Đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 6

Đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 7 221 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 6

Đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

63 32 lượt tải Tải xuống
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC K II MÔN TOÁN LP 7
TT
(1)
Chương/Chủ
đ
(2)
Nội dungơn v kiến thc
(3)
Mức đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
T l thc và
đại lưng t l
T l thc và dãy t s bng nhau
1
(0,25đ)
2,5%
Đại lưng t l thun, t l
nghch
1
(0,25đ)
1
(TL 1a)
(0,75đ)
1
(0,25đ)
1
(TL 1b )
(0,5đ)
17,5%
2
Biu thức đi
s
Biểu thức đại số
1
(0,25 đ)
1
(TL )
(1đ)
12,5%
Đa thức một biến
2
(TN)
(0,5 đ)
1
(0,25 đ)
1
(TL 3a )
(1,0 đ)
2
(TL 3b,c)
(1đ)
27,5%
3
Làm quen vi
biến cc
sut ca biến
c
Làm quen vi biến c
1
(0,25đ)
1
(TL 2)
(0,75 đ)
10%
4
Quan hệ giữa
c yếu tố
trong tam
giác
Quan h gia góc và cnh trong tam
giác, đường vuông góc đưng
xiên. Quan h gia ba cnh ca tam
giác. c đường đng quy trong
tam giác
2
(0,5đ)
1
(TH)
(0,25đ)
2
(TL 4,5a)
(1,5 đ)
1
(TL5b)
(0,5đ)
27,5%
5
Mt s hình
khi trong
thc tin
Mt s hình khi trong thc tin
(hình hp ch nht, hình lp
phương, hình lăng trụ đứng)
1
(0,25đ)
2,5%
Tng s u
9
1
3
4
4
1
22
T l %
30%
40%
20%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BN ĐC T MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC K II MÔN TOÁN LP 7
TT
Cơng/
Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
Biết
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
T l thc
và đại
ng t l
T l thc và dãy
t s bng nhau
Nhn biết:
-
Nhận biết về tỉ lệ thức tính chất của tỉ lệ thức.
-
Nhận biết về dãy tỉ số bằng nhau.
1
(TN)
Đại lưng t l
thun, đi lưng
t l nghch
Nhn biết:
-
Nhận biết hai đại ợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
Thông hiểu:
- Gii mt si toán đơn gin v đi ng t l thun, đại
ng t l nghch.
Vn dng:
Vn dụng đưc tnh chất của dãy tỉ số bằng nhau trong
gii toán (v dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số
cho trước,...).
1 (TN)
1 (TL 1a)
1
(TN)
1
(TL 1b)
2
Biu thc
đi s
Biểu thức đại số
Nhn biết:
Nhận biết được biểu thức số.
Nhận biết được biu thc đi s.
Thông hiểu: Thực hiện được thứ tự các phép tnh về biểu
thức đại số
Vn dng:
Tnh được giá trị của một biểu thức đại số.
1
(TN )
1
(TL )
Vn dng cao:
- Chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức, tính
giá trị của biểu thức gồm các số viết theo quy luật
Đa thức một biến
Nhn biết:
Nhận biết đưc định nghĩa đa thức một biến.
Nhận biết đưc cách biểu diễn đa thức một biến.
Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
2
(TN)
1
(TN)
Thông hiểu:
Xác định được bậc của đa thức một biến.
1
(TL 3a)
Vn dng:
Tnh được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
Thực hiện được các phép tnh: phép cộng, phép trừ, phép
nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vn
dụng được những tnh chất của các phép tnh đó trong tnh
toán.
2
(TL 3b,c)
3
Làm quen
vi biến c
và xác sut
ca biến c
Làm quen vi
biến c ngu
nhiên. Làm quen
với xác suất của
biến cố ngu
nhiên trong một
số ví d đơn giản
Nhn biết:
Làm quen vi các khái nim m đầu v biến c ngu
nhiên xác sut của biến cố ngu nhiên trong các v dụ
đơn giản.
1
(TN)
Thông hiu:
Nhn biết đưc xác sut ca mt biến c ngu nhiên
trong mt s d đơn giản (ví d: ly bóng trong túi, tung
xúc xc,...).
1
(TL 2)
4
Quan hệ
giữa các
yếu tố
Quan h gia
góc và cnh
trong tam giác,
đường vuông góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một
tam giác.
2
(TN)
1
(TN)
trong tam
giác
và đưng xiên.
Quan h gia ba
cnh ca tam
giác. Các đường
đồng quy trong
tam giác
Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc đường
xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Nhn biết đưc đưng trung trc ca mt đon thng
và tnh chất cơ bản ca đưng trung trc.
Nhn biết được: các đưng đc bit trong tam giác (đưng
trung tuyến, đưng cao, đưng phân giác, đưng trung trc);
sđồng quy của các đường đc biệt đó.
Tng hiu:
Giải thch được quan hệ giữa đường vuông góc đường
xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn cạnh lớn hơn ngược
lại).
Giải thch được các trưng hp bng nhau ca hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
Mô tả được tam giác cân và giải thch được tnh cht ca
tam giác cân (v dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy
bằng nhau).
2
(TL 4,
5a)
Vn dng:
Diễn đạt được lập lun và chng minh hình hc trong
những trường hợp đơn giản (ví d: lp lun và chng minh
được các đon thng bng nhau, các góc bng nhau t các
điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
Giải quyết được một svấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình hc như: đo, vẽ,
to dựng các hình đã hc.
1
(TL 5b)
5
Mt s hình
khi trong
thc tin
Mt s hình khi
trong thc tin
(hình hp ch
nht, hình lp
phương, hình
lăng tr đứng)
Nhn biết:
- Nhn biết được s mt , s cnh , s đỉnh ca mt s nh khi
trong thc tin.
1
(TN)
Tng s câu
10
7
4
1
T l %
30
40
20
10
T l chung
70
30
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II TOÁN 7
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Câu 1. (NB) Vi
, , , ; , 0;b d a b c d Z b d
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
.
a c a c
b d b d
+
==
B.
.
a c a c
b d b d
+
==
+
C.
.
a c a c
b d b d
==
+
D.
.
a c a c
b d b d
==
+
Câu 2.
(NB) Cho
,x y
hai đại lượng t l thun theo h s t l
2.
Công thc biu din
y
theo
x
A.
2
.y
x
=−
B.
.
2
x
y =
C.
1
.
2
y x=
D.
2 .y x=
Câu 3. (TH) Cho
x
y
t l thun vi nhau. Khi
4x =
thì
12y =−
thì h s t l bng
A.
3.
B.
48.
C.
4.
D.
12.
Câu 4. (NB) Kết qu xếp loi hc tp cui hc k I ca hc sinh khối 7 được cho biểu đồ
bên.
Gp ngu nhiên mt hc sinh khi 7 thì xác xut hc sinh đó đưc xếp loi hc lc nào là
thp nht?
A. Tt. B. Khá. C. Đạt. D. Chưa đạt.
Câu 5. (NB) Biu thc biu th chu vi ca hình ch nht có chiu dài
9cm
và chiu rng
6cm
A.
( )
6 9 .cm+
B.
( )
2.6 9 .cm+
C.
( )
6.9 .cm
D.
( ) ( )
6 9 .2 .cm+
Câu 6. (NB) Đa thc nào sau đây là đa thc mt biến?
A.
2
3 5.x y x+−
B.
2 3 1.xy x−+
C.
3
2 3 7.x x + +
D.
3
2 4 1.x z−+
Câu 7.
(NB) Đa thc
( )
2 2f x x=−
có nghim là
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 8. (TH) Bc ca đa thc
( )
5 4 5 2
2 3 2 3P x x x x x= + +
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
0.
Câu 9. (NB) B ba nào sau đây có th là đ dài ba cnh ca mt tam giác?
A.
3 ;3 ;9 .cm cm cm
B.
1,2 ;1 ;2,4 .cm cm cm
C.
4 ;5 ;6 .cm cm cm
D.
4 ;4 ;8 .cm cm cm
Câu 10.
(NB) Các đưng cao ca tam giác
ABC
ct nhau ti
H
thì
A. điểm
H
là trng tâm ca tam giác
ABC
.
B. điểm
H
cách đu ba cnh tam giác
ABC
.
C. điểm
H
cách đều ba đỉnh
, ,A B C
.
D. điểm
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
Câu 11. (TH) Cho hình v bên, vi
G
là trng tâm ca
.ABC
T s ca
GD
AG
A.
1
.
3
B.
2
.
3
C.
2.
D.
1
.
2
Câu 12. (NB) Mt lăng tr đứng có đáy là tam giác thì lăng tr đó có
A.
6
mt,
5
đỉnh,
9
cnh.
B.
5
mt,
6
đỉnh,
9
cnh.
C.
5
mt,
9
đỉnh,
6
cnh.
D.
9
mt,
6
đỉnh,
5
cnh.
II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,25 điểm) Biết
x
y
là hai đi lưng t l nghch vi nhau đưc liên h theo công
thc
16
y
x
=−
a)
(NB) Tìm h s
?a
b) (VD) Tính
y
khi
4; 8.x x= =
Bài 2. (TH) (0,75 đim) Mt hp
12
chiếc th cùng loi, mi th được ghi mt trong các
s
1, 2,3,.....,12;
hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Rút ngu nhiên mt th trong hp.
Xét biến c “S xut hin trên th đưc rút ra 1 s là hp s”. Tìm xác sut ca biến c trên.
A
A’
B
B’
C
C’
A
B
C
H
Bài 3. (2điểm)
a) (TH) Thu gn sp xếp các hng t ca
( )
5 4 3 5 3
2 4 3 2 5P x x x x x x x= + +
theo lũy
tha gim ca biến.
b)
(VD) Tính tng ca hai đa thc
( )
3 2
2 3 2 1A x x x x= + +
( )
3
2 5 4.B x x x= +
c) (VD) Thc hin phép nhân
( )
2 2
7 5 2 .x x x +
Bài 4. (TH) (1điểm) Cho hình v sau. So sánh các độ dài
, , , .AB AC AD AE
Bài 5. (1điểm)
Cho
ABC
cân tại
A
, có đường trung tuyến
.AM
a) (TH) Chứng minh
.ABM ACM =
b) (VD) Từ điểm
M
vẽ đường thẳng
ME
vuông góc với
( )
AB E AB
vẽ đường
thẳng
MF
vuông góc với
( )
AC F AC
. Chứng minh
ME MF=
.
Bài 6. (VDC) (1 điểm)
Cho biu thc
3 8 15 9999
...
4 9 16 10000
A = + + + +
. Chng minh rng A < 99
Hết.
NG DN CHM ĐỀ KIM TRA CUI HC K II TN 7
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Mi câu trc nghim tr lời đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
A
A
D
C
A
B
C
D
D
B
II. T LUN (7,0 điểm)
Bài
Ni dung
Đim
Bài 1
(1,25
điểm)
a) Vì
,x y
là hai đi lưng t l nghch nên
. 16a x y= =
b) Khi
4x =−
thì
16
4
4
y
==
Khi
8x =
thì
16
2
8
y
= =
0,75
0,25
0,25
Bài 2
(0,75
điểm)
- Có 6 kết qu thun li cho biến c là 4, 6, 8, 9, 10, 12
- Vì thế xác sut ca biến c nói trên là
6 1
12 2
=
0,5
0,25
Bài 3
(2
điểm)
a)
( )
5 4 3 5 3
2 4 3 2 5P x x x x x x x= + +
( ) ( )
5 5 4 3 3
2 4 3 2 5x x x x x x= + +
4 3
2 2 5x x x= + +
Vy
( )
4 3
2 2 5P x x x x= + +
0,25
0,5
0,25
b)
( )
3 2
2 3 2 1A x x x x= + +
+
B(x) = 2x
3
+ 5x 4
( ) ( )
2
3 3 3A x B x x x+ = +
0,25
0,25
c) Thc hin phép nhân -
( )
2 2
7 5 2x x x+−
( )
2 2 4 3 2
7 5 2 7 35 14x x x x x x + = +
0,5
Bài 4
(1,0
điểm)
Ta có AB < AC (đưng vuông góc ngắn hơn đường xiên)
Mà BC < BD < BE
AC < AD < AE (quan h gia đưng xiên và hình chiếu)
Vy AB < AC < AD < AE
0,5
0,5
Bài 5
(1
điểm)
0,25
a) Xét
ABM
ACM
có:
MB MC=
(
AM
là đưng trung tuyến)
AB AC=
(
ABC
cân ti
A
)
AM
là cạnh chung
Vậy
ABM ACM =
(c.c.c)
0,25
b) Xét
MBE
MCF
có:
90= = MEB MFC
MB MC=
(
AM
là đưng trung tuyến)
=MBE MCF
(
ABC
cân ti
A
)
Do đó
MBE=
MCF
(cạnh huyền - góc nhn)
ME MF=
(hai cạnh tương ứng)
Vậy
ME MF=
0,25
0,25
Bài 6
(1
điểm)
3 8 15 9999
...
4 9 16 10000
A = + + + +
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
4 9 16 10000
A
= + + + +
2 2 2 2
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
2 3 4 100
= + + + +
=
2 2 2 2
1 1 1 1
99 ... 99
2 3 4 100
B

+ + + + =


vi B =
2 2 2 2
1 1 1 1
...
2 3 4 100
+ + + +
> 0 Nên A < 99.
0,25
0,25
0,25
0,25
F
E
M
C
B
A
| 1/10

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng
Mức độ đánh giá % Chương/Chủ điể TT (4-11) m đề
Nội dung/đơn vị kiến thức (1) (3) (12) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 2,5% (0,25đ) Tỉ lệ thức và
đại lượng tỉ lệ Đại lượ
ng tỉ lệ thuận, tỉ lệ 1 1 1 1 1 17,5% nghịch (TL 1a) (TL 1b ) (0,25đ) (0,75đ) (0,25đ) (0,5đ) 1 Biểu thức đại số 1 (TL ) 12,5% Biểu thức đại (0,25 đ) 2 (1đ) số 2 1 2 Đa thức một biến 1 (TN) (TL 3a ) (TL 3b,c) 27,5% (0,5 đ) (0,25 đ) (1,0 đ) (1đ) Làm quen với 1 biến cố và xác 3 Làm quen với biến cố 1 (TL 2) 10% suất của biến (0,25đ) (0,75 đ) cố
Quan hệ giữa Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam các yếu tố
giác, đường vuông góc và đường 1 2 1
xiên. Quan hệ giữa ba cạnh của tam 2 4 trong tam giác. Các đường đồ (TH) (TL 4,5a) (TL5b) 27,5% ng quy trong (0,5đ) giác (0,25đ) (1,5 đ) (0,5đ) tam giác Một số hình
Một số hình khối trong thực tiễn 5 khối trong
(hình hộp chữ nhật, hình lập 1 2,5% thực tiễn
phương, hình lăng trụ đứng) (0,25đ) Tổng số câu 9 1 3 4 4 1 22 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng Biết hiểu dụng cao Nhận biết:
Tỉ lệ thức và dãy 1
- Nhận biết về tỉ lệ thức và tính chất của tỉ lệ thức.
tỉ số bằng nhau (TN)
- Nhận biết về dãy tỉ số bằng nhau. Nhận biết:
- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Tỉ lệ thức Thông hiểu: 1 và đại
Đại lượng tỉ lệ lượ
- Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại ng tỉ lệ
thuận, đại lượng lượ 1 ng tỉ lệ nghịch. 1 (TN) 1
tỉ lệ nghịch (TN) Vận dụng: 1 (TL 1a) (TL 1b)
Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong
giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). Nhận biết:
– Nhận biết được biểu thức số. 1 1
– Nhận biết được biểu thức đại số. (TN ) (TL ) Biểu thức
Thông hiểu: Thực hiện được thứ tự các phép tính về biểu 2 đạ
Biểu thức đại số i số thức đại số Vận dụng:
– Tính được giá trị của một biểu thức đại số. Vận dụng cao:
- Chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức, tính
giá trị của biểu thức gồm các số viết theo quy luật Nhận biết:
– Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. 2 1
– Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. (TN) (TN)
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 1
Đa thức một biến – Xác định được bậc của đa thức một biến. (TL 3a)
Vận dụng:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. 2
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép (TL 3b,c)
nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận
dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Nhận biết:
– Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu 1 Làm quen với
nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ (TN)
biến cố ngẫu 3 Làm quen đơn giản.
nhiên. Làm quen với biến cố
với xác suất của Thông hiểu: và xác suất biến cố 1 ngẫu của biến cố
– Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên (TL 2)
nhiên trong một
số ví dụ đơn giản trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung
xúc xắc,...). Quan hệ
Quan hệ giữa Nhận biết: 2 góc và cạnh 1 4 giữa các – (TN)
Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một (TN) yếu tố
trong tam giác,
đường vuông góc tam giác. trong tam
và đường xiên. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. giác
Quan hệ giữa ba – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường
cạnh của tam
xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
giác. Các đườ ng
đồng quy trong – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng tam giác
và tính chất cơ bản của đường trung trực.
– Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường
trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực);
sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu:
– Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường
xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược 2 lại). (TL 4,
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam 5a)
giác, của hai tam giác vuông. –
Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của
tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong 1
những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh (TL 5b)
được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các
điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ,
tạo dựng các hình đã học.
Một số hình khối Nhận biết:
trong thực tiễn Một số hình
(hình hộp chữ
- Nhận biết được số mặt , số cạnh , số đỉnh của một số hình khối 1 5 khối trong
nhật, hình lập (TN) thực tiễn trong thực tiễn. phương, hình
lăng trụ đứng) Tổng số câu 10 7 4 1 Tỉ lệ % 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. (NB) Với a, ,
b c, d Z; ,
b d  0; b  d . Kết luận nào sau đây là đúng? a c a + c a c a + c A. = = . B. = = . b d b d b d b + d a c a c a c a c C. = = . D. = = . b d b + d b d b + d
Câu 2. (NB) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ 2. Công thức biểu diễn y theo x x 1 A. 2 y = − . B. y = . C. y = . x y = x x 2 2 − D. 2 .
Câu 3. (TH) Cho x y tỉ lệ thuận với nhau. Khi x = 4 thì y = 1
− 2 thì hệ số tỉ lệ bằng A. 3 − . B. 4 − 8. C. 4 − . D. 12.
Câu 4. (NB) Kết quả xếp loại học tập cuối học kỳ I của học sinh khối 7 được cho ở biểu đồ bên.
Gặp ngẫu nhiên một học sinh khối 7 thì xác xuất học sinh đó được xếp loại học lực nào là thấp nhất? A. Tốt. B. Khá. C. Đạt. D. Chưa đạt.
Câu 5. (NB) Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 6cm A. 6 + 9 (cm).
B. 2.6 + 9 (cm). C. 6.9 (cm).
D. (6 + 9).2 (cm).
Câu 6. (NB) Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. 2 x y + 3x − 5.
B. 2xy − 3x +1. C. 3 2 − x + 3x + 7. D. 3 2x − 4z + 1.
Câu 7. (NB) Đa thức f ( x) = 2x − 2 có nghiệm là A. 1. B. 2. C. 3. D. 1 − .
Câu 8. (TH) Bậc của đa thức P( x) 5 4 5 2 = 2
x −3x + 2x x + 3 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 9. (NB) Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3c ; m 3c ; m 9c .
m B. 1, 2c ; m 1c ; m 2, 4c . m C. 4c ; m 5c ; m 6c . m D. 4c ; m 4c ; m 8c . m
Câu 10. (NB) Các đường cao của tam giác ABC cắt nhau tại H thì
A. điểm H là trọng tâm của tam giác ABC . A
B. điểm H cách đều ba cạnh tam giác ABC .
C. điểm H cách đều ba đỉnh , A B,C .
D. điểm H là trực tâm của tam giác ABC . H B C
Câu 11. (TH) Cho hình vẽ bên, với G là trọng tâm của AB .
C Tỉ số của GD AG là 1 2 A. . B. . 3 3 1 C. 2. D. . 2
Câu 12.
(NB) Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có
A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh. B’ C’
B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh. A’
C. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh.
D. 9 mặt, 6 đỉnh, 5 cạnh. B C A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm) Biết x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau được liên hệ theo công 16 thức y = − x
a) (NB) Tìm hệ số a?
b) (VD) Tính y khi x = 4 − ; x = 8.
Bài 2. (TH) (0,75 điểm) Một hộp có 12 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các
số 1, 2,3,.....,12; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra 1 số là hợp số”. Tìm xác suất của biến cố trên. Bài 3. (2điểm)
a) (TH) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P( x) 5 4 3 5 3
= x − 2x + 4x x −3x + 2x − 5 theo lũy thừa giảm của biến.
b) (VD) Tính tổng của hai đa thức A( x) 3 2
= 2x + 3x − 2x +1 và B(x) 3 = 2
x + 5x − 4.
c) (VD) Thực hiện phép nhân 2 − x ( 2 7 x + 5x − 2).
Bài 4. (TH) (1điểm) Cho hình vẽ sau. So sánh các độ dài A , B AC, A , D A . E
Bài 5. (1điểm) Cho A
BC cân tại A, có đường trung tuyến AM.
a) (TH) Chứng minh ABM = ACM.
b) (VD) Từ điểm M vẽ đường thẳng ME vuông góc với AB ( E AB) và vẽ đường
thẳng MF vuông góc với AC (F AC) . Chứng minh ME = MF .
Bài 6. (VDC) (1 điểm) 3 8 15 9999
Cho biều thức A = + + +...+
. Chứng minh rằng A < 99 4 9 16 10000 Hết.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A A D C A B C D D B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
a) Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên a = . x y = 1 − 6 0,75 Bài 1 1 − 6
(1,25 b) Khi x = 4 − thì y = = 4 0,25 điể 4 − m) 1 − 6
Khi x = 8 thì y = = 2 − 0,25 8 Bài 2
- Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố là 4, 6, 8, 9, 10, 12 0,5 (0,75 6 1 điể
- Vì thế xác suất của biến cố nói trên là = m) 12 2 0,25 a) P( x) 5 4 3 5 3
= x − 2x + 4x x −3x + 2x − 5 = ( 5 5 x x ) 4 − x + ( 3 3 2
4x − 3x ) + 2x − 5 0,25 4 3 = 2
x + x + 2x − 5 0,5 Vậy P( x) 4 3 = 2
x + x + 2x − 5 Bài 3 0,25 (2 b) A( x) 3 2
= 2x + 3x − 2x +1 điểm) 0,25 +
B(x) = – 2x3 + 5x – 4
A( x) + B( x) 2 = 3x + 3x − 3 0,25 c) Thực hiện phép nhân - 2 x ( 2 7 x + 5x − 2) 0,5 2 − x ( 2 x + x − ) 4 3 2 7 5 2 = 7
x − 35x +14x Bài 4 (1,0 điểm)
Ta có AB < AC (đường vuông góc ngắn hơn đường xiên) 0,5 Mà BC < BD < BE
 AC < AD < AE (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu)
Vậy AB < AC < AD < AE 0,5 A 0,25 E F B M C Bài 5 a) Xét ABM ACM có: (1
MB = MC ( AM là đường trung tuyến)
điểm) AB = AC ( A
BC cân tại A) AM là cạnh chung Vậy ABM = ACM (c.c.c) 0,25 b) Xét MBE MCF có:
MEB = MFC = 90
MB = MC ( AM là đường trung tuyến) 0,25
MBE = MCF ( A
BC cân tại A) Do đó 0,25 MBE = M
CF (cạnh huyền - góc nhọn)
ME = MF (hai cạnh tương ứng) Vậy ME = MF 3 8 15 9999 A = + + +...+ 4 9 16 10000  1   1   1   1  A = 1− + 1− + 1− +...+ 1−          4   9   16   10000  0,25  1   1   1   1  = 1− + 1− + 1− + ...+ 1−         2 2 2 2  0,25 2   3   4   100   1 1 1 1  = 99 − + + +...+ = 99 − B 0,25 Bài 6   2 2 2 2  2 3 4 100  (1 1 1 1 1 điể + + + + m) với B = ... > 0 Nên A < 99. 2 2 2 2 2 3 4 100 0,25