Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 2| Cánh Diều theo Thông tư 27

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều năm 2022 - 2023 là đề thi học kì 2 lớp 3 soạn theo Thông tư 27 được sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng bài tập Toán lớp 3 trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải Toán 3, chuẩn bị tốt cho bài thi học kì 2 lớp 3.

1. Đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1.#
!"#$ "%&
# '(
% )*(
+ ),-
! ./-
Câu 2.0+)1-2-.34
567 89: ; +<
9":
=>0
+ ?@0
+ =@0
+
)1-2'")A":B89:(":B;
)3:+&
# C@
+
% C?
+
+ CD
+
! C>
+
Câu 3.#9EF=GHHI),-HIF-1J'K 8L
EH&
# GH
% MH
+ C@H
! NH
Câu 4.#<:O)P-Q88Q-8"8(- +/-RC)P).
7'OSB- +/-T./-7UR)P&
# 8
% 8Q-
+ 5
! 8(-
Câu 5.#+R)7V-
# >D=GMVWMJ?DGV
% C@@@@XN@@@
+ C@'XNNNN'
! C@.XN@@@@
Câu 6 ;2>GD=NOY2-Z-'4
# >
% G
+ D
! =
Câu 7.#<:/-O?@ !"I/-O'4
# ?@
?
% ?D
+ ?D
?
! ?@
Phần 2. Tự luận
Câu 8.#5R:-S1'[L
%2S-SP#%+!O2-4
\S-SP#4MJ@D?
\S-SP%4MG@=C
\S-SP+4M>NJ
\S-SP!4MJM>D
];2MG@=CR
'4
)]+Y2JS-2MJ@D?O-S6
'4
]9A'S^AY2--OS-SP+O.1-
-
]\S-)2S-SPS34
\S-SP O2-
\S-SP O2-
Câu 9.05_SQ
MJMN`=?@J
?JDCGaJC@M
C=C@JbM
J>DG@4D
Câu 10.#\-S6)7c4
]>C@=b=aJC=D
d
d
)]?J=G@4>`GN@@
d
d
]e>@N`G?CD]bJ
d
d
]CM?>GaJD?=J4N
d
d
Câu 11.#+/-#%+!S^fe]
0
5V--5-;4
]%7#f+g--
)]f'S-7IPg-#%
]8S3OJ-O/-
]8S^fO).'#+
Câu 12.0h1
8-)/-A?>@@@Q-.iA=@@@Q- 8
/)-D@@@@Q- 8L/)-S1'P8)3&
Bài giải
Câu 13. Số?
2. Đáp án Đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
A D D C C A C
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
!"#),-N//-
!"%),-G//-
934!"#0lớn hơn0"%
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
9":B89:(":B;'4
=>a?@dC>e
+]
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
\HIE'4
=G4JdNeH]
524NH
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
jS-./-O)P53/-./-7R)P5
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
;>D=GMVXMJ?DGV
;C@@@@dC@@@
<C@@@XN@@@3C@@@WN@@@
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
;2>GD=NOY2-Z-'4>
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
5:PI/-'4
?@4JdDe]
!"/-'4
DbDd?De
?
]
524?D
?
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
];2MG@=CR'40Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi mốt.
)]+Y2JS-2MJ@D?O-S6'404 000.
]9A'S^AY2--OS-SP+O.1-08
0000-
]\S-)2S-SPS34
\S-SP0B0O2-
\S-SP0C0O2-
Câu 9.
Câu 10.
]>C@=b=aJC=D
d?J=@NaJC=D
d?@CMJ
)]?J=G@4>`GN@@
d=@JD`GN@@
dNNJD
]e>@N`G?CD]bJ
dM@?JbJ
d?>@NG
]CM?>GaJD?=J4N
dCM?>GaD@?G
dC??G@
Câu 11.
 5
) ;
 ;
 ;
h148S^fO).'f#f!f%f+
8S^fO[-.'#+%!
Câu 12
Bài giải
8-)/-.iA2'4
?>@@@`=@@@d=C@@@eQ-]
+/)-S1'P82'4
D@@@@a=C@@@dCN@@@eQ-]
524CN@@@Q-
Câu 13.
Giải thích:
+8S?/-4
k8/-LO:P),-J
!"/-L'4
JbJdCGe
?
]
k8/-'O:P'G
!"/-''4
GbGd=Ge
?
]
k!"8'4
CG`=GdD?e
?
]
| 1/10

Preview text:

1. Đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Quan sát hình vẽ dưới đây, điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
Diện tích hình A …. diện tích hình B? A. lớn hơn B. bé hơn C. bằng D. không so sánh được
Câu 2. Cho bảng thống kê sau: Địa điểm Hà Nội Sapa Cà Mau Nhiệt độ 38 oC 20 oC 30 oC
Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu độ C? A. 10oC B. 12oC C. 15oC D. 18oC
Câu 3. Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi của con bằng tuổi của mẹ giảm đi 4 lần. Hỏi năm nay con mấy tuổi? A. 6 tuổi B. 7 tuổi C. 10 tuổi D. 9 tuổi
Câu 4. Một nhóm bạn gồm Hoa, Hồng, Huệ, Hương. Cô giáo chọn 1 bạn bất kì
để làm nhóm trưởng. Cô giáo ‘không thể’ chọn bạn nào? A. Hoa B. Hồng C. Đào D. Hương
Câu 5. Chọn phát biểu đúng
A. 85 367 phút < 74 256 phút B. 10 000 dm > 9 000 m C. 10 lít > 9 999 ml D. 10 km > 90 000 m
Câu 6. Số 86 539 có chữ số hàng chục nghìn là: A. 8 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 7. Một hình vuông có chu vi 20 cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 20 cm2 B. 25 cm C. 25 cm2 D. 20 cm Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.
Bốn trang trại A, B, C, D có số gà như sau: Trang trại A: 74 052 con. Trang trại B: 76 031 con. Trang trại C: 7 894 con. Trang trại D: 74 785 con. a) Số 76 031 đọc
là: .....................................................................................................
b) Chữ số 4 trong số 74 052 có giá trị
là: ..................................................................
c) Nếu làm tròn đến chữ số hàng nghìn thì ta nói trang trại C có khoảng ............ con gà.
d) Trong bốn trang trại trên:
Trang trại ......... có số gà nhiều nhất.
Trang trại .......... có số gà ít nhất.
Câu 9. Đặt tính rồi tính 7 479 + 3 204 24 516 – 4 107 13 104 × 7 48 560 : 5 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... .........................
Câu 10. Tính giá trị biểu thức: a) 8 103 × 3 – 4 135
= ..............................................
= .............................................. b) 24 360 : 8 + 6 900
= ..............................................
= .............................................. c) (809 + 6 215) × 4
= ..............................................
= .............................................. d) 17 286 – 45 234 : 9
= ..............................................
= ..............................................
Câu 11. Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào :
a) Ba điểm A, O, C thẳng hàng.
b) O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
c) Hình trên có 4 góc vuông.
d) Hình tròn tâm O có bán kính là AC. Câu 12. Giải toán
Hoa mua gấu bông hết 28 000 đồng, mua keo dán hết 3 000 đồng. Hoa đưa cho
cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho Hoa bao nhiêu tiền? Bài giải
............................................................................................................................... ..........
............................................................................................................................... ..........
............................................................................................................................... ..........
............................................................................................................................... ..........
............................................................................................................................... .......... Câu 13. Số?
2. Đáp án Đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A D D C C A C Câu 1. Đáp án đúng là: A
Diện tích hình A bằng 9 ô vuông.
Diện tích hình B bằng 6 ô vuông.
Nên: Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. Câu 2. Đáp án đúng là: D
Nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa là: 38 – 20 = 18 (oC) Câu 3. Đáp án đúng là: D Tuổi của con năm nay là: 36 : 4 = 9 (tuổi) Đáp số: 9 tuổi. Câu 4. Đáp án đúng là: C
Vì trong danh sách không có bạn Đào nên cô giáo không thể chọn bạn Đào. Câu 5. Đáp án đúng là: C
Sai vì 85 367 phút > 74 256 phút Sai vì 10 000 dm = 1 000 m
Mà 1 000 m > 9 000 m nên 1 000 m < 9 000 m. Câu 6. Đáp án đúng là: A
Số 86 539 có chữ số hàng chục nghìn là: 8 Câu 7. Đáp án đúng là: C
Độ dài cạnh của hình vuông là: 20 : 4 = 5 (cm) Diện tích hình vuông là: 5 × 5 = 25 (cm2) Đáp số: 25 cm2. Phần 2. Tự luận Câu 8.
a) Số 76 031 đọc là: Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi mốt.
b) Chữ số 4 trong số 74 052 có giá trị là: 4 000.
c) Nếu làm tròn đến chữ số hàng nghìn thì ta nói trang trại C có khoảng 8 000 con gà.
d) Trong bốn trang trại trên:
Trang trại B có số gà nhiều nhất.
Trang trại C có số gà ít nhất. Câu 9. Câu 10. a) 8 103 × 3 – 4 135 = 24 309 – 4 135 = 20 174 b) 24 360 : 8 + 6 900 = 3 045 + 6 900 = 9 945 c) (809 + 6 215) × 4 = 7 024 × 4 = 28 096 d) 17 286 – 45 234 : 9 = 17 286 – 5 026 = 12 260 Câu 11. a. Đ b. S c. S d. S
Giải thích: Hình tròn tâm O có bán kính là OA, OD, OB, OC.
Hình tròn tâm O có các đường kính là AC, BD. Câu 12. Bài giải
Hoa mua gấu bông và keo dán hết số tiền là:
28 000 + 3 000 = 31 000 (đồng)
Cô bán hàng trả lại cho Hoa số tiền là:
50 000 – 31 000 = 19 000 (đồng) Đáp số: 19 000 đồng Câu 13. Giải thích:
Chia hình H ra thành 2 hình vuông như sau:
- Hình vuông nhỏ có độ dài cạnh bằng 4 cm.
Diện tích hình vuông nhỏ là: 4 × 4 = 16 (cm2)
- Hình vuông lớn có độ dài cạnh là 6cm.
Diện tích hình vuông lớn là: 6 × 6 = 36 (cm2) - Diện tích hình H là: 16 + 36 = 52 (cm2)
Document Outline

  • 1. Đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều
  • 2. Đáp án Đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều