Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success

Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 sưu tầm, biên soạn và đăng tải. Đề tiếng Anh lớp 3 kì 2 có đáp án tổng hợp rất nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 khác nhau giúp các em ôn tập những kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success

Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 sưu tầm, biên soạn và đăng tải. Đề tiếng Anh lớp 3 kì 2 có đáp án tổng hợp rất nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 khác nhau giúp các em ôn tập những kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

64 32 lượt tải Tải xuống
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Kết nối tri thức
1. Listen and tick.
1.
a.
b.
2.
a.
b.
3.
a.
b.
4.
a.
b.
2. Listen and write Y (Yes) or N (No).
1.
2.
3.
4.
3. Read and match.
1. A: Who’s that?
B: It’s my mother.
a.
2. A: What’s his job?
B: He’s a worker.
b.
3. A. How many pets do you have?
B: I have two parrots.
c.
4. A: What’s the elephant doing? d.
B: It’s dancing.
4. Look and write.
Mai Tom Phong Linh
My name (1) ________ Mai. I have three friends: Tom, Phong and Linh. We like sports
and games. We are in the park now. I am (2) ___________. Tom is (3) ____________.
Phong and Linh (4) ___________________________. We are having a good time.
5. Let’s talk.
Point, ask and answer. / Point and say.
1.
2.
3.
4.
ANSWER KEY
1. Audio script:
1. I’d like some bread, please.
2. There are two windows in the bedroom.
3. She has three rabbits.
4. He’s flying a kite.
Key: 1. a 2. b 3. a 4. b
2. Audio script:
1. A: How old is he?
B: He’s twelve years old.
2. A: What would you like to eat?
B: I’d like some rice and fish, please.
3. A: What’s she doing?
B: She’s listening to music.
4. A: What can you see?
B: I can see a peacock.
Key: 1. Y 2. N 3. N 4. Y
3. 1. c 2. a 3. d 4. b
4. (1) is (2) skipping (3) skating (4) are playing football
5.
Lưu ý:
- Đối với kỹ năng nói, GV có thể sử dụng kết quả đánh giá thường xuyên trong các giờ
học hoặc/và kết quả kiểm tra kỹ năng này cuối học kỳ.
- GV có thể tiến hành theo cá nhân HS hoặc chia cặp/nhóm để đánh giá về kỹ năng nói.
- GV có thể sử dụng tranh gợi ý trong bài test hoặc hỏi các câu hỏi khác liên quan đến các
competencies đã học.
- Một số gợi ý về ngôn ngữ khi sử dụng tranh như sau:
Competences
Suggested language
1 Asking and answering
questions about the location
of things in a room.
- Where’s the …?
- It’s …
- Where are the …?
- They’re …
Talking about quantities of
things in a room
- There’s / There are … in the room.
Describing things in a room. - The … is … / The … are …
2 Asking and answering
questions about a family
member
- Who’s this?
- It’s …
Asking and answering
questions about the job of a
family member
- What’s his/ her job?
- He’s / She’s …
Asking and answering
questions about the job of a
family member
- Is he / she …?
- Yes, he / she is. / No, he / she isn’t.
3 Asking and answering
questions about the age of a
family member
- How old is he / she?
- He’s / She’s …
4 Offering and accepting or - Would you like some …?
declining food or drinks - Yes, please. / No, thanks.
Asking and answering
questions about what
someone would like to eat or
drink
- What would you like to eat / drink?
- I’d like some …, please.
| 1/7

Preview text:

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Kết nối tri thức 1. Listen and tick. 1. a. b.2. b.a.3. a.b.4. a. b.
2. Listen and write Y (Yes) or N (No). 1. 2. ❑ ❑ 3. 4. ❑ ❑ 3. Read and match. 1. A: Who’s that? a. B: It’s my mother. 2. A: What’s his job? b. B: He’s a worker.
3. A. How many pets do you have? c. B: I have two parrots.
4. A: What’s the elephant doing? d. B: It’s dancing. 4. Look and write. Mai Tom Phong Linh
My name (1) ________ Mai. I have three friends: Tom, Phong and Linh. We like sports
and games. We are in the park now. I am (2) ___________. Tom is (3) ____________.
Phong and Linh (4) ___________________________. We are having a good time. 5. Let’s talk.
Point, ask and answer. / Point and say. 1. 2. 3. 4. ANSWER KEY
1. Audio script:
1. I’d like some bread, please.
2. There are two windows in the bedroom.
3. She has three rabbits.
4. He’s flying a kite.
Key: 1. a 2. b 3. a 4. b 2. Audio script: 1. A: How old is he? B: He’s twelve years old.
2. A: What would you like to eat?
B: I’d like some rice and fish, please.
3. A: What’s she doing?
B: She’s listening to music.
4. A: What can you see? B: I can see a peacock.
Key: 1. Y 2. N 3. N 4. Y 3. 1. c 2. a 3. d 4. b
4. (1) is (2) skipping (3) skating (4) are playing football 5. Lưu ý:
- Đối với kỹ năng nói, GV có thể sử dụng kết quả đánh giá thường xuyên trong các giờ
học hoặc/và kết quả kiểm tra kỹ năng này cuối học kỳ.
- GV có thể tiến hành theo cá nhân HS hoặc chia cặp/nhóm để đánh giá về kỹ năng nói.
- GV có thể sử dụng tranh gợi ý trong bài test hoặc hỏi các câu hỏi khác liên quan đến các competencies đã học.
- Một số gợi ý về ngôn ngữ khi sử dụng tranh như sau: Competences Suggested language 1 Asking and answering - Where’s the …? questions about the location of things in a room. - It’s … - Where are the …? - They’re … Talking about quantities of
- There’s / There are … in the room. things in a room Describing things in a room.
- The … is … / The … are … 2 Asking and answering - Who’s this? questions about a family member - It’s … Asking and answering - What’s his/ her job? questions about the job of a family member - He’s / She’s … Asking and answering - Is he / she …? questions about the job of a family member
- Yes, he / she is. / No, he / she isn’t. 3 Asking and answering - How old is he / she? questions about the age of a family member - He’s / She’s … 4 Offering and accepting or - Would you like some …? declining food or drinks - Yes, please. / No, thanks. Asking and answering
- What would you like to eat / drink? questions about what
someone would like to eat or - I’d like some …, please. drink