Đề thi học kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2024

Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo do đăng tải sau đây. Đề thi Tin học học kì 2 lớp 7 có đầy đủ đáp án và ma trận, là tài liệu hay cho các em tham khảo luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện mà còn là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây mời các bạn tải về tham khảo.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 7 401 tài liệu

Thông tin:
10 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2024

Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo do đăng tải sau đây. Đề thi Tin học học kì 2 lớp 7 có đầy đủ đáp án và ma trận, là tài liệu hay cho các em tham khảo luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện mà còn là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây mời các bạn tải về tham khảo.

66 33 lượt tải Tải xuống
Ma trn đ thi Tin hc kì 2 lớp 7
Ch đề
Ni dung
kiến
thức/kĩ
năng
Mc đ nhn thc
Tng s câu
Tng%
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ch đề
4. ng
dng tin
hc
Bài 9.
Định
dng
trang
tính,
chèn
thêm và
xóa hàng,
ct
2
2
0
5 %
(0,5 đ)
Bài 10.
S dng
hàm để
tính
toán
2
1
1
3
1
17,5 %
(1,75
đ)
Bài 11.
Tạo bài
trình
chiếu
1
1
0
2,5 %
(0,25
đ)
Bài 12.
S dng
nh
minh
ha,
hiu
ng
động
trong
bài trình
chiếu
2
1
1
3
1
27,5 %
(2,75
đ)
Ch đề
5. Gii
Bài 13.
Thut
2
1
1
3
1
27,5 %
quyết
vấn đề
vi s
tr giúp
ca máy
tính
toán tìm
kiếm
(2,75 đ)
Bài 14.
Thut
toán sp
xếp
3
1
1
4
1
20%
(2,0 đ)
Tng
12
1
4
1
0
1
0
1
16
4
100%
(10,0
điểm)
T l %
40%
20%
10%
40%
60%
T l chung
70%
30%
100%
Đề thi học kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng to
I. PHN TRC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đnh dạng ô tính là thay đổi phông chữ, c chữ, màu sắc và căn lề ô tính.
B. Nút lnh va gộp các ô tính vừa căn lề gia cho d liu
trong ô kết qu.
C. Nút lnh để thiết lp xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính.
D. Khi mt ô tính đã đưc đnh dng rồi thì không thể thay đi li đnh dng
khác được na.
Câu 2. Thc hiện thao tác nào dưới đây sẽ xoá cột (hoặc hàng)?
A. Nháy chn một ô tính của ct (hoặc hàng) cần xoá rồi chn
Home>Cells>Delete.
B. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chn ct (hoc chọn hàng) cần
xoá rồi nhấn phím Delete.
C. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chn ct (hoc chọn hàng) cần
xoá rồi chn Home>Cells>Delete.
D. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chn ct (hoc chọn hàng) cần
xoá rồi nháy nút lệnh Cut trên dải lnh Home.
Câu 3. Gi s các ô tính A1, A2, A3, A4, A5 cha các d liu lần lượt là: “Hà
Ni”, “Nam Định”, “TP Hồ Chí Minh”, 2022, 2023. Tại ô tính A6, ta nhập
=COUNT(A1:A5) kết qu s là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. #VALUE!
Câu 4. Cho bng s liu thi đua hàng tuần ca khối 7 như hình sau:
Để tính tổng điểm tại ô tính H3, công thức nào dưới đây không cho kết qu
đúng?
A. =SUM(C3:G3)
B. =SUM(C3:G3, G3)
C. =SUM(C3, D3, E3, F3, G3)
D. =C3+D3+E3+F3+G3
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây đúng nht?
A. Ch có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste.
B. Ch có thể sao chép hàm bằng cách sử dng chc năng t động điền d liu
(Autofill).
C. Có th sao chép hàm bằng cách s dụng các lệnh Copy, Paste hoc chc
năng tự động điền d liu (Autofill).
D. Không phải hàm nào cũng có thể sao chép được.
Câu 6. Trong di lệnh Home, nhóm lệnh nào gồm các lệnh dùng để to cu
trúc phân cấp trong trình bài trình chiếu?
A. Style
B. Font
C. Paragraph
D. Editing
Câu 7. Khi đang ở chế độ son thảo, để trình chiếu t trang đu, ta gõ phím
nào sau đây trên bàn phím?
A. Enter.
B. F5.
C. F2.
D. Tab.
Câu 8. Có thể to hiu ứng động cho:
A. Trang trình chiếu.
B. Hình ảnh trên trang trình chiếu.
C. Văn bản trên trang trình chiếu.
D. C ba phương án A, B và C.
Câu 9. Cho các thao tác sau:
(1) Chọn trang trình chiếu.
(2) Chn Transitions> Transition to This Slide>Split.
Các thao tác này sẽ thc hin:
A. to hiu ứng động cho mt đối tượng trong trang trình chiếu.
B. to hiu ng chuyển trang cho trang trình chiếu trong bài trình chiếu.
C. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình chiếu.
D. đnh dạng cách b trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị, ... trên một trang
trình chiếu.
Câu 10. Với dãy số lần lượt là: 12, 14, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 26. Nếu thc hin
theo thuật toán tìm kiếm nh phân để tìm số 21 ta cn thc hin my ln lp?
A. 2 ln
B. 3 ln
C. 4 ln
D. 5 ln
Câu 11. Chọn phát biểu sai?
A. Thuật toán tìm kiếm tun t ch áp dụng vi dãy giá tr đã được sp xếp.
B. Thuật toán tìm kiếm nh phân chỉ áp dng vi dãy giá tr đã đưc sp xếp.
C. Thuật toán tìm kiếm nh phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu
thành những bài toán tìm kiếm nh hơn.
D. Việc chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu qu tìm
kiếm.
Câu 12. Trong tìm kiếm nh phân, thẻ s gia dãy có s th t phần
nguyên của phép chia nào?
A. (S ng th của dãy +1) : 2.
B. S ng th của dãy +1 : 2.
C. (S ng th của dãy +1) : 3.
D. S ng th của dãy : 2.
Câu 13. Thuật toán sắp xếp ni bt thc hin sp xếp dãy s không tăng bằng
cách lặp đi lặp li vic đổi ch 2 s lin k nhau nếu:
A. S đứng trước lớn hơn số đứng sau cho đến khi dãy số được sp xếp.
B. S đứng trước nh hơn số đứng sau cho đến khi dãy số đưc sp xếp.
C. S đứng trước lớn hơn hoặc bng s đứng sau cho đến khi dãy số đưc sp
xếp.
D. S đứng trước nh hơn hoặc bng s đứng sau cho đến khi dãy số đưc sp
xếp.
Câu 14. Chọn phương án sai.
Ý nghĩa ca việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:
A. Giúp công việc đơn giản hơn.
B. Giúp công vic d gii quyết hơn.
C. Làm cho công vic tr nên phức tạp hơn.
D. Giúp bài toán tr n dễ hiểu hơn.
Câu 15. Thuật toán sắp xếp chn thc hin sp xếp dãy số gim dn bằng cách
lặp đi lặp li quá trình:
A. Chn s nh nhất trong dãy chưa sp xếp và đưa số này về v trí đầu tiên
ca dãy đó.
B. Chn s ln nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về v trí cui cùng
ca dãy đó.
C. Chn s nh nhất trong dãy chưa sp xếp và đưa số này v v trí cuối cùng
ca dãy đó.
D. Đi ch 2 s lin k nếu chúng sai thứ t.
Câu 16. Sau khi thc hiện vòng lặp th nht ca thuật toán sắp xếp ni bt cho
dãy số sau theo th t tăng dần ta thu được dãy số nào?
Dãy s ban đầu: 19, 16, 18, 15
A. 19, 16, 15, 18.
B. 16, 19, 15, 18.
C. 19, 15, 18, 16.
D. 15, 19, 16, 18.
II. PHN T LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 đim) Em hãy nêu các bước theo th t để nhập hàm trực tiếp vào ô
tính?
Câu 2. (2 đim) Ghép thao tác tạo hiu ứng đi tưng cột bên trái vi mô t
tương ứng cột bên phi phù hp.
Câu 3. (2 đim) Theo em, thuật toán tìm kiếm nào trong 2 thuật toán đã học là
phù hợp nht đ m một s trong dãy số 14, 17, 21, 25, 30, 52, 66? Vì sao em
không chọn thuật toán còn lại?
Hãy mô phng thuật toán phù hợp nhất đã chọn để tìm s 30 trong dãy số trên
bằng cách điền thông tin mỗi ln lặp vào bảng dưới đây.
Ln lp
S của dãy được kim tra
Đúng s cần tìm
Đã kim tra hết s
1
2
Câu 4. (1 đim) Em hãy liệt kê các vòng lp khi sp xếp tăng dần dãy s 9, 6,
11, 3, 7 theo thuật toán sắp xếp chn?
……………………. Hết …………………….
Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 7
I. Trc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ng với 0,25 đim.
1. D
2. C
3. A
4. B
5. C
6. C
7. B
8. D
9. B
10. B
11. A
12. A
13. B
14. C
15. C
16. D
II. T luận (6 đim)
Câu
Đáp án
Đim
Câu
1
(1
đim)
c 1. Chọn ô tính cần nhập hàm.
c 2. Gõ du =.
c 3. Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cp ngoặc tròn).
c 4. Gõ phím Enter.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
2
(2
đim)
1 - c, 2 - a, 3 - d, 4 - b
2,0
Câu
3
(2
đim)
S dng thuật toán tìm kiếm nh phân là phù hợp nht đ tìm mt s
trong dãy s này vì đây là dãy số sp xếp tăng dần, s ln lp phi thc
hiện ít hơn hẳn khi s dng thuật toán tìm kiếm tun t (ta s thấy rõ khi
dãy có nhiều phn t và phần t này cần tìm cách xa phần t đầu tiên).
Ln
lp
S của dãy được kim
tra
Đúng s cn
tìm
Đã kim tra hết
s
1
25
Sai
Sai
2
52
Sai
Sai
1,0
1,0
3
30
Đúng
Câu
4
(1
đim)
1,0
| 1/10

Preview text:

Ma trận đề thi Tin học kì 2 lớp 7 Nội dung kiến Tổng% Chủ đề
Mức độ nhận thức Tổng số câu thức/kĩ điểm năng Thông Vận Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao TN TL
TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 9. Định dạng Chủ đề trang 5 % 4. Ứng tính, 2 2 0 dụng tin chèn (0,5 đ) học thêm và xóa hàng, cột Bài 10. 17,5 % Sử dụng hàm để 2 1 1 3 1 tính (1,75 đ) toán Bài 11. 2,5 % Tạo bài trình 1 1 0 (0,25 chiếu đ) Bài 12. Sử dụng ảnh minh 27,5 % họa, hiệu 2 1 1 3 1 ứ (2,75 ng đ) độ ng trong bài trình chiếu Chủ đề Bài 13. 27,5 % 2 1 1 3 1 5. Giải Thuật quyết toán tìm (2,75 đ) vấn đề kiếm với sự trợ giúp của máy tính Bài 14. 20% Thuật toán sắ 3 1 1 4 1 p (2,0 đ) xếp 100% Tổng 12 1 4 1 0 1 0 1 16 4 (10,0 điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 40% 60% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Đề thi học kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Định dạng ô tính là thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu sắc và căn lề ô tính. B. Nút lệnh
vừa gộp các ô tính vừa căn lề giữa cho dữ liệu trong ô kết quả. C. Nút lệnh
để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính.
D. Khi một ô tính đã được định dạng rồi thì không thể thay đổi lại định dạng khác được nữa.
Câu 2. Thực hiện thao tác nào dưới đây sẽ xoá cột (hoặc hàng)?
A. Nháy chọn một ô tính của cột (hoặc hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.
B. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần
xoá rồi nhấn phím Delete.
C. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần
xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.
D. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nháy nút lệnh Cut trên dải lệnh Home.
Câu 3. Giả sử các ô tính A1, A2, A3, A4, A5 chứa các dữ liệu lần lượt là: “Hà
Nội”, “Nam Định”, “TP Hồ Chí Minh”, 2022, 2023. Tại ô tính A6, ta nhập
=COUNT(A1:A5) kết quả sẽ là: A. 2 B. 3 C. 5 D. #VALUE!
Câu 4. Cho bảng số liệu thi đua hàng tuần của khối 7 như hình sau:
Để tính tổng điểm tại ô tính H3, công thức nào dưới đây không cho kết quả đúng? A. =SUM(C3:G3) B. =SUM(C3:G3, G3) C. =SUM(C3, D3, E3, F3, G3) D. =C3+D3+E3+F3+G3
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?
A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste.
B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức
năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
D. Không phải hàm nào cũng có thể sao chép được.
Câu 6. Trong dải lệnh Home, nhóm lệnh nào gồm các lệnh dùng để tạo cấu
trúc phân cấp trong trình bài trình chiếu? A. Style B. Font C. Paragraph D. Editing
Câu 7. Khi đang ở chế độ soạn thảo, để trình chiếu từ trang đầu, ta gõ phím
nào sau đây trên bàn phím? A. Enter. B. F5. C. F2. D. Tab.
Câu 8. Có thể tạo hiệu ứng động cho: A. Trang trình chiếu.
B. Hình ảnh trên trang trình chiếu.
C. Văn bản trên trang trình chiếu.
D. Cả ba phương án A, B và C.
Câu 9. Cho các thao tác sau:
(1) Chọn trang trình chiếu.
(2) Chọn Transitions> Transition to This Slide>Split.
Các thao tác này sẽ thực hiện:
A. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong trang trình chiếu.
B. tạo hiệu ứng chuyển trang cho trang trình chiếu trong bài trình chiếu.
C. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình chiếu.
D. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị, ... trên một trang trình chiếu.
Câu 10. Với dãy số lần lượt là: 12, 14, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 26. Nếu thực hiện
theo thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 21 ta cần thực hiện mấy lần lặp? A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 11. Chọn phát biểu sai?
A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự chỉ áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp.
B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp.
C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu
thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.
D. Việc chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm.
Câu 12. Trong tìm kiếm nhị phân, thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần
nguyên của phép chia nào?
A. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 2.
B. Số lượng thẻ của dãy +1 : 2.
C. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 3.
D. Số lượng thẻ của dãy : 2.
Câu 13. Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy số không tăng bằng
cách lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kề nhau nếu:
A. Số đứng trước lớn hơn số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
B. Số đứng trước nhỏ hơn số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
C. Số đứng trước lớn hơn hoặc bằng số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
D. Số đứng trước nhỏ hơn hoặc bằng số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
Câu 14. Chọn phương án sai.
Ý nghĩa của việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:
A. Giúp công việc đơn giản hơn.
B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.
C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.
D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.
Câu 15. Thuật toán sắp xếp chọn thực hiện sắp xếp dãy số giảm dần bằng cách
lặp đi lặp lại quá trình:
A. Chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy đó.
B. Chọn số lớn nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí cuối cùng của dãy đó.
C. Chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí cuối cùng của dãy đó.
D. Đổi chỗ 2 số liền kề nếu chúng sai thứ tự.
Câu 16. Sau khi thực hiện vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp nổi bọt cho
dãy số sau theo thứ tự tăng dần ta thu được dãy số nào?
Dãy số ban đầu: 19, 16, 18, 15 A. 19, 16, 15, 18. B. 16, 19, 15, 18. C. 19, 15, 18, 16. D. 15, 19, 16, 18.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu các bước theo thứ tự để nhập hàm trực tiếp vào ô tính?
Câu 2. (2 điểm) Ghép thao tác tạo hiệu ứng đối tượng cột bên trái với mô tả
tương ứng ở cột bên phải phù hợp.
Câu 3. (2 điểm) Theo em, thuật toán tìm kiếm nào trong 2 thuật toán đã học là
phù hợp nhất để tìm một số trong dãy số 14, 17, 21, 25, 30, 52, 66? Vì sao em
không chọn thuật toán còn lại?
Hãy mô phỏng thuật toán phù hợp nhất đã chọn để tìm số 30 trong dãy số trên
bằng cách điền thông tin mỗi lần lặp vào bảng dưới đây.
Lần lặp Số của dãy được kiểm tra Đúng số cần tìm Đã kiểm tra hết số 1 … … … 2 … … … … … … …
Câu 4. (1 điểm) Em hãy liệt kê các vòng lặp khi sắp xếp tăng dần dãy số 9, 6,
11, 3, 7 theo thuật toán sắp xếp chọn?
……………………. Hết …………………….
Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 7
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm. 1. D 2. C 3. A 4. B 5. C 6. C 7. B 8. D 9. B 10. B 11. A 12. A 13. B 14. C 15. C 16. D
II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm
Bước 1. Chọn ô tính cần nhập hàm. 0,25 Câu 1 Bước 2. Gõ dấu =. 0,25 (1
Bước 3. Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cặp ngoặc tròn). 0,25
điểm) Bước 4. Gõ phím Enter. 0,25 Câu 2 1 - c, 2 - a, 3 - d, 4 - b 2,0 (2 điểm)
Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân là phù hợp nhất để tìm một số
trong dãy số này vì đây là dãy số sắp xếp tăng dần, số lần lặp phải thực
hiện ít hơn hẳn khi sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự (ta sẽ thấy rõ khi
Câu dãy có nhiều phần tử và phần tử này cần tìm cách xa phần tử đầu tiên). 3 1,0 Lần
Số của dãy được kiểm Đúng số cần Đã kiểm tra hết (2 tìm 1,0 điể lặp tra số m) 1 25 Sai Sai 2 52 Sai Sai 3 30 Đúng Câu 4 1,0 (1 điểm)