Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Phổ thông Năng khiếu –TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối lớp 10 đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường Phổ thông Năng khiếu, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi được biên soạn theo dạng đề tự luận với 06 bài toán, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

STAR-EDUCATION
16/2 Trần Thiện Chánh, P.12, Q.10
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU
ĐỀ THI HỌC 2 NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN - Lớp 10
Thời gian: 90 phút - Không kể thời gian giao đề.
——————
Bài 1. (2đ) Giải các bất phương trình:
a)
1
x
2
5x + 4
1
x 4
0
b)
x
2
+ x 1
x 3 x
> 0
Bài 2. (1,5đ)
a) Tìm m để hệ bất phương trình
2m
2
x 16 < x + m
2
4x + 1 > x + 6
vô nghiệm.
b) Tìm m để hàm số y =
3
p
(m + 1)x
2
+ 4mx + m + 1
xác định x R
Bài 3. (1,5đ)
a) Chứng minh 2 cos a =
2 sin
a +
π
4
+
2 cos
a +
π
4
.
b) Chứng minh 4
sin x · cos
3
x cos x · sin
3
x
+2 cos 5x·sin x+sin
π
2
6x
2.
Bài 4. (1đ) Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x
2
4x + 2m 3 trên [1; 3] bằng 7.
Bài 5. (3đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm I(3; 1) và bán kính
R = 5.
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường tròn (C) với trục Ox.
b) Tính khoảng cách từ I đến đường thẳng AB, biết A(657; 12), B(625; 36).
c) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) biết tiếp tuyến vuông c với
đường thẳng (d) : 8x + 6y + 1 = 0.
Bài 6. (1đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip (E) : 9x
2
+ 25y
2
= 225.
a) Tính diện tích hình chữ nhật sở của (E)
b) bao nhiêu điểm M (E) thỏa
1
MF
1
+
1
MF
2
=
8
F
1
F
2
.
HẾT
www.star-education.net - Hotline: 0868.733.730 STAR TEAM
STAR-EDUCATION
16/2 Trần Thiện Chánh, P.12, Q.10
star sducation
star team
đề thi học 2 ptnk
Năm học 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN 10
——————
LỜI GIẢI
Bài 1. a)
1
x
2
5x + 4
1
x 4
0
1
(x 4)(x 1)
1
x 4
0
2 x
(x 4)(x 1)
0
Bảng xét dấu:
x
f(x)
1 2 4
+
0
+
Vy S = (1; 2] (4; +)
b)
x
2
+ x 1
x 3 x
> 0 (1)
Điều kiện: x 3
Ta có: x
2
+ x 1 =
x
1
2
2
3
4
< 0, x
Từ đó suy ra:
(1)
x 3 x < 0
x 3 < x (x 3)
x 3 < x
2
x
2
x + 3 > 0 x R
Vy S = [3; +)
Bài 2. a)
2m
2
x 16 < x + m
2
4x + 1 > x + 6
(2m
2
+ 1) < m
2
+ 16
5x > 5
x <
m
2
+ 16
2m
2
+ 1
x > 1
Hệ phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
m
2
+ 16
2m
2
+ 1
1 m
2
+ 16 2m
2
+ 1 m
2
15
m
15
m
15
b) y =
3
p
(m + 1)x
2
+ 4mx + m + 1
www.star-education.net - Hotline: 0868.733.730 STAR TEAM
STAR-EDUCATION
16/2 Trần Thiện Chánh, P.12, Q.10
Hàm số xác định x R (m + 1)x
2
+ 4mx + m + 1 > 0, x R
Đặt f(x) = (m + 1)x
2
+ 4mx + m + 1
Với m + 1 = 0 m = 1
Khi đó f(x) = 4x > 0, x R (vô lý).
m = 1 không thỏa yêu cầu đề bài.
Với m + 1 6= 0 m 6= 1
Khi đó f(x) > 0, x R khi và chỉ khi:
m + 1 > 0
0
< 0
m > 1
3m
2
2m 1 < 0
(
m > 1
1
3
< m < 1
1
3
< m < 1
Vy m
1
3
; 1
thì hàm số trên xác định x R.
Bài 3. a) Ta có:
2 sin
a +
π
4
+
2 cos
a +
π
4
=
2
sin a · cos
π
4
+ cos a · sin
π
4
+
2
cos a · cos
π
4
sin a sin
π
4
= sin a + cos a + cos a sin a
= 2 cos a
b) 4
sin x · cos
3
x cos x · sin
3
x
+ 2 cos 5x · sin x + sin
π
2
6x
= 4 sin x cos x
cos
3
x sin
2
x
+ 2 cos 5x · sin x + sin
π
2
6x
= 2 sin 2x · cos 2x + sin 6x sin 4x + sin
π
2
6x
= sin 6x + sin
π
2
6x
= 2 sin
π
4
· cos
6x
π
4
=
2 cos
6x
π
4
2 (đpcm)
Bài 4. y = x
2
4x + 2m 3
Hoành độ đỉnh của đồ thị hàm số: x =
b
2a
= 2
f(1) = 2m + 2; f (3) = 2m 6; f (2) = 2m 7
Bảng biến thiên
Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [1; 3] 7 khi và chỉ khi 2m + 2 = 7 m =
5
2
www.star-education.net - Hotline: 0868.733.730 STAR TEAM
STAR-EDUCATION
16/2 Trần Thiện Chánh, P.12, Q.10
Bài 5. Phương trình đường tròn: (C) : (x 3)
2
+ (y 1)
2
= 25
a) Gọi M (x
M
; 0) giao điểm của đường tròn (C) với trục Ox.
Ta có: (x
M
3)
2
+ (0 1)
2
= 25
x
2
M
6x
M
+ 9 + 1 = 25
x
2
M
6x
M
15 = 0
x
M
= 3 + 2
6
x
M
= 3 2
6
Vy tọa độ giao điểm của đường tròn (C) với Ox là: M
1
3 + 2
6; 0
; M
2
3 2
6; 0
b) Đường thẳng AB đi qua A(657; 12) vtcp
AB = (32; ⇒⇒ vtpt
n
AB
= (3; 4)
Phương trình đường thẳng AB: 3(x 657) + 4(y 12) = 0 3x + 4y 2019 = 0
d(I; AB) =
|3.3 + 4.1 2019|
3
2
+ 4
2
=
2006
5
c) Gọi tiếp tuyến cần tìm.
(d)
n
d
=
u
= (8; 6)
n
= (3; 4)
Phương trình tổng quát của : 3x 4y + c = 0
tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi:
d(I; ∆) = 5
|3.3 4.1 + c|
3
2
+ 4
2
= 5
|5 + c| = 25
5 + c = 25
5 + c = 25
c = 20
c = 30
Vy : 3x 4y + 20 = 0 hoặc : 3x 4y 30 = 0
Bài 6. Ta có: (E) : 9x
2
+ 25y
2
= 225
x
2
25
+
y
2
9
= 1
a) a = 5; b = 3; c =
a
2
b
2
= 4
Diện tích hình chữ nhật sở là: S = 2a · 2b = 60 (đvdt)
b) Ta có: MF
1
= 5 +
4
5
x
M
, MF
2
= 5
4
5
x
M
, F
1
F
2
= 8
1
MF
1
+
1
MF
2
=
8
F
1
F
2
MF
1
+ MF
2
MF
1
· MF
2
= 1
5 +
4
5
x
M
5
4
5
x
M
= 10
25
16
25
x
2
M
= 10
x
2
M
=
375
25
y
2
M
=
9
16
Vy 4 điểm thỏa mãn đề bài
5
15
4
;
3
4
!
;
5
15
4
;
3
4
!
;
5
15
4
;
3
4
!
;
5
15
4
;
3
4
!
www.star-education.net - Hotline: 0868.733.730 STAR TEAM
| 1/4

Preview text:

STAR-EDUCATION
16/2 Trần Thiện Chánh, P.12, Q.10
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Môn thi: TOÁN - Lớp 10
Thời gian: 90 phút - Không kể thời gian giao đề. ——————
Bài 1. (2đ) Giải các bất phương trình: 1 1 a) − ≤ 0 x2 − 5x + 4 x − 4 −x2 + x − 1 b) √ > 0 x − 3 − x Bài 2. (1,5đ) 2m2x − 16 < −x + m2
a) Tìm m để hệ bất phương trình vô nghiệm. 4x + 1 > −x + 6 3 b) Tìm m để hàm số y = xác định ∀x ∈ p R (m + 1)x2 + 4mx + m + 1 Bài 3. (1,5đ) √ π √ π a) Chứng minh 2 cos a = 2 sin a + + 2 cos a + . 4 4 π √
b) Chứng minh 4 sin x · cos3 x − cos x · sin3 x + 2 cos 5x · sin x + sin − 6x ≤ 2. 2
Bài 4. (1đ) Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x2 − 4x + 2m − 3 trên [−1; 3] bằng 7.
Bài 5. (3đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(3; 1) và bán kính R = 5.
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường tròn (C) với trục Ox.
b) Tính khoảng cách từ I đến đường thẳng AB, biết A(657; 12), B(625; 36).
c) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng (d) : 8x + 6y + 1 = 0.
Bài 6. (1đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip (E) : 9x2 + 25y2 = 225.
a) Tính diện tích hình chữ nhật cơ sở của (E) 1 1 8
b) Có bao nhiêu điểm M ∈ (E) thỏa + = . M F1 M F2 F1F2 – HẾT –
www.star-education.net - Hotline: 0868.733.730 STAR TEAM STAR-EDUCATION
16/2 Trần Thiện Chánh, P.12, Q.10 star sducation đề thi học kì 2 ptnk star team Năm học 2019 - 2020 Môn thi: TOÁN 10 —————— LỜI GIẢI 1 1 Bài 1. a) − ≤ 0 x2 − 5x + 4 x − 4 1 1 ⇔ − ≤ 0 (x − 4)(x − 1) x − 4 2 − x ⇔ ≤ 0 (x − 4)(x − 1) Bảng xét dấu: x 1 2 4 f (x) + − 0 + − Vậy S = (1; 2] ∪ (4; +∞) −x2 + x − 1 b) √ > 0 (1) x − 3 − x Điều kiện: x ≥ 3 1 2 3 Ta có: −x2 + x − 1 = − x − − < 0, ∀x 2 4 Từ đó suy ra: √ (1) ⇔ x − 3 − x < 0 √ ⇔ x − 3 < x (x ≥ 3) ⇔ x − 3 < x2
⇔ x2 − x + 3 > 0 ⇔ x ∈ R Vậy S = [3; +∞) 2m2x − 16 < −x + m2 Bài 2. a) 4x + 1 > −x + 6 (2m2 + 1) < m2 + 16 ⇔ 5x > 5  m2 + 16  x < ⇔ 2m2 + 1  x > 1
Hệ phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi: √ m2 + 16 m ≥ 15
≤ 1 ⇔ m2 + 16 ≤ 2m2 + 1 ⇔ m2 ≥ 15 ⇔ √ 2m2 + 1 m ≤ − 15 3
b) y = p(m + 1)x2 + 4mx + m + 1
www.star-education.net - Hotline: 0868.733.730 STAR TEAM STAR-EDUCATION
16/2 Trần Thiện Chánh, P.12, Q.10
Hàm số xác định ∀x ∈ R ⇔ (m + 1)x2 + 4mx + m + 1 > 0, ∀x ∈ R
Đặt f (x) = (m + 1)x2 + 4mx + m + 1
• Với m + 1 = 0 ⇔ m = −1
Khi đó f (x) = −4x > 0, ∀x ∈ R (vô lý).
⇒ m = −1 không thỏa yêu cầu đề bài.
• Với m + 1 6= 0 ⇔ m 6= −1
Khi đó f (x) > 0, ∀x ∈ R khi và chỉ khi: m + 1 > 0 m > −1 ⇔ ∆0 < 0 3m2 − 2m − 1 < 0 ( m > −1 1 ⇔ 1 ⇔ − < m < 1 − < m < 1 3 3 1 Vậy m ∈ − ; 1
thì hàm số trên xác định ∀x ∈ R. 3 Bài 3. a) Ta có: √ π √ π 2 sin a + + 2 cos a + 4 4 √ π π √ π π = 2 sin a · cos + cos a · sin + 2 cos a · cos − sin a sin 4 4 4 4
= sin a + cos a + cos a − sin a = 2 cos a π
b) 4 sin x · cos3 x − cos x · sin3 x + 2 cos 5x · sin x + sin − 6x 2 π
= 4 sin x cos x cos3 x − sin2 x + 2 cos 5x · sin x + sin − 6x 2 π
= 2 sin 2x · cos 2x + sin 6x − sin 4x + sin − 6x 2 π = sin 6x + sin − 6x 2 π π = 2 sin · cos 6x − 4 4 √ π √ = 2 cos 6x − ≤ 2 (đpcm) 4
Bài 4. y = x2 − 4x + 2m − 3 −b
Hoành độ đỉnh của đồ thị hàm số: x = = 2 2a
f (−1) = 2m + 2; f (3) = 2m − 6; f (2) = 2m − 7 Bảng biến thiên 5
Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [−1; 3] là 7 khi và chỉ khi 2m + 2 = 7 ⇔ m = 2
www.star-education.net - Hotline: 0868.733.730 STAR TEAM STAR-EDUCATION
16/2 Trần Thiện Chánh, P.12, Q.10
Bài 5. Phương trình đường tròn: (C) : (x − 3)2 + (y − 1)2 = 25
a) Gọi M (xM ; 0) là giao điểm của đường tròn (C) với trục Ox.
Ta có: (xM − 3)2 + (0 − 1)2 = 25 ⇔ x2 − 6x M M + 9 + 1 = 25 √ x 6 ⇔ x2 − 6x M = 3 + 2√ M M − 15 = 0 ⇔ xM = 3 − 2 6 √ √
Vậy tọa độ giao điểm của đường tròn (C) với Ox là: M1 3 + 2 6; 0; M2 3 − 2 6; 0 −→ −−→
b) Đường thẳng AB đi qua A(657; 12) có vtcp AB = (−32; ⇒⇒ vtpt nAB = (3; 4)
Phương trình đường thẳng AB: 3(x − 657) + 4(y − 12) = 0 ⇔ 3x + 4y − 2019 = 0 |3.3 + 4.1 − 2019| 2006 d(I; AB) = √ = 32 + 42 5
c) Gọi ∆ là tiếp tuyến cần tìm. − → ∆⊥(d) ⇒ − → nd = u∆ = (8; 6) ⇒ − → n∆ = (3; −4)
Phương trình tổng quát của ∆ : 3x − 4y + c = 0
∆ là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi: d(I; ∆) = 5 |3.3 − 4.1 + c| ⇔ √ = 5 32 + 42 ⇔ |5 + c| = 25 5 + c = 25 c = 20 ⇔ ⇔ 5 + c = −25 c = −30
Vậy ∆ : 3x − 4y + 20 = 0 hoặc ∆ : 3x − 4y − 30 = 0 x2 y2
Bài 6. Ta có: (E) : 9x2 + 25y2 = 225 ⇔ + = 1 25 9 √ a) a = 5; b = 3; c = a2 − b2 = 4
Diện tích hình chữ nhật cơ sở là: S = 2a · 2b = 60 (đvdt) 4 4
b) Ta có: M F1 = 5 + xM , M F2 = 5 − xM , F1F2 = 8 5 5 1 1 8 + = M F1 M F2 F1F2 M F ⇔ 1 + M F2 = 1 M F1 · M F2 4 4 ⇔ 5 + xM 5 − xM = 10 5 5 16 ⇔ 25 − x2 = 10 25 M 375 9 ⇔ x2 = ⇒ y2 = M 25 M 16 √ √ √ ! ! ! 5 15 3 5 15 3 5 15 3
Vậy có 4 điểm thỏa mãn đề bài là ; ; − ; ; ; − ; 4 4 4 4 4 4 √ ! 5 15 3 − ; − 4 4
www.star-education.net - Hotline: 0868.733.730 STAR TEAM