Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Bách Việt – TP HCM

Nhằm giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 10 sắp tới, xin giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Bách Việt, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT
_________
Đề thi chính thức
Đề thi có 1 trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019- 2020
Môn thi: Toán Khối 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 27 / 6 /2020
Câu 1: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau
2 2
2
2
) 2 3 2 0 )(2 5 2)( 3) 0
( 7)( 3 4) 2 1
) 0 )
4 16 2 3
a x x b x x x
x x x x x
c d
x x x
Câu 2: (0.5 điểm) Giải bất phương trình sau
2
2 4 1 1
Câu 3: (1.5 điểm) Cho
4
cos =
5 2
.
Tính
2
sin ,sin 2 ,cos2 , tan 2 ,sin ,cos
3 6
Câu 4: (0.5 điểm) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
4 4 2 2 2
2cos sin sin cos 3sin
A x x x x
Câu 5: (1 điểm) Cho tam giác ABC biết b=9, c=14,
0
60
A
. Tính a,
, ,R
a ABC
m S
.
Câu 6: (1 điểm) Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp sau:
( 7;4)
(4; 8)
) : ) :
( 3;5)
: (2;5)
qua M
qua M
a d b d
qua N
VTCP u
Câu 7: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABCA(8;7), B(-5;3), C(5;-4).
a) Viết phương trình tham số và tổng quát của đường thẳng BC.
b) Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC.
c) Viết phương trình đường tròn đường kính AB.
d) Tính khoảng cách từ B đến đường thẳng
:3 5 1 0
x y
Câu 8: (0.5 điểm) Cho đường thẳng
:3x 4 y m 0
đường tròn
2 2
( ) :( 2) ( 1) 4
C x y
. Tìm m để đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn
( )
C
?
-----------HẾT-------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: ..................... ...................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2 ..........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT
_________
Đ
Ề THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 10
NĂM HỌC 2019 – 2020
(Bản Hướng dẫn chấm thi gồm 3 trang)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1:
2 điểm
a.
2
2
2 3 2 0
1
2
x
x x
x
x
-
-
1/2 2

VT
-
0 + 0
-
Vậy
1
; 2;
2
T
 
b.
2
1
2 5 2 0
2
2
3 0 3
x
x x
x
x x
X

-
3
-
2
-
1/2

2
2 5 2
x x
+ | + 0 - 0 +
x+3
-
0 +
| + | +
VT
-
0 + 0
-
0 +
Vậy
1
[ 3; 2] ;
2
T

c.
2
2
7 0 7
4
3 4 0
1
2
4 16 0
2
x x
x
x x
x
x
x
x
X

-
2
-
1 2 4 7

-
x+7
+ |
+
|
+
|
+ |
+
0
-
2
5 6
x x
- | - 0 + | + 0 - | -
2
4 16
x
+ 0 - | - 0 + | + | +
VT
-
|| + 0
-
||
+ 0
-
0
+
Vậy
( 2; 1] (2;4] [7; )
T
d.
2
2 1 5 3
0
2 3 ( 2)(x 3)
x x x x
x x x
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2
5 13
2
5 3 0
5 13
2
2 0 2
3 0 3
x
x x
x
x x
x x
X

5 13
2
-3 -2
5 13
2

2
5 3
x x
+ 0 - | - | - 0 +
x+2
-
|
-
|
-
0
+ |
+
x+3
-
|
-
0
+
|
+
|
+
VT
+
0
-
|
|
+
||
-
0
+
Vậy
5 13 5 13
; 3 2;
2 2
T
0.25
0.25
0.25
Câu 2:
0.5 điểm
2
2
2 2
2x 4x 1 1
1 0
2x 4x 1 0
2x 4x 1 ( 1)
1
2 2 2 2
2 2
2 0
2 2
0
2
2 2
; 2;
2
x
x
x
x
x x
x x
x x
T
 
0.25
0.25
Câu 3:
1.5 điểm
3
sin
5
24
sin 2
25
7
cos2 =
25
24
tan 2
25
2 3 4 3
sin( )
3 10
4 3 3
cos( - )
6 10
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4:
(0.5 điểm)
2 4 4 2 2 2
2(1 2sin sin ) sin sin os 3sin
2
A x x x xc x x
0.25
0.25
Câu 5:
(1 điểm)
12.3
14.2
63 3
2
7.1
a
a
m
S
R
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 6:
(1 điểm)
7 2
.
4 5
. ( 7;13)
4 7
8 13
x t
a
y t
b MN
x t
y t
0.5
0.25
0.25
Câu 7:
(2 điểm)
a.
(10; 7) (7;10)
BC n
Phương trình tham số của đường thẳng BC là
5 10
3 7
x t
y t
Phương trình tổng quát của đường thẳng BC:7x+10y+5=0
b. 10x-7y-31=0
c.
2
2
3
;5
2
185
185
2
3 185
( 5)
2 4
I
AB R
x y
d.
0 0
2 2
|ax |
( , )
29 34
34
by c
d B
a b
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 8:
(0.5 điểm)
I(-2;1), R=2
| 3( 2) 4.1 |
( , ) 2
9 16
| 10 | 10
20
0
m
d I
m
m
m
0.25
0.25
--- HẾT ---
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019- 2020 TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT Môn thi: Toán Khối 10 _________
Thời gian làm bài: 90 phút Đề thi chính thức
(không kể thời gian giao đề) Đề thi có 1 trang Ngày thi: 27 / 6 /2020
Câu 1: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau 2 2 a)  2x  3x  2  0
b) (2x  5x  2)(x  3)  0 2
(x  7)(x  3x  4) 2x 1 x c)  0 d )  2 4x 16 x  2 x  3
Câu 2: (0.5 điểm) Giải bất phương trình sau 2 2x  4x 1  x 1    Câu 3: (1.5 điểm) Cho 4  cos =       . 5  2       Tính 2 
sin,sin 2,cos 2, tan 2,sin   ,cos        3   6 
Câu 4: (0.5 điểm) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến: 4 4 2 2 2
A  2 cos x  sin x  sin cos x  3sin x
Câu 5: (1 điểm) Cho tam giác ABC biết b=9, c=14, 0 A  60 . Tính a, m , S , R . a ABC
Câu 6: (1 điểm) Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp sau: qua M (7;4)  qua M (4;8) a) d :   b) d :  V  TCP :u  (2;5)  qua N( 3  ;5)
Câu 7: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(8;7), B(-5;3), C(5;-4).
a) Viết phương trình tham số và tổng quát của đường thẳng BC.
b) Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC.
c) Viết phương trình đường tròn đường kính AB.
d) Tính khoảng cách từ B đến đường thẳng  : 3x  5y 1  0
Câu 8: (0.5 điểm) Cho đường thẳng
 :3x 4 y m  0 và đường tròn 2 2
(C) :(x  2)  ( y 1)  4 . Tìm m để đường thẳng  tiếp xúc với đường tròn (C) ? -----------HẾT------------- 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu 
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: ..................... ...................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2 ..........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT NĂM HỌC 2019 – 2020 _________ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Bản Hướng dẫn chấm thi gồm 3 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1: x  2 2 điểm a. 2 2x 3x 2 0       1 0.25 x    2 x -  -1/2 2  0.25 VT - 0 + 0 - Vậy  1  T   ;   2;    0.25  2   1 x   2 2x 5x 2 0      b. 2  0.25 x  2   x  3  0  x  3  X  -3 -2 -1/2  2 2x  5x  2 + | + 0 - 0 + x+3 - 0 + | + | + 0.25 VT - 0 + 0 - 0 + Vậy  1  T  [  3; 2  ]  ;   0.25  2  c. x  7  0  x  7 x  4 2
x  3x  4  0   x  1  0.25 x  2 2 4x 16  0   x  2  X  -2 -1 2 4 7  -x+7 + | + | + | + | + 0 - 2
x  5x  6 - | - 0 + | + 0 - | - 0.25 2 4x 16 + 0 - | - 0 + | + | + VT - | + 0 - | + 0 - 0 +
Vậy T  (2;1] (2;4][7;) 0.25 2 2x 1 x x  5x  3 d.    0 x  2 x  3 (x  2)(x 3)  5   13 x  2 2
x  5x  3  0   5   13 x   2 0.25 x  2  0  x  2  x  3  0  x  3  X      5 13 -3 -2 5 13  2 2 0.25 2 x  5x  3 + 0 - | - | - 0 + x+2 - | - | - 0 + | + x+3 - | - 0 + | + | + VT + 0 - | + | - 0 +         Vậy 5 13 5 13 T   ; 3    2;  2   2     0.25 Câu 2: 2 2x  4x 1  x 1 0.5 điểm x 1  0  2  2x  4x 1 0  2 2 2x  4x 1  (x 1)  0.25 x  1        2 2 2 2  x   x  2 2  x  2   x  0  2  2  x   x  0 2  2  2  T    ;   2;  2   0.25 Câu 3: 3 0.25 sin  1.5 điểm 5 24 0.25 sin 2  25 7 cos2 = 0.25 25 24 tan 2   0.25 25 2 3  4 3 sin(  )   0.25 3 10  4  3  3 0.25 cos(- )  6 10 Câu 4: 2 4 4 2 2 2
A  2(1 2sin x  sin x)  sin x  sin x o c s x  3sin x 0.25 (0.5 điểm)  2 0.25 Câu 5: a  12.3 0.25 (1 điểm) m  14.2 0.25 a 63 3 S  0.25 2 R  7.1 0.25 Câu 6: x  7  2t (1 điểm) . a y  45t  0.5  . b MN  (7;13) 0.25 x  4  7t  y  8  13t  0.25   Câu 7:
a. BC  (10;7)  n  (7;10) (2 điểm) x  5  10t
Phương trình tham số của đường thẳng BC là  0.25  y  3 7t
Phương trình tổng quát của đường thẳng BC là:7x+10y+5=0 0.25 b. 10x-7y-31=0 0.5 c.  3  I ;5    2  0.25 185 AB  185  R  2 2 0.25  3  185 2 x   (y  5)     2  4 d. |ax  by  c | 0 0 d(B, )  2 2 0.25 a  b 29 34  0.25 34 Câu 8: I(-2;1), R=2 (0.5 điểm) | 3( 2  )  4.1 m | d (I, )   2 9 16 0.25 |  1  0  m | 10 m  20   m  0  0.25 --- HẾT ---