Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Phú Lương – Thái Nguyên

Đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Phú Lương – Thái Nguyên mã đề 123 gồm có 03 trang, đề được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

TRƯỜNG THPT PHÚ LƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ II NĂM 2020
Môn: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Phn I. Trc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Tìm điều kiện xác định ca bất phương trình sau:
2
11
11
x
xx
>
++
.
A.
x∀∈
B.
1x ≠±
C.
1x
D.
1x ≠−
Câu 2. Bảng xét dấu sau là của nh thức nào trong các nhị thức đã cho?
x
−∞
-2
+∞
()fx
+ 0 -
A.
() 3 6fx x= +
B.
() 4 2
fx x=
C.
() 2 4
fx x=−−
D.
() 6 3fx x=
Câu 3. Cho tam thức bậc hai
22
( ) , 0, 4f x ax bx c a b ac= + + ∆=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam thức luôn cùng dấu với
a
khi
0∆=
.B. Tam thức luôn cùng dấu với
a
khi
0∆<
.
C. Tam thức luôn cùng dấu với
a
khi
0∆≤
.D. Tam thức luôn cùng du với
a
khi
0∆>
.
Câu 4.Trên đường tròn lượng giác điểm M biểu diễn cung
5
2,
6
k kZ
π
π
+∈
. M góc phần tư nào ?
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 5. Trong các công thức sau công thức nào sai?
A.
sin( ) sin .cos cos .sinab a b a b−=
B.
sin( ) sin .cos cos .sinab a b a b+= +
C.
cos( ) cos .cos sin .sinab a b a b+= +
C.
cos( ) cos .cos sin .sinab a b a b−= +
Câu 6. Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
2 30xy+=
?
A.
( 2;1)u
. B.
(2;1)n
C.
(1; 2)a
D.
( 1; 2)
b
Câu 7. Đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
(2; 3)u
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
3
m
=
là hệ số góc ca
B.
(3; 2)b
là một véc tơ pháp tuyến ca
C.
3
2
m =
là hệ số góc của
B D.
(2;3)n
là một véc tơ pháp tuyến ca
Câu 8. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đường thẳng
1
2
xt
yt
= +
=
A.
(2;3)A
B.
(3;1)B
C.
(1; 2)C
D.
(0; 3)A
Mã đề: 123
Câu 9. Tính khoảng cách từ điểm
( 2; 3)A
đến đường thẳng
4 3 30xy −=
ta được kết qu.
A.
2d =
B.
4d =
C.
5d =
D.
20
13
d
=
Câu 10. Xác định tọa đ tâm I của đường tròn có phương trình:
22
4 6 10xy xy+ + −=
.
A.
( 2; 3)
I
B.
(4; 6)
I
C.
(2; 3)I
D.
( 4; 6)I
Câu 11. Tam thc bậc hai
2
() 3fx x x
=
nhận giá trị âm trên khoảng nào?
A.
( ;0)−∞
B.
( 1; 3)
C.
(1; 3)
D.
(3; )
+∞
Câu 12. Tập nghiệm ca bất phương trình
1
0
3
x
x
là.
A.
(1; 3)
B.
[1; 3)
C.
[1; 3]
D.
(1; 3]
Câu 13. Tính
sin
a
biết
1
cos
3
a
=
2
a
π
π
<<
A.
22
sin
3
a =
B.
22
sin
3
a
=
C.
10
sin
3
a =
D.
10
sin
3
a =
Câu 14. Cho
tan 2
a =
tính giá trị
2
1 cos sin
5
cos cos sin
aa
A
a aa
+
=+−
A.
5A
=
B.
4A =
C.
3A =
D.
2A =
Câu 15. Biến tổng sau thành tích
sin cos 2 sin 3Ba a a=+−
được kết qu
A.
cos 2 (1 2cos )aa
B.
cos 2 (1 2 sin )aa+
C.
cos 2 (2cos 1)aa−+
D.
cos 2 (1 2 sin )
aa
Câu 16.Phương trình tổng quát của đường thẳng
2
xt
yt
=
= +
là:
A.
20xy+−=
B.
20xy
−+=
C.
20
xy−=
D.
20xy++=
Câu 17. V trí tương đối của hai đường thẳng
12
:2 30; : 2 30xy x y ++= + +=
là:
A. Vuông góc. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Song song. D.Trùng nhau .
Câu 18. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
12
: 30; :3 4 30xy x y += + +=
A.
12
2
cos( , )
10
∆∆ =
B.
12
5
cos( , )
10
∆∆ =
C.
12
2
cos( , )
10
∆∆ =
D.
12
5
cos( , )
10
∆∆ =
Câu 19.Viết phương trình đường tròn tâm
(2; 1)I
và tiếp xúc với đường thẳng
:4 3 1 0xy −=
.
A.
22
( 2) ( 1) 1xy ++ =
B.
22
( 2) ( 1) 1xy+ +− =
C.
22
( 2) ( 1) 2xy ++ =
D.
22
( 2) ( 1) 4xy ++ =
Câu 20.Cho tam giác
ABC
mệnh đề nào sau đây sai?
A.
sin( ) sin
AB C
+=
B.
cos( ) cosAB C+=
C.
sin cos
22
AB C+
=
D.
tan cot
22
AB C+
=
Câu 21. Rút gọn biểu thc
2
2cos ( ) 2 sin( ) 1
22 4
a
Ma
ππ
= + +−
A.
sinMa=
B.
sinMa=
C.
cosMa=
D.
cosMa=
Câu 22. Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm
(0; 2)
M
và vuông góc với đường thẳng
1
2
xt
yt
=
= +
.
A.
2
xt
yt
=
= +
B.
xt
yt
=
=
C.
2
xt
yt
=
=
D.
2
xt
yt
=
= +
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên
m
để tam thc
2
( ) 2( 2) 9 4fx x m x m=−+ + +
luôn âm trên
.
A.0 B.13 C.12 D. vô số
Câu 24. Tìm trên đường tròn
22
( 3) ( 3) 9xy +− =
điểm M sao cho M cách đường thẳng
2y =
khoảng lớn nht.
A.
(0; 3)M
B.
(3; 6)M
C.
(1; 5 3)M +
D.
(4; 7)M
Phần 2. Tự luận (4 đim)
Bài 1. Giải bất phương trình:
1 12xx x+ > −−
Bài 2. Cho
2
sin
3
a =
. Tính
9.cos 2a
Bài 3. Cho hai điểm
(1; 2), (3; 4)AB
.
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua A và vuông góc với AB
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB
Bài 4.Tìm
m
để phương trình
2
2( 1) 4 0mx m x+ −=
có hai nghiệm phân biệt
Bài 5. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông nếu:
cot
2
B ac
b
+
=
----- HT -----
TRƯỜNG THPT PHÚ LƯƠNG
ĐÁP ÁN CHẤM KIM TRA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán 10
Phn 1. Trắc nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
D
C
B
B
C
A
B
D
9
10
11
12
13
14
15
16
B
A
C
B
A
C
D
B
17
18
19
20
21
22
23
24
B
C
D
A
A
D
C
B
Phần 2. Tự lun
Câu 1 (0,75)
Ni dung
Điểm
ĐK
1x
0,25
BPT:
2x >−
0,25
Nghim:
1x
0,25
Câu 2(0,75)
2
cos 2 1 2 sinaa=
0,25
Thay s:
4
9cos 2 9(1 2. )
9
a =
0,25
Kết qu:
9 cos 2 1a =
0,25
Câu 3a (0,75)
VTPT
(2; 2)AB

0,25
PTTQ:
2( 1) 2( 2) 0
xy−+ =
0,25
30xy+−=
0,25
Câu 3b (0,75)
Tâm là trung điểm AB
(1; 3)I
0,25
Bán kính
2
2
AB
R = =
0,25
PT
22
( 1) ( 3) 2xy +− =
0,25
Câu 4 (0,5)
DK
2
0
' ( 1) 4 0
m
mm
∆= + >
0,25
0
1
m
m
≠−
0,25
Câu 5 (0,5)
cos
2
cot 2 sin . 2 ( in sin )
2
sin
2
B
B ac
R B Rs A C
B
b
+
=⇔=+
0,25
2
cos cos cos
222
cos cos
22
B B AC
B AC
A BC
⇔=
= ⇔=+
tam giác
vuông ti A
0,25
Mã đề: 123
TRƯỜNG THPT PHÚ LƯƠNG
ĐÁP ÁN CHẤM KIM TRA HỌC KÌ II NĂM 2020
Môn: TOÁN-10
Phần 1. Trắc nghiệm (6 điểm)
1B-2D-3C
4C-5B-6D
7C-8B-9D
10C-11B-12A
13B-14C-15D
16A-17B-18A
19B-20D-21C
22C-23A-24D
Phần 2. Tự luận (4 đim)
Ni dung
Điểm
Câu 1:
(0,75điểm)
Gii bất phương trình sau:
−+>−+11 1xx x
(1)
ĐK:
≥−1x
025
⇒>(1) 1x
025
Nghim ca BPT:
> 1x
025
Câu 2
(0,75điểm)
Cho
1
cos
4
=
α
. Tính
cos 2
α
.
2
os 1
cos 2 2c
=
α
α
0,25
2
17
)1
48
cos 2 2(
−==
α
025
7
8
cos 2
α
=
025
=

(6; 6)AB
025
=

(6; 6)AB
là 1 véc tơ pháp tuyến ca d
025
Pttq d:
++ =
6( 1) 6 ( 1) 0xy
+=
0xy
025
Câu 3b
(0,75điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho A( – 1; 1) và B( 5; 7).
b) Lập phương trình đường tròn nhận đoạn thẳng AB làm đường kính .
Tâm I(2;4)
025
Bán kính R=
= +=
22
1
6 6 32
2
R
025
Phương trình đ tròn:
+− =
22
(2)(4)18xy
025
Mã đ: 134
Câu 5
(0,5điểm)
Tìm tất c các giá tr ca tham s m đê phương trình
2
2 60
+ +=
mx mx m
vô nghim.
TH1:
0:m
Pt vô nghim khi
2
0
2 6 00 3
0
<⇔< <
∆<
'
m
mm m
025
TH2: m=0 ta có pt: 6=0 vô nghim.
Vy:vi
03≤<
m
thì pt vô nghiệm
025
Câu 6
(0,5điểm)
tan tan ( ) tan
2
sin sin
sin sin
22
2 sin ( ) 2 sin ( )
cos cos
cos cos
22
AB
a Bb A ab
AB AB
BA
RA RB
AB AB
BA
+
+=+
++
−=
++
025
sin (sin sin ) 0
2
BA
A B AB
=⇔=
025
TRƯỜNG THPT PHÚ LƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ II
NĂM 2019-2020
Môn thi: TOÁN 10
Đề 145
1. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
D
D
A
B
C
A
D
C
B
D
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp án
C
C
C
C
D
D
B
B
A
B
B
D
2. T luận (4 điểm)
Câu
Ni dung
Điểm
Câu 1:
(0,75điểm)
ĐK :
2x
.
0,25
5x
0,25
25x≤≤
0,25
Câu 2
(0,75
đim)
2
cos2 1 2sin
αα
=
0,25
2
3
cos2 1 2( )
5
α
=
0,25
7
cos2
25
α
=
0,25
Câu 3
(1,5 điểm)
(0,75
đim)
a,
( )
8;8AB =

là VTCP.
0,25
AB
đi qua
( )
5; 1A
và nhận
( )
8;8n =
làm VTPT
0,25
( ) ( )
:85810AB x y + +=
0,25
8 8 320 40x y xy + =+−=
(0,75
đim)
Tâm
I
của đường tròn là trung điểm
AB
nên
( )
1; 3I
.
0,25
Bán kính
1
42
2
R AB= =
0,25
Vậy phương trình đường tròn là:
( ) ( )
22
1 3 32xy +− =
0,25
Câu 5
(0,5 điểm)
Ta có
( )
1
hai nghiệm phân biệt khi
0
'0
a
∆>
2
3
5 2 30
m
mm
−>
.
0,25
3
5
3
1
m
m
m
<−
>
( ) { }
3
; 1; \ 3
5
m

−∞ +∞


0,25
Câu 6
(0,5 điểm)
Ta có :
( ) cot .tan .tan
2
sin sin
sin sin
22
2( ) 2( )
cos cos
cos cos
22
C
ab a Ab B
AB AB
AB
RR
AB AB
AB
+ =+⇔
++
−=
++
0.25
sin sin
22
cos cos cos cos
22
BA BA
AB AB
AB
AB
−−
=
++
⇔=
tam giác cân tại C
0.25
TRƯỜNG THPT PHÚ LƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ II
NĂM 2019-2020
Môn thi: TOÁN 10
Đề 156
1. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
A
A
D
B
B
A
C
A
B
B
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp án
A
C
B
D
A
B
C
D
B
B
C
B
2. T luận (4 điểm)
Câu
Ni dung
Điểm
Câu 1:
(0,75điểm)
ĐK :
4x ≥−
.
0,25
3BPT x⇔<
0,25
43x⇔− <
0,25
Câu 2
2
cos2 1 2 cos
αα
⇒=
0,25
(0,75
đim)
.
2
2
cos2 1 2( )
3
α
⇒=
.
0,25
1
cos2
9
α
⇒=
0,25
Câu 3
(1,5 điểm)
(0,75
đim)
a,
( )
2; 8AB =

0,25
AB
đi qua
( )
5; 1A
và nhn
(
)
2; 8AB =

làm VTPT
0,25
( ) ( )
:2 5 8 1 0
4 90
AB x y
xy
+=
−=
0,25
(0,75
đim)
Tâm
I
của đường tròn là trung điểm
AB
nên
( )
2;1I
.
0,25
Bán kính
1
17
2
R AB= =
0,25
Vậy phương trình đường tròn là:
( ) ( )
22
2 1 17xy +− =
0,25
Câu 5
(0,5 điểm)
Ta có
( )
1
hai nghim khi
0
'0
a
∆≥
2
0
( 1) ( 4) 0
m
m mm
−≥
.
0,25
0
0
1
2 10
2
m
m
m
m
⇔⇔

+≥
≥−
0,25
Câu 6
(0,5 điểm)
Ta :
2 sin 2 sin 2 sin
cos cos in sin cos cos in sin
b c a RB RC R A
B C sB C B C sB C
+= + =
0.25
sin( ) sin
cos cos in sin
cos cos sin sin 0
2
BC A
B C sB C
B C B C BC
π
+
⇔=
=⇔+=
tam giác vuông ti A
0.25
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHÚ LƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 123
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình sau: 1− x 1 > . 2 x +1 x +1 A. x ∀ ∈  B. x ≠ 1 ±
C. x ≠1 D. x ≠ 1 −
Câu 2. Bảng xét dấu sau là của nhị thức nào trong các nhị thức đã cho? x −∞ -2 +∞ f (x) + 0 -
A. f (x) = 3x + 6
B. f (x) = 4 − 2x
C. f (x) = 2
x − 4 D. f (x) = 6 − 3x
Câu 3. Cho tam thức bậc hai 2 2
f (x) = ax + bx + c,a ≠ 0,∆ = b − 4ac . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam thức luôn cùng dấu với a khi ∆ = 0.B. Tam thức luôn cùng dấu với a khi ∆ < 0 .
C. Tam thức luôn cùng dấu với a khi ∆ ≤ 0 .D. Tam thức luôn cùng dấu với a khi ∆ > 0.
Câu 4.Trên đường tròn lượng giác điểm M biểu diễn cung 5π + k2π,k Z . M ở góc phần tư nào ? 6 A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 5. Trong các công thức sau công thức nào sai?
A. sin(a b) = sin .acosb − cos .asinb
B. sin(a + b) = sin .acosb + cos .asinb
C. cos(a + b) = cos .acosb + sin .asinb
C. cos(a b) = cos .acosb + sin .asinb
Câu 6. Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng 2x y + 3 = 0? A.     u( 2 − ;1) .
B. n(2;1) C. a(1; 2 − ) D. b( 1; − 2) Câu 7.
Đường thẳng ∆ có véc tơ chỉ phương u(2; 3)
− . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  2 m − = là hệ số góc của ∆
B. b(3;2) là một véc tơ pháp tuyến của ∆ 3 C  . 3
m = là hệ số góc của ∆ B
D. n(2;3) là một véc tơ pháp tuyến của ∆ 2 x =1+ t
Câu 8. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đường thẳng  y = 2 − t A. ( A 2;3)
B. B(3;1) C. C(1; 2 − ) D. ( A 0;3)
Câu 9. Tính khoảng cách từ điểm ( A 2;
− 3) đến đường thẳng 4x − 3y − 3 = 0 ta được kết quả.
A. d = 2
B. d = 4 C. d = 5 − D. 20 d = 13
Câu 10. Xác định tọa độ tâm I của đường tròn có phương trình: 2 2
x + y + 4x − 6y −1 = 0. A. I( 2; − 3) B. I(4; 6 − ) C. I(2; 3) − D. I( 4; − 6)
Câu 11. Tam thức bậc hai 2
f (x) = x − 3x nhận giá trị âm trên khoảng nào? A. ( ; −∞ 0) B. ( 1; − 3) C. (1;3) D. (3;+∞)
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình x −1 ≥ 0là. 3− x A. (1;3) B. [1;3) C. [1;3] D.(1;3] Câu 13. Tính π sin a biết 1
cos a = − và < a < π 3 2 A. 2 2 10 10 sin a = B. 2 2 sin a = − C. sin a = − D. sin a = 3 3 3 3
Câu 14. Cho tan a = 2 tính giá trị 1 cos a + sin a A = + − 5 2
cos a cos a − sin a A. A = 5 B. A = 4 C. A = 3 D. A = 2
Câu 15. Biến tổng sau thành tích B = sin a + cos2a −sin3a được kết quả
A. cos2a(1−2cosa)
B. cos2a(1+2sina)
C. −cos2a(2cosa+1)
D. cos2a(1−2sina)
Câu 16.Phương trình tổng quát của đường thẳng x = t  là: y = 2 + t
A. x+ y −2 = 0
B. x y + 2 = 0 C. xy −2 = 0
D. x + y + 2 = 0
Câu 17. Vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆ : 2x + y + 3 = 0;∆ : x + 2y + 3 = 0 là: 1 2 A. Vuông góc.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Song song. D.Trùng nhau .
Câu 18. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng ∆ : x y + 3 = 0;∆ :3x + 4y + 3 = 0 1 2 A. 2 cos(∆ ,∆ ) = − B. 5 cos(∆ ,∆ ) = − C. 2 cos(∆ ,∆ ) = D. 5 cos(∆ ,∆ ) = 1 2 10 1 2 10 1 2 10 1 2 10
Câu 19.Viết phương trình đường tròn tâm I(2; 1)
− và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 4x − 3y −1 = 0 . A. 2 2
(x − 2) + (y +1) =1 B. 2 2
(x + 2) + (y −1) =1 C. 2 2
(x − 2) + (y +1) = 2 D. 2 2
(x − 2) + (y +1) = 4
Câu 20.Cho tam giác ABC mệnh đề nào sau đây sai? A. + + sin( A B C A B C
A + B) = −sin C B. cos(A + B) = −cosC C. sin = cos D. tan = cot 2 2 2 2
Câu 21. Rút gọn biểu thức 2 π π = 2cos ( a M
− ) + 2 sin( + a) −1 2 2 4
A. M = sin a
B. M = −sin a
C. M = cosa
D. M = −cosa x =1− t
Câu 22. Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (0;2) và vuông góc với đường thẳng  . y = 2 + tx = t − x = t − x = tx = t A. B. C. D. y = 2 + ty = ty = 2 − ty = 2 + t
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên m để tam thức 2
f (x) = −x + 2(m + 2)x + 9m − 4 luôn âm trên  . A.0 B.13 C.12 D. vô số
Câu 24. Tìm trên đường tròn 2 2
(x − 3) + (y − 3) = 9 điểm M sao cho M cách đường thẳng y = 2 − khoảng lớn nhất.
A. M (0;3)
B. M (3;6)
C. M (1; 5 + 3)
D. M (4;7)
Phần 2. Tự luận (4 điểm)
Bài 1. Giải bất phương trình: x + x −1 > x −1 − 2 Bài 2. Cho 2
sin a = − . Tính 9.cos 2a 3
Bài 3. Cho hai điểm (
A 1;2), B(3;4) .
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua A và vuông góc với AB
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB
Bài 4.Tìm m để phương trình 2
mx + 2(m −1)x − 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt
Bài 5. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông nếu: cot B a + c = 2 b ----- HẾT -----
TRƯỜNG THPT PHÚ LƯƠNG
ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán 10 Mã đề: 123
Phần 1. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 D C B B C A B D 9 10 11 12 13 14 15 16 B A C B A C D B 17 18 19 20 21 22 23 24 B C D A A D C B Phần 2. Tự luận Câu 1 (0,75) Nội dung Điểm ĐK x ≥1 0,25 BPT: ⇔ x > 2 − 0,25 Nghiệm: x ≥1 0,25 Câu 2(0,75) 2
cos 2a =1− 2sin a 0,25 Thay số: 4 9cos 2a = 9(1− 2. ) 0,25 9 Kết quả: 9cos2a =1 0,25 Câu 3a (0,75)  VTPT AB(2;2) 0,25
PTTQ: 2(x −1) + 2(y − 2) = 0 0,25 x + y − 3 = 0 0,25 Câu 3b (0,75) Tâm là trung điểm AB 0,25 I(1;3) Bán kính AB R = = 2 0,25 2 PT 2 2
(x −1) + (y − 3) = 2 0,25 Câu 4 (0,5)m ≠ 0 0,25 DK  2
∆ ' = (m −1) + 4m > 0 m ≠ 0 0,25  m ≠ 1 − Câu 5 (0,5) cos B 0,25 B a + c 2 cot = ⇔ 2Rsin . B
= 2R(sin A + sin C) 2 b sin B2 2 0,25
⇔ cos B = cos B cos A C 2 2 2
⇔ cos B = cos A C A = B + C tam giác 2 2 vuông tại A
TRƯỜNG THPT PHÚ LƯƠNG ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2020 Môn: TOÁN-10 Mã đề: 134
Phần 1. Trắc nghiệm (6 điểm) 1B-2D-3C 4C-5B-6D 7C-8B-9D 10C-11B-12A 13B-14C-15D 16A-17B-18A 19B-20D-21C 22C-23A-24D
Phần 2. Tự luận (4 điểm) Nội dung Điểm
Câu 1: Giải bất phương trình sau: x x + 1 > 1 − x + 1 (1)
(0,75điểm) ĐK: x ≥ −1 025
(1) ⇒ x > 1 025
Nghiệm của BPT: x > 1 025 Câu 2 Cho 1 cosα = − . Tính cos2α . 4 (0,75điểm) 2 cos2α = 2 os c α −1 0,25 1 2 7 cos2α = 2(− ) 1 − − = 025 4 8 7 cos2α − = 025 8  AB = (6;6) 025 
AB = (6;6) là 1 véc tơ pháp tuyến của d 025
Pttq d: 6(x + 1) + 6(y − 1) = 0 ⇔ x + y = 0 025
Câu 3b Trong mặt phẳng Oxy cho A( – 1; 1) và B( 5; 7).
(0,75điểm) b) Lập phương trình đường tròn nhận đoạn thẳng AB làm đường kính . Tâm I(2;4) 025 Bán kính R=R = 1 2 6 + 2 6 = 3 2 025 2
Phương trình đ tròn: x − 2 + y − 2 ( 2) ( 4) = 18 025 Câu 5
Tìm tất cả các giá trị của tham số m đê phương trình 2 vô nghiệm.
(0,5điểm) mx + 2mx m + 6 = 0 m ≠ 0 025
TH1: m ≠ 0 : Pt vô nghiệm khi 2 
⇔ 2m − 6m < 0 ⇔ 0 < m < 3 ∆' < 0
TH2: m=0 ta có pt: 6=0 vô nghiệm. 025
Vậy:với 0 ≤ m < 3 thì pt vô nghiệm Câu 6 tan 025
+ tan = ( + ) tan A+ B a B b A a b ⇔ 2 (0,5điểm) sin A+ B sin A+ B sin B 2 2 sin 2 sin ( − ) = 2 sin ( A R A R B − ) cos B A+ B A+ B cos cos cos A 2 2 025
⇔ sin B A (sin A − sin B) = 0 ⇔ A = B 2
TRƯỜNG THPT PHÚ LƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ II NĂM 2019-2020 Môn thi: TOÁN 10 Đề 145
1. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D D A B C A D C B D Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án C C C C D D B B A B B D
2. Tự luận (4 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1: ĐK : x ≥ 2 . 0,25 (0,75điểm) x ≤ 5 0,25 2 ≤ x ≤ 5 0,25 Câu 2 2 cos2α =1− 2sin α 0,25 (0,75 3 điểm) 2 cos2α =1− 2( ) 0,25 5 7 cos2α = 0,25 25 Câu 3 (0,75  a, AB = ( 8; − 8) là VTCP. 0,25 (1,5 điểm) điểm)
AB đi qua A(5;− )
1 và nhận n = (8;8) làm VTPT 0,25
AB :8(x − 5) + 8( y + ) 1 = 0 0,25
⇔ 8x + 8y − 32 = 0 ⇔ x + y − 4 = 0
(0,75 Tâm I của đường tròn là trung điểm AB nên I (1;3) . 0,25 điểm) Bán kính 1 R = AB = 4 2 0,25 2
Vậy phương trình đường tròn là: 0,25
(x − )2 +( y − )2 1 3 = 32 Câu 5 a ≠ 0,25 (0,5 điểm) Ta có ( )
1 có hai nghiệm phân biệt khi 0  ∆ ' > 0 m ≠ 3 ⇔  . 2 5
m − 2m − 3 > 0 m ≠ 3 0,25  5 3 ⇔   m < −  ⇒ m  ∈ ; −∞ − ∪(1;+∞   ) \{ } 3  3  5    m >1 Câu 6 Ta có : 0.25 (0,5 điểm) ( + )cot C a b = . a tan A + . b tan B ⇔ 2 sin A + B
sin A + B 2 sin A sin B 2 2R( − ) = 2R( − )
A + B cos A cos cos
B cos A+ B 2 2 sin B A sin B A 0.25 2 2 = cos A + B cos cos A + B A cos B 2 2 tam giác cân tại C ⇔ A = B
TRƯỜNG THPT PHÚ LƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ II NĂM 2019-2020 Môn thi: TOÁN 10 Đề 156
1. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A A D B B A C A B B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án A C B D A B C D B B C B
2. Tự luận (4 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1: ĐK : x ≥ 4 − . 0,25 (0,75điểm)
BPT x < 3 0,25 ⇔ 4 − ≤ x < 3 0,25 Câu 2 2 ⇒ cos2α =1− 2cos α 0,25 (0,75 . điểm) 2 2 ⇒ cos2α =1− 2( ) . 0,25 3 1 ⇒ cos2α = 0,25 9 Câu 3 (0,75  a, AB = (2; 8 − ) 0,25 (1,5 điểm) điểm) 
AB đi qua A(5;− ) 1 và nhận AB = (2; 8 − ) làm VTPT 0,25
AB : 2(x − 5) −8( y + ) 1 = 0 0,25
x − 4y − 9 = 0 (0,75
Tâm I của đường tròn là trung điểm AB nên I (2; ) 1 . 0,25 điểm) Bán kính 1 R = AB = 17 0,25 2
Vậy phương trình đường tròn là: (x − )2 + ( y − )2 2 1 =17 0,25 Câu 5 a ≠ 0,25 (0,5 điểm) Ta có ( ) 1 có hai nghiệm khi 0  ∆ ' ≥ 0 m ≠ 0 ⇔  . 2
(m −1) − m(m − 4) ≥ 0 m ≠ 0 0,25 m ≠ 0  ⇔  ⇔  1 2m +1 ≥ 0 m ≥ −  2 Câu 6 Ta có : 0.25 (0,5 điểm) b c a
2Rsin B 2Rsin C 2Rsin A + = ⇔ + =
cos B cosC sin Bsin C cos B cosC
sin Bsin C sin(B + C) sin A 0.25 ⇔ = ⇔
cos B cosC sin Bsin C π
cos B cosC − sin Bsin C = 0 ⇔ B + C = tam giác vuông tại A 2
Document Outline

  • 123
  • hướng dẫn chấm toán 10-kì 2