Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường Bù Gia Mập – Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường PTDTNT THCS & THPT Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước; đề thi có đáp án và thang điểm, mời bạn đọc đón xem

Mã đề 000 Trang 1/3
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT
BÙ GIA MẬP
ĐỀ THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ và tên:……………………………………………….Lớp……………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
(
)
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ thị như hình vẽ. Đặt
2
4b ac∆=
, tìm dấu của
a
.
A.
0
a >
,
0∆>
. B.
,
0∆>
. C.
0a >
,
0∆=
. D.
,
, 0∆=
.
Câu 2: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
60xx−−≤
?
A.
( ) ( )
; 3 2:S = −∞ +∞
. B.
[
]
2;3
.
C.
[ ]
3; 2
. D.
(
] [
)
; 3 2;−∞ +∞
.
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
2 34
x
+=
A.
2
13
S

=


. B.
2
13
S

=


. C.
13
2
S

=


. D.
13
2
S

=


.
Câu 4: Một thùng trong đó
12
hộp đựng bút màu đỏ,
18
hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau
để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là
A.
13.
B.
12.
C.
18.
D.
216.
Câu 5: Số giao điểm tối đa của
10
đường thẳng phân biệt là
A.
50
. B.
100
. C.
120
. D.
45
.
Câu 6: Có
5
nhà toán học nam,
3
nhà toán học nữ
4
nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác
3
người cần cả nam nữ, trong đó cả nhà toán học nhà vật lý. Hỏi bao nhiêu cách
lập?
A.
60
. B.
90
. C.
20
. D.
12
.
Câu 7: Khai triển
( )
5
2xy+
thành đa thức ta được kết quả sau
A.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32x xy xy xy xy y++ + ++
. B.
5 4 32 23 4 5
10 40 40 10 2
x xy xy xy xy y+++++
.
C.
5 4 32 23 4 5
10 40 80 40 32x xy xy xy xy y++ + ++
. D.
5 4 32 23 4 5
10 20 20 10 2x xy xy xy xy y+++++
.
Câu 8: Trong hệ trục tọa độ
( )
; ; Oi j

tọa độ
ij+

A.
( )
0; 1
. B.
(1; 1)
C.
( 1; 1)
D.
Câu 9: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(2;3) và có VTCP
u
=(3;4) là
A.
32
.
4
xt
yt
=
=−+
B.
23
.
34
xt
yt
=−−
= +
C.
23
.
14
xt
yt
=−+
= +
. D.
12
.
43
xt
yt
=
=−+
.
O
x
y
4
4
1
( )
y fx=
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề 000 Trang 2/3
Câu 10: Xác định vị trí tương đối của
2
đường thẳng sau đây:
1
:
2 3 10xy +=
2
:
4 6 10xy + −=
A. Song song.
B. Trùng nhau.
C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 11: Tính góc giữa hai đường thẳng
1
:2 5 2 0dxy+ −=
2
:3 7 3 0dxy
+=
.
A.
0
30
. B.
0
135
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
6 10 30 0xy x y+−− +=
. B.
22
3 2 30 0xy xy+−−+=
.
C.
22
4 10 6 2 0xy xy+ −=
. D.
22
2 4810.x y xy+ −−+=
Câu 13: Cho tam giác
ABC
(
) (
)
( )
1;1, 3;2, 5;5A BC
−−
. Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
A.
47 13
;
10 10



. B.
47 13
;
10 10



. C.
47 13
;
10 10

−−


. D.
47 13
;
10 10



.
Câu 14: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
(
) (
)
22
( ): 1 2 8Cx y ++ =
. Phương trình tiếp tuyến
d
của
()
C
tại điểm
(3; 4)A
A.
: 10dx y+ +=
. B.
: 2 11 0dx y
−=
. C.
: 70dx y
−−=
. D.
: 70dx y
−+=
.
Câu 15: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
( )
22
:1
94
xy
H −=
A.
( )
( )
12
13;0 ; 13;0
FF=−=
. B.
( )
( )
12
0; 13 ; 0; 13FF
=−=
.
C.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0; 5FF=−=
. D.
(
)
( )
12
5;0 ; 5;0FF
=−=
.
Câu 16: Cho hypebol
( )
22
:1
16 5
xy
H −=
. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên
( )
H
đến hai tiêu
điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
5
.
Câu 17: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol?
A.
2
3yx=
. B.
2
4
yx
=
. C.
2
5yx=
. D.
2
4yx=
.
Câu 18: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm
( )
0; 4A
và có một tiêu điểm
( )
2
3; 0F
A.
22
1
10 8
xy
+=
. B.
22
1
25 16
xy
+=
. C.
22
1
25 9
xy
+=
. D.
22
1
16 25
xy
+=
.
Câu 19: Gieo một con súc sắc
2
lần. Số phần tử của không gian mẫu là
A.
6
. B.
12
. C.
18
. D.
36
.
Câu 20: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
. D.
2
3
.
Mã đề 000 Trang 3/3
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Lập phương trình đường tròn
( )
C
biết đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 2I
và bán kính
3R =
.
Câu 2:(1.5 điểm)
Trong mặt phẳng
Oxy
cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
1;4 , 3; 1 , 6;2AB C
không thẳng hàng.
a) Lập phương trình tổng quát của đường thng
BC
.
b) Tính khoảng cách t đim
A
đến đường thẳng
BC
.
Câu 3: (1.5 điểm)
Một nhóm gồm
12
học sinh trong đó có
6
học sinh khối 12,
4
học sinh khối
11
2
học sinh khối 10.
a) Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh bất kì?
b) Chn ngẫu nhiên
3
học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để
3
học sinh được chn
không cùng một khối?
Câu 4: (1 điểm)
Các đường cong hình bên mô tả hiện tượng giao thoa khi hai sóng gặp nhau, với các đường cong tạo
thành được gọi là các vân giao thoa có hình dạng là các đường Hypebol. Hãy lập phương trình đường
Hypebol của 2 vân giao thoa cùng đi qua
A
B
như hình vẽ. Biết
24
AB =
, đường Hypebol có tiêu cự
bằng
26?
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHI TIẾT ĐÈ THI HỌC KÌ II 2022-2023 CHÍNH THC)
Phn trắc nghiệm: mi câu 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
D
D
D
B
A
D
B
A
C
A
A
C
A
A
D
B
D
A
B
B
C
A
C
D
B
A
D
D
C
D
D
A
B
D
B
A
A
A
D
C
B
C
B
A
C
D
C
B
C
A
D
D
A
D
C
D
B
A
A
D
B
B
D
B
C
B
A
C
C
B
B
C
A
A
C
C
A
D
B
D
C
B
D
D
A
D
B
A
A
A
D
A
D
B
C
A
D
B
Phần tự lun:
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(1 điểm)
.Đưng tròn
(
)
C
có tâm
( )
1; 2I
và bán kính
3R =
có phương trình
( ) ( )
(
)
22
: 1 2 9.Cx y+ +− =
1.0đ
Câu 2
(1,5 điểm)
Đưng thng
BC
có vtcp
(
)
3;3
u BC= =

vtpt
( )
1; 1n
.
Phương trình đường thng
BC
đi qua
( )
3; 1B
; nhận véc tơ pháp tuyến
( )
1; 1n
là:
( ) ( )
13110 40x y xy + =−−=
Khong cách t điểm
( )
1; 4A
đến đường thng
: 40BC x y−−=
:
( )
( )
2
2
144
72
,
2
11
d A BC
−−
= =
+−
.
0.2
0.2
0.
0.2
0.2
Câu 3
(1.5 đim)
a. chn 5 bn hc sinh bất:
5
12
792C =
cách.
b. S phn t của không gian mẫu
( )
3
12
220nCΩ= =
.
Gi biến c
A
: “ Ba học sinh được chọn không cùng một khi ”.
Khi đó, biến c
A
: “ Ba học sinh được chọn cùng một khi ”.
Ta có
( )
33
64
24nA C C=+=
.
Xác sut của biến c
A
là:
( )
24 6
220 55
PA= =
.
Vy xác sut của biến c
A
là:
0.
0.2
0.2
0.2
0.2
( )
(
)
6 49
11
55 55
PA PA= =−=
.
Câu 4
(1 đim)
Phương trình của hypebol
(
)
22
22
:1
xy
H
ab
−=
.
( 0; 0)
ab>>
.
Đường cong hypebol đi qua 2 điểm A, B và AB = 24
( ) ( )
12; 0 0;12AB
thuc
( )
22
22
:1
xy
H
ab
−=
Thay vào ta được
( )
22 2
22 2
22
12 0 12
11
12 12 0
ab a
a aa
−= =
= ⇒= >
222 2 2
13 12 25bca=−= =
Vậy phương trình của hypebol cần tìm là
( )
22
:1
144 25
xy
H −=
0.25đ
0.2
0.25đ
0.25đ
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT
NĂM HỌC 2022 – 2023 BÙ GIA MẬP MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên:……………………………………………….Lớp……………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1:
Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2
∆ = b − 4ac , tìm dấu của a và ∆ . y y = f (x) 4 O 1 4 x
A. a > 0 , ∆ > 0.
B. a < 0 , ∆ > 0.
C. a > 0 , ∆ = 0.
D. a < 0 , , ∆ = 0 .
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
x x − 6 ≤ 0 ? A. S = ( ; −∞ 3 − ) ∪(2 : +∞). B. [ 2; − ]3. C. [ 3 − ;2]. D. ( ; −∞ − ] 3 ∪[2;+∞) .
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 2x + 3 = 4 là A. 2 S   = . B. 2 S   = − . C. 13 S   = − . D. 13 S   = . 13          13  2   2 
Câu 4: Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau
để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là A. 13. B. 12. C. 18. D. 216.
Câu 5: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 50. B. 100. C. 120. D. 45 .
Câu 6: Có 5nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có 3
người cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 60 . B. 90. C. 20 . D. 12.
Câu 7: Khai triển (x + y)5 2
thành đa thức ta được kết quả sau A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 40x y + 80x y + 80xy + 32y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 40x y + 40x y +10xy + 2y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 40x y + 80x y + 40xy + 32y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +10x y + 20x y + 20x y +10xy + 2y .    
Câu 8: Trong hệ trục tọa độ ( ; ;
O i j) tọa độ i + j A. (0; ) 1 . B. (1; −1) C. ( 1; − 1) D. (1; 1) 
Câu 9: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là x = 3 − 2tx = 2 − − 3tx = 2 − + 3tx = 1− 2t A.  . B.  . C.  .. D.  . . y = 4 − + ty = 3 + 4ty =1+ 4ty = 4 − + 3t Mã đề 000 Trang 1/3
Câu 10: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: ∆ : 2x − 3y +1 = 0 và ∆ : 4
x + 6y −1 = 0 1 2 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 11: Tính góc giữa hai đường thẳng d : 2x + 5y − 2 = 0 và d :3x − 7y + 3 = 0 . 1 2 A. 0 30 . B. 0 135 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x + y − 6x −10y + 30 = 0 . B. 2 2
x + y − 3x − 2y + 30 = 0 . C. 2 2
4x + y −10x − 6y − 2 = 0 . D. 2 2
x + 2y − 4x −8y +1 = 0.
Câu 13: Cho tam giác ABC A(1;− )
1 , B(3;2), C (5; 5
− ) . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A.  47 13 ;  −        . B. 47 13  ; . C. 47 13 −  ;− . D. 47 13 −  ; . 10 10        10 10   10 10   10 10 
Câu 14: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C (x − )2 + ( y + )2 ( ) : 1
2 = 8 . Phương trình tiếp tuyến
d của (C) tại điểm (3 A ;− 4) là
A. d : x + y +1 = 0 .
B. d : x − 2y −11 = 0 .
C. d : x y − 7 = 0 .
D. d : x y + 7 = 0 . 2 2
Câu 15: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ) : x y H − =1 là 9 4
A. F = − 13;0 ; F = 13;0 .
B. F = 0;− 13 ; F = 0; 13 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 5 ; F = 0; 5 .
D. F = − 5;0 ; F = 5;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 2 2
Câu 16: Cho hypebol ( ) : x y H
=1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H ) đến hai tiêu 16 5
điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16. C. 4 . D. 5.
Câu 17: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. 2 y = 3x . B. 2 y = 4x . C. 2 y = 5x . D. 2 y = 4x .
Câu 18: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A(0; 4
− ) và có một tiêu điểm F 3;0 là 2 ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + =1. C. x y + =1. D. x y + = 1. 10 8 25 16 25 9 16 25
Câu 19: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 6 . B. 12. C. 18. D. 36.
Câu 20: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 2 . 2 3 3 Mã đề 000 Trang 2/3
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1 điểm)
Lập phương trình đường tròn (C)biết đường tròn (C) có tâm I ( 1;
− 2) và bán kính R = 3.
Câu 2:(1.5 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A( 1;4 ), B( 3;−1 ),C ( 6;2 ) không thẳng hàng.
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC .
b) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC . Câu 3: (1.5 điểm)
Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối 10.
a) Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh bất kì?
b) Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn không cùng một khối? Câu 4: (1 điểm)
Các đường cong hình bên mô tả hiện tượng giao thoa khi hai sóng gặp nhau, với các đường cong tạo
thành được gọi là các vân giao thoa có hình dạng là các đường Hypebol. Hãy lập phương trình đường
Hypebol của 2 vân giao thoa cùng đi qua A B như hình vẽ. Biết AB = 24 , đường Hypebol có tiêu cự bằng 26?
------ HẾT ------ Mã đề 000 Trang 3/3
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHI TIẾT ĐÈ THI HỌC KÌ II 2022-2023 (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Phần trắc nghiệm: mỗi câu 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B D D D B A D B A C A A C A A D B D A B B C A C D B A D D C D D A B D B A A A D C B C B A C D C B C A D D A D C D B A A D B B D B C B A C C B B C A A C C A D B D C B D D A D B A A A D A D B C A D B Phần tự luận: Câu Nội dung Điểm
.Đường tròn (C) có tâm I ( 1;
− 2) và bán kính R = 3 có phương trình Câu 1 1.0đ (1 điểm)
(C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9.   Đường thẳng 
BC có vtcp u = BC = (3;3) ⇒ vtpt n (1;− ) 1 . 0.25đ 0.25đ
Phương trình đường thẳng 
BC đi qua B (3;− )
1 ; nhận véc tơ pháp tuyến n (1;− ) 1 là: 0.5đ Câu 2
1(x −3) −1( y + )
1 = 0 ⇔ x y − 4 = 0
(1,5 điểm) Khoảng cách từ điểm A(1;4) đến đường thẳng BC : x y − 4 = 0: 0.25đ − − d ( A BC) 1 4 4 7 2 , = = . 0.25đ 2 + (− )2 2 1 1
a. chọn 5 bạn học sinh bất kì: 5 C = 792 cách. 0.5đ 12
b. Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) 3 = C = 220 . 12 0.25đ
Gọi biến cố A : “ Ba học sinh được chọn không cùng một khối ”. Câu 3
Khi đó, biến cố A : “ Ba học sinh được chọn cùng một khối ”. 0.25đ
(1.5 điểm) Ta có n( A) 3 3 = C + C = 24. 6 4
Xác suất của biến cố A là: 0.25đ P( A) 24 6 = = . 220 55 0.25đ
Vậy xác suất của biến cố A là:
P( A) = − P( A) 6 49 1 = 1− = . 55 55 2 2
Phương trình của hypebol ( ) : x y H
= 1. (a > 0;b > 0) . 2 2 a b 0.25đ
Đường cong hypebol đi qua 2 điểm A, B và AB = 24 2 2 A( 1
− 2;0) B(0;12) thuộc ( ) : x y H − = 1 2 2 a b Thay vào ta được 0.25đ Câu 4 (1 điểm) 2 2 2 12 0 12 − = 1 ⇔ = 1 2 2 2 a b a 2 2
a =12 ⇒ a =12 (a > 0) 2 2 2 2 2
b = c a =13 −12 = 25 0.25đ 2 2
Vậy phương trình của hypebol cần tìm là ( ) : x y H − = 1 0.25đ 144 25
Document Outline

  • De_goc
  • Ma-trận+Đáp án HKII CT