Đề thi học kì 2 Toán 10 THPT năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bắc Giang

Đề thi học kì 2 Toán 10 THPT năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bắc Giang mã đề 101 gồm có 02 trang với 20 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, phần trắc nghiệm chiếm 5,0 điểm, phần tự luận chiếm 5,0 điểm, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/2 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN LỚP 10 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Tập hợp nghiệm của bất phương trình
24 6xx+≤+
A.
(
]
; 2.−∞
B.
(
]
;2 .−∞
C.
[
)
6; .+∞
D.
[
)
6; . +∞
Câu 2: Tập hợp nghiệm của bất phương trình
A.
(
] [
)
; 2 0;−∞ +∞
. B.
[
)
0; .+∞
C.
( )
2; 0 .
D.
[ ]
2; 0 .
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
( )
1; 3 ;A
(
)
5; 4
B
( )
5; 1C
.
Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
A.
(
)
2;1 .
G
B.
( )
3; 2 .G
C.
( )
2;3 .G
D.
( )
9; 6 .G
Câu 4: Cho góc
α
thỏa mãn
0
2
π
α
<<
tan 2
α
=
. Tính
3cos 2sin
P
3sin 2cos
αα
αα
=
+
.
A.
7
P.
4
=
B.
1
P.
4
=
C.
P 8.=
D.
P 2.=
Câu 5: Bất phương trình
2
2
2
12 1
4 60
x
x
xx
+ + −≤
có tập hợp nghiệm là
[ ] [ ]
;;ab cd
(với
,,,abcd
). Khi đó tổng
S abcd=+++
có giá trị bằng
A.
3
.
2
B.
3
.
2
C.
0.
D.
2.
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, đường thẳng
:1
32
xy
+=
đi qua điểm nào trong các
điểm cho dưới đây ?
A.
( )
0;3 .M
B.
( )
0; 2 .Q
C.
( )
2; 0 .P
D.
( )
3; 2 .N
Câu 7: Cho hàm số bậc hai
( )
2
f x ax bx c
= ++
xác định trên
và có đồ thị là hình vẽ bên dưới. Tìm tất
cả các giá trị ca tham số
m
để bất phương trình
( )
10fx m +≤
nghiệm đúng với
[ ]
3;1x∈−
.
A.
(
]
;1 .m −∞
B.
( )
;1 .m −∞
C.
[
)
1; .m +∞
D.
(
)
1; .m +∞
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình
13 2xx−+ =
A.
[ ]
1; 3 .x
B.
(
]
;3 .x −∞
C.
[
)
1; .x +∞
D.
( )
1; 3 .x
Câu 9: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
22
8 90x xm + −=
hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
4.
B.
0.
C.
4.
D.
12.
Câu 10: Cho
cos sin 0.xx+≠
Rút gọn biểu thức
2
s
21cos
cos in
x
xx
P
+
=
ta được
A.
cos sin .P xx=
B.
cos sin .P xx=−−
C.
sin cos .Pxx=
D.
cos sin .P xx= +
Trang 2/2 - Mã đề 101
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
( )
32
:
4
xt
t
yt
= +
∆∈
=
. Véctơ có ta
độ o sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
?
A.
( )
2;1 .
B.
(
)
2; 1 .
C.
(
)
1; 2 .
D.
(
)
3; 4 .
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, điểm đối xứng với điểm
( )
1; 2
M
qua gốc tọa độ là
điểm nào sau đây ?
A.
( )
2;1 .Q
B.
( )
1; 2 .N
C.
( )
2; 1 .E
D.
( )
1; 2 .
P
Câu 13: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2 90x mx +=
vô nghiệm là
A.
[
]
3; 3 .
B.
( )
6; 6 .
C.
( )
3; 3 .
D.
[ ]
6; 6 .
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
(
)
(
)
2
2
: 29
Cx y+− =
, tọa độ tâm của
đường tròn đã cho là
A.
( )
0; 2 .
B.
( )
1; 2 .
C.
( )
2; 0 .
D.
( )
0; 2 .
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
( ) ( )
2
2 1 3 10x mxm + + +≥
nghiệm
đúng với mọi
x
.
A.
( )
1; 2 .m∈−
B.
(
]
2;1 .m∈−
C.
(
] [
)
; 1 2; .m −∞ +∞
D.
[ ]
1; 2 .m∈−
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
có phương trình
2 30
xy+ −=
.
Khoảng cách từ điểm
( )
1; 3M
−−
đến đường thẳng
bằng
A.
2 5.
B.
8
.
5
C.
4
.
5
D.
10.
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, bán kính
R
của đường tròn có phương trình
22
4 6 12 0xy xy++ −=
A.
8.R =
B.
12.R =
C.
5.R =
D.
1.R =
Câu 18: Số nghiệm của phương trình
2
3 2 42 1xx x +=
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
u 19: Cho tam giác
ABC
3; 5;
AB cm BC cm= =
góc
120ABC = °
. Độ dài cạnh
AC
bằng
A.
19 .cm
B.
(
)
34 15 3 .cm
C.
(
)
34 15 3 .cm
+
D.
7.
cm
Câu 20: Cho góc
α
thỏa mãn :
1
0 ; sin
23
π
αα
≤≤ =
. Tính
cos
α
.
A.
22
cos
3
α
=
. B.
2
cos
3
α
=
. C.
8
cos
9
α
=
. D.
22
cos
3
α
=
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a.
24
0.
1
x
x
−+
b.
2
32 3xx x +≤+
.
Câu 2. (1,5 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
( )
1;1A
,
( )
2;5B
( )
5; 1C
.
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
chứa cạnh
AB
.
b. Viết phương trình đường tròn đường kính
AC
.
Câu 3. (0,5 điểm). Cho tam giác nhọn
ABC
;;AB c BC a CA b= = =
; bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác là
R
G
là trọng tâm. Đặt
;;GAC GCB GBA
α βγ
= = =
. Chứng minh rằng:
( )
222
3
111
tan tan tan
abcR
abc
αβγ
++
++=
.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
| 1/2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN LỚP 10 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2x + 4 ≤ x + 6 là A. ( ; −∞ 2 − ]. B. ( ;2 −∞ ]. C. [6;+∞). D. [ 6; − +∞).
Câu 2: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2
x + 2x ≤ 0 là A. ( ; −∞ 2
− ]∪[0;+∞) . B. [0;+∞). C. ( 2; − 0). D. [ 2; − 0].
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A( 1;
− 3); B(5;4) và C (5;− ) 1 .
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . A. G(2; ) 1 . B. G(3;2). C. G(2;3). D. G(9;6).
Câu 4: Cho góc α thỏa mãn π α − α
− < α < 0 và tanα = 2 − . Tính 3cos 2sin P = . 2 3sinα + 2cosα A. 7 P = − . B. 1 P = . C. P = 8. D. P = 2. − 4 4 2
Câu 5: Bất phương trình 2 1 2x −1 4x + +
− 6 ≤ 0 có tập hợp nghiệm là [ ; a b]∪[ ; c d] (với 2 x x a, ,
b c, d ∈  ). Khi đó tổng S = a + b + c + d có giá trị bằng A. 3 − . B. 3 . C. 0. D. 2. 2 2
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , đường thẳng : x y
+ = 1 đi qua điểm nào trong các 3 2 điểm cho dưới đây ? A. M (0;3). B. Q(0;2). C. P(2;0). D. N (3;2).
Câu 7: Cho hàm số bậc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c xác định trên  và có đồ thị là hình vẽ bên dưới. Tìm tất
cả các giá trị của tham số m để bất phương trình f (x) − m +1≤ 0 nghiệm đúng với x ∀ ∈[ 3 − ; ] 1 .
A. m∈(−∞ ] ;1 . B. m∈(−∞ ) ;1 .
C. m∈[1;+∞).
D. m∈(1;+∞).
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình x −1 + 3− x = 2 là A. x∈[1; ] 3 . B. x∈( ; −∞ ] 3 .
C. x∈[1;+∞). D. x∈(1;3).
Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2
x −8x + m − 9 = 0 có
hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng A. 4. B. 0. C. 4. − D. 12. 2
Câu 10: Cho cos x + sin x ≠ 0. Rút gọn biểu thức 2cos x 1 P − = ta được cos x + sin x
A. P = cos x − sin .x B. P = −cos x − sin .x
C. P = sin x − cos .x D. P = cos x + sin .x Trang 1/2 - Mã đề 101 x = 3 + 2t
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : 
(t ∈). Véctơ có tọa  y = 4 − t
độ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng ∆ ? A. (2; ) 1 . B. (2;− ) 1 . C. ( 1; − 2). D. (3;4).
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , điểm đối xứng với điểm M ( 1;
− 2) qua gốc tọa độ là điểm nào sau đây ? A. Q(2; ) 1 . B. N (1;2). C. E (2;− ) 1 . D. P(1; 2 − ).
Câu 13: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 2mx + 9 = 0 vô nghiệm là A. [ 3 − ; ] 3 . B. ( 6; − 6). C. ( 3 − ;3). D. [ 6; − 6].
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) 2
: x + ( y − 2)2 = 9 , tọa độ tâm của đường tròn đã cho là A. (0; 2 − ). B. (1;2). C. (2;0). D. (0;2).
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 x − 2(m + ) 1 x + 3(m + ) 1 ≥ 0 nghiệm
đúng với mọi x∈ . A. m∈( 1;
− 2). B. m∈( 2; − ] 1 . C. m∈( ; −∞ − ]
1 ∪[2;+∞). D. m∈[ 1; − 2].
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ có phương trình x + 2y − 3 = 0.
Khoảng cách từ điểm M ( 1; − 3
− ) đến đường thẳng ∆ bằng A. 2 5. B. 8 . C. 4 . D. 10. 5 5
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , bán kính R của đường tròn có phương trình 2 2
x + y − 4x + 6y −12 = 0 là A. R = 8. B. R =12. C. R = 5. D. R =1.
Câu 18: Số nghiệm của phương trình 2
3x − 2x + 4 = 2x −1 là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 19: Cho tam giác ABC AB = 3c ; m BC = 5c ; m góc 
ABC =120°. Độ dài cạnh AC bằng A. 19c . m
B. ( 34−15 3)c .
m C. ( 34+15 3)c .
m D. 7c . m
Câu 20: Cho góc α thỏa mãn : π 1
0 ≤ α ≤ ; sinα = . Tính cosα . 2 3 A. 2 2 cosα = . B. 2 cosα = . C. 8 cosα = . D. 2 2 cosα = − . 3 3 9 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a. 2x − 4 ≤ 0. b. 2
x − 2x + 3 ≤ x + 3 . −x +1
Câu 2. (1,5 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A( 1; − )
1 , B(2;5) và C (5;− ) 1 .
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ chứa cạnh AB .
b. Viết phương trình đường tròn đường kính AC .
Câu 3. (0,5 điểm). Cho tam giác nhọn ABC AB = ;
c BC = a;CA = b ; bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác là R G là trọng tâm. Đặt  = α  = β  GAC ;GCB
;GBA = γ . Chứng minh rằng: 1 1 1 ( 2 2 2
3 a + b + c ) R + + = . tanα tan β tanγ abc
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:........................................................... Trang 2/2 - Mã đề 101
Document Outline

  • Toan 10 _101