Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Vũ Ngọc Phan – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

1
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT VŨ NGỌC PHAN
(Đề gm có 06 trang-50 câu)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN HỌC- KHỐI 12
Thi gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh:
..............................................................................................; Số báo danh:...........................................................
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
xx
edx e C
B.
1
dx ln x C
x

C.
sinxdx cos x C
D.
2
2xdx x C
Câu 2. Biết F(x) là nguyên hàm của
1
f(x)
x1
và F(2) =1. Tính F(3).
A.
1
2
B. ln2 + 1 C.
3
ln
2
D. ln 2
Câu 3. Tính tích phân I =
2
2
1
xlnxdx
A. 24 ln2 – 7 B. 8 ln2 -
7
3
C.
8
3
ln2 -
7
9
D.
8
3
ln2 -
7
3
Câu 4. Diện ch hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0 hai đường thẳng
x=a, x= b( a < b) được tính theo công thức nào?
A. S=
b
a
||
f(x)
dx B. S =

b
a
f
xdx
C. S=
a
b
||
f(x)
dx D. S=
a
b
f(x)dx
Câu 5. Cho
3
6
f(x)dx = 24 .Tính I =
1
2
f(3x)dx
A. 8 B. 6 C. 12 D. 4
Câu 6. Mt tàu ha đang chy vi vn tc 200 m/s thì ngưi lái tàu đp phanh, từ đó tàu
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 200 -20t (m/s). Hỏi thi gian tàu đi đưc
quãng đường 750 m ( kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng
hẳn.
A. 10 s B. 5 s C. 15s D. 8 s
Câu 7. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng (H) quay quanh Ox
Mã đề: 121
2
Biết (H) giới hạn bởi các đường y = x và y = x .
A. 3 B.
30
C.
15
D.
6
Câu 8. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y=
x
e
+ sinx trên ?
A. F(x)=
1
1
x
e
x
cosx B. F(x)= cosx -
x
e
C. F(x)=
x
e + cosx D. F(x)=
x
e - cosx
Câu 9. Người ta xây dựng một đường hầm hình parabol đi qua núi chiều cao OI = 9m,
chiều rộng AB = 10m (hình vẽ). Tính diện tích cửa đường hầm.
A.
2
90m B.
2
50m
C. 60m
2
D. 120m
2
Câu 10. Tính
sin 3 sin 2
x
xdx
.
A. sinx+sin5x+C B.
11
cosx+ 5
210
cos x C
C.
11
sinx sin5
210
x
C D. -
11
sinx+ sin5
210
x
C
Câu 11. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
(),yfx
()ygx liên tục trên đoạn
;ab và hai đường thẳng ,
x
ax b với
ab
là:
A.

() ()
b
a
Sfxgxdx B. () ()
b
a
Sfxgxdx
C.
() ()

bb
aa
S f xdx gxdx D. () ()

bb
aa
S fxdx gxdx
Câu 12. Cho tích phân:
2
2
0
1
4

Idxc
b
x
, ;,0bc b . Tính bc.
A. 8 B.
7 C. 6 D. 5
Câu 13. Phần thực và phần ảo cuả số số phức
z23i
lần lượt là:
A.-
2; 3i B. 2; 3 C. 3; 2 D. 3i; 2 .
Câu 14. Môđun của số phức
43zi bằng:
A. 3 B.4 C. 5 D. -1
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức
512zi là:
10m
9m
I
O
B
A
3
A.
12zi
B.
512zi
C.
13z
D.
512zi
Câu 16. Biểu diễn hình học của số phức z = 12 - 5i trong mặt phẳng phức là điểm có tọa độ:
A.
12;0
B.
5;12
C.

12; 5
D.

5; 0
Câu 17. Phần thực và phần ảo cuả số số phức

z45i 52i
lần lượt là:
A.
2; 4 B. 1; 7 C. 3; 5 D.1; 2 .
Câu 18. Cho số phức

z2a13bi5i
vi a,b thuc . Với giá trị nào của b thì z số
thực:
A.
5
3
B.
0
C.
1
2
D. 3
Câu 19. Tìm môđun của số phức z biết
168iz i
A.
25
B.
52
C. 5 D.
72
Câu 20. Tìm số phức z biết

23 19zizi
A.z=2i B.z=2+i C.z=‐2+i D.z=‐2i
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện

z34i 2
một đường tròn có phương trình:
A.
22
xy5
B.
22
x3 y4 4
C.
22
xy2x0
D.
22
xy4
Câu 22. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc ca phương trình:
2
z4z50
. Khi đó, phần thực
của
22
12
zz là:
A.
12
B.
13
C. 6 D. 5
Câu 23. Cho số phức
,zabiab
thỏa mãn 23zz i. Giá trị của biểu thức 3ab
là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho
23 5aijk

khi đó tọa độ của vectơ a
là:
A. (2;0;0) B. (0;3;0) C. (0;0;-5) D. (2;3;-5)
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho
2;4;3 , 1;2;1AB
khi đó tọa độ của vectơ AB

là:
A. (3;-2-2) B. (-3;2;2) C. (-2;4;3) D. (3;2;2)
Câu 26. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) phương trình


22
2
11 25xyz
khi đó tọa độ tâm của mặt cầu (S) là:
A. (-1;0;0) B. (1;-1;0) C. (1;0;1) D (2;3;1)
4
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho
2;3;6a
khi đó độ dài của vectơ
a
là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. -7
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho
2;3;1 ; 2;1;2ab

khi đó
[, ]ab

có tọa độ:
A. (0;4;3) B. (5;-6;8) C. (2;0;1) D. (2;1;0)
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho
1; 3; 3 ; 1;1; 2ab

khi đó .ab

có giá trị bằng:
A. -1 B.18 C. 8 D. -8
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho
1; 2; 3 ; 1; 4;1AB khi đó trung điểm của đoạn AB
là điểm I có tọa độ:
A. (0;2;4) B. (2;-6;4) C. (2;0;1) D. (0;1;2)
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S):
222
224100xyz xyz
điểm
A(1;0;1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm A nằm ngoài mặt cầu (S) B. Điểm A nằm trong mặt cầu (S)
C. Điểm A nằm trên mặt cầu (S) D. OA=2
Câu 32. Cho ba điểm A(1;0;-2), B( 2;1;-1), C(1;-2;2), điểm E đỉnh thcủa hình bình
hành ABCE thì tọa độ của E là:
A. (2;-1;3) B. (0;-1;3) C. (0;-3;1) D. (2;-3;1)
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x-3y+5z-12=0 . Khi đó mặt phẳng (P)
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
2;3;5n
B.
2; 3;5n 
C.
2; 3; 5n 
D.
2;3;5n 
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 khi đó mặt phẳng (P) đi qua
một điểm có tọa độ là:
A. (0;0;1) B. (1;1;3) C. (2;0;-1) D. (2;3;2)
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 và (Q): x-y+z+5=0
Khi đó tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. (P)
(Q) B. (P)// (Q) C. (P)
(Q) D. (P) ct (Q) và
không
(Q)
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua A(2;0;0), B(0;2;0) C(0;0;3).
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng:
A. x+y+z+6=0 B.
1
223
xyz
C. x-y+2=0 D. y+z=0
Câu 37. Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;1;1) vectơ pháp tuyến

1; 2;1n
khi đó phương trình của mặt phẳng (P) là:
5
A. x+2y+z-4=0 B. x-y+2=0 C. x-2y+3z-1=0 D. 2x+3y-z-1=0
Câu 38. Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;-1;2) (P)// (Q): x-2y-z+5=0. Khi đó
phương trình của mặt phẳng (P) có dạng:
A. x-y-z=0 B. x-2y-z-1=0 C. x-2y-z+1=0 D. 2x+3y-z-1=0
Câu 39. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2;1;4) B(-2;-3;2)
có dạng:
A. 2x+2y+z-1=0 B. x-y+2=0 C. x+3z-1=0 D. 2x+2y+z+1=0
Câu 40. Trong không gian Oxyz cho (P): mx-2y+z-2m+10=0 (m là tham số)
(Q): x-y+z-15=0. Tìm m để (P)
(Q)?
A. m= - 3 B. m= -2 C. m= -1 D. m=0
Câu 41. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;0;1), B(2;1;2) vuông góc với
(Q):x+2y+3z+3=0 có dạng:
A. x-2y+z-2=0 B. x-2=0 C. y-z-1=0 D. x-2y+z-1=0
Câu 42. Cho đường thẳng
23
231
:
x
yz

khi đó đi qua điểm M có tọa độ:
A. (2;3;0) B. (0;0;1) C. (1;-1;2) D. (0;2;-1)
Câu 43. Cho đường thẳng
232
231
:
x
yz

khi đó
có một vectơ chỉ phương là:
A.
231;;u
B.
231;;u 
C.
23 2;;u 
D.

120;;u
Câu 44. Cho đường thẳng

2
32
1
:
xt
ytt
zt



khi đó đi qua điểm M có tọa độ là:
A. (2;3;0) B. (2;3;1) C.(1;2;1) D. (1;5;3)
Câu 45. Cho đưng thng

1
1
1
:
xt
ytt
zt



(P): 2x+y+z-4=0 khi đó khẳng định nào
đưới đây là đúng:
A.

//
P
B.
P

C.
P
 D.
cắt (P) và không vuông góc với (P)
Câu 46. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(1;1;1) vectơ chỉ phương

123;;u 
là:
6
A.

1
12
1
xt
ytt
zt



B.

1
12
13
xt
ytt
zt



C.

1
2
3
xt
ytt
zt



D.

12
22
32
xt
ytt
zt



Câu 47. Phương trình chính tắc của đường thẳng
đi qua M(1;2;0) và vuông góc với
(P): x-y-2z-3=0 là:
A.
12
122
x
yz

B.
12
312
x
yz

C.
12
112
x
yz


D.
121
112
x
yz

Câu 48.
Cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng


2
:1
x
ytt
zt
. Tọa độ hình chiếu vuông góc
của điểm A lên đường thẳng
là:
A. (2;2;-1) B. (2;1;0) C. (1;1;1) D. (2;-1;1)
Câu 49. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1;1), B(0;1;4) là:
A.

2
1
1
xt
ytt
z


B.

2
1
13
xt
ytt
zt



C.

22
1
13
xt
yt
zt



D.

22
3
xt
yt t
zt



Câu 50.
Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2;3;-1), đồng thời d vuông góc d
cắt
:
3
24 1
xyz

là:
A.


111
652
xyz
B.


231
6532
xyz
C.


231
6532
xyz
D.


6532
23 1
xyz
=======Hết=======
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
7
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT VNP
(Đáp án - thang đim gm 01 trang)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN- KHỐI: 12
MÃ ĐỀ 121
Mỗi câu 0,2 điểm
1C 2B 3C 4C 5A 6B 7D 8D 9C 10C
11B 12A 13B 14C 15D 16C 17B 18A 19B 20A
21B 22C 23C 24D 25A 26B 27C 28B 29C 30D
31B 32C 33B 34B 35B 36B 37A 38B 39A 40A
41A 42A 43B 44B 45B 46B 47C 48A 49C 50B
Bình Giang, ngày 10 tháng 4 năm 2019
Xác nhận của BGH
Xác nhận của TTCM
Người ra đề
Vũ Anh Tuấn
8
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT VŨ NGỌC PHAN
(Đề gm có 06 trang - 50 câu)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN HỌC- KHỐI 12
Thi gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh:
..............................................................................................; Số báo danh:...........................................................
Câu 1. Phần thực và phần ảo cuả số số phức
z23i lần lượt là:
A.-
2; 3i
B.
2; 3
C.
3; 2
D.
3i; 2
.
Câu 2. Môđun của số phức
43zi bằng:
A. 3 B.4 C. 5 D. -1
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức
512zi là:
A.
12zi B. 512zi C. 13z D. 512zi
Câu 4. Biểu diễn hình học của số phức z=12-5i trong mặt phẳng tọa độ là điểm có tọa độ:
A.

12;0 B.
5;12 C.

12; 5 D.

5; 0
Câu 5. Phần thực và phần ảo cuả số số phức

z45i 52i
lần lượt là:
A.
2; 4
B.
1; 7
C.
3;5
D.
1; 2
.
Câu 6. Cho số phức

z2a13bi5i
vi a,b thuc . Với giá trị nào của b thì z số
thực:
A.
5
3
B.
0
C.
1
2
D. 3
Câu 7. Tìm môđun của số phức z biết

168iz i
A.
25 B. 52 C. 5 D.72
Câu 8.m số phức z biết

23 19zizi
A.
z = 2 – i B. z = 2 + i C. z = - 2 + i D. z = - 2 – i
Câu 9. Trong mt phng ta đ Oxy, tp hp đim biu din các s phc z thỏa mãn điều
kiện

z34i 2
một đường tròn có phương trình:
A.
22
xy5
B.
22
x3 y4 4
C.
22
xy2x0
D.
22
xy4
Câu 10. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc ca phương trình:
2
z4z50
. Khi đó, phần thực
của
22
12
zz là:
A.12 B. 13 C. 6 D. 5
Mã đề: 122
9
Câu 11. Cho số phức
,zabiab tha mãn 23zz i. Giá trị của biểu thức 3ab
là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
xx
edx e C
B.
1
dx ln x C
x

C.
sinxdx cos x C
D.
2
2xdx x C
Câu 13.
Biết F(x) là nguyên hàm của
1
f(x)
x1
và F(2) =1. Tính F(3).
A.
1
2
B. ln2 + 1 C.
3
ln
2
D.
ln 2
Câu 14.
Tính tích phân I =
2
2
1
xlnxdx
A. 24 ln2 – 7 B. 8 ln2 -
7
3
C.
8
3
ln2 -
7
9
D.
8
3
ln2 -
7
3
Câu 15.
Din tích hình phng S gii hn bi các đưng y=f(x), y = 0 và hai đường thẳng
x=a, x= b( a < b) được tính theo công thức nào?
A. S=
b
a
||
f(x)
dx
B. S =

b
a
f
xdx
C. S=
a
b
||
f(x)
dx
D. S=
a
b
f(x)dx
Câu 16. Cho
3
6
f(x)dx = 24 .Tính I =
1
2
f(3x)dx
A. 8 B. 6 C. 12 D. 4
Câu 17. Mt tàu ha đang chạy vi vn tc 200 m/s thì ngưi lái tàu đp phanh; từ đó u
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 200 -20t (m/s). Hỏi thi gian tàu đi đưc
quãng đường 750 m ( kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng
hẳn.
A. 10 s B. 5 s C. 15s D. 8 s
Câu 18. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng (H) quay quanh Ox
Biết (H) giới hạn bởi các đường y = x và y =
x .
A. 3 B.
30
C.
15
D.
6
Câu 19. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y=
x
e + sinx trên ?
10
A. F(x)=
1
1
x
e
x
cosx B. F(x)= cosx-
x
e
C. F(x)=
x
e
+ cosx D. F(x)=
x
e
- cosx
Câu 20.
Người ta xây dựng một đường hầm hình parabol đi qua núi chiều cao OI = 9m,
chiều rộng AB = 10m (hình vẽ). Tính diện tích cửa đường hầm.
A.
2
90m
B.
2
50m
C. 60m
2
D. 120m
2
Câu 21.
Tính sin3 sin 2
x
xdx
.
A. sinx+sin5x+C B.
11
cosx+ 5
210
cos x C
C.
11
sinx sin5
210
x
C D. -
11
sinx+ sin5
210
x
C
Câu 22.
Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số (),yfx
()ygx liên tục trên đoạn
;ab
và hai đường thẳng ,
x
ax b với ab là:
A.

() ()
b
a
Sfxgxdx
B.
() ()
b
a
Sfxgxdx
C. () ()

bb
aa
S f xdx gxdx D.
() ()

bb
aa
S fxdx gxdx
Câu 23. Cho tích phân:
2
2
0
1
4

Idxc
b
x
, ;,0bc b . Tính
bc
.
A. 8 B.
7
C. 6 D. 5
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho
23 5aijk

khi đó tọa độ của vectơ
a
là:
A. (2;0;0) B. (0;3;0) C. (0;0;-5) D. (2;3;-5)
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho
2;4;3 , 1;2;1AB khi đó tọa độ của vectơ
A
B

là:
A. (3;-2-2) B. (-3;2;2) C. (-2;4;3) D. (3;2;2)
Câu 26. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) phương trình


22
2
11 25xyz
khi đó tọa độ tâm của mặt cầu (S) là:
A. (-1;0;0) B. (1;-1;0) C. (1;0;1) D (2;3;1)
10m
9m
I
O
B
A
11
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho

2;3;6a
khi đó độ dài của vectơ
a
là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. -7
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho

2;3;1 ; 2;1;2ab

khi đó
[, ]ab

có tọa độ:
A. (0;4;3) B. (5;-6;8) C. (2;0;1) D. (2;1;0)
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho

1; 3; 3 ; 1;1; 2ab

khi đó .ab

có giá trị bằng:
A. -1 B.18 C. 8 D. -8
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho

1; 2; 3 ; 1; 4;1AB khi đó trung điểm của đoạn AB
là điểm I có tọa độ:
A. (0;2;4) B. (2;-6;4) C. (2;0;1) D. (0;1;2)
Câu 31.
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S):
222
224100xyz xyz
điểm
A(1;0;1). Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Điểm A nằm ngoài mặt cầu (S) B. Điểm A nằm trong mặt cầu (S)
C. Điểm A nằm trên mặt cầu (S) D. OA=2
Câu 32. Cho ba điểm A(1;0;-2), B( 2;1;-1), C(1;-2;2), điểm E đỉnh thcủa hình bình
hành ABCE thì tọa độ của E là:
A. (2;-1;3) B. (0;-1;3) C. (0;-3;1) D. (2;-3;1)
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x-3y+5z-12=0 . Khi đó mặt phẳng (P)
có một vectơ pháp tuyến là:
A.

2;3;5n
B.

2; 3;5n 
C.

2; 3; 5n 
D.

2;3;5n 
Câu 34.
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 khi đó mặt phẳng (P) đi qua
một điểm có tọa độ là:
A. (0;0;1) B. (1;1;3) C. (2;0;-1) D. (2;3;2)
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 và (Q): x-y+z+5=0
Khi đó tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. (P)
(Q) B. (P)// (Q) C. (P)
(Q) D. (P) ct (Q) và
không
(Q)
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua A(2;0;0), B(0;2;0) C(0;0;3).
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng:
A. x+y+z+6=0 B.
1
223
xyz
C. x-y+2=0 D. y+z=0
Câu 37. Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;1;1) vectơ pháp tuyến

1; 2;1n
khi đó phương trình của mặt phẳng (P) là:
12
A. x+2y+z-4=0 B. x-y+2=0 C. x-2y+3z-1=0 D. 2x+3y-z-1=0
Câu 38. Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;-1;2) (P)// (Q): x-2y-z+5=0. Khi đó
phương trình của mặt phẳng (P) có dạng:
A. x-y-z=0 B. x-2y-z-1=0 C. x-2y-z+1=0 D. 2x+3y-z-1=0
Câu 39. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2;1;4) B(-2;-3;2)
có dạng:
A. 2x+2y+z-1=0 B. x-y+2=0 C. x+3z-1=0 D. 2x+2y+z+1=0
Câu 40. Trong không gian Oxyz cho (P): mx-2y+z-2m+10=0 (m là tham số)
(Q): x-y+z-15=0. Tìm m để (P)
(Q)?
A. m= - 3 B. m=-2 C. m=-1 D. m=0
Câu 41. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;0;1), B(2;1;2) vuông góc với
(Q):x+2y+3z+3=0 có dạng:
A. x-2y+z-2=0 B. x-2=0 C. y-z-1=0 D. x-2y+z-1=0
Câu 42. Cho đường thẳng
23
231
:
x
yz

khi đó đi qua điểm M có tọa độ:
A. (2;3;0) B. (0;0;1) C. (1;-1;2) D. (0;2;-1)
Câu 43. Cho đường thẳng
232
231
:
x
yz

khi đó
có một vectơ chỉ phương là:
A.
231;;u
B.
231;;u 
C.
23 2;;u 
D.
120;;u
Câu 44. Cho đường thẳng

2
32
1
:
xt
ytt
zt



khi đó đi qua điểm M có tọa độ là:
A. (2;3;0) B. (2;3;1) C.(1;2;1) D. (1;5;3)
Câu 45. Cho đưng thng

1
1
1
:
xt
ytt
zt



(P): 2x+y+z-4=0 khi đó khẳng định nào
đưới đây là đúng:
A.
//
P
B.
P

C.
P
 D.
cắt (P) và không vuông góc với (P)
Câu 46. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(1;1;1) vectơ chỉ phương
123;;u 
là:
13
A.

1
12
1
xt
ytt
zt



B.

1
12
13
xt
ytt
zt



C.

1
2
3
xt
ytt
zt



D.

12
22
32
xt
ytt
zt



Câu 47. Phương trình chính tắc của đường thẳng
đi qua M(1;2;0) và vuông góc với
(P): x-y-2z-3=0 là:
A.
12
122
x
yz

B.
12
312
x
yz

C.
12
112
x
yz


D.
121
112
x
yz

Câu 48. Cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng


2
:1
x
ytt
zt
. Tọa độ hình chiếu vuông góc
của điểm A lên đường thẳng
là:
A. (2;2;-1) B. (2;1;0) C. (1;1;1) D. (2;-1;1)
Câu 49. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1;1), B(0;1;4) là:
A.

2
1
1
xt
ytt
z


B.

2
1
13
xt
ytt
zt



C.

22
1
13
xt
yt
zt



D.

22
3
xt
yt t
zt



Câu 50. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2;3;-1), đồng thời d vuông góc d
cắt :
3
24 1
xyz

là:
A.


111
652
xyz
B.


231
6532
xyz
C.


231
6532
xyz
D.


6532
23 1
xyz
=======Hết=======
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
14
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT VNP
(Đáp án - thang đim gm 01 trang)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN- KHỐI: 12
MÃ ĐỀ: 122
Mỗi câu 0,2 điểm
1B 2C 3D 4C 5B 6A 7B 8A 9B 10C
11C 12C 13B 14C 15C 16A 17B 18D 19D 20C
21C 22B 23A 24D 25A 26B 27C 28B 29C 30D
31B 32C 33B 34B 35B 36B 37A 38B 39A 40A
41A 42A 43B 44B 45B 46B 47C 48A 49C 50B
Bình Giang, ngày 10 tháng 4 năm 2019
Xác nhận của BGH
Xác nhận của TTCM
Người ra đề
Vũ Anh Tuấn
| 1/14

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT VŨ NGỌC PHAN
NĂM HỌC: 2018 - 2019
(Đề gồm có 06 trang-50 câu)
MÔN: TOÁN HỌC- KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh:..............................................................................................; Số báo danh:........................................................... Mã đề: 121
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 A. x x e dx  e  C  B. dx  ln x  C  x
C. sinxdx  cos x  C  D. 2 2xdx  x  C 
Câu 2. Biết F(x) là nguyên hàm của 1 f (x) 
và F(2) =1. Tính F(3). x 1 1 3 A. B. ln2 + 1 C. ln D. ln 2 2 2 2
Câu 3. Tính tích phân I = 2 x ln xdx  1 7 8 7 8 7 A. 24 ln2 – 7 B. 8 ln2 - C. ln2 - D. ln2 - 3 3 9 3 3
Câu 4. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0 và hai đường thẳng
x=a, x= b( a < b) được tính theo công thức nào? a b b b A. S= |f(x |) |f(x |)   
dx B. S = f xdxC. S=
dx D. S=  f(x)dx b a a a 6 2 Câu 5. Cho  
 f(x)dx = 24 .Tính I =  f(3x)dx 3 1
A. 8 B. 6 C. 12 D. 4
Câu 6. Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh, từ đó tàu
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 200 -20t (m/s). Hỏi thời gian tàu đi được
quãng đường 750 m ( kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn.
A. 10 s B. 5 s C. 15s D. 8 s
Câu 7. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng (H) quay quanh Ox 1
Biết (H) giới hạn bởi các đường y = x và y = x .   
A. 3 B. C. D. 30 15 6
Câu 8. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y= x
e + sinx trên  ? x 1 e A. F(x)=
 cosx B. F(x)= cosx - x e x 1 C. F(x)= x
e + cosx D. F(x)= x e - cosx
Câu 9. Người ta xây dựng một đường hầm hình parabol đi qua núi có chiều cao OI = 9m,
chiều rộng AB = 10m (hình vẽ). Tính diện tích cửa đường hầm. I A. 2 90m B. 2 50m 9m C.
60m 2 D. 120m 2 10m O B A
Câu 10. Tính sin 3xsin 2xdx  . 1 1 A. sinx+sin5x+C B. cosx+
cos5x C 2 10 1 1 1 1 C. sinx 
sin 5x C D. - sinx+ sin 5x C 2 10 2 10
Câu 11. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f (x),
y g(x) liên tục trên đoạn a; b và hai đường thẳng x a, x b với a b là: b b
A. S   f (x)  g(x)dx
B. S f (x)  g(x)  dx a a b b b b
C. S f (x)dx g(x)   dx
D. S f (x) dx g(x)   dx a a a a 2 1 
Câu 12. Cho tích phân: I dx    c , ; b c  ,
b  0 . Tính b c . 2 x b 0 4 A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 13. Phần thực và phần ảo cuả số số phức z  2
  3i lần lượt là: A.- 2; 3  i B. 2;  3  C. 3;2 D. 3i  ;2 .
Câu 14. Môđun của số phức z  4  3i bằng: A. 3 B.4 C. 5 D. -1
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z  5 12i là: 2
A. z  12i
B. z  5 12i C. z  13 D. z  5  12i
Câu 16. Biểu diễn hình học của số phức z = 12 - 5i trong mặt phẳng phức là điểm có tọa độ:
A. 12;0 B. 5;
 12 C.12;5 D.  5;  0
Câu 17. Phần thực và phần ảo cuả số số phức z  4  5i 5 2i lần lượt là: A. 2;  4 B. 1  ;7 C. 3;5 D.1;2 .
Câu 18. Cho số phức z  2a  
1  3bi  5i với a,b thuộc  . Với giá trị nào của b thì z là số thực: 5 1
A. B. 0 C. D. 3 3 2
Câu 19. Tìm môđun của số phức z biết 1 iz  6  8i A. 2 5 B. 5 2 C. 5 D. 7 2
Câu 20. Tìm số phức z biết z  2  3iz  1 9i A. z = 2 – i B. z = 2 + i C. z = ‐ 2 + i D. z = ‐ 2 – i
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  3 4i  2 là một đường tròn có phương trình: A. 2 2 x  y  5
B.   2    2 x 3 y 4  4 C. 2 2
x  y  2x  0 D. 2 2 x  y  4
Câu 22. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình: 2
z  4z  5  0 . Khi đó, phần thực 1 2 của 2 2 z  z là: 1 2 A.12 B. 13  C. 6 D. 5
Câu 23. Cho số phức z a bi a,b thỏa mãn 2z z  3 i . Giá trị của biểu thức 3a b là: A. 6
B. 3 C. 4 D. 5     
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho a  2i  3j  5k khi đó tọa độ của vectơ a là: A. (2;0;0) B. (0;3;0) C. (0;0;-5)
D. (2;3;-5) 
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho A2;4;3, B1; 
2;1 khi đó tọa độ của vectơ AB là: A. (3;-2-2) B. (-3;2;2) C. (-2;4;3) D. (3;2;2)
Câu 26. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x  2  y  2  2 1 1 z  25
khi đó tọa độ tâm của mặt cầu (S) là: A. (-1;0;0) B. (1;-1;0) C. (1;0;1) D (2;3;1) 3  
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho a  2;3;6 khi đó độ dài của vectơ a là: A. 5 B. 6 C. 7 D. -7    
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho a2;3;  1 ; b  2;1  ;2 khi đó [ , a b] có tọa độ: A. (0;4;3) B. (5;-6;8) C. (2;0;1) D. (2;1;0)    
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho a1;3;3; b 1;  1;2 khi đó .
a b có giá trị bằng: A. -1 B.18 C. 8 D. -8
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho A1; 2  ;3; B 1;  4; 
1 khi đó trung điểm của đoạn AB
là điểm I có tọa độ: A. (0;2;4) B. (2;-6;4) C. (2;0;1) D. (0;1;2)
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): 2 2 2
x y z  2x  2y  4z 10  0 và điểm
A(1;0;1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm A nằm ngoài mặt cầu (S)
B. Điểm A nằm trong mặt cầu (S)
C. Điểm A nằm trên mặt cầu (S) D. OA=2
Câu 32. Cho ba điểm A(1;0;-2), B( 2;1;-1), C(1;-2;2), điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình
hành ABCE thì tọa độ của E là: A. (2;-1;3)
B. (0;-1;3) C. (0;-3;1) D. (2;-3;1)
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x-3y+5z-12=0 . Khi đó mặt phẳng (P)
có một vectơ pháp tuyến là:    
A. n  2;3;5 B. n  2; 3  ;5 C. n   2;  3  ; 5
  D. n   2;  3;5
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 khi đó mặt phẳng (P) đi qua
một điểm có tọa độ là: A. (0;0;1) B. (1;1;3) C. (2;0;-1) D. (2;3;2)
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 và (Q): x-y+z+5=0
Khi đó tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. (P)  (Q) B. (P)// (Q) C. (P)  (Q) D. (P) cắt (Q) và không  (Q)
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua A(2;0;0), B(0;2;0) và C(0;0;3).
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng: A. x+y+z+6=0
B. x y z  1 C. x-y+2=0 D. y+z=0 2 2 3 
Câu 37. Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;1;1) và có vectơ pháp tuyến n  1;2;  1
khi đó phương trình của mặt phẳng (P) là: 4 A. x+2y+z-4=0 B. x-y+2=0 C. x-2y+3z-1=0 D. 2x+3y-z-1=0
Câu 38. Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;-1;2) và (P)// (Q): x-2y-z+5=0. Khi đó
phương trình của mặt phẳng (P) có dạng: A. x-y-z=0 B. x-2y-z-1=0 C. x-2y-z+1=0 D. 2x+3y-z-1=0
Câu 39. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2;1;4) và B(-2;-3;2) có dạng: A. 2x+2y+z-1=0 B. x-y+2=0 C. x+3z-1=0 D. 2x+2y+z+1=0
Câu 40. Trong không gian Oxyz cho (P): mx-2y+z-2m+10=0 (m là tham số) và
(Q): x-y+z-15=0. Tìm m để (P)  (Q)? A. m= - 3 B. m= -2 C. m= -1 D. m=0
Câu 41. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;0;1), B(2;1;2) và vuông góc với (Q):x+2y+3z+3=0 có dạng: A. x-2y+z-2=0 B. x-2=0 C. y-z-1=0 D. x-2y+z-1=0  
Câu 42. Cho đường thẳng x 2 y 3 z  : 
 khi đó  đi qua điểm M có tọa độ: 2 3 1 A. (2;3;0) B. (0;0;1) C. (1;-1;2) D. (0;2;-1)   
Câu 43. Cho đường thẳng x 2 y 3 z 2  :  
khi đó  có một vectơ chỉ phương là: 2 3  1 A.     u  2;3;  1 B. u  2; 3  ;  1
C. u  2;3; 2  
D. u  1; 2;0 x  2  t 
Câu 44. Cho đường thẳng  : y  3  2t t   khi đó  đi qua điểm M có tọa độ là: z  1 t  A. (2;3;0) B. (2;3;1) C.(1;2;1) D. (1;5;3) x  1  t 
Câu 45. Cho đường thẳng  : y  1  t t   và (P): 2x+y+z-4=0 khi đó khẳng định nào z  1 t  đưới đây là đúng:
A.  // P
B.   P
C.   P
D.  cắt (P) và không vuông góc với (P)
Câu 46. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(1;1;1) và có vectơ chỉ phương u  1; 2  ;3 là: 5 x  1  tx  1  t  
A.y  1  2t t  
B.y  1  2t t     z  1  t  z  1  3t  x  1  t
x  1  2t   C.y  2
  t t   D.y  2
  2t t     z  3  t  z  3  2t 
Câu 47. Phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua M(1;2;0) và vuông góc với (P): x-y-2z-3=0 là:     A. x 1 y 2 z   B. x 1 y 2 z   1 2 2 3 1 2      C. x 1 y 2 z   D. x 1 y 2 z 1   1 1  2  1 1 2 x  2 
Câu 48. Cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng  : y  1  t t   . Tọa độ hình chiếu vuông góc z   t
của điểm A lên đường thẳng  là: A. (2;2;-1) B. (2;1;0) C. (1;1;1) D. (2;-1;1)
Câu 49. Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua hai điểm A(2;1;1), B(0;1;4) là: x  2  tx  2  t  
A.y  1  t t  
B.y  1  t t     z  1  z  1  3t 
x  2  2tx  2   2t   C.y  1 t  
D. y tt     z  1  3t  z  3  t 
Câu 50. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2;3;-1), đồng thời d vuông góc  và d cắt : x y z  3   là: 2 4 1 x  1 y  1 z x  2 y  3 z A.   1 B.   1 6 5 2 6 5 32 x  2 y  3 z x  6 y  5 z C.   1 D.   32 6 5 32 2 3 1 =======Hết=======
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm 6
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TRƯỜNG THPT VNP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
(Đáp án - thang điểm gồm 01 trang)
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN- KHỐI: 12 MÃ ĐỀ 121
Mỗi câu 0,2 điểm 1C 2B 3C 4C 5A 6B 7D 8D 9C 10C 11B 12A 13B 14C 15D 16C 17B 18A 19B 20A 21B 22C 23C 24D 25A 26B 27C 28B 29C 30D 31B 32C 33B 34B 35B 36B 37A 38B 39A 40A 41A 42A 43B 44B 45B 46B 47C 48A 49C 50B
Bình Giang, ngày 10 tháng 4 năm 2019 Xác nhận của BGH Xác nhận của TTCM Người ra đề Vũ Anh Tuấn 7 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT VŨ NGỌC PHAN
NĂM HỌC: 2018 - 2019
(Đề gồm có 06 trang - 50 câu)
MÔN: TOÁN HỌC- KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh:..............................................................................................; Số báo danh:........................................................... Mã đề: 122
Câu 1. Phần thực và phần ảo cuả số số phức z  2
  3i lần lượt là: A.- 2; 3  i B. 2;  3  C. 3;2 D. 3i  ;2 .
Câu 2. Môđun của số phức z  4  3i bằng: A. 3 B.4 C. 5 D. -1
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức z  5  12i là:
A. z  12i
B. z  512i C. z  13 D. z  5  12i
Câu 4. Biểu diễn hình học của số phức z=12-5i trong mặt phẳng tọa độ là điểm có tọa độ:
A. 12;0 B. 5;
 12 C.12;5 D.  5;  0
Câu 5. Phần thực và phần ảo cuả số số phức z  4  5i 5 2i lần lượt là: A. 2;  4 B. 1  ;7 C. 3;5 D.1;2 .
Câu 6. Cho số phức z  2a  
1  3bi  5i với a,b thuộc  . Với giá trị nào của b thì z là số thực: 5 1
A. B. 0 C. D. 3 3 2
Câu 7. Tìm môđun của số phức z biết 1 iz  6  8i A. 2 5 B. 5 2 C. 5 D. 7 2
Câu 8. Tìm số phức z biết z  2  3iz  1 9i A. z = 2 – i B. z = 2 + i C. z = - 2 + i D. z = - 2 – i
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  3 4i  2 là một đường tròn có phương trình: A. 2 2 x  y  5
B.   2    2 x 3 y 4  4 C. 2 2
x  y  2x  0 D. 2 2 x  y  4
Câu 10. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình: 2
z  4z  5  0 . Khi đó, phần thực 1 2 của 2 2 z  z là: 1 2 A.12 B. 13  C. 6 D. 5 8
Câu 11. Cho số phức z a bi a,b thỏa mãn 2z z  3 i . Giá trị của biểu thức 3a b là: A. 6
B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 A. x x e dx  e  C  B. dx  ln x  C  x
C. sinxdx  cos x  C  D. 2 2xdx  x  C 
Câu 13. Biết F(x) là nguyên hàm của 1 f (x) 
và F(2) =1. Tính F(3). x 1 1 3 A. B. ln2 + 1 C. ln D. ln 2 2 2 2
Câu 14. Tính tích phân I = 2 x ln xdx  1 7 8 7 8 7 A. 24 ln2 – 7 B. 8 ln2 - C. ln2 - D. ln2 - 3 3 9 3 3
Câu 15. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y=f(x), y = 0 và hai đường thẳng
x=a, x= b( a < b) được tính theo công thức nào? a b b b A. S= |f(x |) |f(x |)   
dx B. S = f xdxC. S=
dx D. S= f(x)dx b a a a 6 2 Câu 16. Cho  
 f(x)dx = 24 .Tính I =  f(3x)dx 3 1
A. 8 B. 6 C. 12 D. 4
Câu 17. Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ đó tàu
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 200 -20t (m/s). Hỏi thời gian tàu đi được
quãng đường 750 m ( kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn.
A. 10 s B. 5 s C. 15s D. 8 s
Câu 18. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng (H) quay quanh Ox
Biết (H) giới hạn bởi các đường y = x và y = x .   
A. 3 B. C. D. 30 15 6
Câu 19. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y= x
e + sinx trên  ? 9 x 1 e A. F(x)=
 cosx B. F(x)= cosx- x e x 1 C. F(x)= x
e + cosx D. F(x)= x e - cosx
Câu 20. Người ta xây dựng một đường hầm hình parabol đi qua núi có chiều cao OI = 9m,
chiều rộng AB = 10m (hình vẽ). Tính diện tích cửa đường hầm. I A. 2 90m B. 2 50m 9m C.
60m 2 D. 120m 2 10m O B A
Câu 21. Tính sin 3xsin 2xdx  . 1 1 A. sinx+sin5x+C B. cosx+
cos5x C 2 10 1 1 1 1 C. sinx 
sin 5x C D. - sinx+ sin 5x C 2 10 2 10
Câu 22. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f (x),
y g(x) liên tục trên đoạn a; b và hai đường thẳng x a, x b với a b là: b b
A. S   f (x)  g(x)dx
B. S f (x)  g(x)  dx a a b b b b
C. S f (x)dx g(x)   dx
D. S f (x) dx g(x)   dx a a a a 2 1 
Câu 23. Cho tích phân: I dx    c , ;
b c  , b  0 . Tính b c . 2 x b 0 4 A. 8 B. 7 C. 6 D. 5     
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho a  2i  3j  5k khi đó tọa độ của vectơ a là: A. (2;0;0) B. (0;3;0) C. (0;0;-5)
D. (2;3;-5) 
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho A2;4;3, B1; 
2;1 khi đó tọa độ của vectơ AB là: A. (3;-2-2) B. (-3;2;2) C. (-2;4;3) D. (3;2;2)
Câu 26. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x  2  y  2  2 1 1 z  25
khi đó tọa độ tâm của mặt cầu (S) là: A. (-1;0;0) B. (1;-1;0) C. (1;0;1) D (2;3;1) 10  
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho a  2;3;6 khi đó độ dài của vectơ a là: A. 5 B. 6 C. 7 D. -7    
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho a2;3;  1 ; b  2;1  ;2 khi đó [ , a b] có tọa độ: A. (0;4;3) B. (5;-6;8) C. (2;0;1) D. (2;1;0)    
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho a1;3;3; b 1  ;1;2 khi đó .
a b có giá trị bằng: A. -1 B.18 C. 8 D. -8
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho A1;2;3; B1;4; 
1 khi đó trung điểm của đoạn AB
là điểm I có tọa độ: A. (0;2;4) B. (2;-6;4) C. (2;0;1) D. (0;1;2)
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): 2 2 2
x y z  2x  2y  4z 10  0 và điểm
A(1;0;1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm A nằm ngoài mặt cầu (S)
B. Điểm A nằm trong mặt cầu (S)
C. Điểm A nằm trên mặt cầu (S) D. OA=2
Câu 32. Cho ba điểm A(1;0;-2), B( 2;1;-1), C(1;-2;2), điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình
hành ABCE thì tọa độ của E là: A. (2;-1;3)
B. (0;-1;3) C. (0;-3;1) D. (2;-3;1)
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x-3y+5z-12=0 . Khi đó mặt phẳng (P)
có một vectơ pháp tuyến là:    
A. n  2;3;5 B. n  2; 3  ;5 C. n   2;  3  ; 5
  D. n   2;  3;5
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 khi đó mặt phẳng (P) đi qua
một điểm có tọa độ là: A. (0;0;1) B. (1;1;3) C. (2;0;-1) D. (2;3;2)
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 và (Q): x-y+z+5=0
Khi đó tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. (P)  (Q) B. (P)// (Q) C. (P)  (Q) D. (P) cắt (Q) và không  (Q)
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua A(2;0;0), B(0;2;0) và C(0;0;3).
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng: A. x+y+z+6=0
B. x y z  1 C. x-y+2=0 D. y+z=0 2 2 3 
Câu 37. Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;1;1) và có vectơ pháp tuyến n  1;2;  1
khi đó phương trình của mặt phẳng (P) là: 11 A. x+2y+z-4=0 B. x-y+2=0 C. x-2y+3z-1=0 D. 2x+3y-z-1=0
Câu 38. Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;-1;2) và (P)// (Q): x-2y-z+5=0. Khi đó
phương trình của mặt phẳng (P) có dạng: A. x-y-z=0 B. x-2y-z-1=0 C. x-2y-z+1=0 D. 2x+3y-z-1=0
Câu 39. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2;1;4) và B(-2;-3;2) có dạng: A. 2x+2y+z-1=0 B. x-y+2=0 C. x+3z-1=0 D. 2x+2y+z+1=0
Câu 40. Trong không gian Oxyz cho (P): mx-2y+z-2m+10=0 (m là tham số) và
(Q): x-y+z-15=0. Tìm m để (P)  (Q)? A. m= - 3 B. m=-2 C. m=-1 D. m=0
Câu 41. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;0;1), B(2;1;2) và vuông góc với (Q):x+2y+3z+3=0 có dạng: A. x-2y+z-2=0 B. x-2=0 C. y-z-1=0 D. x-2y+z-1=0  
Câu 42. Cho đường thẳng x 2 y 3 z  : 
 khi đó  đi qua điểm M có tọa độ: 2 3 1 A. (2;3;0) B. (0;0;1) C. (1;-1;2) D. (0;2;-1)   
Câu 43. Cho đường thẳng x 2 y 3 z 2  :  
khi đó  có một vectơ chỉ phương là: 2 3  1 A.     u  2;3;  1 B. u  2; 3  ;  1
C. u  2;3; 2  
D. u  1; 2;0 x  2  t 
Câu 44. Cho đường thẳng  : y  3  2t t   khi đó  đi qua điểm M có tọa độ là: z  1 t  A. (2;3;0) B. (2;3;1) C.(1;2;1) D. (1;5;3) x  1  t 
Câu 45. Cho đường thẳng  : y  1  t t   và (P): 2x+y+z-4=0 khi đó khẳng định nào z  1 t  đưới đây là đúng:
A.  // P
B.   P
C.   P
D.  cắt (P) và không vuông góc với (P)
Câu 46. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(1;1;1) và có vectơ chỉ phương u  1; 2  ;3 là: 12 x  1  tx  1  t  
A.y  1  2t t  
B.y  1  2t t     z  1  t  z  1  3t  x  1  t
x  1  2t     C.y  2
  t t   D.y  2
  2t t     z  3  t  z  3  2t 
Câu 47. Phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua M(1;2;0) và vuông góc với (P): x-y-2z-3=0 là:     A. x 1 y 2 z   B. x 1 y 2 z   1 2 2 3 1 2      C. x 1 y 2 z   D. x 1 y 2 z 1   1 1  2  1 1 2 x  2 
Câu 48. Cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng  : y  1  t t   . Tọa độ hình chiếu vuông góc z   t
của điểm A lên đường thẳng  là: A. (2;2;-1) B. (2;1;0) C. (1;1;1) D. (2;-1;1)
Câu 49. Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua hai điểm A(2;1;1), B(0;1;4) là: x  2  tx  2  t  
A.y  1  t t  
B.y  1  t t     z  1  z  1  3t 
x  2  2tx  2   2t   C.y  1 t  
D. y tt     z  1  3t  z  3  t 
Câu 50. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2;3;-1), đồng thời d vuông góc  và d cắt : x y z  3   là: 2 4 1 x  1 y  1 z x  2 y  3 z A.   1 B.   1 6 5 2 6 5 32 x  2 y  3 z x  6 y  5 z C.   1 D.   32 6 5 32 2 3 1 =======Hết=======
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm 13
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TRƯỜNG THPT VNP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
(Đáp án - thang điểm gồm 01 trang)
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN- KHỐI: 12 MÃ ĐỀ: 122 Mỗi câu 0,2 điểm 1B 2C 3D 4C 5B 6A 7B 8A 9B 10C 11C 12C 13B 14C 15C 16A 17B 18D 19D 20C 21C 22B 23A 24D 25A 26B 27C 28B 29C 30D 31B 32C 33B 34B 35B 36B 37A 38B 39A 40A 41A 42A 43B 44B 45B 46B 47C 48A 49C 50B
Bình Giang, ngày 10 tháng 4 năm 2019 Xác nhận của BGH Xác nhận của TTCM Người ra đề Vũ Anh Tuấn 14