Đề thi học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 3

Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 Toán 6 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 3. Đề thi bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập bám sát chương trình học. Các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi, chuẩn bị thi cuối năm học đạt kết quả cao.

ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
MÔN: TOÁN 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
I.PHN TRC NGHIM
Câu 1: Phân số đối ca là:
A. B. C. D.
Câu 2: Khẳng định đúng là:
A.
43
99
B. C. D.
44
99

Câu 3: S đối ca là:
A. B. C. D.
Câu 4: Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
100,99 100,98
B. 11,23 <
11,32
C. 5,64 > 5,641 D.
23,456 23,564
Câu 5: Sp xếp các số thập phân theo th t tăng dần ta được kết qu đúng
là:
A. B.
C. D.
Câu 6: Kết qu đúng của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào trục đối xng?
Hình 1
Hình 2
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
3
11



3
11
11
3
11
3
11
3
4
0
9
4
0
9
3,5
5,3
3,5
3,5
5,3
30,8; 5,9 ;1,7; 0,1
0,1 ; 5,9 ;1,7;30,8
30,8;1,7; 0,1 ; 5,9
5,9 ; 0,1 ;1,7;30,8
0,1 ;1,7; 5,9 ; 30,8
8,38 2,14 :2,4
6,26
2,6
6,26
2,6
Câu 8: Đim A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước?
A. .
B. .
C. .
D. Vô số đường thng.
Câu 10: Quan sát hình vẽ sau và chọn phương án kí hiệu biu diễn đúng:
A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. , , .
Câu 11: Nhìn hình vẽ bên dưới, chn khẳng định đúng:
A. Đim nm giữa hai điểm .
B. Ba điểm Không thẳng hàng.
C. Ba điểm thẳng hàng.
D. Điểm nm giữa hai điểm .
Câu 12: Đim là trung điểm của đoạn thng nếu
A. nm giữa hai điểm .
B. cách đều hai điểm .
C. nm giữa hai điểm cách đều hai điểm .
D. độ dài đoạn thng AM nh hơn độ dài đoạn thng BM.
Câu 13: Cho đoạn thng . Điểm nm gia , biết thì đoạn thng bng:
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Góc lớn hơn góc vuông là góc tù.
B. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù.
C. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
D. Góc lớn hơn góc vuông và nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
Câu 15: Góc bẹt là góc có số đo:
Ad
Ad
dA
Ad
1
2
3
Ad
Bd
Cd
Ad
Bd
Cd
Ad
Bd
Cd
Ad
Bd
Cd
A
C
B
A
B
C
A,B,C
A,B,C
B
A
C
M
AB
M
A
B
M
AB
M
A
B
M
A
B
AB 6cm
K
AB
AK 4cm
KB
4
6
10
2
A. .
B.
C. .
D.
0
60
.
Câu 16: Nam gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả
như sau:
Số lần số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là:
A. .
B. .
C. 85.
D. 20 .
II.PHN T LUN (6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thc hiện phép tính
a/
4 6 2 11
15 15 15 2



b/
4 2 1
4 :2 3
9 3 6
c/
5 6 5 5 7
. .
12 11 12 11 12

Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a/
0,35. 0,14x 
b/
( 1,12):2,4 2,5x
c/
( 0,25)(3,98 ) 0xx
Câu 3: (0,5 điểm) Hãy ch ra biển báo nào có trục đối xng?
Bin 1
Bin 2
Bin 3
Bin 4
Câu 4: ( 1 điểm) Trên tia
Ox
, vẽ hai điểm
M
N
sao cho
2OM cm
,
4ON cm
.
a. Trong ba điểm
,,O M N
điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b. Xác định độ dài của
MN
?
0
120
0
180
0
90
65
47
Câu 5. (`1 điểm). Sau đây là bảng tng hp kết qu xét nghim Covid 19 mt bnh
vin trong mt năm.
Thi gian
S ca xét nghiệm
S ca có kết qu dương tính
6 tháng đầu năm
250
12
6 tháng cuối năm
200
15
a) Tính xác suất thc nghim ca s kin Xét nghiệm có kết qu dương tính trong 6
tháng đầu năm và Xét nghiệm có kết qu trong 6 tháng cuối năm.
b) Tính xác suất thc nghim ca s kiện Xét nghiệm có kết qu dương tính trong cả
năm.
Câu 6: ( 0,5 điểm) Tính giá trị ca biu thc: P =
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 99.100
............Hết............
| 1/4

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6 THỜI GIAN: 90 PHÚT
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM    Câu 1: 3 Phân số đối của là:    11  3 11 11  11 A. B. C. D. 11 3  3 3
Câu 2: Khẳng định đúng là: 4 3 4  4 4 A.  B.  4 0 C.  0 D.  9 9 9 9 9  9
Câu 3: Số đối của 3,5 là: A. 5,3 B. 3,5 C. 3,5 D. 5,3
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1  00,99  1  00,98 B. –11,23 < 1  1,32 C. 5,64 > 5,641 D. 2  3,456  2  3,564
Câu 5: Sắp xếp các số thập phân 30,8; 5  ,9;1,7; 0  , 
1 theo thứ tự tăng dần ta được kết quả đúng là: A.  0  ,  1 ;  5  ,9;1,7; 30,8 B. 30,8; 1, 7;  0  ,  1 ;  5  ,9 C.  5  ,9;  0  ,  1 ; 1, 7; 30,8 D.  0  ,  1 ; 1, 7;  5  ,9; 30,8
Câu 6: Kết quả đúng của phép tính 8,38  2,14 : 2, 4 là: A. 6, 26 B. 2, 6 C. 6, 26 D. 2, 6
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 8: Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. A  d . B. A  d . C. d  A . D. A  d .
Câu 9: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước? A. 1. B. 2 . C. 3 .
D. Vô số đường thẳng.
Câu 10: Quan sát hình vẽ sau và chọn phương án kí hiệu biểu diễn đúng:
A. A  d , B  d , C  d .
B. A  d , B  d , C  d .
C. A  d , B  d , C  d .
D. A  d , B  d , C  d .
Câu 11: Nhìn hình vẽ bên dưới, chọn khẳng định đúng: A C B
A. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C .
B. Ba điểm A, B,C Không thẳng hàng.
C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
D. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C .
Câu 12: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A. M nằm giữa hai điểm A và B .
B. M cách đều hai điểm AB .
C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B .
D. độ dài đoạn thẳng AM nhỏ hơn độ dài đoạn thẳng BM.
Câu 13: Cho đoạn thẳng AB  6cm . Điểm K nằm giữa AB , biết AK  4cm thì đoạn thẳng KB bằng: A. 4 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 2 cm.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Góc lớn hơn góc vuông là góc tù.
B. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù.
C. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
D. Góc lớn hơn góc vuông và nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
Câu 15: Góc bẹt là góc có số đo: A. 0 120 . B. 0 180 C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 16: Nam gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:
Số lần số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là: A. 65 . B. 47 . C. 85. D. 20 .
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 4  6  2  11 a/       15 15  15  2 4 2 1 b/ 4 : 2  3 9 3 6 5 6 5 5 7 c/ .  .  12 11 12 11 12
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a/ 0,35.x  0  ,14
b/ (x 1,12) : 2, 4  2  ,5
c/ (x  0,25)(3,98  x)  0
Câu 3: (0,5 điểm) Hãy chỉ ra biển báo nào có trục đối xứng? Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4
Câu 4: ( 1 điểm) Trên tia Ox , vẽ hai điểm M N sao cho OM  2cm , ON  4cm. a. Trong ba điểm ,
O M , N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b. Xác định độ dài của MN ?
Câu 5. (`1 điểm). Sau đây là bảng tổng hợp kết quả xét nghiệm Covid 19 ở một bệnh viện trong một năm. Thời gian Số ca xét nghiệm
Số ca có kết quả dương tính 6 tháng đầu năm 250 12 6 tháng cuối năm 200 15
a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Xét nghiệm có kết quả dương tính trong 6
tháng đầu năm và Xét nghiệm có kết quả trong 6 tháng cuối năm.
b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Xét nghiệm có kết quả dương tính trong cả năm. Câu 1 1 1 1
6: ( 0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: P =    ... 1.2 2.3 3.4 99.100 ............Hết............