Đề thi học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 4

Xin gửi tới các bạn Bộ đề thi học kì 2 Toán 6 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 bao gồm 5 đề thi khác nhau, có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi cũng như các thầy cô giáo tham khảo lên kế hoạch ra đề. Mời các bạn tải về để xem đầy đủ bộ đề, hoặc truy cập vào từng đề lẻ dưới đây nhé.

PHÒNG GD&ĐT…….
TRƯNG TH&THCS…………
MA TRN Đ KIM TRA HC II
Môn : Toán – Lp 6
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phân số
- Biết được quy
tắc cộng, trừ
phân số.
- Biết được các
tính chất của
phép cộng phân
số.
- Biết được số
đối của một
phân số.
- Biết được quy
tắc nhân chia
phân số.
- Biết được các
tính chất ca
phép nhân.
- Biết được phân
s nghịch đảo.
- Biết được quy
tắc tìm giá trị
phân số của một
số cho trước và
quy tắc tìm một
số biết giá trị
phân số của số
đó.
- - Biết viết hỗn số
thành phân số
Thực hiện được
phép nhân và chia
phân số.
-Thực hiện rút gọn
được phân số.
- Thực hiện biến
đổi và so sánh
được các phân số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
0,8
8%
2
0,4
4%
1
1,5
15%
1
0,2
2%
2. S thp
phân
- Biết được cách
quy các phép
toán với s thp
phân bất kì về
các phép toán
vi s thập phân
dương.
- Biết được các
- Thc hiện được
các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia số
thập phân.
S dụng được kí
tính chất giao
hoán, kết hp,
phân phối ca
phép nhân đối
với phép cộng,
quy tc du
ngoc vi s
thập phân trong
tính toán.
- Biết được thế
nào là làm tròn
số; làm tròn số
thập phân đến
một hàng nào
đó.
- Biết được thế
nào là ước lượng
kết qu ca mt
phép đo, phép
tính; ước lượng
dùng làm gì.
hiu t s, t s phn
trăm của hai s.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,4
4%
1
0,2
2%
1
0,5đ
5%
3. D liu
và xác suất
thc
nghim
- Biết được các
loi d liu, ch
yếu là phân biệt
được d liệu là
s (d liệu định
ợng) và dữ
liệu không phải
là số (d liu
định tính).
- Biết được mt
s cách đơn giản
để thu thp d
liệu như lập
phiếu hỏi, làm
thí nghiệm, quan
sát hay thu thập
t nhng ngun
có sẵn như sách
báo, trang
web,…
- Đọc và phân
tích được d liu
t bng thống kê
và biểu đồ tranh
- Biết được tính
không đoán trước
được trong kết quả
của môt số trò chơi,
thí nghiệm.
- Biết được một sự
kiện trong trò chơi,
thí nghiệm có thể
xảy ra hay không.
- Biểu diễn được
khả năng xảy ra một
sự kiện theo xác
suất thực nghiệm
- Vẽ được biểu đồ
cột từ bảng số liệu
cho trước.
- Đọc và mô tả
được dữ liệu từ
biểu đồ cột.
- Vẽ được biểu đồ
cột kép.
- Đọc và mô tả
được dữ liệu từ
biểu đồ cột kép.
- Liệt kê được
các kết quả có
thể xảy ra
trong các
trường hợp cụ
thể.
- Kiểm tra
được một sự
kiện xảy ra
hay không xảy
ra.
- Sử dụng
được phân số
để mô tả xác
suất (thực
nghiệm) của
khả năng xảy
ra nhiều lần
thông qua
kiểm đếm số
lần lặp lại của
khả năng đó
trong một số
mô hình xác
- Nhận ra được
vấn đề hoc quy
luật đơn giản t
việc phân tích
biểu đồ ct.
- Nhận ra được
quy luật đơn
gian t biểu đồ
cột kép.
suất đơn giản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,4
4%
2
0,4
4%
1
10%
1
10%
4. Nhng
hình học cơ
bn
- Nhn biết được
mt tia.
Biết được khái
niệm trung điểm
của đoạn thng.
- Biết đo độ dài
đoạn thẳng để
xác định trung
điểm của đoạn
thng.
Biết được khái
niệm góc; đỉnh
và cạnh của góc;
góc bẹt; điểm
trong của góc.
Biết được khái
nim s đo góc,
các góc đặc biết
(góc vuông, góc
nhọn, góc tù)
Thc hiện đo một
góc bằng thước đo
góc. Tìm được mi
liên hệ s đo giữa
các góc đặc bit.
Giải được các bài
toán liên quan đến
trung điểm ca
đoạn thng
4
0,8
8%
1
1
10%
2
0,4
4%
1
1
10%
T.Số câu
T.Số điểm
Tỉ lệ
13
3,4
34%
9
3,4
34%
3
2,2
22%
1
1
10%
PHÒNG GD&ĐT…….
TRƯỜNG TH&THCS………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC ……
MÔN: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIỆM (4 điểm) : Viết ch i đứng trước câu tr li em cho đúng
vào giấy kim tra:
Câu 1: Kết qu của phép tính là:
A. 0. B. . C. . D. .
Câu 2: Kết qu của phép tính :
A. B. . C. . D. .
Câu 3:
ca 56 bng:
A. 14. B. 224. C.60 . D. 52.
Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5: Kết qu ca phép tính 4,52 + 11,3 :
A. 56,5. B. 5,56. C. 15,82. D. 1,582.
Câu 6: Kết qu ca phép tính 1+ 12,3 11,3 là:
A. 11. B. -11. C. 2. D. -2.
Câu 7: So sánh
3
3
4
25 3
8
, ta được:
A.
3 25 3
3
48
. B.
3 25 3
3
48
. C.
3 25 3
3
48
. D.
25 3 3
3
84
.
Câu 8: Làm tròn số 231, 6478 đến ch s thập phân thứ hai :
A. 231, 64. B. 231, 65. C. 23. D. 231, 649.
Câu 9: Hỗn số
2
5
3
được viết dưới dạng phân số ?
A.
3
17
B.
17
3
C.
5
3
D.
4
3
Câu 10: Phân số
20
140
được rút gọn đến ti giản là:
A.
10
70
B.
1
7
C.
4
28
D.
2
14
Câu 11: Cho biểu đồ tranh Hình 3 :
S học sinh (HS) yêu thích Cam là:
A. 50 HS. B. 55 HS. C. 40 HS. D. 45 HS.
Câu 12: Biểu đồ cột kép thể hin s hc sinh nam, n mi lp ca khi 6 mt
trường THCS như sau :
S hc sinh nam/n ca lớp 6/4 là :
A. 19/19. B. 20/19. C. 19/20. D. 20/20.
Câu 13: Khi gieo hai con xúc sắc, gọi T là tổng s chấm trên hai con xúc sắc thì kết qu
nào sau đây không thể xy ra ?
A. T = 4. B. T = 3. C. T = 2. D. T = 1.
Câu 14: Cô giáo tổ chức trò chơi chiếc nón kì diệu, bn A
tham gia quay chiếc nón 5 lần thì được 2 lần vào ô may
mn. Hỏi xác suất thc nghim ca s kin quay vào ô
may mắn là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia gốc A trong hình
vẽ đã cho :
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
B
A
y
x
Câu 16: Cho góc
o
xOy 60 .
Hi s đo của
xOy
bng my phn s đo của góc bẹt?
A.
1
4
B.
2
3
C.
3
4
D.
1
3
Câu 17: Xem hình 4 :
A. Điểm C là trung điểm của đoạn thng AB.
B. Điểm C là trung điểm của đoạn thng BD.
C. Điểm C là trung điểm của đoạn thng AD.
D. Điểm B là trung điểm của đoạn thng AC.
Câu 18: Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là:
A. Góc xOy. B. Góc Oxy. C. Góc xyO. D. Góc bẹt.
Câu 19: Góc nhọn là góc :
A. Nh hơn góc bẹt. B. Nh hơn góc vuông.
C. Có số đo bằng . D. Có số đo .
Câu 20: Xem hình 5:
(1)
(2)
Hình đặt thước đo góc đúng và số đo của :
A. (1), . B. (1), .
C. (2), . D. (2), .
B. T LUẬN (6 điểm) :
Câu 1 (1,5 điểm): Tính giá trị ca biu thc :
a) 152,3 + 2021,19 + 7,7 2021,19
b)
Câu 2 (0,5 điểm): Tìm tỉ s phần trăm của hai s 12 và 15.
Câu 3 (1 điểm): Hãy vẽ biểu đồ ct th hin s hc sinh mi lp ca khi 6 mt
trường THCS theo bng sau:
Lp
6/1
6/2
6/3
6/4
S hc sinh
38
39
40
39
Câu 4 (1 điểm): Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết qu có thể để s kin tng s chm
hai con xúc xắc là mt s nguyên tố.
Câu 5 (2 điểm): V tia Ot. Trên tia Ot, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8
cm.
a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?
NG DN CHẤM BÀI
A. TRC NGHIỆM (Đúng mỗi câu 0.2 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
C
B
A
D
D
C
A
B
B
B
D
C
D
A
C
D
B
A
B
A
B. T LUN
Câu 1 : Tính giá trị ca biu thc :
a) 12,3 + 2021,19 + 7,7 2021,19
= (12,3 + 7,7) + (2021,19 2021,19)
= 20 + 0
= 20
b) =
= = =
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
Câu 2 : T s ca hai s 12 và 15
12
100% 80%
15

0,5 điểm
Câu 3: Biểu đ ct th hin s hc sinh mi lp ca khi 6
một trường THCS
1 điểm
Câu 4: Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết qu có thể để s kin
tng s chm hai con xúc xắc là một s nguyên tố.
Gọi x là số chm của 1 xúc xắc, y là số chm của xúc xắc còn lại
Ta có (x ; y) sao cho x+y là số nguyên tố <12.
( 1;1), (1 ; 2), (1 ;4), (1 ;6), ( 2;3), ( 2;5), ( 3;1), ( 3;4), ( 4;1),( 5;1),
( 5;6), ( 6;1).
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
Câu 5: Hình vẽ đúng
a) Vì OM < ON ( 4cm < 8cm ) nên điểm M nm giữa hai điểm O,
N.
b) Ta có : OM + MN = ON
MN = ON OM = 8 4
MN = 4cm.
Vậy : M là trung điểm của đoạn thng ON
vì M nằm giữa O, N và OM = MN = 3cm.
1 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT…….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH&THCS…………
Môn : Toán – Lớp 6
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổng Chủ đề 1. Phân số - Biết được quy Thực hiện được - Thực hiện biến tắc cộng, trừ phép nhân và chia đổi và so sánh phân số. phân số. được các phân số - Biết được các -Thực hiện rút gọn tính chất của được phân số. phép cộng phân số. - Biết được số đối của một phân số. - Biết được quy tắc nhân và chia phân số. - Biết được các tính chất của phép nhân. - Biết được phân số nghịch đảo. - Biết được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó. - - Biết viết hỗn số thành phân số Số câu 4 2 1 1 8 Số điểm 0,8 0,4 1,5 0,2 2,9đ Tỉ lệ 8% 4% 15% 2% 29% 2. Số thập - Biết được cách - Thực hiện được phân quy các phép toán với số thập các phép tính cộng, phân bất kì về trừ, nhân, chia số các phép toán với số thập phân thập phân. dương. Sử dụng được kí - Biết được các tính chất giao
hiệu tỉ số, tỉ số phần hoán, kết hợp, trăm của hai số. phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán. - Biết được thế nào là làm tròn số; làm tròn số thập phân đến một hàng nào đó. - Biết được thế nào là ước lượng kết quả của một phép đo, phép tính; ước lượng dùng làm gì. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,4 0,2 0,5đ 1,1đ Tỉ lệ 4% 2% 5% 11% 3. Dữ liệu - Biết được các - Biết được tính - Vẽ được biểu đồ - Liệt kê được
và xác suất loại dữ liệu, chủ không đoán trước
cột từ bảng số liệu các kết quả có thực yếu là phân biệt được trong kết quả cho trước. thể xảy ra nghiệm được dữ liệu là
của môt số trò chơi, - Đọc và mô tả trong các số (dữ liệu định thí nghiệm. được dữ liệu từ trường hợp cụ lượng) và dữ biểu đồ cột. thể. - Biết được một sự liệu không phải kiện trong trò chơi, - Vẽ được biểu đồ là số - Kiểm tra (dữ liệu thí nghiệm có thể cột kép. được một sự định tính). xảy ra hay không. - Đọc và mô tả kiện xảy ra - Biết được một được dữ liệu từ hay không xảy - Biểu diễn được
số cách đơn giản khả năng xảy ra một biểu đồ cột kép. ra. để thu thập dữ sự kiện theo xác - Sử dụng liệu như lập suất thực nghiệm được phân số phiếu hỏi, làm để mô tả xác thí nghiệm, quan suất sát hay thu thậ (thực p nghiệm) của từ những nguồn khả năng xảy có sẵn như sách ra nhiều lần báo, trang thông qua web,… kiểm đếm số - Đọc và phân lần lặp lại của tích được dữ liệu khả năng đó từ bảng thống kê trong một số và biểu đồ tranh mô hình xác suất đơn giản. - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ cột. - Nhận ra được quy luật đơn gian từ biểu đồ cột kép. Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 0,4 0,4 1đ 1đ 2,8đ Tỉ lệ 4% 4% 10% 10% 28% 4. Những - Nhận biết được Giải được các bài
hình học cơ một tia. Thực hiện đo một toán liên quan đến bản góc bằng thước đo trung điểm của Biết được khái
góc. Tìm được mối đoạn thẳng niệm trung điểm liên hệ số đo giữa của đoạn thẳng. các góc đặc biệt. - Biết đo độ dài đoạn thẳng để xác định trung điểm của đoạn thẳng. Biết được khái niệm góc; đỉnh và cạnh của góc; góc bẹt; điểm trong của góc. Biết được khái niệm số đo góc, các góc đặc biết (góc vuông, góc nhọn, góc tù) 4 1 2 1 8 0,8 1 0,4 1 3,2đ 8% 10% 4% 10% 32% T.Số câu 13 9 3 1 26 T.Số điểm 3,4 3,4 2,2 1 10 Tỉ lệ 34% 34% 22% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT…….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC ……
TRƯỜNG TH&THCS……… MÔN: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) : Viết chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng
vào giấy kiểm tra:

Câu 1:
Kết quả của phép tính là: A. 0. B. . C. . D. .
Câu 2: Kết quả của phép tính là : A. B. . C. . D. .
Câu 3: của 56 bằng: A. 14. B. 224. C.60 . D. 52.
Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số là: A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Kết quả của phép tính 4,52 + 11,3 là : A. 56,5. B. 5,56. C. 15,82. D. 1,582.
Câu 6: Kết quả của phép tính 1+ 12,3 – 11,3 là: A. 11. B. -11. C. 2. D. -2.  Câu 7: So sánh 3
3 và 25 3 , ta được: 4 8 3 25  3 3 25  3 3 25  3 25  3 3 A. 3  . B. 3  . C. 3  . D.  3 . 4 8 4 8 4 8 8 4
Câu 8: Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai : A. 231, 64. B. 231, 65. C. 23. D. 231, 649. Câu 9: Hỗn số 2 5
được viết dưới dạng phân số ? 3 3 17 5 4 A. B. C. D. 17 3 3 3 Câu 20 10: Phân số
được rút gọn đến tối giản là: 140  10 1  4 2 A. B. C. D. 70  7 28  14 
Câu 11: Cho biểu đồ tranh ở Hình 3 :
Số học sinh (HS) yêu thích Cam là: A. 50 HS. B. 55 HS. C. 40 HS. D. 45 HS.
Câu 12: Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau :
Số học sinh nam/nữ của lớp 6/4 là : A. 19/19. B. 20/19. C. 19/20. D. 20/20.
Câu 13: Khi gieo hai con xúc sắc, gọi T là tổng số chấm trên hai con xúc sắc thì kết quả
nào sau đây không thể xảy ra ? A. T = 4. B. T = 3. C. T = 2. D. T = 1.
Câu 14: Cô giáo tổ chức trò chơi chiếc nón kì diệu, bạn A
tham gia quay chiếc nón 5 lần thì được 2 lần vào ô may
mắn. Hỏi xác suất thực nghiệm của sự kiện quay vào ô may mắn là : A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia gốc A trong hình vẽ đã cho : A. 1 C.3 x A B y B. 2 D. 4 Câu 16: Cho góc o
xOy  60 . Hỏi số đo của xOy bằng mấy phần số đo của góc bẹt? 1 2 3 1 A. B. C. D. 4 3 4 3 Câu 17: Xem hình 4 :
A. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD.
C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD.
D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
Câu 18: Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là: A. Góc xOy. B. Góc Oxy. C. Góc xyO. D. Góc bẹt.
Câu 19: Góc nhọn là góc : A. Nhỏ hơn góc bẹt. B. Nhỏ hơn góc vuông. C. Có số đo bằng . D. Có số đo . Câu 20: Xem hình 5: (2) (1)
Hình đặt thước đo góc đúng và số đo của là : A. (1), . B. (1), . C. (2), . D. (2), .
B. TỰ LUẬN (6 điểm) :
Câu 1 (1,5 điểm):
Tính giá trị của biểu thức :
a) 152,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19 b)
Câu 2 (0,5 điểm): Tìm tỉ số phần trăm của hai số 12 và 15.
Câu 3 (1 điểm): Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một
trường THCS theo bảng sau: Lớp 6/1 6/2 6/3 6/4 Số học sinh 38 39 40 39
Câu 4 (1 điểm): Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm
ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố.
Câu 5 (2 điểm): Vẽ tia Ot. Trên tia Ot, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8 cm.
a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (Đúng mỗi câu 0.2 điểm):
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp C B A D D C A B B B D C D A C D B A B A án B. TỰ LUẬN
Câu 1 : Tính giá trị của biểu thức :
a) 12,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19
= (12,3 + 7,7) + (2021,19 – 2021,19) = 20 + 0 0.5 điểm = 20 0.25 điểm b) = 0.25 điểm = = = 0.5 điểm Câu 2 12 0,5 điể
: Tỉ số của hai số 12 và 15 là  m 100%  80% 15
Câu 3: Biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS 1 điểm
Câu 4: Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện
tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố.
Gọi x là số chấm của 1 xúc xắc, y là số chấm của xúc xắc còn lại 0.25 điểm
Ta có (x ; y) sao cho x+y là số nguyên tố <12. 0.25 điểm
( 1;1), (1 ; 2), (1 ;4), (1 ;6), ( 2;3), ( 2;5), ( 3;1), ( 3;4), ( 4;1),( 5;1), 0.5 điểm ( 5;6), ( 6;1).
Câu 5: Hình vẽ đúng
a) Vì OM < ON ( 4cm < 8cm ) nên điểm M nằm giữa hai điểm O, 1 điểm N. b) Ta có : OM + MN = ON MN = ON – OM = 8 – 4 0.5 điểm MN = 4cm.
Vậy : M là trung điểm của đoạn thẳng ON 0.5 điểm
vì M nằm giữa O, N và OM = MN = 3cm.