Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Ninh Hòa – Khánh Hòa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Đề thi gồm 5 trang với 30% trắc nghiệm và 70% tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
5 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Ninh Hòa – Khánh Hòa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Đề thi gồm 5 trang với 30% trắc nghiệm và 70% tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

164 82 lượt tải Tải xuống
Đề kiểm tra HKII năm học 2023-2024 – Môn Toán lớp 7 - Trang 1/2 -
PHÒNGGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
THỊXÃNINHHÒA
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút(Không tính thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,00 điểm)
Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm:
Câu 1:
Gieomộtxúcxắcđồngchấtngẫunhiênmộtlần,kếtquảcóthểxảyrađốivớimặtxuất
hiệnlàmặt1chấm,mặt2chấm,mặt3chấm,mặt4chấm,mặt5chấm,mặt6chấm.Xétbiến
cố“Mặtxuấthiệncủaxúcxắccósốchấmlàsốchẵn”thìxácsuấtcủabiếncốnàylà
A.
2
3
.
B.
1
2
. C.
5
6
. D.
1
3
.
Câu 2: Trongcácbiểuthứcsau,biểuthứcnàolàbiểuthứcsố?
A.
5.2 7 3.
B
.
2 .x
C.
1.x
D.
Câu 3:Giátrịcủabiểuthức
7
M x y
tại
3x
,
2y
là
A.
1.

B.
2.
C.3
D.
7.
Câu 4:Giátrị
2x
lànghiệmcủađathứcnàosauđây?
A.
( ) 2 4.
H x x
B.
( ) 2 2.
A x x
C.
( ) 2 2.
B x x
D.
( ) 2C x x
.
Câu 5:
Đathứcnàosauđâylàđathứcmộtbiến?
 A.
2
x 5
3x
.

B.
3
2 1
y x
x
.
C.
3
1
2 3
xy
x
. D.
2
2 4 1x z
.
Câu 6: Giátrịcủabiểuthức
2
2x
tại
3x
là
A.
6
.
B.
4
.
C.
9
. D.
7
.
Câu 7:Hệsốcaonhấtvàhệsốtựdocủađathức
5 4 2
7x 2
8 2 3P x x x x
lầnlượtlà
A.
8
và
2
.
B.
3
và
7
.
C.
2
và
2
.
D.
2
và
2
.
Câu 8:Nammua
10
quyểnvở,mỗiquyểngiá
x
đồngvà2bútbi,mỗichiếcgiá
y
đồng.Biểu
thứcbiểuthịsốtiềnNamphảitrảlà
A.
2 10x y
(đồng). B.
10 2x y
(đồng).
C.
2 10x y
(đồng). D.
10 2x y
(đồng).
Câu 9. Cho
MNP
có
MN MP NP
.Khiđókhẳngđịnhnàosauđâyđúng?
A.
< .M P N
B.
< .N P M
C.
< .P N M
D.
< .P M N
Câu 10. Cho
ABC DEF
,biết
0
30B
.Khiđó:
A.
0
30D
. B.
0
30E
. C.
0
30F
. D.
0
60D
.
Câu 11.
Chohìnhvẽ(Hình 1),khẳngđịnhnàosauđây
đúng
?
A.
2.BG BE
. B.
3.BG BE
.
C.
2
.
3
BG BE
. D.
3
.
2
BG BE
.
Hình 1
G
D
E
A
B
C
Đề kiểm tra HKII năm học 2023-2024 – Môn Toán lớp 7 - Trang 2/2 -
Hình 2
H
M
N
P
Câu 12:Chohìnhvẽ(Hình 2),biếtrằng
MN MP
.Khẳngđịnh
nàosauđâylàsai?
A.
MH MP
. B.
MN NH
.
C.
NH HP
. D.
NH HP
.
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,00 điểm)
Câu 13 (1,50 điểm):
Mộtđộitìnhnguyệnviênthamgia“Xuântìnhnguyện2024”gồm40thànhviênđếntừ
cáclớp7củatrườngTHCSXđượcthốngkêtrongbảngsau:
Lớp
7A 7B 7C 7D
Số tình nguyện viên
tham gia
5 12 8 15
a)Trongbảngthốngkêtrên,lớpnàocósốthànhviênthamgianhiềunhất?Lớpnàocó
sốthànhviênthamgiaítnhất?
b)Tínhtỉlệphầntrămsốtìnhnguyệnviênthamgiacủalớp7B;củalớp7Ctrongđội
tìnhnguyệnviênđó.
c)Chọnngẫunhiênmộtthànhviêncủađội.Tínhxácsuấtcủamỗibiếncốsau:
A:“Thànhviênđượcchọnđếntừ7Cvà7B”.
B:“Thànhviênđượcchọnđếntừlớp7D”.
Câu 14 (0,50 điểm):
Chođathức
4 2 3 4
30 12 11 3 6A x x x x x
.Hãythugọnvàxácđịnhbậccủađa
thức
A x
.
Câu 15 (1,50 điểm):
Chođathức
2
3 2 12
P x x x
và
2
2 4Q x
x x
.
a)Tìmđathức
M x
saocho
M x P x Q x
.
b)Tìmđathức
N x
saocho
P x N x Q x
.
c)Chứngtỏ
2x
làmộtnghiệmcủađathức
M x
.
Câu 16 (3,00 điểm):
Cho
ABC
cântại
A
(
AB AC
).Vẽ
AH
vuônggócvới
BC
tại
H
(
H
thuộc
BC
).
a)Chứngminh
AHB AHC
.
b) Gọi
M
là trung điểm
BH
, trên tia đối của tia
MA
lấy điểm
N
sao cho
MN MA
.Chứngminh
AH BN
và
BN AB
.
c)Gọi
I
làtrungđiểm
NC
.Chứngminhbađiểm
A
,
H
,
I
thẳnghàng.
Câu 17 (0,50 điểm):
Chođathức
2
H b
x ax x c
.Chứngminhrằngnếu
H
x
nhận
1
và
1
lànghiệm
thì
a
và
c
là2sốđốinhau.
------------ HẾT -------------
(Đề có 02 trang, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ NINH HÒA
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3,00 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A D A A D D B C B C D
PHẦN II. TỰ LUẬN : (7,00 điểm)
Câu Đáp án Điểm
13.a
Trong bảng thống trên, lớp nào có số thành viên tham gia nhiều nhất?
Lớp nào có số thành viên tham gia ít nhất?
0,50
+) Lớp có thành viên tham gia nhiều nhất là lớp 7D.
0,25
+) Lớp có thành viên tham gia ít nhất là lớp 7A.
0,25
13.b
Tính tỉ lệ phần trăm số tình nguyện viên tham gia của lớp 7B; của lớp 7C
trong đội tình nguyện viên đó.
0,50
+) Tỉ lệ phần trăm số tình nguyện viên tham gia của lớp 7B trong đội tình
nguyện viên đó là:
12.100
% 30%
40
.
0,25
+) Tỉ lệ phần trăm số tình nguyện viên tham gia của lớp 7C trong đội tình
nguyện viên đó là:
8.100
% 20%
40
.
0,25
13.c
Chọn ngẫu nhiên một thành viên của đội. Tính xác suất của mỗi biến cố
sau:
0,50
+) 20 thành viên được chọn đến từ lớp 7C lớp 7B. Vậy xác suất của
biến cố A là:
20 1
40 2
.
0,25
+) 15 thành viên được chọn đến từ lớp 7D. Vậy xác suất của biến cố B
là:
15 3
40 8
.
0,25
14
Cho đa thức
4 2 3 4
30 12 11 3 6A x x x x x
. Hãy thu gọn xác
định bậc của đa thức
A x
.
0,50
+ Ta có:
4 4 3 2
6 3
30 12 11
x
A x x x x
4 3 2
3
36 12 11x x x
0,25
+ Bậc của đa thức
A x
là bậc 4.
0,25
BẢN CHÍNH
15.a
Cho đa thức
2
3 2 12
P x x x
2
2 4Q x
x x
.
a) Tìm đa thức
M x
sao cho
M x P x Q x
.
0,50
Ta có:
M x P x Q x
.
Suy ra
2 2
2
3 2 12 4
M
x x x x x
2 2
2
3 2 12 4x x x x
0,25
2 2
3 2 2 12 4
M
x x x x x
2
4 16
x
Vậy
2
4 16
M x x
.
0,25
15.b
b) Tìm đa thức
N x
sao cho
P x N x Q x
.
0,50
Ta có:
P x N x Q x
.
Suy ra
N x P x Q x
2 2
2
3 2 12 4
N x x x x x
2 2
2
3 2 12 4x x x x
0,25
2 2
3 2 2 12 4
N
x x x x x
2
4
2 8
x
x
Vậy
2
4
2 8
N x
x x
.
0,25
15.c
c) Chứng tỏ
2x
là một nghiệm của đa thức
M x
.
0,50
+) Ta có :
2
2
4.2 16 0
M
0,25
+) Vì
2
0
M
nên
2x
là một nghiệm của đa thức
M x
.
0,25
16
Cho
ABC
cân tại
A
(
AB AC
). Vẽ
AH
vuông góc với
BC
tại
H
(
H
thuộc
BC
).
16.a
a) Chứng minh rằng
AHB AHC
.
1,00
+ Xét
AHB
AHC
, ta có:
0
90AHB AHC
(vì
AH BC
tại
H
)
0,25
AB AC
(gt)
0,25
AH
là cạnh chung
0,25
Suy ra
AHB AHC
(c.h – c.g.v)
Vậy
AHB AHC
.
0,25
16.b
b) Gọi
M
trung điểm
BH
, trên tia đối của tia
MA
lấy điểm
N
sao cho
MN MA
. Chứng minh
AH BN
BN AB
.
1,00
+) Xét AMH và NMB, ta có:
AM = MN (gt)
BM = MH (vì M là trung điểm của BH)
AMH = NMB
(đối đỉnh)
0,25
Suy ra AMH = NMB (c – g – c)
AH = NB (vì 2 cạnh tương ứng)
0,25
+) Xét ABH vuông tại H, ta có: AH < AB
0,25
BN < AB (vì AH = BN).
Vậy AH = BN và BN < AB.
0,25
16.c
c) Gọi
I
là trung điểm
NC
. Chứng minh ba điểm
A
,
H
,
I
thẳng hàng.
1,00
+) Ta có: MH =
1
2
BH (vì M là trung điểm của BH)
BH = CH (vì ABH = ACH)
Suy ra MH =
1
2
CH và HC =
2
3
CM (1)
0,25
+) Xét ACN, ta có: AM = MN (gt)
CM là đường trung tuyến của ACN (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra H là trọng tâm của ACN (3)
0,25
+) Xét ACN, ta có: I là trung điểm NC (gt)
AI là đường trung tuyến của ACN (4)
Từ (3) và (4) suy ra AI đi qua H hay ba điểm A, H, I thẳng hàng (đccm)
0,25
17
Cho đa thức
2
H b
x ax x c
. Chứng minh rằng nếu
H
x
nhận
1
1
là nghiệm thì
a
c
là 2 số đối nhau.
0,50
+) Vì
H
x
nhận
1
làm nghiệm nên
2
1 .1
.1 0
H b
a c a b c
.
Suy ra
a c b
(1)
0,25
+) Vì
H
x
nhận
1
làm nghiệm nên
2
1 . 1
. 1 0
H b
a c a b c
.
Suy ra
a c b
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
0a c
.Vậy
a
c
là 2 số đối nhau.
0,25
--------- HẾT ---------
Ghi chú:
Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa theo từng phần tương ứng.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2023-2024 THỊ XÃ NINH HÒA Môn: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,00 điểm)

Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm:
Câu 1: Gieo một xúc xắc đồng chất ngẫu nhiên một lần, kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất
hiện là mặt 1 chấm, mặt 2 chấm, mặt 3 chấm, mặt 4 chấm, mặt 5 chấm, mặt 6 chấm. Xét biến
cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chẵn” thì xác suất của biến cố này là 2 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 6 3
Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số? A. 5.2  7  3. B. 2 . x C. x 1. D. . x y 1.
Câu 3: Giá trị của biểu thức M  7  x y tại x  3, y  2 là A. 1. B. 2. C. 3 D. 7.
Câu 4: Giá trị x  2 là nghiệm của đa thức nào sau đây?
A. H (x)  2x  4. B. A(x)  2x  2.
C. B(x)  2x  2.
D. C (x)  x  2 .
Câu 5: Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. 2 x  x 3  5 . B. 2
xy  3x 1 . C. 3
2x  3xy 1 . D. 2 2x  4z 1.
Câu 6: Giá trị của biểu thức 2
x  2 tại x  3 là A. 6 . B. 4 . C. 9 . D. 7 .
Câu 7: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P x 5 4 2
 8x  2x  3x  7x  2 lần lượt là A. 8 và 2  . B. 3 và 7  . C. 2  và 2. D. 2 và 2  .
Câu 8: Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và 2 bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu
thức biểu thị số tiền Nam phải trả là
A. 2x 10 y (đồng).
B. 10x  2 y (đồng).
C. 2x 10 y (đồng).
D. 10x  2 y (đồng).
Câu 9. Cho M
NP MN MP NP . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? A.   
M < P N . B.   
N < P M . C.   
P < N M . D.   
P < M N . Câu 10. Cho ABC DEF , biết  0 B  30 . Khi đó: A.  0 D  30 . B.  0 E  30 . C.  0 F  30 . D.  0 D  60 .
Câu 11. Cho hình vẽ (Hình 1), khẳng định nào sau đây đúng? A
A. BG  2.BE .
B. BG  3.BE . E 2 3
C. BG  .BE . D. BG  .BE . G 3 2 B D C Hình 1
Đề kiểm tra HKII năm học 2023-2024 – Môn Toán lớp 7 - Trang 1/2 -
Câu 12: Cho hình vẽ (Hình 2), biết rằng MN MP . Khẳng định M
nào sau đây là sai?
A. MH MP .
B. MN NH .
C. NH HP .
D. NH HP . N P H Hình 2
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,00 điểm)
Câu 13 (1,50 điểm):
Một đội tình nguyện viên tham gia “Xuân tình nguyện 2024” gồm 40 thành viên đến từ
các lớp 7 của trường THCS X được thống kê trong bảng sau: Lớp 7A 7B 7C 7D
Số tình nguyện viên 5 12 8 15 tham gia
a) Trong bảng thống kê trên, lớp nào có số thành viên tham gia nhiều nhất? Lớp nào có
số thành viên tham gia ít nhất?
b) Tính tỉ lệ phần trăm số tình nguyện viên tham gia của lớp 7B; của lớp 7C trong đội tình nguyện viên đó.
c) Chọn ngẫu nhiên một thành viên của đội. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
A: “Thành viên được chọn đến từ 7C và 7B”.
B: “Thành viên được chọn đến từ lớp 7D”.
Câu 14 (0,50 điểm):
Cho đa thức Ax 4 2 3 4
 30x 12x 11 3x  6x . Hãy thu gọn và xác định bậc của đa
thức Ax .
Câu 15 (1,50 điểm):
Cho đa thức P x 2
 3x  2x 12 và Q x 2
x  2x  4 .
a) Tìm đa thức M x sao cho M x  P x  Q x .
b) Tìm đa thức N x sao cho P x  N x  Q x .
c) Chứng tỏ x  2 là một nghiệm của đa thức M x .
Câu 16 (3,00 điểm): Cho ABC
cân tại A ( ABAC ). Vẽ AH vuông góc với BC tại H ( H thuộc BC ).
a) Chứng minh AHB  AHC .
b) Gọi M là trung điểm BH , trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho
MN MA . Chứng minh AH BN BN AB .
c) Gọi I là trung điểm NC . Chứng minh ba điểm A , H , I thẳng hàng.
Câu 17 (0,50 điểm): Cho đa thức  x 2 H
ax bx c . Chứng minh rằng nếu H x nhận 1 và 1  là nghiệm
thì a c là 2 số đối nhau.
------------ HẾT -------------
(Đề có 02 trang, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Đề kiểm tra HKII năm học 2023-2024 – Môn Toán lớp 7 - Trang 2/2 -
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II THỊ XÃ NINH HÒA NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 7 BẢN CHÍNH
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3,00 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D A A D D B C B C D
PHẦN II. TỰ LUẬN : (7,00 điểm) Câu Đáp án Điểm
Trong bảng thống kê trên, lớp nào có số thành viên tham gia nhiều nhất? 0,50
Lớp nào có số thành viên tham gia ít nhất? 13.a
+) Lớp có thành viên tham gia nhiều nhất là lớp 7D. 0,25
+) Lớp có thành viên tham gia ít nhất là lớp 7A. 0,25
Tính tỉ lệ phần trăm số tình nguyện viên tham gia của lớp 7B; của lớp 7C 0,50
trong đội tình nguyện viên đó.
+) Tỉ lệ phần trăm số tình nguyện viên tham gia của lớp 7B trong đội tình 12.100 0,25 nguyện viên đó là: %  30% . 13.b 40
+) Tỉ lệ phần trăm số tình nguyện viên tham gia của lớp 7C trong đội tình 8.100 0,25 nguyện viên đó là: %  20% . 40
Chọn ngẫu nhiên một thành viên của đội. Tính xác suất của mỗi biến cố 0,50 sau:
+) Có 20 thành viên được chọn đến từ lớp 7C và lớp 7B. Vậy xác suất của 13.c 20 1 0,25 biến cố A là:  . 40 2
+) Có 15 thành viên được chọn đến từ lớp 7D. Vậy xác suất của biến cố B 15 3 0,25 là:  . 40 8
Cho đa thức Ax 4 2 3 4
 30x 12x 11 3x  6x . Hãy thu gọn và xác 0,50 14
định bậc của đa thức Ax .
+ Ta có: Ax   4 4 30x x  3 2 6
 3x 12x 11 4 3 2
 36x  3x 12x 11 0,25
+ Bậc của đa thức Ax là bậc 4. 0,25
Cho đa thức P x 2
 3x  2x 12 và Q x 2
x  2x  4 .
a) Tìm đa thức M x sao cho M x  P x  Q x . 0,50
Ta có: M x  P x  Q x . 15.a 0,25
Suy ra M x   2
3x  2x 12   2
x  2x  4 2 2
 3x  2x 12  x  2x  4
M x   2 2
3x x   2x  2x   12   4 2  4x 16 0,25 Vậy M x 2  4x 16 .
b) Tìm đa thức N x sao cho P x  N x  Q x . 0,50
Ta có: P x  N x  Q x .
Suy ra N x  P x  Q x15.b 0,25
N x   2
3x  2x 12   2
x  2x  4 2 2
 3x  2x 12  x  2x  4
N x   2 2
3x x   2x  2x   12   4 2
 2x  4x 8 0,25 Vậy N x 2
 2x  4x 8 .
c) Chứng tỏ x  2 là một nghiệm của đa thức M x . 0,50 15.c +) Ta có : M   2 2  4.2 16  0 0,25
+) Vì M 2  0 nên x  2 là một nghiệm của đa thức M x . 0,25
Cho ABC cân tại A ( ABAC ). Vẽ AH vuông góc với BC tại
H ( H thuộc BC ). 16
a) Chứng minh rằng AHB  AHC . 1,00 + Xét AHB  và AHC , ta có: 0,25   0
AHB AHC  90 (vì AH BC tại H ) 16.a ABAC (gt) 0,25 AH là cạnh chung 0,25
Suy ra AHB  AHC (c.h – c.g.v) 0,25 Vậy AHB   AHC .
b) Gọi M là trung điểm BH , trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho 1,00
MN MA . Chứng minh AH BN BN AB .
+) Xét AMH và NMB, ta có: AM = MN (gt) 0,25
BM = MH (vì M là trung điểm của BH) 16.b   AMH = NMB (đối đỉnh)
Suy ra AMH = NMB (c – g – c) 0,25
 AH = NB (vì 2 cạnh tương ứng)
+) Xét ABH vuông tại H, ta có: AH < AB 0,25  BN < AB (vì AH = BN). 0,25 Vậy AH = BN và BN < AB.
c) Gọi I là trung điểm NC . Chứng minh ba điểm A , H , I thẳng hàng. 1,00 1
+) Ta có: MH = BH (vì M là trung điểm của BH) 2
BH = CH (vì ABH = ACH) 0,25 1 2 Suy ra MH = CH và HC = CM (1) 2 3 16.c
+) Xét ACN, ta có: AM = MN (gt) 0,25
 CM là đường trung tuyến của ACN (2)
Từ (1) và (2) suy ra H là trọng tâm của ACN (3) 0,25
+) Xét ACN, ta có: I là trung điểm NC (gt) 0,25
 AI là đường trung tuyến của ACN (4)
Từ (3) và (4) suy ra AI đi qua H hay ba điểm A, H, I thẳng hàng (đccm) Cho đa thức  x 2 H
ax bx c . Chứng minh rằng nếu H x nhận 1 và 0,50 1
 là nghiệm thì a c là 2 số đối nhau.
+) Vì H x nhận 1 làm nghiệm nên H   2 1  .1 a  .1
b c a b c  0 . 0,25 17
Suy ra a c b  (1) +) Vì 2
H x nhận 1
 làm nghiệm nên H   1  . a   1  . b  
1 c abc  0 .
Suy ra a c b (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra a c  0 .Vậy a c là 2 số đối nhau.
--------- HẾT ---------
Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa theo từng phần tương ứng.
Document Outline

  • Đề kiểm tra HKII năm học 2023-2024 - Môn Toán lớp 7
  • Đáp án kiểm tra HKII năm học 2023-2024 - Môn Toán lớp 7