Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 13. (1,0 điểm) So sánh nội dung của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết. Câu 14. (2,0 điểm) Bản vẽ nhà có mấy trình tự đọc? Đó là những trình tự đọc nào? Hãy nêu nội dung của từng trình tự đọc đó? Câu 15. (2,0 điểm) Em hãy cho biết: Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại, là những loại nào? Mỗi loại gồm những vật liệu (hợp kim) gì? Câu 16. (1,0 điểm) Kể tên 4 vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng gia đình em.  Cho biết 4 vật dụng vừa nêu được làm từ vật liệu gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Công nghệ 8 404 tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 13. (1,0 điểm) So sánh nội dung của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết. Câu 14. (2,0 điểm) Bản vẽ nhà có mấy trình tự đọc? Đó là những trình tự đọc nào? Hãy nêu nội dung của từng trình tự đọc đó? Câu 15. (2,0 điểm) Em hãy cho biết: Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại, là những loại nào? Mỗi loại gồm những vật liệu (hợp kim) gì? Câu 16. (1,0 điểm) Kể tên 4 vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng gia đình em.  Cho biết 4 vật dụng vừa nêu được làm từ vật liệu gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

27 14 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD ……..
TRƯỜNG THCS ………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Thời gian: 45 phút
I. PHẠM VI KIẾN THỨC:
- Nội dung kiến thức: kiến thức học sinh đã học về vẽ kĩ thuật, cơ khí (vật liệu cơ khí và gia công cơ khí)
- Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ ; 70% TL)
II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TT
Chủ đề
Bài học
Mức độ nhận thức
Tổng
% tổng
điểm
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cao
Số CH
Điểm
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Chủ đề 1:
Vẽ kỹ thuật
1.1. Tiêu chuẩn trình bày
bản vẽ kỹ thuật
1C
0,25 đ
1
0,25
2,5
5
1.2. Hình chiếu vuông góc
2C
0,5 đ
1C
0,25 đ
1C
1 đ
3
1
1,75
17,5
1.3. Bản vẽ kỹ thuật
3C
0,75 đ
2C
0,5 đ
1C
2 đ
1C
5
2
4,25
42,5
2
Chủ đề 2:
Cơ khí
2.1. Vật liệu cơ khí
2C
0,5 đ
1C
1C
0,25 đ
1C
3
2
3,75
37,5
Tổng
8
1
4
1
2
1
12
5
10
100
Tỉ lệ (%)
30
20
10
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
III. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Chủ đề 1:
Vẽ kĩ thuật
1.1. Tiêu chuẩn trình
bày bản vẽ kĩ thuật
Nhận biết:
- Gọi tên được các loại khổ giấy.
- Nêu được một số loại tỉ lệ.
- Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật.
Thông hiểu:
- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy.
- Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ.
- Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét.
- Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước.
1
1.2. Hình chiếu
vuông góc
Nhận biệt:
- Trình bày khái niệm hình chiếu.
- Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu.
- Nhận dạng được các khối đa diện.
- Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp.
- Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp.
- Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc
một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp
Thông hiểu:
- Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay.
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện
thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật.
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn
xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật.
- Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu.
Vận dụng:
- Phân tích mt vt th phc tp thành các khối cơ bản, luyn tập đọc
bn v các khi vt th đơn giản. Mô t được các bước v hình chiếu
vuông góc ca vt th.
Vận dụng cao:
2
1
1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
- Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn
xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
- Vẽ và ghi được kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn
giản.
1.3. Bản vẽ kỹ thuật
Nhận biết:
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết.
- Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp
- Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.
- Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà.
- Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản.
Thông hiểu:
- Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.
- Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.
- Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
- Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà.
Vận dụng:
- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- So sánh bn v chi tiết vi bn v lp, bn v nhà.
3
3
1
2
Chủ đề 2:
Cơ Khí
2.1. Vật liệu cơ k
Nhận biết:
- Kể tên được một số vật liệu thông dụng.
Thông hiểu:
- Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng.
Vận dụng
- Nhn biết được mt s vt liu thông dng.
Vận dụng cao:
Liên h thc tế nhn biết được mt s dng c thông dng chúng
làm t vt liu gì.
3
1
1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Tổng
9
5
2
1
IV. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Đề bài
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong bản vẽ chi tiết thường có nội dung là:
A. bảng kê. B. phân tích chi tiết. C. khung tên. D. tổng hợp.
Câu 2. Quy trình đọc bản vẽ chi tiết trải qua mấy bước?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 3. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, vị trí tương quan giữa….
A. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy. B. các chi tiết của sản phẩm.
C. vận hành và kiểm tra sản phẩm. D. thi công xây dựng ngôi nhà.
Câu 4. Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào?
A. bảng kê. B. tổng hợp. C. yêu cầu kỹ thuật. D. phân tích chi tiết.
Câu 5. Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ?
A. Cửa đi bốn cánh. B. Cửa đi một cánh. C. Cửa sổ đơn. D. Cầu thang trên mặt đất.
Câu 6. Có mấy loại khổ giấy được dùng trong bản vẽ kỹ thuật?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ:
A. trên xuống. B. dưới lên. C. trái sang. D. trước tới.
Câu 8. Khối nào trong các khối dưới đây là khối đa diện?
A. Khối trụ. B. Khối chóp đều. C. Khối nón. D. Khối cầu.
Câu 9. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu bằng ở vị trí:
A. bên phải hình chiếu đứng. B. bên trái hình chiếu đứng.
C. dưới hình chiếu đứng. D. trên hình chiếu đứng.
Câu 10. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen?
A. gang. B. đồng. C. nhôm. D. kẽm.
Câu 11. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu?
A. Sắt. B. Nhôm C. Đồng D. Kẽm.
Câu 12. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào?
A. Tỉ lệ đồng. B. Tỉ lệ nhôm. C. Tỉ lệ kẽm. D. Tỉ lệ carbon.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu 13. (1,0 điểm) So sánh nội dung của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết.
Câu 14. (2,0 điểm) Bản vẽ nhà có mấy trình tự đọc? Đó là những trình tự đọc nào? Hãy nêu nội
dung của từng trình tự đọc đó?
Câu 15. (2,0 điểm) Em hãy cho biết: Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại, những loại
nào? Mỗi loại gồm những vật liệu (hợp kim) gì?
Câu 16. (1,0 điểm) Kể tên 4 vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng gia đình em.
Cho biết 4 vật dụng vừa nêu được làm từ vật liệu gì?
Câu 17. (1,0 điểm) Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau:
V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
A
C
C
C
D
B
C
A
A
D
II. Phần tự luận: (7,0 điểm).
Câu 13: (1,0 điểm)
Giống nhau: Cả hai bản vẽ đều có hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
Khác nhau:
+ Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật.
+ Bản vẽ lắp có bảng kê.
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 14: (2,0 điểm)
Trình tự đọc
Nội dung đọc
1. Khung tên
- Tên ngôi nhà
- Tỉ lệ
2. Hình biểu diễn
Tên gọi các hình biểu diễn
3. Kích thước
- Kích thước chung
- Kích thước từng bộ phận
4. Các bộ phận
- Số phòng
- Số cửa đi và cửa sổ
- Các bộ phận khác
2,0 điểm
Câu 15: (2,0 điểm)
Vật liệu kim loại được chia làm 2 loại:
- Kim loại đen:
+ Thép
+ Gang
- Kim loại màu:
+ Đồng và hợp kim của đồng
+ Nhôm và hợp kim của nhôm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 16: (1,0 điểm)
- Chảo: gang.
- Lõi dây điện: đồng.
- Đế giày: cao su.
- Rổ: chất dẻo nhiệt.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 17: (1,0 điểm)
Hình 1
Hình 2
Hình 3.
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
(Lưu ý: nếu học sinh trả lời đúng theo thực tế không theo đáp án vẫn đạt điểm tối đa)
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD ……..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ……….. MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút
I. PHẠM VI KIẾN THỨC:
- Nội dung kiến thức: kiến thức học sinh đã học về vẽ kĩ thuật, cơ khí (vật liệu cơ khí và gia công cơ khí)
- Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ ; 70% TL)
II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH % tổng Cao điểm TT Chủ đề Bài học Điểm TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ 1
1.1. Tiêu chuẩn trình bày 1C
bản vẽ kỹ thuật 1 0,25 2,5 0,25 đ Chủ đề 1: Vẽ kỹ thuật 2C
1.2. Hình chiếu vuông góc 1C 1C 0,5 đ 3 1 1,75 17,5 0,25 đ 1 đ 5 1C
1.3. Bản vẽ kỹ thuật 3C 2C 1C 5 2 4,25 42,5 0,75 đ 0,5 đ 2 đ Chủ đề 2: 2C 1C 1C 1C 2 Cơ khí
2.1. Vật liệu cơ khí 3 2 3,75 37,5 0,5 đ 0,25 đ Tổng 8 1 4 1 2 1 12 5 10 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
III. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT
Nội dung Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức Nhận Vận Vận Thông biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1.1. Tiêu chuẩn trình Nhận biết: 1
bày bản vẽ kĩ thuật
- Gọi tên được các loại khổ giấy.
- Nêu được một số loại tỉ lệ.
- Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: 1
- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. Chủ đề 1:
- Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. Vẽ kĩ thuật
- Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét.
- Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước.
1.2. Hình chiếu Nhận biệt: 2 1 1 vuông góc
- Trình bày khái niệm hình chiếu.
- Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu.
- Nhận dạng được các khối đa diện.
- Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp.
- Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp.
- Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc
một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu:
- Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay.
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện
thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật.
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn
xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật.
- Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng:
- Phân tích một vật thể phức tạp thành các khối cơ bản, luyện tập đọc
bản vẽ các khối vật thể đơn giản. Mô tả được các bước vẽ hình chiếu
vuông góc của vật thể. Vận dụng cao:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT
Nội dung Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức Nhận Vận Vận Thông biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
- Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn
xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
- Vẽ và ghi được kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
1.3. Bản vẽ kỹ thuật Nhận biết: 3
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. 3 1
- Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp
- Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.
- Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà.
- Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu:
- Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.
- Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.
- Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
- Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng:
- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- So sánh bản vẽ chi tiết với bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. 2
2.1. Vật liệu cơ khí Nhận biết: 3 1 1
- Kể tên được một số vật liệu thông dụng. Thông hiểu:
- Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Chủ đề 2: Vận dụng Cơ Khí
- Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. Vận dụng cao:
Liên hệ thực tế nhận biết được một số dụng cụ thông dụng và chúng làm từ vật liệu gì.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT
Nội dung Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức Nhận Vận Vận Thông biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Tổng 9 5 2 1
IV. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Đề bài
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong bản vẽ chi tiết thường có nội dung là: A. bảng kê.
B. phân tích chi tiết. C. khung tên. D. tổng hợp.
Câu 2. Quy trình đọc bản vẽ chi tiết trải qua mấy bước? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 3. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, vị trí tương quan giữa….
A. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy.
B. các chi tiết của sản phẩm.
C. vận hành và kiểm tra sản phẩm.
D. thi công xây dựng ngôi nhà.
Câu 4. Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào? A. bảng kê. B. tổng hợp.
C. yêu cầu kỹ thuật. D. phân tích chi tiết. Câu 5. Kí hiệu
quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ?
A. Cửa đi bốn cánh. B. Cửa đi một cánh. C. Cửa sổ đơn. D. Cầu thang trên mặt đất.
Câu 6. Có mấy loại khổ giấy được dùng trong bản vẽ kỹ thuật? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ: A. trên xuống. B. dưới lên. C. trái sang. D. trước tới.
Câu 8. Khối nào trong các khối dưới đây là khối đa diện? A. Khối trụ. B. Khối chóp đều. C. Khối nón. D. Khối cầu.
Câu 9. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu bằng ở vị trí:
A. bên phải hình chiếu đứng.
B. bên trái hình chiếu đứng.
C. dưới hình chiếu đứng.
D. trên hình chiếu đứng.
Câu 10. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen? A. gang. B. đồng. C. nhôm. D. kẽm.
Câu 11. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu? A. Sắt. B. Nhôm C. Đồng D. Kẽm.
Câu 12. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào?
A. Tỉ lệ đồng. B. Tỉ lệ nhôm. C. Tỉ lệ kẽm. D. Tỉ lệ carbon.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu 13. (1,0 điểm) So sánh nội dung của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết.
Câu 14. (2,0 điểm) Bản vẽ nhà có mấy trình tự đọc? Đó là những trình tự đọc nào? Hãy nêu nội
dung của từng trình tự đọc đó?
Câu 15. (2,0 điểm) Em hãy cho biết: Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại, là những loại
nào? Mỗi loại gồm những vật liệu (hợp kim) gì?
Câu 16. (1,0 điểm) Kể tên 4 vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng gia đình em.
Cho biết 4 vật dụng vừa nêu được làm từ vật liệu gì?
Câu 17. (1,0 điểm) Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau:
V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm).
Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A A C C C D B C A A D
II. Phần tự luận: (7,0 điểm). Câu 13: (1,0 điểm)
Giống nhau: Cả hai bản vẽ đều có hình biểu diễn, kích thước, khung tên. 0,5 điểm Khác nhau:
+ Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật. 0,25 điểm
+ Bản vẽ lắp có bảng kê. 0,25 điểm Câu 14: (2,0 điểm) Trình tự đọc Nội dung đọc 1. Khung tên - Tên ngôi nhà 2,0 điểm - Tỉ lệ 2. Hình biểu diễn
Tên gọi các hình biểu diễn 3. Kích thước - Kích thước chung
- Kích thước từng bộ phận 4. Các bộ phận - Số phòng
- Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác Câu 15: (2,0 điểm)
Vật liệu kim loại được chia làm 2 loại: - Kim loại đen: 0,5 điểm + Thép 0,25 điểm + Gang 0,25 điểm - Kim loại màu: 0,25 điểm
+ Đồng và hợp kim của đồng 0,25 điểm
+ Nhôm và hợp kim của nhôm 0,25 điểm 0,25 điểm
Câu 16: (1,0 điểm) - Chảo: gang. 0,25 điểm - Lõi dây điện: đồng. 0,25 điểm - Đế giày: cao su. 0,25 điểm - Rổ: chất dẻo nhiệt. 0,25 điểm Câu 17: (1,0 điểm) Hình 1 0,5 điểm Hình 2 0,25 điểm Hình 3. 0,25 điểm
(Lưu ý: nếu học sinh trả lời đúng theo thực tế không theo đáp án vẫn đạt điểm tối đa)