Đề thi học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Bà M mở cửa hàng bán trái cây nhập khẩu. Lúc đầu, bà M bán trái cây có xuất xứ rõ ràng. Tuy nhiên, sau nhiều lần có người nói với bà nhập thêm trái cây không rõ xuất xứ cho rẻ, mẫu mã đẹp mà thu lợi nhuận cao, nên bà đã nghe theo. a/ Việc bán trái cây không rõ xuất xứ như lúc đầu của bà  M có liên quan như thế nào đến giữ chữ tín? Vì sao? (2đ) b/ Hành vi của bà M có thể ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng và việc kinh doanh?(1đ). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 GDCD 7 37 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 7 379 tài liệu

Thông tin:
6 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Bà M mở cửa hàng bán trái cây nhập khẩu. Lúc đầu, bà M bán trái cây có xuất xứ rõ ràng. Tuy nhiên, sau nhiều lần có người nói với bà nhập thêm trái cây không rõ xuất xứ cho rẻ, mẫu mã đẹp mà thu lợi nhuận cao, nên bà đã nghe theo. a/ Việc bán trái cây không rõ xuất xứ như lúc đầu của bà  M có liên quan như thế nào đến giữ chữ tín? Vì sao? (2đ) b/ Hành vi của bà M có thể ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng và việc kinh doanh?(1đ). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

31 16 lượt tải Tải xuống
 
TT
Mch
ni dung
Ch








1
Giáo dc
c
1. 


Nhn bit:
- Nhn biết được hành
vi tích cc, t giác.
Thông hiu:
- Hiu được Nhng vic
làm th hin tính tích
cc, t giác.
6TN
1/4TL
TT
Mch
ni dung
Ch








2
Giáo


2. 
tín
Nhn bit:
+ Nêu được biu
hin ca vic gi ch
tín
+ Nêu được khái
nim ch tín.
Thông hiu:
+ Lấy được d
v gi ch tín
Vn dng:
+ Vn dụng để
gii thích nhận định.
+ Vn dng cao
để gii quyết tình
hung trong cuc
sng.
2 TN
+
1TL
1/4TL
1/2TL
3. 

Nhn bit:
+ Biu hin ca
qun lí tin.
+ Thực hành được
vic qun tin hiu
qu.
Thông hiu: + Hc
sinh hiểu để nhận xét,
đánh giá hành vi.
4 TN
2/4
TL
TT
Mch
ni dung
Ch









12
TN+
1TL
1 TL
1/2 TL

30+10
30
20
T l chung
70%
30%

TT


dung








cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Go



Học tập tự
giác, tích cực
6
câu
1/4câu
6 câu
1/4
câu
2

2: Giữ chữ tín
2
câu
1
câu
1/4câu
1/2câu
1/2
câu
2câu
2+1/4
câu
5
2. Giáo



Quản lí tiền
4
câu
2/4câu
4câu
2/4
câu
3

12
1
1
1/2
1/2
12
3
10
T
40%
30%
20%
10%
30%
70%


70%
30%
100%

Câu 1: (NB)
A. Chủ động lập kế hoạch học tập. B. Trốn học đi chơi game.
C. Không hoàn thành nhiệm vụ học tập. D. Nói chuyện trong giờ học.
Câu 2: (NB) 
A. phải chịu thiệt thòi trong cuộc sống. B. đạt được những mục tiêu đã đề ra.
C. bị mọi người ghét bỏ, xa lánh. D. đạt được mọi mục đích.
Câu 3 

A. hướng dẫn. B. giảng dạy. C. nhắc nhở. D. động viên.
Câu 4: (NB) 

A. Yêu thương con người. B. Đoàn kết chống ngoại xâm.
C. Tự giác, tích cực học tập. D. Kiên cường, bất khuất.
Câu 5: (NB) 
A. ỷ lại, luôn mong sự giúp đỡ từ người khác. B. trốn học đi chơi game thư giãn.
C. thiếu kiên trì, khi gặp một vấn đề khó. D. chủ động lập kế hoạch học tập.
Câu 6: (NB) 

A. Chỉ những bạn học kém mới cần tự giác, tích cực học tập.
B. Tự giác, tích cực học tập giúp chúng ta không ngừng tiến bộ.
C. Tự giác là lối sống vốn có của mỗi người, không cần rèn luyện.
D. Những người tự giác, tích cực học tập sẽ phải chịu nhiều thiệt thòi.
Câu 7: (NB) 
A. chữ tín. B. tự trọng. C. trung thực. D. lừa dối.
Câu 8: (NB) 
A. Nói một đằng, làm một nẻo. B. Hoàn thành nhiệm vụ được giao.
C. Không thực hiện lời hứa ca mình. D. Tới trễ giờ cho với thời gian đã hẹn.
Câu 9: (NB)

A. Năng nhặt, chặt bị. B. Tích tiểu thành đại.
C. Vung tay quá trán. D. Kiến tha lâu đầy tổ.
Câu 10: (NB) 
A. chủ động tiền bạc để thực hiện các dự định tương lai.
B. tăng thu nguồn nhập hàng tháng lên đồng đều.
C. tiết kiệm được tiền đủ ăn, đủ mặc.
D. mua được mọi đồ dùng mà bản thân yêu thích.
Câu 11: (NB) 
A. chi tiêu thoải mái, vượt khả năng thanh toán.
B. mua nhiều hàng hiệu để chứng tỏ “đẳng cấp”.
C. chỉ tiêu các khoản cần thiết, tránh lãng phí.
D. mua mọi thứ mà bản thân mình thích.
Câu 12: (NB) 

A. độ tuổi, sở thích và điều kiện. B. mức lương, môi trường, độ tuổi.
C. môi trường, mức lương cần. D. sở thích, độ tuổi làm việc.
 
Câu 1:  ? Em hãy cho biết thế nào chữ tín ? u một dụ về giữ chữ
tín ?
Câu 2: Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến nào dưới đây?
sao?
a/ Ý kiến A: Chỉ các bạn học giỏi mới cần tự giác, tích cực trong học tập.
b/ Ý kiến B: Chỉ cần hứa, không cần làm.
c/ Ý kiến C: Quản lí tiền là việc của người trưởng thành, không phải là của học sinh.
d/ Ý kiến D: Quản lí tiền là việc cần thiết.
Câu 3 : 
Bà M mở cửa hàng bán trái cây nhập khẩu. Lúc đầu, bà M bán trái cây có xuất xứ
rõ ràng. Tuy nhiên, sau nhiều lần có người nói với bà nhập thêm trái cây không rõ
xuất xứ cho rẻ, mẫu mã đẹp mà thu lợi nhuận cao, nên bà đã nghe theo.
a/ Việc bán trái cây không rõ xuất xứ như lúc đầu của bà M có liên quan như thế
nào đến giữ chữ tín? Vì sao? (2đ)
b/
Hành
vi ca bà M có th ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng và vic kinh
doanh?(1đ)

GDCD 7

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
B
C
C
D
B
A
B
C
A
C
B

Câu


Câu
1(1)
- HS nêu được khái niệm chữ tín
- HS nêu được ví dụ về giữ chữ tín
0,5
0,5
Câu

a/ Ý kiến A. Không đồng tình. Vì: tất cả mọi người đều cần tự
giác,tích cực học tập.
b/ Ý kiến B: Không đồng tình. hứa thì phải làm để giữ chữ tín
của mình, để mang đến niềm tin, hi vọng cho mi người, để mọi
người quý trọng, làm cho mối quan hệ xh tốt hơn
c/ Ý kiến C: không đồng ý. Quản lí tiền là việc của tất cả mọi
người.
d/ Ý kiến C: Đúng. Quản lí tiền là việc cần thiết…
0,5
1
0,5
0,5
Câu

a) Vic bán trái cây không rõ xut x của bà M có liên quan đến
vic bà không gi ch tín. vì mục đích của bà là m ca hàng
bán trái cây nhp khu mà bà bán như vậy chng khác nào treo
đầu dê bán tht chó.
b/ nh vi ca bà M s nh hưởng đến khách hàng vì hàng hóa
không rõ ngun gc có th s kém chất lượng, dùng hóa cht,
gây ảnh hưởng đến sc khỏe đến người tiêu dùng.
- Hành vi ca bà M s ảnh hưởng đến vic kinh doanh vì nếu
vic bi l s gây mất uy tín đến ca hàng.
2
0,5
0,5
| 1/6

Preview text:

BẢNG ĐẶC TẢ DÀNH CHO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I S o m độ đ n Mạch Chủ đề V n TT M độ đ n N n T n V n nội dung n n cao 1 Giáo d c Nh n bi t: Đạo đ c
- Nhận biết được hành vi tích cực, tự giác. Thông hiểu: 6TN
- Hiểu được Những việc làm thể hiện tính tích 1. Họ p cực, tự giác. ự , í 1/4TL S o m độ đ n Mạch Chủ đề V n TT M độ đ n N n T n V n nội dung n n cao Nh n bi t: + Nêu được biểu
hiện của việc giữ chữ tín + Nêu được khái niệm chữ tín. Thông hiểu: 2 TN 2. G ữ ữ + Lấy được ví dụ + 1/4TL 1/2TL 1/2TL tín về giữ chữ tín 1TL V n d ng: + Vận dụng để giải thích nhận định. + Vận dụng cao 2 để giải quyết tình Giáo huống trong cuộc sống. k n Nh n bi t: + Biểu hiện của quản lí tiền. 4 TN 3. Q ản lí + Thực hành được 2/4 ền
việc quản lí tiền hiệu TL quả.
Thông hiểu: + Học
sinh hiểu để nhận xét, đánh giá hành vi. S o m độ đ n Mạch Chủ đề V n TT M độ đ n N n T n V n nội dung n n cao 12 T n TN+ 1 TL 1/2 TL 1/2 TL 1TL 30+10 30 20 10 70% 30% T l chung
KHUNG MA TRẬN DÀNH CHO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I M độ n n T n Mạ N n V n n T n
TT nộ C ủ đề T n ể V n n Tỉ lệ cao đ ểm dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giáo Nộ n 1:
Đạo Học tập tự đ 6 1/4 giác, tích cực 1/4câu 6 câu 2 câu câu Nộ n 2 1 1/2 2+1/4 1/4câu 1/2câu 2câu 5
2: Giữ chữ tín câu câu câu câu 2. Giáo Nộ n 1: 4 2/4 k n 2/4câu 4câu 3 Quản lí tiền câu câu 12 1 1 1/2 1/2 12 3 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 30% 70% đ ểm Tỉ lệ n 70% 30% 100%
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ ểm) C ọn đ p n đún n ấ ( mỗ 0.25đ)
Câu 1:
(NB)Nội du ào dưới đây à biểu hi của vi c học tập tự iác, tích cực?
A. Chủ động lập kế hoạch học tập.
B. Trốn học đi chơi game.
C. Không hoàn thành nhiệm vụ học tập.
D. Nói chuyện trong giờ học.
Câu 2: (NB) Khi học tập tự iác, tích cực, chú ta sẽ
A. phải chịu thiệt thòi trong cuộc sống.
B. đạt được những mục tiêu đã đề ra.
C. bị mọi người ghét bỏ, xa lánh.
D. đạt được mọi mục đích.
Câu 3 (NB) Một tro hữ biểu hi của học tập tự iác, tích cực à: chủ độ
hoà thà h hi m vụ học tập mà khô cầ ai
A. hướng dẫn. B. giảng dạy. C. nhắc nhở. D. động viên.
Câu 4: (NB) Câu tục ữ “học bài ào, xào bài ấy” phả á h về đức tí h ào dưới đây?
A. Yêu thương con người.
B. Đoàn kết chống ngoại xâm.
C. Tự giác, tích cực học tập.
D. Kiên cường, bất khuất.
Câu 5: (NB) Để rè uy tí h tự iác, chủ độ tro học tập, mỗi học si h ê
A. ỷ lại, luôn mong sự giúp đỡ từ người khác.
B. trốn học đi chơi game thư giãn.
C. thiếu kiên trì, khi gặp một vấn đề khó.
D. chủ động lập kế hoạch học tập.
Câu 6: (NB) Nhậ đị h ào dưới đây đú khi bà về tự iác, tích cực tro học tập?
A. Chỉ những bạn học kém mới cần tự giác, tích cực học tập.
B. Tự giác, tích cực học tập giúp chúng ta không ngừng tiến bộ.
C. Tự giác là lối sống vốn có của mỗi người, không cần rèn luyện.
D. Những người tự giác, tích cực học tập sẽ phải chịu nhiều thiệt thòi.
Câu 7: (NB) Niềm ti của co ười đối với hau được ọi à A. chữ tín. B. tự trọng. C. trung thực. D. lừa dối.
Câu 8: (NB) Hà h vi ào dưới đây à biểu hi của iữ chữ tí ?
A. Nói một đằng, làm một nẻo.
B. Hoàn thành nhiệm vụ được giao.
C. Không thực hiện lời hứa của mình.
D. Tới trễ giờ cho với thời gian đã hẹn.
Câu 9: (NB)Câu tục ữ ào dưới đây phả á h về sự hoa phí, chưa biết tiết ki m?
A. Năng nhặt, chặt bị.
B. Tích tiểu thành đại. C. Vung tay quá trán.
D. Kiến tha lâu đầy tổ.
Câu 10: (NB) Quả ý tiề hi u quả iúp mỗi ười có thể
A. chủ động tiền bạc để thực hiện các dự định tương lai.
B. tăng thu nguồn nhập hàng tháng lên đồng đều.
C. tiết kiệm được tiền đủ ăn, đủ mặc.
D. mua được mọi đồ dùng mà bản thân yêu thích.
Câu 11: (NB) Một tro số uyê tắc quả ý tiề hi u quả à
A. chi tiêu thoải mái, vượt khả năng thanh toán.
B. mua nhiều hàng hiệu để chứng tỏ “đẳng cấp”.
C. chỉ tiêu các khoản cần thiết, tránh lãng phí.
D. mua mọi thứ mà bản thân mình thích.
Câu 12: (NB) Để tạo uồ thu hập, mỗi ười có thể tìm cho mì h một cô vi c phù hợp với
A. độ tuổi, sở thích và điều kiện.
B. mức lương, môi trường, độ tuổi.
C. môi trường, mức lương cần.
D. sở thích, độ tuổi làm việc.
P ần II: Tự l n (7 đ ểm)
Câu 1: (VDC) (1đ) ? Em hãy cho biết thế nào là chữ tín ? Nêu một ví dụ về giữ chữ tín ?
Câu 2: (TH) (3đ) Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến nào dưới đây? Vì sao?
a/ Ý kiến A: Chỉ các bạn học giỏi mới cần tự giác, tích cực trong học tập.
b/ Ý kiến B: Chỉ cần hứa, không cần làm.
c/ Ý kiến C: Quản lí tiền là việc của người trưởng thành, không phải là của học sinh.
d/ Ý kiến D: Quản lí tiền là việc cần thiết. Câu 3 : (TH) (3đ)
Bà M mở cửa hàng bán trái cây nhập khẩu. Lúc đầu, bà M bán trái cây có xuất xứ
rõ ràng. Tuy nhiên, sau nhiều lần có người nói với bà nhập thêm trái cây không rõ
xuất xứ cho rẻ, mẫu mã đẹp mà thu lợi nhuận cao, nên bà đã nghe theo.
a/ Việc bán trái cây không rõ xuất xứ như lúc đầu của bà M có liên quan như thế
nào đến giữ chữ tín? Vì sao? (2đ)
b/ Hành vi của bà M có thể ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng và việc kinh doanh?(1đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN GDCD 7
I. P ần rắ n ệm: 3 đ ểm (Mỗi đáp á đú 0,25 điểm/câu)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B C C D B A B C A C B án
II. P ần ự l n: (7 đ ểm) Câu Đ p n Đ ểm
- HS nêu được khái niệm chữ tín 0,5 Câu
- HS nêu được ví dụ về giữ chữ tín 0,5 1(1)
a/ Ý kiến A. Không đồng tình. Vì: tất cả mọi người đều cần tự 0,5 Câu
giác,tích cực học tập. 2(3đ)
b/ Ý kiến B: Không đồng tình. Vì hứa thì phải làm để giữ chữ tín 1
của mình, để mang đến niềm tin, hi vọng cho mọi người, để mọi
người quý trọng, làm cho mối quan hệ xh tốt hơn
c/ Ý kiến C: không đồng ý. Quản lí tiền là việc của tất cả mọi người. 0,5
d/ Ý kiến C: Đúng. Quản lí tiền là việc cần thiết… 0,5 Câu
a) Việc bán trái cây không rõ xuất xứ của bà M có liên quan đến 2 3(3đ)
việc bà không giữ chữ tín. vì mục đích của bà là mở cửa hàng
bán trái cây nhập khẩu mà bà bán như vậy chẳng khác nào treo đầu dê bán thịt chó. 0,5
b/ Hành vi của bà M sẽ ảnh hưởng đến khách hàng vì hàng hóa
không rõ nguồn gốc có thể sẽ kém chất lượng, dùng hóa chất,
gây ảnh hưởng đến sức khỏe đến người tiêu dùng.
- Hành vi của bà M sẽ ảnh hưởng đến việc kinh doanh vì nếu 0,5
việc bại lộ sẽ gây mất uy tín đến cửa hàng.