-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều
Bà M mở cửa hàng bán trái cây nhập khẩu. Lúc đầu, bà M bán trái cây có xuất xứ rõ ràng. Tuy nhiên, sau nhiều lần có người nói với bà nhập thêm trái cây không rõ xuất xứ cho rẻ, mẫu mã đẹp mà thu lợi nhuận cao, nên bà đã nghe theo. a/ Việc bán trái cây không rõ xuất xứ như lúc đầu của bà M có liên quan như thế nào đến giữ chữ tín? Vì sao? (2đ) b/ Hành vi của bà M có thể ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng và việc kinh doanh?(1đ). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề HK1 GDCD 7 37 tài liệu
Giáo dục công dân 7 379 tài liệu
Đề thi học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều
Bà M mở cửa hàng bán trái cây nhập khẩu. Lúc đầu, bà M bán trái cây có xuất xứ rõ ràng. Tuy nhiên, sau nhiều lần có người nói với bà nhập thêm trái cây không rõ xuất xứ cho rẻ, mẫu mã đẹp mà thu lợi nhuận cao, nên bà đã nghe theo. a/ Việc bán trái cây không rõ xuất xứ như lúc đầu của bà M có liên quan như thế nào đến giữ chữ tín? Vì sao? (2đ) b/ Hành vi của bà M có thể ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng và việc kinh doanh?(1đ). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK1 GDCD 7 37 tài liệu
Môn: Giáo dục công dân 7 379 tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Giáo dục công dân 7
Preview text:
BẢNG ĐẶC TẢ DÀNH CHO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I S o m độ đ n Mạch Chủ đề V n TT M độ đ n N n T n V n nội dung n ể n cao 1 Giáo d c Nh n bi t: Đạo đ c
- Nhận biết được hành vi tích cực, tự giác. Thông hiểu: 6TN
- Hiểu được Những việc làm thể hiện tính tích 1. Họ p cực, tự giác. ự , í 1/4TL ự S o m độ đ n Mạch Chủ đề V n TT M độ đ n N n T n V n nội dung n ể n cao Nh n bi t: + Nêu được biểu
hiện của việc giữ chữ tín + Nêu được khái niệm chữ tín. Thông hiểu: 2 TN 2. G ữ ữ + Lấy được ví dụ + 1/4TL 1/2TL 1/2TL tín về giữ chữ tín 1TL V n d ng: + Vận dụng để giải thích nhận định. + Vận dụng cao 2 để giải quyết tình Giáo huống trong cuộc sống. k n Nh n bi t: + Biểu hiện của quản lí tiền. 4 TN 3. Q ản lí + Thực hành được 2/4 ền
việc quản lí tiền hiệu TL quả.
Thông hiểu: + Học
sinh hiểu để nhận xét, đánh giá hành vi. S o m độ đ n Mạch Chủ đề V n TT M độ đ n N n T n V n nội dung n ể n cao 12 T n TN+ 1 TL 1/2 TL 1/2 TL 1TL 30+10 30 20 10 70% 30% T l chung
KHUNG MA TRẬN DÀNH CHO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I M độ n n T n Mạ N n V n n T n
TT nộ C ủ đề T n ể V n n Tỉ lệ cao đ ểm dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giáo Nộ n 1:
Đạo Học tập tự đ 6 1/4 giác, tích cực 1/4câu 6 câu 2 câu câu Nộ n 2 1 1/2 2+1/4 1/4câu 1/2câu 2câu 5
2: Giữ chữ tín câu câu câu câu 2. Giáo Nộ n 1: 4 2/4 k n 2/4câu 4câu 3 Quản lí tiền câu câu 12 1 1 1/2 1/2 12 3 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 30% 70% đ ểm Tỉ lệ n 70% 30% 100%
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ ểm) C ọn đ p n đún n ấ ( mỗ 0.25đ)
Câu 1: (NB)Nội du ào dưới đây à biểu hi của vi c học tập tự iác, tích cực?
A. Chủ động lập kế hoạch học tập.
B. Trốn học đi chơi game.
C. Không hoàn thành nhiệm vụ học tập.
D. Nói chuyện trong giờ học.
Câu 2: (NB) Khi học tập tự iác, tích cực, chú ta sẽ
A. phải chịu thiệt thòi trong cuộc sống.
B. đạt được những mục tiêu đã đề ra.
C. bị mọi người ghét bỏ, xa lánh.
D. đạt được mọi mục đích.
Câu 3 (NB) Một tro hữ biểu hi của học tập tự iác, tích cực à: chủ độ
hoà thà h hi m vụ học tập mà khô cầ ai A. hướng dẫn. B. giảng dạy. C. nhắc nhở. D. động viên.
Câu 4: (NB) Câu tục ữ “học bài ào, xào bài ấy” phả á h về đức tí h ào dưới đây?
A. Yêu thương con người.
B. Đoàn kết chống ngoại xâm.
C. Tự giác, tích cực học tập.
D. Kiên cường, bất khuất.
Câu 5: (NB) Để rè uy tí h tự iác, chủ độ tro học tập, mỗi học si h ê
A. ỷ lại, luôn mong sự giúp đỡ từ người khác.
B. trốn học đi chơi game thư giãn.
C. thiếu kiên trì, khi gặp một vấn đề khó.
D. chủ động lập kế hoạch học tập.
Câu 6: (NB) Nhậ đị h ào dưới đây đú khi bà về tự iác, tích cực tro học tập?
A. Chỉ những bạn học kém mới cần tự giác, tích cực học tập.
B. Tự giác, tích cực học tập giúp chúng ta không ngừng tiến bộ.
C. Tự giác là lối sống vốn có của mỗi người, không cần rèn luyện.
D. Những người tự giác, tích cực học tập sẽ phải chịu nhiều thiệt thòi.
Câu 7: (NB) Niềm ti của co ười đối với hau được ọi à A. chữ tín. B. tự trọng. C. trung thực. D. lừa dối.
Câu 8: (NB) Hà h vi ào dưới đây à biểu hi của iữ chữ tí ?
A. Nói một đằng, làm một nẻo.
B. Hoàn thành nhiệm vụ được giao.
C. Không thực hiện lời hứa của mình.
D. Tới trễ giờ cho với thời gian đã hẹn.
Câu 9: (NB)Câu tục ữ ào dưới đây phả á h về sự hoa phí, chưa biết tiết ki m?
A. Năng nhặt, chặt bị.
B. Tích tiểu thành đại. C. Vung tay quá trán.
D. Kiến tha lâu đầy tổ.
Câu 10: (NB) Quả ý tiề hi u quả iúp mỗi ười có thể
A. chủ động tiền bạc để thực hiện các dự định tương lai.
B. tăng thu nguồn nhập hàng tháng lên đồng đều.
C. tiết kiệm được tiền đủ ăn, đủ mặc.
D. mua được mọi đồ dùng mà bản thân yêu thích.
Câu 11: (NB) Một tro số uyê tắc quả ý tiề hi u quả à
A. chi tiêu thoải mái, vượt khả năng thanh toán.
B. mua nhiều hàng hiệu để chứng tỏ “đẳng cấp”.
C. chỉ tiêu các khoản cần thiết, tránh lãng phí.
D. mua mọi thứ mà bản thân mình thích.
Câu 12: (NB) Để tạo uồ thu hập, mỗi ười có thể tìm cho mì h một cô vi c phù hợp với
A. độ tuổi, sở thích và điều kiện.
B. mức lương, môi trường, độ tuổi.
C. môi trường, mức lương cần.
D. sở thích, độ tuổi làm việc.
P ần II: Tự l n (7 đ ểm)
Câu 1: (VDC) (1đ) ? Em hãy cho biết thế nào là chữ tín ? Nêu một ví dụ về giữ chữ tín ?
Câu 2: (TH) (3đ) Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến nào dưới đây? Vì sao?
a/ Ý kiến A: Chỉ các bạn học giỏi mới cần tự giác, tích cực trong học tập.
b/ Ý kiến B: Chỉ cần hứa, không cần làm.
c/ Ý kiến C: Quản lí tiền là việc của người trưởng thành, không phải là của học sinh.
d/ Ý kiến D: Quản lí tiền là việc cần thiết. Câu 3 : (TH) (3đ)
Bà M mở cửa hàng bán trái cây nhập khẩu. Lúc đầu, bà M bán trái cây có xuất xứ
rõ ràng. Tuy nhiên, sau nhiều lần có người nói với bà nhập thêm trái cây không rõ
xuất xứ cho rẻ, mẫu mã đẹp mà thu lợi nhuận cao, nên bà đã nghe theo.
a/ Việc bán trái cây không rõ xuất xứ như lúc đầu của bà M có liên quan như thế
nào đến giữ chữ tín? Vì sao? (2đ)
b/ Hành vi của bà M có thể ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng và việc kinh doanh?(1đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN GDCD 7
I. P ần rắ n ệm: 3 đ ểm (Mỗi đáp á đú 0,25 điểm/câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B C C D B A B C A C B án
II. P ần ự l n: (7 đ ểm) Câu Đ p n Đ ểm
- HS nêu được khái niệm chữ tín 0,5 Câu
- HS nêu được ví dụ về giữ chữ tín 0,5 1(1)
a/ Ý kiến A. Không đồng tình. Vì: tất cả mọi người đều cần tự 0,5 Câu
giác,tích cực học tập. 2(3đ)
b/ Ý kiến B: Không đồng tình. Vì hứa thì phải làm để giữ chữ tín 1
của mình, để mang đến niềm tin, hi vọng cho mọi người, để mọi
người quý trọng, làm cho mối quan hệ xh tốt hơn
c/ Ý kiến C: không đồng ý. Quản lí tiền là việc của tất cả mọi người. 0,5
d/ Ý kiến C: Đúng. Quản lí tiền là việc cần thiết… 0,5 Câu
a) Việc bán trái cây không rõ xuất xứ của bà M có liên quan đến 2 3(3đ)
việc bà không giữ chữ tín. vì mục đích của bà là mở cửa hàng
bán trái cây nhập khẩu mà bà bán như vậy chẳng khác nào treo đầu dê bán thịt chó. 0,5
b/ Hành vi của bà M sẽ ảnh hưởng đến khách hàng vì hàng hóa
không rõ nguồn gốc có thể sẽ kém chất lượng, dùng hóa chất,
gây ảnh hưởng đến sức khỏe đến người tiêu dùng.
- Hành vi của bà M sẽ ảnh hưởng đến việc kinh doanh vì nếu 0,5
việc bại lộ sẽ gây mất uy tín đến cửa hàng.