








Preview text:
Tiết 18:  KIỂM TRA HỌC KÌ I  I. Mục tiêu  1. Về kiến thức 
- Học sinh củng cố những kiến thức có bản đã được học từ bài 1 đến bài 6. 
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực  tiễn cuộc sống. 
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập và rèn luyện của học sinh.  2. Về năng lực 
- Học sinh củng cố những kiến thức cơ bản đã được học. 
- Nhận xét, đánh giá được những 
hành vi, việc làm đúng và chưa đúng trong việc thực hiện các chủ đề đã học. 
* Yêu cầu đối với HS khá giỏi: 
- Vận dụng linh hoạt những kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh 
trong thực tiễn cuộc sống. 
 - Hoàn thành tốt quá trình học tập và rèn luyện nhằm đạt được mục đích. 
* Yêu cầu học sinh khuyết tật: Nhận biết được các hành vi qua các chủ đề đã học. 
3. Về phẩm chất: Trung thực, khách quan làm bài. 
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
- GV: Ma trận, bản đặc tả, đề kiểm tra, hướng dẫn chấm. 
- HS: Ôn tập kiến thức, giấy, bút. 
III. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 30% và tự luận 70%.  IV. Tổ chức kiểm tra  1. Ổn định tổ chức:  2. HS làm bài:                 
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 8 CẤP THCS 
Mức độ nhận thức  Tổng  Mạch  Th ng  Vận ụng  Tổng  TT nội  Nội dung  Nhận iết  Vận ụng hiểu   Tỉ lệ    cao  điểm  dung  TN 
TL TN TL TN TL TN  TL  TN  TL  1 
Tự hào về truyền thống ân tộc Việt Nam  Giáo  2 câu              2 câu    0,5  2 
dục Tôn trọng sự đa ạng của các dân tộc  1 câu                1 câu    0,25  3 
đạo Lao động cần cù, sáng tạo  1 câu                1 câu    0,25  đức  4  Bảo vệ lẽ phải  2 câu ½ câu         
½ câu 2 câu 1 câu 2,5  5 
GD Bảo vệ m i trường và tài nguyên thiên nhiên 4 câu     1 câu        4 câu 1 câu  4  KNS  6 
Xác định mục tiêu cá nhân  2 câu         1 câu      2 câu 1 câu 2,5     12  ½    1    1    ½  12  3  10  Tỉ lệ  40%  30%  20%  10%  30% 70% điểm  Tỉ lệ chung  70%  30%  100% 
BẢN ĐẶC TẢ HỌC KÌ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 8   
 ố câu hỏi theo mứ c đ nhâ thức  Mạch  T V  nội  Nội dung  Mức đ đánh giá  Nhậ  Th ng V  T  dụng  dung  biết  hiểu  dụng  cao    Nhận iết:  2 TN         
- Nêu được một số truyền thống của d n tộc Việt      Nam.   
Tự hào về truyền thống ân - Kể được một số biểu hiện của lòng tự hào về truyền  1   
thống của d n tộc Việt Nam.      tộc Việt Nam  Th ng hiểu:   
- Nhận diện được giá trị của các truyền thống d n tộc      Việt Nam. 
- Đánh giá được hành vi, việc làm của bản th n và   
những người xung quanh trong việc thể hiện lòng tự   
hào về truyền thống d n tộc Việt Nam.  Vận ụng:    
Xác định được những việc làm cụ thể để giữ gìn, phát   
huy truyền thống của d n tộc.    Vận ụng cao:   
Thực hiện được những việc làm cụ thể để giữ gìn,   
phát huy truyền thống của d n tộc.    Nhận iết:  1 TN       
Nêu được một số biểu hiện sự đa dạng của các d n  Giáo 
tộc và các nền văn hoá trên thế giới.    ục     Th ng hiểu:    đạo 
Giải thích được ý nghĩa của việc t n trọng sự đa dạng  đức 
của các d n tộc và các nền văn hoá trên thế giới.   
T n trọng sự đa ạng của  Vận ụng:    các ân tộc 
- Phê phán những hành vi kì thị, ph n biệt chủng tộc  2      và văn hoá.     
- Xác định được những lời nói, việc làm thể hiện thái 
độ t n trọng sự đa dạng của các d n tộc và các nền   
văn hoá trên thế giới phù hợp với bản th n.    Vận ụng cao:   
Thực hiện được những lời nói, việc làm thể hiện thái   
độ t n trọng sự đa dạng của các d n tộc và các nền   
văn hoá trên thế giới phù hợp với bản th n.    Nhận iết:  1 TN         
- Nêu được khái niệm cần cù, sáng tạo trong lao      động. 
- Nêu được một số biểu hiện của cần cù, sáng tạo    trong lao động.    Th ng hiểu: 
Giải thích được ý nghĩa của cần cù, sáng tạo trong    lao động.    3 
Lao động cần cù, sáng tạo  Vận ụng: 
- Tr n trọng những thành quả lao động; quý trọng và 
học hỏi những tấm gương cần cù, sáng tạo trong lao  động. 
- Phê phán những biểu hiện ch y lười, thụ động trong  lao động.  Vận ụng cao: 
Thể hiện được sự cần cù, sáng tạo trong lao động của  bản th n.  Nhận biết:  2 TN       
Nếu được lẽ phải là gì? Thế nào là lẽ phải.  ½ TL    4  Bảo vệ lẽ phải 
Vận dụng cao: Thực hiện được việc bảo vệ lẽ phải    ½ TL 
bằng lời nói và hành động cụ thể, phù hợp với lứa  tuổi.   Nhận biết:  4 TN       
- Nêu được một số quy định cơ bản của pháp   
luật về bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên    Giáo  nhiên.    dục kĩ 
- Nêu được một số biện pháp cần thiết để bảo vệ 
Bảo vệ m i trường và tài  5  năng 
môi trường và tài nguyên thiên nhiên.  nguyên thiên nhiên   
- Nêu được trách nhiệm của học sinh trong việc  sống   
bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.  Th ng hiểu:  1 TL 
 Giải thích được sự cần thiết phải bảo vệ m i trường 
và tài nguyên thiên nhiên.    Nhận biết:  2 TN       
- Nêu được thế nào là mục tiêu cá nhân.   
- Liệt kê được các loại mục tiêu cá nhân.    Xác đị Vận dụng 
nh mục tiêu cá nhân 
- Xây dựng được mục tiêu cá nhân của bản  1 TL  thân. 
- Lập được kế hoạch hành động nhằm đạt được 
mục tiêu của bản thân.  Tổng 12 TN    1 TL  1 TL ½ TL  ½ TL   ỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  Tỉ lệ chung  70%  30%          PHÒNG GD&ĐT ….. 
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ I  TRƯỜNG THCS…. 
Môn: Giáo dục công dân 8   
Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đề)     
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) 
Lựa chọn phương án đứng trước câu trả lời đúng (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 
Câu 1: Cách ứng xử nào dưới đ y không góp phần vào việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt  đẹp của dân tộc ta? 
A. Đoàn kết, chia sẻ giúp đỡ lẫn nhau. 
B. Kính trọng, lễ phép với thầy, cô giáo. 
C. Thực hiện nghĩa vụ quân sự khi đến tuôi. D. Viết, vẽ, khắc tên mình lên di tích lịch sử. 
Câu 2: Tôn trọng chủ quyền, lợi ích và nền văn hóa của các dân tộc, luôn tìm hiểu, tiếp thu những 
điều tốt đẹp trong nền kinh tế, văn hóa, xã hội của các dân tộc, đồng thời thể hiện lòng tự hào dân 
tộc chính đáng của mình là biểu hiện của 
A. bá chủ các dân tộc khác trên thế giới. 
B. tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác. 
C. lợi dụng dân tộc để làm giàu bản thân. 
D. giúp đỡ các dân tộc nhằm vụ lợi. 
Câu 3: Lao động sáng tạo không mang lại ý nghĩa nào dưới đ y? 
A. Không ngừng hoàn thiện kỹ năng. 
B. Được bổ sung kiến thức mới. 
C. Kết quả công việc ngày càng tăng. 
D. Hiệu quả công việc bị suy giảm. 
Câu 4: Hành vi nào dưới đ y kh ng phải là biểu hiện của lòng tự hào về truyền thống quê hương? 
A. Tổ chức ma chay linh đình 
B. Tr n trọng trang phục truyền thống 
C. Yêu thích ẩm thực của địa phương 
D. Giới thiệu với khách du lịch về lễ hội của địa phương 
Câu 5: Những điều được cho là đúng đắn, phù hợp với đạo lý và lợi ích chung của xã hội được  gọi là  A. khiêm tốn.  B. lẽ phải.  C. công bằng.  D. trung thực 
Câu 6: Bảo vệ lẽ phải góp phần đẩy lùi  A. cái đúng.  B. cái sai.  C. sự thật.  D. chính nghĩa 
Câu 7: Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh con người, có tác động đến đời sống, 
sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên là nội dung của khái niệm 
A. tài nguyên thiên nhiên. 
B. m i trường thiên nhiên.  C. tự nhiên.  D. m i trường. 
Câu 8: Việc làm nào sau đ y thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ tài nguyên và  m i trường? 
A. Sử dụng nhiên liệu tái tạo. 
B. Kế hoạch phản biện xã hội. 
C. Hưởng trợ cấp thất nghiệp. 
D. Xả thải chưa qua xử lý. 
Câu 9: Biện pháp nào dưới đ y góp phần thực hiện tốt mục tiêu bảo vệ tài nguyên và m i trường? 
A. Tăng cường nhập khẩu phế liệu. 
B. Mở rộng các bãi chôn lấp trực tiếp. 
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên rừng. 
D. Mở rộng trồng rừng đầu nguồn. 
Câu 10: Ngày M i trường Thế giới là ngày nào?  A. 28/6  B. 22/4  C. 5/6  D. 10/10 
Câu 11: Mục tiêu cá nhân là những kết quả cụ thể mà mỗi người mong muốn đạt được trong 
A. một khoảng thời gian nhất định. 
B. mộ nhóm người nhất định. 
C. một gia đình cụ thể. 
D. một hoàn cảnh cụ thể 
Câu 12: Phân loại theo thời gian, mục tiêu cá nh n được phân chia thành mục tiêu dài hạn và 
A. mục tiêu trung hạn. 
B. mục tiêu cụ thể. 
C. mục tiêu ngắn hạn. 
D. mục tiêu vô hạn 
Phần II: Tự luận (7,0 điểm) 
Câu 13 (3 điểm): Căn cứ vào các quy định của pháp luật về bảo vệ tài nguyên và m i trường ở 
nước ta, em đồng tình hay kh ng đồng tình với những nhận định nào dưới đ y? Vì sao? 
a) Bảo vệ môi trường không chỉ cho thế hệ hôm nay mà còn góp phần bảo vệ cho thế hệ  tương lai. 
b) Muốn phát triển kinh tế thì phải chấp nhận môi trường bị ô nhiễm. 
c) Tài nguyên thiên nhiên là vô tận nên không nhất thiết phải tiết kiệm.  Câu 14 (2 điểm): 
Bạn P học lớp 8A. Bạn P có thân hình khá gầy nên thường bị các bạn trong lớp trêu chọc. 
Bạn P cảm thấy buồn và quyết t m thay đổi. Bạn P đặt ra mục tiêu sẽ cải thiện sức khoẻ và hình 
thể của bản th n sau sáu tháng. Để đạt được mục tiêu đó, mỗi ngày, bạn P dậy sớm tập thể dục và 
ăn uống điều độ, đủ chất. Sau sáu tháng, cơ thể của bạn P đã phát triển c n đối, mạnh khoẻ hơn. 
Bạn P cảm thấy tự tin hẳn và suy nghĩ rằng sẽ chủ động chia sẻ, hướng dẫn một số bạn khác trong 
lớp về những gì mình đã làm được. 
Em hãy xác định mục tiêu cá nhân mà bạn P đặt ra. Nhận xét về mục tiêu và kết quả thực 
hiện mục tiêu mà bạn P đặt ra. 
Câu 15 (2 điểm): 
Phát hiện cửa hàng của bà K sử dụng các chất độc hại trong quá trình chế biến và bảo quản 
thực phẩm, ảnh hưởng đến sức khoẻ của người tiêu dùng, bạn P định báo lên các cơ quan có thẩm 
quyền thì người thân khuyên không nên làm như vậy, vì việc đó kh ng liên quan đến minh. 
a) Em hãy nhận xét cách ứng xử của các bạn học sinh trong mỗi trường hợp và tình huống  trên. 
b) Em hãy nêu lí do của sự cần thiết phải bảo vệ lẽ phải.                                        PHÒNG GD&ĐT …. 
HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I  TRƯỜNG THCS ….  Môn: GDCD - Lớp 8   
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  Đáp án  D  B  D  A  B  B  D  A  D  C  A  C 
 * Lưu ý: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 đ 
Phần II: Tự luận (7 điểm)  Câu  Nội dung  Điểm  hỏi  a) Đồng tình.  0,5 
Vì: nhiễm m i trường g y ảnh hưởng và hậu quả lớn và l u dài, phức tạp.  0,5 
Do đó, việc bảo vệ m i trường kh ng chỉ là bảo vệ cuộc sống của chính   
chúng ta ở hiện tại mà còn có giá trị đảm bảo sự phát triển bền vững cho    các thế hệ tương lai.   
b) Không đồng tình.  0,5 
Câu 13 Vì: để đảm bảo sự phát triển bền vững của kinh tế đất nước, chúng ta cần  0,5  (3đ) 
phải quan t m bảo vệ m i trường và sử dụng hợp lí, tiết kiệm các nguồn tài    nguyên thiên nhiên.   
c) Kh ng đồng tình.  0,5 
Vì: tải nguyên thiên nhiên kh ng phải là v tận, mà rất có thể bị suy kiệt  0,5 
nếu chúng ta kh ng biết cách khai thác và sử dụng hợp lí, tiết kiệm. 
(Chú ý: HS giải thích cách khác có ý đúng, đảm bảo kiến thức đã học vẫn  cho điểm) 
- Mục tiêu cá nhân mà bạn P đặt ra là: Cải thiện sức khoẻ và hình thể của  0,5  bản thân sau sáu tháng.   
- Nhận xét: Bạn P đã biết đặt ra cho mình mục tiêu cá nhân phù hợp cụ thể.  0,5 
Câu 14 - Kết quả: Bạn P đạt được điều mình mong muốn, vì: P đã xác định được  1,0  (2đ) 
những mục tiêu rõ ràng, cụ thể, phù hợp với khả năng và P luôn cố gắng, 
nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đặt ra. 
(Chú ý: HS giải thích cách khác có ý đúng, đảm bảo kiến thức đã học vẫn  cho điểm)  a) Nhận xét:  1,0 
- Vì lợi nhuận, bà K đã sử dụng các chất độc hại để chế biến và bảo quản  0,5 
thực phẩm. Đ y là hành vi sai trái, đáng bị lên án và xử lí theo quy định    của pháp luật.   
- Khi phát hiện hành vi vi phạm pháp luật của bà K, bạn P đã có thái độ và  0,5 
Câu 15 hành động đúng, bạn kh ng nghe theo lời can ngăn của người th n, mà    (2đ) 
kiên quyết báo cáo sự việc cho cơ quan có thẩm quyền. Hành vi này cho   
thấy P là người biết t n trọng và bảo vệ lẽ phải. Hành động của P đáng   
được khen ngợi, khuyến khích và học tập theo.   
 ) ự cần thiết phải ảo vệ lẽ phải:  1,0 
- Việc bảo vệ lẽ phải giúp mỗi người có cách ứng xử phù hợp;  0,25 
- Góp phần đẩy lùi cái sai, cái xấu, để làm lành mạnh mối quan hệ xã hội,  0,5  thúc đẩy xã hội   
- Củng cố niềm tin của con người vào cộng đồng, pháp luật và lương tri.  0,25 
(Chú ý: HS giải thích cách khác có ý đúng, đảm bảo kiến thức đã học vẫn  cho điểm)