Đề thi học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1. Truyền thống của dân tộc Việt Nam là những giá trị tinh thần được hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc Việt Nam và được truyền từ? Câu 3: Việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc phải chú ý đến điều gì? Câu 5: Câu tục ngữ: Có làm thì mới có ăn/Không dưng ai dễ mang phần đến cho khuyên chúng ta điều gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 GDCD 8 52 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 8 369 tài liệu

Thông tin:
8 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1. Truyền thống của dân tộc Việt Nam là những giá trị tinh thần được hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc Việt Nam và được truyền từ? Câu 3: Việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc phải chú ý đến điều gì? Câu 5: Câu tục ngữ: Có làm thì mới có ăn/Không dưng ai dễ mang phần đến cho khuyên chúng ta điều gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

24 12 lượt tải Tải xuống
KHUNG MA TR KIM TRA CUI I
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN, LP 8
TT
Mch
ni
dung
Ni
dung/ch
/bài
hc
M 
Tng



Câu
TN
Câu
TL
Tng
m
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Giáo



Ni
dung 1:
T hào
v
truyn
thng
dân tc
Vit
Nam.
1
câu
1
câu
0,5
Ni
dung 2.
Tôn
trng
s 
dng
ca
dân tc
1 câu
1
câu
0,5
Ni
dung 3.
Lao
ng
cn cù
sáng
to
2 câu
2
câu
2,75
Ni
dung 4.
Bo v
l phi
2 câu
1
câu
2
câu
1
câu
3,5
Ni
dung 5.
2 câu
½
1/2
2
1
2,75
Bo v
môi
ng
và tài
nguyên
thiên
nhiên
câu
câu
câu
câu

8
1
1
1
8
2
10

40%
30%
20%
40%
60%

70%
40%
100
Bc t  kim tra cui hc kì I, lp 8
TT
Mch
ni
dung
Ni dung

S câu hi theo m

Nhn
bit
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Giáo



1. T
hào v
truyn
thng
dân
tc
Vit
Nam
:
- Nêu đưc một s truyn thống dân tc Việt Nam .
- Kể được biểu hiện của truyền thống dân tộc
việt nam.

- Nhận diện được giá trị của các tuyền thống
dân tộc Việt Nam
- Đánh giá được hành vi, việc làm của bản
thân những người xung quanh trong việc
thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc
Việt Nam
Vn dng: .
- Xác định được nhng vic cn làm phù hp
vi bản thân để gi gìn phát huy truyn thng
quê hương.
Vn dng cao
- Thc hiện được nhng vic làm c th để
1 TN
TT
Mch
ni
dung
Ni dung

S câu hi theo m

Nhn
bit
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
gìn gi, phát huy truyn thng dân tc.
2. Tôn
trng
s 
dng
ca
dân
tc
:
Nêu được nhng biu hin ca s đa dạng ca
các dân tc và nền văn hóa trên thế gii.
Thông hiu:
Giải thích được ý nghĩa của vic tôn trọng đạo
s đa dạng ca các dân tc nền văn hóa
trên thế gii
Vn dng:
- Phê phán nhng hành vi th , phân bit
chng tộc và văn hóa.
- Xác định được nhng li nói, vic làm thê
hiện thái độ tôn trng s đa dạng ca các dân
tc các nền văn hóa trên thế gii phù hp
vi bn thân
Vân dng cao:
Thc hiện được nhng li nói, vic làm th
hiện thái độ tôn trng s đa dạng ca các dân
tc các nền văn hóa trên thế gii phù hp
vi bn thân.
1TN
3. Lao
ng
cn cù
sáng
to
Nhn bit:
- Nêu được khái niệm cần sáng tạo trong
lao động .
- Nêu được mt s biu hin ca cn
sáng tạo trong lao động.
Thông hiu:
- Giải thích được ý nghĩa cần sáng to
trong lao động .
Vn dng:
- Trân trng nhng thành qu lao động, quý
2 TN
1 TL
TT
Mch
ni
dung
Ni dung

S câu hi theo m

Nhn
bit
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
trng hc hi nhng tấm gương cần cù,
sáng tạo trong lao động.
-Phê phán nhng biu hin cy i, th đng
trong lao động.
Vn dng cao:
- Th hiện được s cn , ng to trong lao
động ca bn thân.
4. Bo
v l
phi
Nhn bit:
- Nêu được l phi là gì? Thế nào là l phi
Thông hiu:
- Giải thích được một cách đơn giản v s cn
thiết bo v l phi.
Vn dng:
- Khích l động viên bạn thái độ, hành
vi bo v l phi
- Phê phán những người không biết bo v l
phi.
Vn dng cao:
- Thc hiện được vic bo v l phi bng li
nói và hành động c th, phù hp vi la tui.
2 TN
1/2
5. Bo
v môi
ng
và tài
nguyên
thiên
nhiên
Nhn bit:
- Nêu được mt s quy định v bo v môi
trường và tài nguyên thiên nhiên.
- Nêu đưc mt s bin pháp cn thiết đ bo v
môi trưng và tài nguyên thiên nhiên
- Nêu được trách nhim ca hc sinh trong
vic bo v môi trường tài nguyên thiên
nhiên.
Thông hiu:
2TN
1/2
½
TL
½
TL
TT
Mch
ni
dung
Ni dung

S câu hi theo m

Nhn
bit
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
- Giải thích được ý nghĩa của vic bo v môi
trường và tài nguyên thiên nhiên.
Vn dng:
- Phê phán, đu tranh vi nhng hành vi gây ô
nhiễm môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
Vn dng cao:
- Thc hin đưc mt s vic cn làm phù hp
vi la tuổi để góp phn bo v môi trường
tài nguyên thiên nhiên.

8 TN
1 TL
0.5
TL
0,5
TL

40
30
15
15

70 %
30%
 KIM TRA HC KÌ I
 bài gm 02 trang)PHN I: Trc nghim, mi la
ch
Câu 1. Truyn thng ca dân tc Vit Nam là nhng giá tr tinh thần được
hình thành trong quá trình lch s lâu dài ca dân tc Việt Nam và được truyn
t
A. gia đình này sang gia đình khác. B. dòng họ này sang dòng h khác.
C. dân tc này sang dân tc khác. D. thế h này sang thế h khác
Câu 2: Truyn thng tp ca dân tc là nhng giá tr
A. vt cht
B. tinh thn
C. ca ci
D. kinh tế.
Câu 3: Vic tôn trng s đa dạng ca các dân tc phải chú ý đến điều gì?
A. Hc hi các mt tích cc phi chn lc và phù hp vi bn sc dân tc mình.
B. Hc hi c mt tích cc và hn chế.
C. Ch hc hi mt tích cc và không cn chn lc.
D. Ch hc hi mt tiêu cc.
Câu 4:Trong quá trình lao động luôn luôn suy nghĩ, cải tiến để tìm tòi cái mi,
tìm ra cách gii quyết tối ưu nhằm không ngng nâng cao chất lượng, hiu qu
lao động được gi là?
A. Lao động t giác.
B. Lao động sáng to.
C. Lao động.
D. Sáng to.
Câu 5: Câu tc ng: Có làm thì mới có ăn/Không dưng ai dễ mang phần đến
cho khuyên chúng ta điều gì?
A. Lao động sáng to.
B. Trung thc.
C. Lao động cn cù.
D. Tiết kim.
Câu 6: Hành vi nào sau đây th hin rõ nht vic biết bo v l phi?
A. Thy bt k vic gì có lợi cho mình cũng phải làm bằng được.
B. Luôn bo v mi ý kiến ca mình.
C. Lng nghe ý kiến ca mọi người đ tìm ra điều hp lí.
D. Luôn luôn tán thành và làm theo s đông.
Câu 7: Toàn b các điu kin t nhiên, nhân to bao quanh con người, có tác
động đến đời sng, s tn ti, phát trin của con người và thiên nhiên đưc gi
là?
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Thiên nhiên.
C. T nhiên.
D. Môi trường.
Câu 8:Ngày môi trường thế gii là ?
A. 5/6.
B. 5/7.
C. 5/8.
D. 5/9.
PHN II: T lun ( 6m)
m)
Trên đường phố, một chị đi xe máy phía trước làm rơi một chiếc ví. Có một
người định cúi xuống nhặt thì một thanh niên đi xe máy nhanh chân gạt chiếc ví
lại gần chỗ anh ta, nhặt chiếc ví bỏ “tọt”vào túi mình và đi ngay.
a, Em có nhận xét gì về hành vi của anh thanh niên đó?
b, Em có suy nghĩ như thế nào về quan niệm” nhặt được của rơi tạm thời đút
túi” của thanh niên thời nay?
m)
Để đất nước được phát triển tốt, chúng ta cần tập trung khai thác mọi nguồn tài
nguyên thiên nhiên một cách tối đa nhất thể. Sau khi đất nước phát triển,
chúng ta thực hiện các biện pháp tái sinh vẫn được.
Câu hỏi:
a. Em có đồng tình với quan điểm đó không? Vì sao?
b. Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên?
Ht.
NG THCS
C KÌ I
MÔN: GDCD 8
ng dn chm gm:01 trang
Phn I: Trc nghim ( 4 m) Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
D
A
A
B
C
C
A
A
Phn II. T lun
m)
a Hành vi đó là chưa đẹp. Chưa biết tr lại cho người mất. Chưa làm theo những
điều được cho là đúng đẵn theo chun mực đạo đức xã hội. ( 1,5 đ)
b.“ Nhặt được của rơi tạm thời đút túi” là một quan điểm sai lm. Là hành vi vi
phạm đạo đc: la di, tham lam. Là hành vi vi phm pháp lut, s b x theo
mức độ , tính cht vi phm: pht tiền đến 15 triệu đồng, hoc pht tù ci to
không giam giữ( 1,5 đ)
m)
a. Không đồng tình. làm như vậy sẽ y ảnh hưởng xấu đến môi trường, làm
mất cân bằng sinh thái, … gây nguy hiểm cho môi trường sống ca con người
tự nhiên. Để tạo ra sự phát triển ca đất nước thì rất cần thiết, nhưng phải tạo ra
sự phát triển bền vững, vừa phát triển kinh tế vừa đảm bảo sự ổn định cho môi
trường…(1,5 điểm)
b.Tổng vệ sinh trường lớp, phát quang dọn dẹp đường nông thôn, trng nhiều
cây xanh, khai thông cống rãnh, vứt rác đúng nơi quy định, lên án những hành vi
xả rác bừa bãi,..(1,5 điểm)
| 1/8

Preview text:


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 8 Nội
Mức độ đánh giá Tổng dung/chủ Mạch Nh n i h ng hiể n ng n ng Câu Câu Tổng TT đề/bài nội điể học cao TN TL m dung
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Giáo Nội 1 0,5 c dung 1: câu đạo Tự hào đức về 1 truyền câu thống dân tộc Việt Nam. Nội 1 0,5 dung 2. câu Tôn trọng 1 câu sự đa dạng của dân tộc Nội 2 2,75 dung 3. câu Lao động 2 câu cần cù sáng tạo Nội 2 1 3,5 dung 4. 1 câu câu 2 câu Bảo vệ câu lẽ phải Nội 2 1 2,75 2 câu ½ 1/2 dung 5. Bảo vệ câu câu câu câu môi rường và tài nguyên thiên nhiên 8 1 1 1 8 2 10 40% 30% 20% 20% 40% 60% ệ ch ng 70% 40% 100
Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 8
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch TT nội Nội dung
ức độ đánh giá Nh n Thông V n V n dung bi t hiểu d ng d ng cao Nh n i : 1 TN
- Nêu được một số truyền thống dân tộc Việt Nam .
- Kể được biểu hiện của truyền thống dân tộc việt nam. h ng hiể 1. Tự
hào về - Nhận diện được giá trị của các tuyền thống
truyền dân tộc Việt Nam Giáo thống c
- Đánh giá được hành vi, việc làm của bản dân đạo
thân và những người xung quanh trong việc tộc đức
thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Việt Nam Nam V n d ng: .
- Xác định được những việc cần làm phù hợp 1
với bản thân để giữ gìn phát huy truyền thống quê hương. V n d ng cao
- Thực hiện được những việc làm cụ thể để
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch TT nội Nội dung
ức độ đánh giá Nh n Thông V n V n dung bi t hiểu d ng d ng cao
gìn giữ, phát huy truyền thống dân tộc. Nh n i : 1TN
Nêu được những biểu hiện của sự đa dạng của
các dân tộc và nền văn hóa trên thế giới. Thông hiểu:
Giải thích được ý nghĩa của việc tôn trọng đạo
2. Tôn sự đa dạng của các dân tộc và nền văn hóa
trọng trên thế giới sự đa V n d ng: dạng của
- Phê phán những hành vi kì thị , phân biệt
dân chủng tộc và văn hóa. tộc
- Xác định được những lời nói, việc làm thê
hiện thái độ tôn trọng sự đa dạng của các dân
tộc và các nền văn hóa trên thế giới phù hợp với bản thân Vân d ng cao:
Thực hiện được những lời nói, việc làm thể
hiện thái độ tôn trọng sự đa dạng của các dân
tộc và các nền văn hóa trên thế giới phù hợp với bản thân. Nh n bi t: 2 TN 1 TL
- Nêu được khái niệm cần cù sáng tạo trong lao động 3. Lao .
động - Nêu được một số biểu hiện của cần cù cần cù
sáng tạo trong lao động. sáng Thông hiểu: tạo
- Giải thích được ý nghĩa cần cù sáng tạo trong lao động . V n d ng:
- Trân trọng những thành quả lao động, quý
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch TT nội Nội dung
ức độ đánh giá Nh n Thông V n V n dung bi t hiểu d ng d ng cao
trọng và học hỏi những tấm gương cần cù,
sáng tạo trong lao động.
-Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ động trong lao động. Vận dụng cao:
- Thể hiện được sự cần cù, sáng tạo trong lao động của bản thân. Nh n bi t: 2 TN 1/2
- Nêu được lẽ phải là gì? Thế nào là lẽ phải Thông hiểu:
- Giải thích được một cách đơn giản về sự cần
thiết bảo vệ lẽ phải. 4. Bảo vệ lẽ V n d ng:
phải - Khích lệ động viên bạn bè có thái độ, hành vi bảo vệ lẽ phải
- Phê phán những người không biết bảo vệ lẽ phải. V n d ng cao:
- Thực hiện được việc bảo vệ lẽ phải bằng lời
nói và hành động cụ thể, phù hợp với lứa tuổi. Nh n bi t: 2TN 1/2 ½ ½ TL TL
5. Bảo - Nêu được một số quy định về bảo vệ môi trườ vệ môi
ng và tài nguyên thiên nhiên.
rường - Nêu được một số biện pháp cần thiết để bảo vệ
và tài môi trường và tài nguyên thiên nhiên
nguyên - Nêu được trách nhiệm của học sinh trong
thiên việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên nhiên. Thông hiểu:
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch TT nội Nội dung
ức độ đánh giá Nh n Thông V n V n dung bi t hiểu d ng d ng cao
- Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ môi
trường và tài nguyên thiên nhiên. V n d ng:
- Phê phán, đấu tranh với những hành vi gây ô
nhiễm môi trường và tài nguyên thiên nhiên. V n d ng cao:
- Thực hiện được một số việc cần làm phù hợp
với lứa tuổi để góp phần bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. ổng 8 TN 1 TL 0.5 0,5 TL TL 40 30 15 15 ệ ch ng 70 % 30%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
(Đề bài gồm 02 trang)PHẦN I: Trắc nghiệm khách q an ( 4 điểm, mỗi lựa chọn đúng 0,5 đ)
Câu 1. Truyền thống của dân tộc Việt Nam là những giá trị tinh thần được
hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc Việt Nam và được truyền từ
A. gia đình này sang gia đình khác. B. dòng họ này sang dòng họ khác.
C. dân tộc này sang dân tộc khác. D. thế hệ này sang thế hệ khác
Câu 2: Truyền thống tố đẹp của dân tộc là những giá trị A. vật chất B. tinh thần C. của cải D. kinh tế.
Câu 3: Việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc phải chú ý đến điều gì?
A. Học hỏi các mặt tích cực phải chọn lọc và phù hợp với bản sắc dân tộc mình.
B. Học hỏi cả mặt tích cực và hạn chế.
C. Chỉ học hỏi mặt tích cực và không cần chọn lọc.
D. Chỉ học hỏi mặt tiêu cực.
Câu 4:Trong quá trình lao động luôn luôn suy nghĩ, cải tiến để tìm tòi cái mới,
tìm ra cách giải quyết tối ưu nhằm không ngừng nâng cao chất lượng, hiệu quả
lao động được gọi là?
A. Lao động tự giác. B. Lao động sáng tạo. C. Lao động. D. Sáng tạo.
Câu 5: Câu tục ngữ: Có làm thì mới có ăn/Không dưng ai dễ mang phần đến
cho
khuyên chúng ta điều gì? A. Lao động sáng tạo. B. Trung thực. C. Lao động cần cù. D. Tiết kiệm.
Câu 6: Hành vi nào sau đây thể hiện rõ nhất việc biết bảo vệ lẽ phải?
A. Thấy bất kể việc gì có lợi cho mình cũng phải làm bằng được.
B. Luôn bảo vệ mọi ý kiến của mình.
C. Lắng nghe ý kiến của mọi người để tìm ra điều hợp lí.
D. Luôn luôn tán thành và làm theo số đông.
Câu 7: Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh con người, có tác
động đến đời sống, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên được gọi là?
A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Thiên nhiên. C. Tự nhiên. D. Môi trường.
Câu 8:Ngày môi trường thế giới là ? A. 5/6. B. 5/7. C. 5/8. D. 5/9.
PHẦN II: Tự lu n ( 6điểm) Câ 1: ( 3 điểm)
Trên đường phố, một chị đi xe máy phía trước làm rơi một chiếc ví. Có một
người định cúi xuống nhặt thì một thanh niên đi xe máy nhanh chân gạt chiếc ví
lại gần chỗ anh ta, nhặt chiếc ví bỏ “tọt”vào túi mình và đi ngay.
a, Em có nhận xét gì về hành vi của anh thanh niên đó?
b, Em có suy nghĩ như thế nào về quan niệm” nhặt được của rơi tạm thời đút
túi” của thanh niên thời nay? Câ 2: ( 3 điểm)
Để đất nước được phát triển tốt, chúng ta cần tập trung khai thác mọi nguồn tài
nguyên thiên nhiên một cách tối đa nhất có thể. Sau khi đất nước phát triển,
chúng ta thực hiện các biện pháp tái sinh vẫn được.
Câu hỏi:
a. Em có đồng tình với quan điểm đó không? Vì sao?
b. Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên? H t. RƯỜNG THCS…….
ƯỚN N C Ể R ỌC KÌ I MÔN: GDCD 8
Hướng dẫn chấm gồm:01 trang
Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 D A A B C C A A Phần II. Tự lu n Câ 1: ( 3 điểm)
a Hành vi đó là chưa đẹp. Chưa biết trả lại cho người mất. Chưa làm theo những
điều được cho là đúng đẵn theo chuẩn mực đạo đức xã hội. ( 1,5 đ)
b.“ Nhặt được của rơi tạm thời đút túi” là một quan điểm sai lầm. Là hành vi vi
phạm đạo đức: lừa dối, tham lam. Là hành vi vi phạm pháp luật, sẽ bị xử lý theo
mức độ , tính chất vi phạm: phạt tiền đến 15 triệu đồng, hoặc phạt tù cải tạo không giam giữ( 1,5 đ) Câ 2: ( 3 điểm)
a. Không đồng tình. Vì làm như vậy sẽ gây ảnh hưởng xấu đến môi trường, làm
mất cân bằng sinh thái, … gây nguy hiểm cho môi trường sống của con người và
tự nhiên. Để tạo ra sự phát triển của đất nước thì rất cần thiết, nhưng phải tạo ra
sự phát triển bền vững, vừa phát triển kinh tế vừa đảm bảo sự ổn định cho môi trường…(1,5 điểm)
b.Tổng vệ sinh trường lớp, phát quang dọn dẹp đường nông thôn, trồng nhiều
cây xanh, khai thông cống rãnh, vứt rác đúng nơi quy định, lên án những hành vi
xả rác bừa bãi,..(1,5 điểm)