Đề thi học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu 2: Câu tục ngữ: Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy nói về truyền thống nào? Câu 4: Việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc phải chú ý đến điều gì? Câu 6: Câu tục ngữ: Có làm thì mới có ăn/Không dưng ai dễ mang phần đến cho khuyên chúng ta điều gì? Câu 8:  Trong giờ ra chơi, A trêu đùa và đánh B gây chảy máu và gãy răng, các bạn trong lớp không ai có ý kiến gì vì sợ A đánh. Trong tình huống này em sẽ làm gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 GDCD 8 52 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 8 369 tài liệu

Thông tin:
7 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu 2: Câu tục ngữ: Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy nói về truyền thống nào? Câu 4: Việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc phải chú ý đến điều gì? Câu 6: Câu tục ngữ: Có làm thì mới có ăn/Không dưng ai dễ mang phần đến cho khuyên chúng ta điều gì? Câu 8:  Trong giờ ra chơi, A trêu đùa và đánh B gây chảy máu và gãy răng, các bạn trong lớp không ai có ý kiến gì vì sợ A đánh. Trong tình huống này em sẽ làm gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

22 11 lượt tải Tải xuống
 KIM TRA CUI KÌ I LP 8
MÔN: GDCD 8
PHN I: Trc nghim, mi la ch
Câu 1: Truyn thng tp ca dân tc là nhng giá tr
A. vt cht B. tinh thn C. ca ci D. kinh tế.
Câu 2: Câu tc ng: Mt ch y, na ch y nói v
truyn thng nào?
A.Truyn thống tôn sư trọng đạo. B. Truyn thống đoàn kết.
C. Truyn thống yêu nước. D.Truyn thống văn hóa.
Câu 3:Tôn trng s ng ca các dân tc là:
A. Luôn nêu cao tinh thn tôn trng và hc hi các dân tc khác trên thế gii
B. Sn sàng chia s và tiếp thu nhng tiến b v mi mt ca các dân tc trên
thế gii
C. Tôn trong, sn sàng làm bn vi tt c các dân tộc khác trên trên cơ sở tôn
trong độc lp dân tc, ch quyn và các quyền cơ bản ca công dân.
D. A, B, C
Câu 4: Vic tôn trng s đa dạng ca các dân tc phải chú ý đến điều gì?
A. Hc hi các mt tích cc phi chn lc và phù hp vi bn sc dân tc mình.
B. Hc hi c mt tích cc và hn chế.
C. Ch hc hi mt tích cc và không cn chn lc.
D. Ch hc hi mt tiêu cc.
Câu 5:
Trong quá trình lao động luôn luôn suy nghĩ, cải tiến để tìm tòi cái mi, tìm ra
cách gii quyết tối ưu nhằm không ngng nâng cao chất lượng, hiu qu lao
động được gi là?
A. Lao động t giác. B. Lao động sáng to.
C. Lao động. D. Sáng to.
Câu 6: Câu tc ng: Có làm thì mới có ăn/Không dưng ai dễ mang phần đến
cho khuyên chúng ta điều gì?
A. Lao động sáng to. B. Trung thc. C. Lao động cn cù. D. Tiết kim.
Câu 7: Vic áp dng các thành tu khoa hc k thut vào trong sn xut nhm
tăng năng suất lao động, gim thời gian lao động nói đến?
A. Lao động sáng to. B. Lao động t giác.
C. Lao động. D. Sáng to.
Câu 8: Trong gi ra chơi, A trêu đùa và đánh B gây chảy máu và gãy răng, các
bn trong lp không ai có ý kiến gì vì s A đánh. Trong tình huống này em s
làm gì?
A. Báo vi cô giáo ch nhiệm để tìm cách gii quyết.
B. Mc k vì không liên quan đến mình.
C. Cùng với A đánh B cho vui.
D. Chạy đi chỗ khác chơi.
Câu 9: Hành vi nào sau đây th hin rõ nht vic biết bo v l phi?
A. Thy bt k vic gì có lợi cho mình cũng phải làm bằng được.
B. Luôn bo v mi ý kiến ca mình.
C. Lng nghe ý kiến ca mọi người để tìm ra điều hp lí.
D. Luôn luôn tán thành và làm theo s đông.
Câu 10: Toàn b c điều kin t nhiên, nhân tạo bao quanh con người, có tác
động đến đời sng, s tn ti, phát trin của con người và thiên nhiên được gi
là?
A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Thiên nhiên.
C. T nhiên. D. i trường.
Câu 11: Nhà máy A x c thải ra ngoài khu dân cư gây ô nhiễm môi trường.
Trước việc làm đó em cần báo vi ai?
A. Chính quyền địa phương. B. Trưởng thôn.
C. Trưởng công an xã. D. Gia đình.
Câu 12:Ngày môi trường thế gii là ?
A. 5/6. B. 5/7. C. 5/8. D. 5/9.

Câu m)
Trên đường phố, một chị đi xe máy phía trước làm rơi một chiếc ví. Có một
người định cúi xuống nhặt thì một thanh niên đi xe máy nhanh chân gạt chiếc ví
lại gần chỗ anh ta, nhặt chiếc ví bỏ “tọt”vào túi mình và đi ngay.



m)
Để biến điện năng thành ánh sáng, Edison đã làm hàng nghìn thí nghiệm
nhằmm ra vật liệu thích hợp làm dây tóc bóng đèn. Khi liên tục gặp thất bại, bị
công kích là "người hoang tưởng", "quân lừa bịp", Edison vẫn không nản chí.
Ông vẫn trung thành với khát vọng của bản thân.Thomas Edison đã thất bại hơn
10.000 lần trước khi phát minh ra bóng đèn, nhưng ông không bao giờ gọi đó là
thất bại, mà xem đó như những cơ hội để học hỏi.
a, Em hc hc gì t ta nhà bác hc Edison?
b. Hin nay mt s bn hc sinh thy bài khó là ni. Suy
a em v v nhng này.Em s khuyên các b
nào?
m)
Để đất nước được phát triển tốt, chúng ta cần tập trung khai thác mọi nguồn
tài nguyên thiên nhiên một cách tối đa nhất thể. Sau khi đất nước phát triển,
chúng ta thực hiện các biện pháp tái sinh vẫn được.



nhiên?

Phn I: Trc nghim)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
B
A
D
A
B
C
A
A
C
A
A
Phn II. T lun
m)
a Hành vi đó là chưa đẹp. Chưa biết tr lại cho người mất. Chưa làm theo những
điều được cho là đúng đẵn theo chun mực đạo đức xã hội. ( 1,5 đ)
b.“ Nhặt được của rơi tạm thời đút túi” là một quan điểm sai lm. Là hành vi vi
phạm đạo đức: la di, tham lam. Là hành vi vi phm pháp lut, s b x lý theo
mức độ , tính cht vi phm: pht tiền đến 15 triệu đồng, hoc pht tù ci to
không giam giữ( 1,5 đ)
m)
a. Edison là tấm gương sáng cho sự lao động cn cù, sáng to. Em hc hi đưc
t Edison: khi gặp điều không như mong muốn , những khó khăn: bài khó, điểm
kém, b b m thy cô mắng,…không nản chí, xem xét vì sao mình chưa đạt
được điều mong mun, t sa chữa.( 1 điểm)
b.Các bạn đó còn lười biếng. Em s nói vi các bạn: lười hc, đi chép bài sẽ
không hiu, khó có th t qua các kì thi, không th vn dng vào thc tế cuc
sống, tương lai sau này sẽ gp nhiều khó khăn….( 1 điểm)
m)
a. Không đồng tình. làm như vậy sẽ gây ảnh hưởng xấu đến môi trường, làm
mất cân bằng sinh thái, … gây nguy hiểm cho môi trường sống của con người và
tự nhiên. Để tạo ra sự phát triển của đất nước thì rất cần thiết, nhưng phải tạo ra
sự phát triển bền vững, vừa phát triển kinh tế vừa đảm bảo sự ổn định cho môi
trường…(1 điểm)
b.Tổng vệ sinh trường lớp, phát quang dọn dẹp đường nông thôn, trồng nhiều
cây xanh, khai thông cống rãnh, vứt rác đúng nơi quy định, lên án những hành vi
xả rác bừa bãi,..(1 điểm)
MA TR KIM TRA CUI K I
TT
Mch ni
dung
Ni dung/ch
/i hc
M h giá
Tng




Câu
TN
Câu
TL
Tng
m
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Giáo



Ni dung 1:
T hào v
truyn
thng dân
tc Vit
Nam.
2
câu
2 câu
0,5
Ni dung 2.
2 câu
2 câu
0,5
Tôn trng
s ng
ca dân tc
Ni dung 3.
ng
cn cù sáng
to
3 câu
1
câu
3 câu
1 câu
2,75
Ni dung 4.
Bo v l
phi
2 câu
1
câu
2 câu
1 câu
3,5
Ni dung 5.
Bo v môi
ng và
tài nguyên
thiên nhiên
3 câu
½
u
1/2
câu
3 câu
1 câu
2,75

12
1
1
1
12
3
10

30%
30%
30%
10%
30%
70%

60%
40%
100
Bc t  kim tra cui hc kì I, lp 8
TT
Mch
ni dung
Ni dung

S câu hi theo m 
giá
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
Giáo



1. T
hào v
truyn
thng
dân tc
Vit
Nam
:
- Nêu đưc mt struyn thng dân tc Việt Nam .
- Kể được biểu hiện của truyền thống dân tộc việt
nam.

- Nhận diện được giá trị của các tuyền thống dân
tộc Việt Nam
- Đánh giá được hành vi, việc làm của bản thân và
2 TN
TT
Mch
ni dung
Ni dung

S câu hi theo m 
giá
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
những người xung quanh trong việc thể hiện lòng
tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam
Vn dng: .
- Xác định được nhng vic cn làm phù hp vi
bản thân để gi gìn phát huy truyn thng quê
hương.
Vn dng cao
- Thc hiện được nhng vic làm c th để gìn
gi, phát huy truyn thng dân tc.
2. Tôn
trng s
ng
ca dân
tc
:
Nêu được nhng biu hin ca s đa dạng ca các
dân tc và nền văn hóa trên thế gii.
Thông hiu:
Giải thích được ý nghĩa của vic tôn trọng đạo s
đa dạng ca các dân tc nền văn hóa trên thế
gii
Vn dng:
- Phê phán nhng hành vi th , phân bit chng
tộc và văn hóa.
- Xác định được nhng li nói, vic làm thê hin
thái độ tôn trng s đa dạng ca các dân tc
các nền văn hóa trên thế gii phù hp vi bn
thân
Vân dng cao:
Thc hiện được nhng li nói, vic làm th hin
thái độ tôn trng s đa dạng ca các n tc
các nền văn hóa trên thế gii phù hp vi bn
thân.
2TN
3. Lao
ng
cn cù
Nhn bit:
- Nêu được khái niệm cần sáng tạo trong lao
động .
3 TN
1 TL
TT
Mch
ni dung
Ni dung

S câu hi theo m 
giá
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
sáng to
- Nêu được mt s biu hin ca cn sáng
tạo trong lao động.
Thông hiu:
- Giải thích được ý nghĩa cần sáng to trong
lao động .
Vn dng:
- Trân trng nhng thành qu lao động, quý trng
hc hi nhng tấm gương cần cù, sáng to
trong lao động.
-Phê phán nhng biu hiện chây i, th đng
trong lao đng.
Vn dng cao:
- Th hin được s cn cù, ng tạo trong lao động
ca bn tn.
4. Bo
v l
phi
Nhn bit:
- Nêu được l phi là gì? Thế nào là l phi
Thông hiu:
- Giải thích được một cách đơn giản v s cn
thiết bo v l phi.
Vn dng:
- Khích l động viên bạn thái độ, hành vi
bo v l phi
- Phê phán những người không biết bo v l
phi.
Vn dng cao:
- Thc hiện được vic bo v l phi bng li nói
và hành động c th, phù hp vi la tui.
2 TN
1 TL
5. Bo
v môi
ng
và tài
Nhn bit:
- Nêu được mt s quy định v bo v môi trường
và tài nguyên thiên nhiên.
3TN
½ TL
½ TL
TT
Mch
ni dung
Ni dung

S câu hi theo m 
giá
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
nguyên
thiên
nhiên
- Nêu được mt s bin pháp cn thiết đ bo v môi
trưng và tài nguyên thn nhiên
- u được trách nhim ca hc sinh trong vic
bo v môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
Thông hiu:
- Giải thích được ý nghĩa của vic bo v môi
trường và tài nguyên thiên nhiên.
Vn dng:
- P phán, đu tranh vi nhng hành vi gây ô
nhiễm môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
Vn dng cao:
- Thc hiện đưc mt s vic cn làm p hp vi la
tui để góp phn bo v môi trường tài nguyên
thiên nhiên.

12
TN
1 TL
1,5
TL
0,5 TL

30
30
30
10

60 %
40%
| 1/7

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 8 MÔN: GDCD 8
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm, mỗi lựa chọn đúng 0,25 đ)
Câu 1: Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là những giá trị
A. vật chất B. tinh thần C. của cải
D. kinh tế.
Câu 2: Câu tục ngữ: Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy nói về truyền thống nào?
A.
Truyền thống tôn sư trọng đạo. B. Truyền thống đoàn kết.
C. Truyền thống yêu nước. D.Truyền thống văn hóa.
Câu 3:Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc là:
A.
Luôn nêu cao tinh thần tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác trên thế giới
B. Sẵn sàng chia sẽ và tiếp thu những tiến bộ về mọi mặt của các dân tộc trên thế giới
C. Tôn trong, sẵn sàng làm bạn với tất cả các dân tộc khác trên trên cơ sở tôn
trong độc lập dân tộc, chủ quyền và các quyền cơ bản của công dân. D. A, B, C
Câu 4: Việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc phải chú ý đến điều gì?
A. Học hỏi các mặt tích cực phải chọn lọc và phù hợp với bản sắc dân tộc mình.
B. Học hỏi cả mặt tích cực và hạn chế.
C. Chỉ học hỏi mặt tích cực và không cần chọn lọc.
D. Chỉ học hỏi mặt tiêu cực. Câu 5:
Trong quá trình lao động luôn luôn suy nghĩ, cải tiến để tìm tòi cái mới, tìm ra
cách giải quyết tối ưu nhằm không ngừng nâng cao chất lượng, hiệu quả lao động được gọi là?
A. Lao động tự giác. B. Lao động sáng tạo.
C. Lao động. D. Sáng tạo.
Câu 6: Câu tục ngữ: Có làm thì mới có ăn/Không dưng ai dễ mang phần đến
cho
khuyên chúng ta điều gì?
A. Lao động sáng tạo. B. Trung thực. C. Lao động cần cù. D. Tiết kiệm.
Câu 7: Việc áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật vào trong sản xuất nhằm
tăng năng suất lao động, giảm thời gian lao động nói đến?
A. Lao động sáng tạo. B. Lao động tự giác.
C. Lao động. D. Sáng tạo.
Câu 8: Trong giờ ra chơi, A trêu đùa và đánh B gây chảy máu và gãy răng, các
bạn trong lớp không ai có ý kiến gì vì sợ A đánh. Trong tình huống này em sẽ làm gì?
A. Báo với cô giáo chủ nhiệm để tìm cách giải quyết.
B. Mặc kệ vì không liên quan đến mình.
C. Cùng với A đánh B cho vui.
D. Chạy đi chỗ khác chơi.
Câu 9: Hành vi nào sau đây thể hiện rõ nhất việc biết bảo vệ lẽ phải?
A. Thấy bất kể việc gì có lợi cho mình cũng phải làm bằng được.
B. Luôn bảo vệ mọi ý kiến của mình.
C. Lắng nghe ý kiến của mọi người để tìm ra điều hợp lí.
D. Luôn luôn tán thành và làm theo số đông.
Câu 10: Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh con người, có tác
động đến đời sống, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên được gọi là?
A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Thiên nhiên.
C. Tự nhiên. D. Môi trường.
Câu 11: Nhà máy A xả nước thải ra ngoài khu dân cư gây ô nhiễm môi trường.
Trước việc làm đó em cần báo với ai?
A. Chính quyền địa phương. B. Trưởng thôn.
C. Trưởng công an xã. D. Gia đình.
Câu 12:Ngày môi trường thế giới là ?
A. 5/6. B. 5/7. C. 5/8. D. 5/9.
PHẦN II: Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm)
Trên đường phố, một chị đi xe máy phía trước làm rơi một chiếc ví. Có một
người định cúi xuống nhặt thì một thanh niên đi xe máy nhanh chân gạt chiếc ví
lại gần chỗ anh ta, nhặt chiếc ví bỏ “tọt”vào túi mình và đi ngay.
a, Em có nhận xét gì về hành vi của anh thanh niên đó?
b, Em có suy nghĩ như thế nào về quan niệm” nhặt được của rơi tạm thời
đút túi” của thanh niên thời nay? Câu 2: ( 2 điểm)

Để biến điện năng thành ánh sáng, Edison đã làm hàng nghìn thí nghiệm
nhằm tìm ra vật liệu thích hợp làm dây tóc bóng đèn. Khi liên tục gặp thất bại, bị
công kích là "người hoang tưởng", "quân lừa bịp", Edison vẫn không nản chí.
Ông vẫn trung thành với khát vọng của bản thân.Thomas Edison đã thất bại hơn
10.000 lần trước khi phát minh ra bóng đèn, nhưng ông không bao giờ gọi đó là
thất bại, mà xem đó như những cơ hội để học hỏi.
a, Em học hỏi được gì từ tấm gương của nhà bác học Edison?
b. Hiện nay một số bạn học sinh thấy bài khó là nản, đi chép sách giải. Suy
nghĩ của em về về những hành động này.Em sẽ khuyên các bạn như thế nào? Câu 3: ( 2 điểm)
Để đất nước được phát triển tốt, chúng ta cần tập trung khai thác mọi nguồn
tài nguyên thiên nhiên một cách tối đa nhất có thể. Sau khi đất nước phát triển,
chúng ta thực hiện các biện pháp tái sinh vẫn được.
Câu hỏi:
a. Em có đồng tình với quan điểm đó không? Vì sao?
b. Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên? Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A D A B C A A C D A A Phần II. Tự luận Câu 1: ( 3 điểm)
a Hành vi đó là chưa đẹp. Chưa biết trả lại cho người mất. Chưa làm theo những
điều được cho là đúng đẵn theo chuẩn mực đạo đức xã hội. ( 1,5 đ)
b.“ Nhặt được của rơi tạm thời đút túi” là một quan điểm sai lầm. Là hành vi vi
phạm đạo đức: lừa dối, tham lam. Là hành vi vi phạm pháp luật, sẽ bị xử lý theo
mức độ , tính chất vi phạm: phạt tiền đến 15 triệu đồng, hoặc phạt tù cải tạo không giam giữ( 1,5 đ) Câu 2: ( 2 điểm)
a. Edison là tấm gương sáng cho sự lao động cần cù, sáng tạo. Em học hỏi được
từ Edison: khi gặp điều không như mong muốn , những khó khăn: bài khó, điểm
kém, bị bố mẹ thầy cô mắng,…không nản chí, xem xét vì sao mình chưa đạt
được điều mong muốn, tự sửa chữa.( 1 điểm)
b.Các bạn đó còn lười biếng. Em sẽ nói với các bạn: lười học, đi chép bài sẽ
không hiểu, khó có thể vượt qua các kì thi, không thể vận dụng vào thực tế cuộc
sống, tương lai sau này sẽ gặp nhiều khó khăn….( 1 điểm) Câu 3: ( 2 điểm)
a. Không đồng tình. Vì làm như vậy sẽ gây ảnh hưởng xấu đến môi trường, làm
mất cân bằng sinh thái, … gây nguy hiểm cho môi trường sống của con người và
tự nhiên. Để tạo ra sự phát triển của đất nước thì rất cần thiết, nhưng phải tạo ra
sự phát triển bền vững, vừa phát triển kinh tế vừa đảm bảo sự ổn định cho môi trường…(1 điểm)
b.Tổng vệ sinh trường lớp, phát quang dọn dẹp đường nông thôn, trồng nhiều
cây xanh, khai thông cống rãnh, vứt rác đúng nơi quy định, lên án những hành vi
xả rác bừa bãi,..(1 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Nội dung/chủ
Mức độ đánh giá Tổng đề/bài học Mạch nội TT Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao Câu Câu Tổng dung TN TL điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Giáo Nội dung 1: 2 câu 0,5 dục Tự hào về đạo truyền 2 đức thống dân câu tộc Việt Nam. Nội dung 2. 2 câu 2 câu 0,5 Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc Nội dung 3. 3 câu 1 câu 2,75 Lao động cần cù sáng 1 3 câu tạo câu Nội dung 4. 2 câu 1 câu 3,5 1 Bảo vệ lẽ 2 câu câu phải Nội dung 5. 3 câu 1 câu 2,75 Bảo vệ môi ½ 1/2 trường và 3 câu câu câu tài nguyên thiên nhiên 12 1 1 1 12 3 10 T lệ 30% 30% 30% 10% 30% 70% T lệ chung 60% 40% 100
Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 8
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch TT Nội dung
ức độ đánh giá nội dung Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 2 TN 1. Tự
hào về - Nêu được một số truyền thống dân tộc Việt Nam . Giáo
truyền - Kể được biểu hiện của truyền thống dân tộc việt dục thống nam. đạo
dân tộc Thông hiểu đức Việt
- Nhận diện được giá trị của các tuyền thống dân Nam tộc Việt Nam
- Đánh giá được hành vi, việc làm của bản thân và
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch TT Nội dung
ức độ đánh giá nội dung Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
những người xung quanh trong việc thể hiện lòng
tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam Vận dụng: .
- Xác định được những việc cần làm phù hợp với
bản thân để giữ gìn phát huy truyền thống quê 1 hương. Vận dụng cao
- Thực hiện được những việc làm cụ thể để gìn
giữ, phát huy truyền thống dân tộc. Nhận biết: 2TN
Nêu được những biểu hiện của sự đa dạng của các
dân tộc và nền văn hóa trên thế giới. Thông hiểu:
Giải thích được ý nghĩa của việc tôn trọng đạo sự
đa dạng của các dân tộc và nền văn hóa trên thế 2. Tôn giới
trọng sự Vận dụng: đa dạng
của dân - Phê phán những hành vi kì thị , phân biệt chủng tộc tộc và văn hóa.
- Xác định được những lời nói, việc làm thê hiện
thái độ tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và
các nền văn hóa trên thế giới phù hợp với bản thân Vân dụng cao:
Thực hiện được những lời nói, việc làm thể hiện
thái độ tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và
các nền văn hóa trên thế giới phù hợp với bản thân. 3. Lao Nhận biết: 3 TN 1 TL
động - Nêu được khái niệm cần cù sáng tạo trong lao cần cù động .
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch TT Nội dung
ức độ đánh giá nội dung Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
sáng tạo - Nêu được một số biểu hiện của cần cù sáng tạo trong lao động. Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa cần cù sáng tạo trong lao động . Vận dụng:
- Trân trọng những thành quả lao động, quý trọng
và học hỏi những tấm gương cần cù, sáng tạo trong lao động.
-Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ động trong lao động. Vận dụng cao:
- Thể hiện được sự cần cù, sáng tạo trong lao động của bản thân. Nhận biết: 2 TN 1 TL
- Nêu được lẽ phải là gì? Thế nào là lẽ phải Thông hiểu:
- Giải thích được một cách đơn giản về sự cần
thiết bảo vệ lẽ phải. 4. Bảo vệ lẽ Vận dụng: phải
- Khích lệ động viên bạn bè có thái độ, hành vi bảo vệ lẽ phải
- Phê phán những người không biết bảo vệ lẽ phải. Vận dụng cao:
- Thực hiện được việc bảo vệ lẽ phải bằng lời nói
và hành động cụ thể, phù hợp với lứa tuổi.
5. Bảo Nhận biết: 3TN ½ TL ½ TL
vệ môi - Nêu được một số quy định về bảo vệ môi trường
trường và tài nguyên thiên nhiên. và tài
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch TT Nội dung
ức độ đánh giá nội dung Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
nguyên - Nêu được một số biện pháp cần thiết để bảo vệ môi thiên
trường và tài nguyên thiên nhiên
nhiên - Nêu được trách nhiệm của học sinh trong việc
bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ môi
trường và tài nguyên thiên nhiên. Vận dụng:
- Phê phán, đấu tranh với những hành vi gây ô
nhiễm môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Vận dụng cao:
- Thực hiện được một số việc cần làm phù hợp với lứa
tuổi để góp phần bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Tổng 12 1 TL 1,5 0,5 TL TN TL T lệ 30 30 30 10 T lệ chung 60 % 40%