Đề thi học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Toàn và Hoà đang trạnh luận với nhau. Toàn nói :" Ở những nước đang phát triển không có gì đáng học tập vì họ lạc hậu lắm, chỉ ở những nước phát triển có kinh tế, khoa học - kĩ thuật tiên tiến mới có nhiều thành tựu đáng cho ta học tập". Trái lại, Hoà bảo : "Ngay cả ở những nước đang phát triển cũng có nhiều mặt mà ta cần học tập". Em đồng ý với ý kiến của bạn nào ? Vì sao ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 GDCD 8 52 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 8 371 tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Toàn và Hoà đang trạnh luận với nhau. Toàn nói :" Ở những nước đang phát triển không có gì đáng học tập vì họ lạc hậu lắm, chỉ ở những nước phát triển có kinh tế, khoa học - kĩ thuật tiên tiến mới có nhiều thành tựu đáng cho ta học tập". Trái lại, Hoà bảo : "Ngay cả ở những nước đang phát triển cũng có nhiều mặt mà ta cần học tập". Em đồng ý với ý kiến của bạn nào ? Vì sao ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

32 16 lượt tải Tải xuống
KHUNG MA TR KIM TRA CUI I
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN, LP 8
TT
Mch
ni
dung
Ni dung/ch
/bài hc
M 
Tng



Câu
TN
Câu
TL
Tng
m
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Giáo



Ni dung 1:
T hào v
truyn
thng dân
tc Vit
Nam.
2
câu
2 câu
0,5
Ni dung 2.
Tôn trng
s ng
ca dân tc
2 câu
2 câu
0,5
Ni dung 3.
ng
cn cù sáng
to
3 câu
1
câu
3 câu
1 câu
2,75
Ni dung 4.
Bo v l
phi
2 câu
1
câu
2 câu
1 câu
3,5
Ni dung 5.
Bo v môi
ng và
tài nguyên
thiên nhiên
3 câu
½
câu
1/2
câu
3 câu
1 câu
2,75
12
1
1
1
12
3
10
30%
30%
30%
30%
70%

60%
40%
100
Bc t  kim tra cui hc kì I, lp 8
TT
Mch ni
dung
Ni dung

S câu hi theo m 
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1


1. T hào
v truyn
thng dân
tc Vit
Nam
:
- 
Nam .
-       


-       

-        
      
 

Vn dng: .
- c nhng vic cn làm phù
hp vi b  gi gìn phát huy
truyn th
Vn dng cao
- Thc hic nhng vic làm c th
 gìn gi, phát huy truyn thng dân
tc.
2 TN
2. Tôn
trng s
ng
ca dân
tc
:
  hng biu hin ca s 
dng ca các dân tc và n
th gii.
Thông hiu:
Gi    a vic tôn
tro s ng ca các dân tc
nh gii
Vn dng:
- Phê phán nhng hành vi th , phân
2TN
TT
Mch ni
dung
Ni dung

S câu hi theo m 
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
bit chng t
- c nhng li nói, vic làm
thê hi tôn trng s ng ca
các dân tc các n
gii phù hp vi bn thân
Vân dng cao:
Thc hic nhng li nói, vic làm
th hi tôn trng s ng ca
các dân tc các n
gii phù hp vi bn thân.
3. Lao
ng cn
cù sáng
to
Nhn bit:
- 
.
- c mt s biu hin ca cn
cù sáng tng.
Thông hiu:
- Gin cù sáng to
ng .
Vn dng:
- Trân trng nhng thành qu ng,
quý trng hc hi nhng t
cn cù, sáng tng.
-Phê phán nhng biu hii, th
ng.
Vn dng cao:
- Th hic s cn , sáng to trong
ng ca bn thân.
3 TN
1 TL
4. Bo v
l phi
Nhn bit:
- c l phi gì? Th nào l
phi
Thông hiu:
2 TN
1 TL
TT
Mch ni
dung
Ni dung

S câu hi theo m 
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
- Gic m gin v
s cn thit bo v l phi.
Vn dng:
- Khích l ng viên b,
hành vi bo v l phi
- Pphán nhi không bit bo
v l phi.
Vn dng cao:
- Thc hi c vic bo v l phi
bng l    ng c th, phù
hp vi la tui.
5. Bo v
môi
ng và
tài nguyên
thiên
nhiên
Nhn bit:
- c mt s nh v bo v
ng và tài nguyên thiên nhiên.
- c mt s bin pháp cn thi bo
v ng và tài nguyên thiên nhiên
-  c trách nhim ca hc sinh
trong vic bo v  ng tài
nguyên thiên nhiên.
Thông hiu:
- Gi     a vic bo
v ng và tài nguyên thiên nhiên.
Vn dng:
- u tranh vi nhng hành vi
gây ô nhi  ng tài nguyên
thiên nhiên.
Vn dng cao:
- Thc hic mt s vic cn m phù
hp vi la tu p phn bo v môi
ng và tài nguyên thiên nhiên.
3TN
½ TL
½ TL

12
1 TL
1,5
0,5 TL
TT
Mch ni
dung
Ni dung

S câu hi theo m 
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
TN
TL

30
30
30
10

60 %
40%
UBND 
NG THCS 
 KIM TRA HC K I
MÔN: GDCD 8
Thi gian: 45 phút
PHN I: Trc nghim)
Câu 1: 





Câu 2: 




Câu 3: Các hành 
A. Con cháu kính trng ông bà.
i thy cô lúc 
B. i cha m.
 bn khi g
Câu 4: 
A. Hi Phòng.
C. Bc Ninh.
B. Hà Ni.
D. H
Câu 5.






Câu 6: n con

u kin.
ng lc
B. Ti.
y.
Câu 7: 




Câu 8: 
A. Tham gia các hi tho chia s v các n
C. Xem phim nh
c sách báo
D. C 
Câu 9: 




Câu 10: 

ng.
C. T lp.
ng t giác.
ng sáng to.
u 11. 
 
 
Câu 12: 
A. T giác hc bài và làm bài.
C. Ci tiháp hc tp.
B. Thc hii quy cng lp.
c và v  nh.

Câu 1 : Để đất nước được phát triển tốt, chúng ta cần tập trung khai thác mọi
nguồn tài nguyên thiên nhiên một ch tối đa nhất thể. Sau khi đất nước phát triển, chúng
ta thực hiện các biện pháp tái sinh vẫn được.



Câu 2 ):
Toàn 
- 



Câu 3 ): 


a) Theo em, lời nói của bạn P như vậy có đúng không? Vì sao?
b) Nếu em là bạn T, em sẽ nói gì với P?
NG DN TR LI
Phn I: Trc nghim ( 3 m)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
B
C
B
A
A
D
B
B
B
C
Phn II. T lun



Câu 1
(2.0 điểm)
a. 
   

                




1
1
Câu 2
(2.0 điểm)

 phát
   







0.5
1.5
Câu 3
(3,0 điểm)
HS có nhiều cách xử lí tình huống khác nhau, cần đảm bảo các ý:



- 

ta nên tích c
0.5
1.0
1.5
| 1/8

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 8 Nội dung/chủ
Mức độ đánh giá Tổng đề/bài học Mạch TT Nh n i h ng hiể
n ụng n ụng c o Câu Câu Tổng nội TN TL điểm dung
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Nội dung 1: 2 câu 0,5 Tự hào về truyền 2 thống dân câu tộc Việt Nam. Nội dung 2. 2 câu 0,5 Tôn trọng 2 câu sự đ ạng của dân tộc Giáo Nội dung 3. 3 câu 1 câu 2,75 ục L o động đạo cần cù sáng 1 3 câu đức tạo câu Nội dung 4. 2 câu 1 câu 3,5 1 Bảo vệ lẽ 2 câu câu phải Nội dung 5. 3 câu 1 câu 2,75 Bảo vệ môi ½ 1/2 rường và 3 câu câu câu tài nguyên thiên nhiên 12 1 1 1 12 3 10 30% 30% 30% 10% 30% 70% ệ ch ng 60% 40% 100
Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 8
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội TT Nội dung
ức độ đánh giá dung Nh n Thông V n V n dụng bi t hiểu dụng cao Nh n i : 2 TN
- Nêu được một số truyền thống dân tộc Việt Nam .
- Kể được biểu hiện của truyền thống dân tộc việt nam. h ng hiể
- Nhận diện được giá trị của các tuyền
1. Tự hào thống dân tộc Việt Nam
về truyền - Đánh giá được hành vi, việc làm của thống dân
bản thân và những người xung quanh
tộc Việt trong việc thể hiện lòng tự hào về truyền Nam thống dân tộc Việt Nam V n dụng: . 1
- Xác định được những việc cần làm phù Giáo ục
hợp với bản thân để giữ gìn phát huy đạo đức
truyền thống quê hương. V n dụng cao
- Thực hiện được những việc làm cụ thể
để gìn giữ, phát huy truyền thống dân tộc. Nh n i : 2TN
Nêu được những biểu hiện của sự đa 2. Tôn
dạng của các dân tộc và nền văn hóa trên
trọng sự thế giới. đ ạng
của dân Thông hiểu: tộc
Giải thích được ý nghĩa của việc tôn
trọng đạo sự đa dạng của các dân tộc và
nền văn hóa trên thế giới V n dụng:
- Phê phán những hành vi kì thị , phân
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội TT Nội dung
ức độ đánh giá dung Nh n Thông V n V n dụng bi t hiểu dụng cao
biệt chủng tộc và văn hóa.
- Xác định được những lời nói, việc làm
thê hiện thái độ tôn trọng sự đa dạng của
các dân tộc và các nền văn hóa trên thế
giới phù hợp với bản thân Vân dụng cao:
Thực hiện được những lời nói, việc làm
thể hiện thái độ tôn trọng sự đa dạng của
các dân tộc và các nền văn hóa trên thế
giới phù hợp với bản thân. Nh n bi t: 3 TN 1 TL
- Nêu được khái niệm cần cù sáng tạo trong lao động .
- Nêu được một số biểu hiện của cần
cù sáng tạo trong lao động. Thông hiểu: 3. Lao
- Giải thích được ý nghĩa cần cù sáng tạo
động cần trong lao động . cù sáng V n dụng: tạo
- Trân trọng những thành quả lao động,
quý trọng và học hỏi những tấm gương
cần cù, sáng tạo trong lao động.
-Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ động trong lao động. Vận dụng cao:
- Thể hiện được sự cần cù, sáng tạo trong
lao động của bản thân. Nh n bi t: 2 TN 1 TL 4. Bảo vệ
- Nêu được lẽ phải là gì? Thế nào là lẽ lẽ phải phải Thông hiểu:
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội TT Nội dung
ức độ đánh giá dung Nh n Thông V n V n dụng bi t hiểu dụng cao
- Giải thích được một cách đơn giản về
sự cần thiết bảo vệ lẽ phải. V n dụng:
- Khích lệ động viên bạn bè có thái độ,
hành vi bảo vệ lẽ phải
- Phê phán những người không biết bảo vệ lẽ phải. V n dụng cao:
- Thực hiện được việc bảo vệ lẽ phải
bằng lời nói và hành động cụ thể, phù hợp với lứa tuổi. Nh n bi t: 3TN ½ TL ½ TL
- Nêu được một số quy định về bảo vệ
môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
- Nêu được một số biện pháp cần thiết để bảo
vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- Nêu được trách nhiệm của học sinh
trong việc bảo vệ môi trường và tài
5. Bảo vệ nguyên thiên nhiên. môi Thông hiểu: rường và
- Giải thích được ý nghĩa của việc bảo tài nguyên
vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. thiên nhiên V n dụng:
- Phê phán, đấu tranh với những hành vi
gây ô nhiễm môi trường và tài nguyên thiên nhiên. V n dụng cao:
- Thực hiện được một số việc cần làm phù
hợp với lứa tuổi để góp phần bảo vệ môi
trường và tài nguyên thiên nhiên. ổng 12 1 TL 1,5 0,5 TL
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội TT Nội dung
ức độ đánh giá dung Nh n Thông V n V n dụng bi t hiểu dụng cao TN TL 30 30 30 10 ệ ch ng 60 % 40% UBND ……..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
RƯỜNG THCS ……….. MÔN: GDCD 8 Thời gian: 45 phút
PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1:
Để rèn luyện sự cần cù, sáng tạo trong học tập và lao động, em cần tránh điều nào sau đây?
A. Tích cực tìm hiểu những điều mình chưa biết.
B. Tự giác giúp bố mẹ làm việc nhà.
C. Thực hiện đúng thời gian biểu hàng ngày.
D. Đợi bố mẹ nhắc nhở mới học bài.
Câu 2: Phương án nào dưới đây là biểu hiện của truyền thống cần cù lao động?
A. Mỗi khi gặp công việc nặng nhọc, anh X thường bỏ cuộc.
B. Anh Q hào hứng đăng kí tham gia nghĩa vụ quân sự khi đủ 18 tuổi.
C. Bạn A luôn đạt thành tích cao trong học tập vì sự nỗ lực của bản thân.
D. Chị P được nhận danh hiệu nhân viên xuất sắc vì sự chăm chỉ và sáng tạo.
Câu 3: Các hành vi vi phạm các chuẩn mực về truyền thống đạo đức là?
A. Con cháu kính trọng ông bà.
C. Thăm hỏi thầy cô lúc ốm đau.
B. Con cái đánh chửi cha mẹ.
D. Giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn.
Câu 4: Hát quan họ là nét đẹp truyền thống của tỉnh nào sau đây? A. Hải Phòng. C. Bắc Ninh. B. Hà Nội. D. Hải Dương.
Câu 5.Ngày nay, thế hệ trẻ chỉ quan tâm đến nhạc nước ngoài như: Nhạc Hàn Quốc, nhạc
Anh, nhạc Trung…và bài trừ thậm chí ghét bỏ các loại nhạc truyền thống của dân tộc như:
hát cải lương, hát xoan, hát quan họ.Việc làm đó nói lên điều gì?
A. Các bạn trẻ không tôn trọng dân tộc mình.
B. Các bạn trẻ tôn trọng dân tộc mình.
C. Các bạn trẻ sống vô tâm.
D. Các bạn trẻ sống vô trách nhiệm.
Câu 6: Tôn trọng và học hỏi các dân tộc có vai trò như thế nào đối với nước ta trên con
đường xây dựng đất nước giàu mạnh và phát triển bản sắc dân tộc? A. Điều kiện. C. Động lực B. Tiền đề. D. Đòn bẩy.
Câu 7: Việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác phải chú ý đến điều gì?
A. Học hỏi các mặt tích cực phải chọn lọc và phù hợp với bản sắc dân tộc mình.
B. Học hỏi cả mặt tích cực và hạn chế.
C. Chỉ học hỏi mặt tích cực và không cần chọn lọc.
D. Chỉ học hỏi mặt tiêu cực.
Câu 8: Em có thể tìm hiểu văn hóa của một quốc gia thông qua đâu?
A. Tham gia các hội thảo chia sẻ về các nền văn hóa C. Xem phim ảnh B. Đọc sách báo
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 9: Biểu hiện nào sau không chỉ sự sáng tạo và cần cù trong học tập?
A. Chuẩn bị bài mới ở nhà trước khi lên lớp
B.Lên lớp chép bài tập về nhà của bạn
C.Luôn tìm cách để giải quyết công việc một cách nhanh nhất
D. Có kế hoạch hợp lí cho từng môn học
Câu 10: Chủ động làm việc không đợi ai nhắc nhở, không phải do áp lực từ bên ngoài là nội
dung của khái niệm nào sau đây? A. Lao động. C. Tự lập. B. Lao động tự giác. D. Lao động sáng tạo.
Câu 11. Người cần cù, sáng tạo trong lao động sẽ luôn được mọi người
A. Ghen ghét và căm thù.
B. Yêu quý và tôn trọng. C. Xa lánh và hắt hủi. D. Tìm cách hãm hại.
Câu 12: Biểu hiện của lao động sáng tạo là:
A. Tự giác học bài và làm bài.
C. Cải tiến phương pháp học tập.
B. Thực hiện đúng nội quy của trường lớp.
D. Đi học và về đúng giờ quy định.
II. Phần ự n (7.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm)
: Để đất nước được phát triển tốt, chúng ta cần tập trung khai thác mọi
nguồn tài nguyên thiên nhiên một cách tối đa nhất có thể. Sau khi đất nước phát triển, chúng
ta thực hiện các biện pháp tái sinh vẫn được.
Câu hỏi:
a. Em có đồng tình với quan điểm đó không? Vì sao?
b. Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên? Câu 2 (2.0 điểm):
Toàn và Hoà đang trạnh luận với nhau. Toàn nói : những nước đang phát triển không có
gì đáng học tập vì họ lạc hậu lắm, chỉ ở những nước phát triển có kinh tế, khoa học - kĩ thuật
tiên tiến mới có nhiều thành tựu đáng cho ta học tập . Trái lại, Hoà bảo : Ngay cả ở những
nước đang phát triển cũng có nhiều mặt mà ta cần học tập
Em đồng ý với ý kiến của bạn nào ? Vì sao ?
Câu 3 (3.0 điểm): Em hãy đọc tình huống và trả lời câu hỏi sau:
Trong giờ làm việc nhóm, bạn P nói riêng với bạn T: “Nhóm mình có bạn K học giỏi
nên chúng mình không cần suy nghĩ hay làm gì đâu, vì đã có bạn K làm hết rồi”.
a) Theo em, lời nói của bạn P như vậy có đúng không? Vì sao?
b) Nếu em là bạn T, em sẽ nói gì với P?

HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D B C B A A D B B B C Phần II. Tự lu n Câ /điểm
Nội ng đạ được Điểm
a. Không đồng tình. Vì làm như vậy sẽ gây ảnh hưởng xấu đến môi trường, làm mất
cân bằng sinh thái, … gây nguy hiểm cho môi trường sống của con người và tự 1
nhiên. Để tạo ra sự phát triển của đất nước thì rất cần thiết, nhưng phải tạo ra sự Câu 1
phát triển bền vững, vừa phát triển kinh tế vừa đảm bảo sự ổn định cho môi (2.0 điểm) trường... 1
b.Tổng vệ sinh trường lớp, phát quang dọn dẹp đường nông thôn, trồng nhiều cây
xanh, khai thông cống rãnh, vứt rác đúng nơi quy định, lên án những hành vi xả rác bừa bãi,...
Em đồng ý với ý kiến của bạn Hòa 0.5
Những nước đang phát triển tuy có thể nghèo nàn lạc hậu hơn những nước phát
triển nhưng họ cũng có những giá trị văn hóa mang bản sắc dân tộc, mang tính
truyền thống mà chúng ta cần học tập, ví như Việt Nam của chúng ta là nước đang 1.5 Câu 2
phát triển nhưng chúng ta cũng có những di sản văn hóa đóng góp cho nền văn hóa (2.0 điểm)
nhân loại, chúng ta có truyền thống yêu nước, có kinh nghiệm chống giặc ngoại
xâm, nhân dân Việt Nam cần cù chịu thương chịu khó, người Việt Nam nhân hậu
mến khách, ta có phong tục tập quán làm nên bản sắc riêng của dân tộc Việt Nam,
những cái chúng ta có được đáng để các nước học tập, nhất là trong điều kiện giao lưu hội nhập hiện nay.
HS có nhiều cách xử lí tình huống khác nhau, cần đảm bảo các ý:
a) Lời nói của bạn P chưa đúng. 0.5
Vì: lời nói và hành động của P đã thể hiện thái độ lười biếng, ỷ lại vào người
khác, thiếu sự tích cực và tự giác trong quá trình học tập. 1.0 Câu 3
- b) Nếu là bạn T, em sẽ nói với P rằng: “K có kết quả học tập tốt, nhưng chúng ta
(3,0 điểm) không nên ỷ lại vào cậu ấy, vì đây là nhiệm vụ học tập chung của cả nhóm, chúng 1.5
ta nên tích cực hợp tác, trao đổi, đưa ra ý kiến để cùng hoàn thành nhiệm vụ này”.