Đề thi học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Vào kì nghỉ hè năm lớp 8, bạn T có rất nhiều ý tưởng cho những ngày này. Ban T dự định sẽ đăng kí học đàn ghi-ta và tự học vẽ tranh trên mạng Internet. Nghĩ là làm, bạn T đăng kí tham gia học đàn và tự học vẽ. Nhưng khi học được một thời gian ngắn, bạn T cảm thấy chán và cũng không biết mình học để làm gì. Thế là, bạn T chuyển qua xem trước nội dung bài học lớp 9. Được mấy hôm, bạn T lại lơ là rồi bỏ dở. Cứ thế, kỉ nghỉ hè trôi qua mà bạn T chưa làm được điều gì. Em hãy xác định mục tiêu cá nhân mà bạn T đặt ra. Nhận xét về mục tiêu và kết quả thực hiện mục tiêu mà bạn T đặt ra. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 GDCD 8 52 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 8 371 tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Vào kì nghỉ hè năm lớp 8, bạn T có rất nhiều ý tưởng cho những ngày này. Ban T dự định sẽ đăng kí học đàn ghi-ta và tự học vẽ tranh trên mạng Internet. Nghĩ là làm, bạn T đăng kí tham gia học đàn và tự học vẽ. Nhưng khi học được một thời gian ngắn, bạn T cảm thấy chán và cũng không biết mình học để làm gì. Thế là, bạn T chuyển qua xem trước nội dung bài học lớp 9. Được mấy hôm, bạn T lại lơ là rồi bỏ dở. Cứ thế, kỉ nghỉ hè trôi qua mà bạn T chưa làm được điều gì. Em hãy xác định mục tiêu cá nhân mà bạn T đặt ra. Nhận xét về mục tiêu và kết quả thực hiện mục tiêu mà bạn T đặt ra. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

26 13 lượt tải Tải xuống

NG THCS 
 KIM TRA KHO SÁT HC KÌ I
Môn: Giáo dc công dân 8
Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đề)
KIM TRA KHO SÁT GIA HK I
c: 2022 2023
Môn: Giáo dc công dân 7
Thi gian: 45’(không k thi gian giao đ)

Lựa chọn phương án đứng trước câu trả lời đúng (mỗi đáp án đúng được 0,25
điểm)
Câu 1: i vi mi nhân, vic k tha phát huy truyn thng dân tc
giúp ta
A. không ngng hoàn thin và phát trin. B. nhc nhiu tin bc
t mi.
C. nhc nhi mi. D. a v  
tin trong công vic.
Câu 2: Tôn trng hc hi các dân tc khác th hin vic tôn trng ch
quyn, li ích na các dân tc, luôn tìm hiu, tip thu nhng
u tp trong nn kinh ti ca các dân tng thi th
hin
A.  các dân tc nhm v li. B. vic k th, chia r, phân
bit chng tc.
C. li dng dân t làm giàu bn thân. D. lòng t hào dân tc chính
a mình.
Câu 3: Mt trong nhn cng cn cù, sáng to mang li
ng
A. không ngng hoàn thin k  B. ngày càng tr i
bing.
C. ngày càng b mghét. D. b suy gim kt qu lao
ng.
Câu 4: 

A. 

B.  
ngoài
C. 

D. 
Fakebook
Câu 5: Công nhn ng h, tuân theo bo v nhn; biu
chnng tích cc; không chp nhn và làm
nhng vic gi là
A. hoàn thin bn thân. B. tôn trng l phi.
C. t nhn thc bn thân. D. ng cn cù, sáng to
Câu 6: Vic bo v l phi s góp phn cng c nim tin ci vào
cng và
A. tôn giáo. B. pháp lut. C. ti phm. D.
may ri.
Câu 7: Nhng ca ci có sn trong t i có th khai thác, ch
bin, s dng phc v cuc sng cc gi ni dung ca khái
nim
A. môi tng. B. ng thiên nhiên.
C. t nhiên. D. tài nguyên thiên nhiên.
Câu 8: Thc trng v tài nguyên c ta hin nay là
A. khoáng sn nhiu vô tn. B. khoáng sn b khai thác
cn kit.
C. khoáng sn rt nhiu v tr ng. D. khoáng scn
kit.
Câu 9: Cách x  gim thiu gây ô nhing?
A. Phân loi và tái ch. B.  tp trung vào bãi rác
C. t và x khí lên cao D. Chôn trc tip xut.
Câu 10: 
A. 5/6
B. 30/4
C. 22/4
Câu 11: Ving kt qu c th mình mong mut
c trong mt khong thi gian nhc gi là
A. bin pháp thc thi cá nhân. B. mc tiêu cá nhân.
C. gii pháp cá nhân. D. hoàn cnh cá nhân.
Câu 12: Phân loi theo thi gian, mc phân chia thành mc
tiêu ngn hn và
A. mc tiêu trung hn. B. mc tiêu c th.
C. mc tiêu dài hn. D. mc tiêu vô hn

m):  nh ca pháp lut v bo v tài nguyên
môi ng ng tình vi nhng nhn

a) S dng túi vi, giy, mt s loại lá,... để gói, đựng sn phm thay
cho túi ni-lông là góp phn bo v môi trưng.
b) Bo v môi trưng không ch cho thế h m nay còn góp phn
bo v cho thế h tương lai.
c) Tài nguyên thiên nhiên là vô tn nên không nht thiết phi tiết kim.
m):
Vào ngh p 8, bn T rt nhing cho nhng ngày
này. Ban T d nh s  -ta t hc v tranh trên mng
 hc v
hc mt thi gian ngn, bn T cm tht mình
h m gì. Th là, bn T chuyc ni dung bài hc lp 9.
c my hôm, bn T li b d. C th, k ngh trôi qua bn T
u gì.
Em hãy xác định mc tiêu nhân bạn T đặt ra. Nhn xét v mc
tiêu và kết qu thc hin mc tiêu mà bạn T đặt ra.
m):
Bit bn thân ca mình do g hc tp, ln còn b ti
t gì. Khi giáo ch nhim hi v tình
hình ca b lt !". ?
a) Em hãy nhn xét cách ng x ca các bn hc sinh trong mỗi trường
hp và tình hung trên.
b) Theo em, hc sinh cần làm gì để bo v l phi?
ÁP ÁN
Phn I: Trc nghim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

A
D
A
C
B
B
D
D
A
C
B
C
i câu trc nghi
Phn II: T lum)
Câu
hi
Ni dung
m
Câu 13

ng ý.
Vì: khi x thng, phi mt thi gian rt lâu thì túi ni-lông
mi th phân hng xuyên s dng túi ni-
nha dùng mt ln (n làm trm trng
tình trng ô nhim.
ng tình.
Vì: ô nhing gây ng hu qu ln lâu dài, phc
tc bo v ng không ch bo v cuc sng ca
chính chúng ta hin ti còn có giá tr m bo s phát trin bn
vng cho các th h ng lai.
c) 


(Chú ý: HS giải thích cách khác ý đúng, đảm bảo kiến thức đã học
vẫn cho điểm)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 14

- Mc tiêu cá nhân mà bt ra là: Ban T d nh s 
ghi-ta và t hc v tranh trên mc bài hc lp 9
- Nhn xét: Bt ra cho mình quá nhiu mc tiêu nhân, trong
khi bn không quyt tâm thc hin mt mc tiêu nào
- Kt qu: Bc nhng k ho 
c mc tiêu chính ca mình gì, mt khác, trong quá trình
thc hi quyt tâm, thiu tính kiên trì, nhn ni thiu
s c gng.
(Chú ý: HS giải thích cách khác ý đúng, đm bo kiến thc đã hc
vẫn cho điểm)
0,5
0,5
1,0
Câu 15


- 

- 


- 

- 

(Chú ý: HS giải thích cách khác ý đúng, đảm bảo kiến thức đã học
vẫn cho điểm)
1,0
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
KHUNG MA TR KIM TRA HC KÌ I
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN, LP 8 CP THCS
TT
Mch
ni
dung
Ni dung




cao
T l


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo
dc
o
c

2 câu
2 u
0,5
2
Tôn trng s ng ca các dân tc
1 câu
1 u
0,25
3
Lao ng cn cù, sáng to
1 câu
1 u
0,25
4
Bo v l phi
2 câu
½ câu
½ câu
2 u
1u
2,5
5
GD
KNS
Bo v ng và tài nguyên thiên nhiên
4 câu
1 câu
4 u
1u
4
6
nh mc tiêu cá nhân
2 câu
1 câu
2 u
1u
2,5
12
½
1
1
½
12
3
10


40%
30%
20%
10%
30%
70%

70%
30%
100%
BC T HC KÌ I MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN LP 8
T
T
Mch
ni
dung
Ni dung



câu i theo 
c
c
Nh

dng

dng
cao
1


2 TN
Giáo




-          
Nam.
- 


- 

-    






          
phát huy 
2
     








- 

- 

n thân.




1 TN
3


-          

-           


       


- 


- 




1 TN
4

Nhn bit:
Nc l phi là gì? Th nào là l phi.
Vn dng cao: Thc hic vic bo v l phi
bng lng c th, phù hp vi la
tui.
2 TN
½ TL
½ TL
5
Giáo
d

sng
Bo v  ng tài
nguyên thiên nhiên
Nhn bit:
- Nêu c mt s quy nh  bn ca pháp
lut v bo v môi trng, tài nguyên thiên
nhiên.
- c mt s bin pháp cn thit  bo v
môi trng và tài nguyên thiên nhiên.
- u c trách nhim ca hc sinh trong vic
bo v môi trng tài nguyên thn nhiên.
Thông hiu:
Gic s cn thit phi bo v ng
và tài nguyên thiên nhiên.
4 TN
1 TL
nh mc tiêu cá nhân
Nhn bit:
- c th nào là mc tiêu cá nhân.
- Lic các loi mc tiêu cá nhân.
Vn dng
- y dng c mc tiêu nhân ca bn
thân.
- Lp c k hoch nh ng nhm t c
mc tu ca bn thân.
2 TN
1 TL

12 TN
½ TL
1 TL
1 TL
½ TL

40%
30%
20%
10%

70%
30%
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HK I TRƯỜNG THCS ….
Môn: Giáo dục công dân 8
Năm học: 2022– 2023
Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đề)
Môn: Giáo dục công dân 7
Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Lựa chọn phương án đứng trước câu trả lời đúng (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Đối với mỗi cá nhân, việc kế thừa và phát huy truyền thống dân tộc giúp ta
A. không ngừng hoàn thiện và phát triển. B. nhận được nhiều tiền bạc từ mọi người.
C. nhận được nhiều đơn hàng từ mọi người. D. có thêm địa vị để thăng tiến trong công việc.
Câu 2: Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác thể hiện ở việc tôn trọng chủ
quyền, lợi ích và nền văn hóa của các dân tộc, luôn tìm hiểu, tiếp thu những
điều tốt đẹp trong nền kinh tế, văn hóa, xã hội của các dân tộc, đồng thời thể hiện
A. giúp đỡ các dân tộc nhằm vụ lợi.
B. việc kỳ thị, chia rẽ, phân biệt chủng tộc.
C. lợi dụng dân tộc để làm giàu bản thân.
D. lòng tự hào dân tộc chính đáng của mình.
Câu 3: Một trong những ý nghĩa to lớn của lao động cần cù, sáng tạo mang lại
là làm cho người lao động
A. không ngừng hoàn thiện kỹ năng.
B. ngày càng trở nên lười biếng.
C. ngày càng bị mọi người căm ghét.
D. bị suy giảm kết quả lao động.
Câu 4: Hành động nào dưới đây thể hiện niềm tự hào về truyền thống quê hương?
A. Bạn M xấu hổ về nghề làm gốm của địa phương vì cho rằng nghề này lạc hậu
B. Bà P tăng giá cả hàng hóa gấp nhiều lần khi bán cho khách du lịch nước ngoài
C. Bạn K lập nhóm tìm hiểu truyền thống yêu nước của thành phố nơi mình sống
D. Chị G tuyên truyền những thông tin sai lệch về văn hóa quê hương trên Fakebook
Câu 5: Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn; biết điều
chỉnh suy nghĩ, hành vi của mình theo hướng tích cực; không chấp nhận và làm
những việc sai trái được gọi là
A. hoàn thiện bản thân.
B. tôn trọng lẽ phải.
C. tự nhận thức bản thân.
D. lao động cần cù, sáng tạo
Câu 6: Việc bảo vệ lẽ phải sẽ góp phần củng cố niềm tin của con người vào cộng đồng và A. tôn giáo. B. pháp luật. C. tội phạm. D. may rủi.
Câu 7: Những của cải có sẵn trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế
biến, sử dụng phục vụ cuộc sống của con người được gọi là nội dung của khái niệm A. môi trường.
B. môi trường thiên nhiên. C. tự nhiên.
D. tài nguyên thiên nhiên.
Câu 8: Thực trạng về tài nguyên ở nước ta hiện nay là
A. khoáng sản nhiều vô tận.
B. khoáng sản bị khai thác cạn kiệt.
C. khoáng sản rất nhiều về trữ lượng.
D. khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt.
Câu 9: Cách xử lí rác nào sau đây có thể giảm thiểu gây ô nhiễm môi trường?
A. Phân loại và tái chế.
B. Đổ tập trung vào bãi rác
C. Đốt và xả khí lên cao
D. Chôn trực tiếp xuống đất.
Câu 10: Ngày Trái đất là ngày nào? A. 5/6 B. 30/4 C. 22/4 D. 28/6
Câu 11: Việc cá nhân đưa ra những kết quả cụ thể mà mình mong muốn đạt
được trong một khoảng thời gian nhất định được gọi là
A. biện pháp thực thi cá nhân.
B. mục tiêu cá nhân.
C. giải pháp cá nhân.
D. hoàn cảnh cá nhân.
Câu 12: Phân loại theo thời gian, mục tiêu cá nhân được phân chia thành mục tiêu ngắn hạn và
A. mục tiêu trung hạn.
B. mục tiêu cụ thể.
C. mục tiêu dài hạn.
D. mục tiêu vô hạn
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13 (3 điểm):
Căn cứ vào các quy định của pháp luật về bảo vệ tài nguyên
và môi trường ở nước ta, em đồng tình hay không đồng tình với những nhận
định nào dưới đây? Vì sao?
a) Sử dụng túi vải, giấy, một số loại lá,... để gói, đựng sản phẩm thay
cho túi ni-lông là góp phần bảo vệ môi trường.
b) Bảo vệ môi trường không chỉ cho thế hệ hôm nay mà còn góp phần
bảo vệ cho thế hệ tương lai.
c) Tài nguyên thiên nhiên là vô tận nên không nhất thiết phải tiết kiệm. Câu 14 (2 điểm):
Vào kì nghỉ hè năm lớp 8, bạn T có rất nhiều ý tưởng cho những ngày
này. Ban T dự định sẽ đăng kí học đàn ghi-ta và tự học vẽ tranh trên mạng
Internet. Nghĩ là làm, bạn T đăng kí tham gia học đàn và tự học vẽ. Nhưng khi
học được một thời gian ngắn, bạn T cảm thấy chán và cũng không biết mình
học để làm gì. Thế là, bạn T chuyển qua xem trước nội dung bài học lớp 9.
Được mấy hôm, bạn T lại lơ là rồi bỏ dở. Cứ thế, kỉ nghỉ hè trôi qua mà bạn T
chưa làm được điều gì.
Em hãy xác định mục tiêu cá nhân mà bạn T đặt ra. Nhận xét về mục
tiêu và kết quả thực hiện mục tiêu mà bạn T đặt ra.
Câu 15 (2 điểm):
Biết bạn thân của mình dạo gần đây bỏ bê học tập, có lần còn bỏ tiết đi
chơi nhưng H vẫn coi như không biết gì. Khi cô giáo chủ nhiệm hỏi về tình
hình của bạn, H đã trả lời: “Em không biết ạ!". ?
a) Em hãy nhận xét cách ứng xử của các bạn học sinh trong mỗi trường
hợp và tình huống trên.
b) Theo em, học sinh cần làm gì để bảo vệ lẽ phải? ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A C B B D D A C B C
* Lưu ý: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 đ
Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu Nội dung Điểm hỏi a) Đồng ý. 0,5
Vì: khi xả thải ra môi trường, phải mất thời gian rất lâu thì túi ni-lông 0,5
mới có thể phân hủy, do đó, việc thường xuyên sử dụng túi ni-lông, đồ
nhựa dùng một lần (ống hút, thìa, đĩa nhựa,…) góp phần làm trầm trọng tình trạng ô nhiễm. b) Đồng tình. 0,5
Vì: ô nhiễm môi trường gây ảnh hưởng và hậu quả lớn và lâu dài, phức 0,5 Câu 13 (3đ)
tạp. Do đó, việc bảo vệ môi trường không chỉ là bảo vệ cuộc sống của
chính chúng ta ở hiện tại mà còn có giá trị đảm bảo sự phát triển bền
vững cho các thế hệ tương lai.
c) Không đồng tình. 0,5
Vì: tải nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, mà rất có thể bị suy kiệt 0,5
nếu chúng ta không biết cách khai thác và sử dụng hợp lí, tiết kiệm.
(Chú ý: HS giải thích cách khác có ý đúng, đảm bảo kiến thức đã học vẫn cho điểm)
- Mục tiêu cá nhân mà bạn T đặt ra là: Ban T dự định sẽ đăng kí học đàn 0,5
ghi-ta và tự học vẽ tranh trên mạng Internet và xem trước bài học lớp 9
- Nhận xét: Bạn T đã đặt ra cho mình quá nhiều mục tiêu cá nhân, trong
khi bạn không quyết tâm thực hiện một mục tiêu nào 0,5
Câu 14 - Kết quả: Bạn T không đạt được những kế hoạch đã đề ra, vì: T chưa (2đ)
xác định được mục tiêu chính của mình là gì, mặt khác, trong quá trình 1,0
thực hiện, T chưa có sự quyết tâm, thiếu tính kiên trì, nhẫn nại và thiếu sự cố gắng.
(Chú ý: HS giải thích cách khác có ý đúng, đảm bảo kiến thức đã học vẫn cho điểm) a) Nhận xét: 1,0
- H biết bạn thân của mình bỏ bê học tập, trốn học đi chơi, nhưng bạn H 0,5
vẫn bao che, che giấu những khuyết điểm ấy. Đây là hành vi sai trái.
- Hành vi này cho thấy, H chưa biết tôn trọng và bảo vệ sự thật. Chúng 0,5
ta không nên học theo hành động của H.
Câu 15 b) Để bảo vệ lẽ phải học sinh cần: 1,0 (2đ)
- HS cần thực hiện được việc bảo vệ lẽ phải bằng lời nói và hành động 0,5
cụ thể, phù hợp với lứa tuổi;
- Kích lệ, động viên bạn bè có thái độ, hành vi bảo vệ lẽ phải, phê phán 0,5
thái độ, hành vi không bảo vệ lẽ phải.
(Chú ý: HS giải thích cách khác có ý đúng, đảm bảo kiến thức đã học vẫn cho điểm)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 8 CẤP THCS c độ nhận th c Tổng Mạch Th ng ận dụng Tổng TT nội Nội dung Nhận bi t ận dụng hiểu Tỉ lệ cao điểm dung TN
TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1
Tự hào về truyền thống dân tộc iệt Nam Giáo 2 câu 2 câu 0,5 2
dục Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc 1 câu 1 câu 0,25 3
đạo Lao động cần cù, sáng tạo 1 câu 1 câu 0,25 đ c 4 Bảo vệ lẽ phải 2 câu ½ câu
½ câu 2 câu 1 câu 2,5 5
GD Bảo vệ m i trường và tài nguyên thiên nhiên 4 câu 1 câu 4 câu 1 câu 4 KNS 6
Xác định mục tiêu cá nhân 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2,5 12 ½ 1 1 ½ 12 3 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 30% 70% điểm Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ HỌC KÌ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 8
ố câu hỏi theo m c đ nhâ th c Mạch Tnội Nội dung c đ đánh giá Nhậ Thông Vâ T dụng dung biết hiểu dụng cao 1
Tự hào về truyền thống dân Nhận bi t: 2 TN tộc iệt Nam
- Nêu được một số truyền thống của dân tộc Việt Nam.
- Kể được một số biểu hiện của lòng tự hào về truyền
thống của dân tộc Việt Nam. Th ng hiểu:
- Nhận diện được giá trị của các truyền thống dân tộc Việt Nam.
- Đánh giá được hành vi, việc làm của bản thân và
những người xung quanh trong việc thể hiện lòng tự
hào về truyền thống dân tộc Việt Nam. ận dụng:
Xác định được những việc làm cụ thể để giữ gìn, phát
huy truyền thống của dân tộc. ận dụng cao:
Thực hiện được những việc làm cụ thể để giữ gìn,
phát huy truyền thống của dân tộc. Nhận bi t: Giáo 1 TN
Nêu được một số biểu hiện sự đa dạng của các dân dục
tộc và các nền văn hoá trên thế giới. đạo Th ng hiểu: đ c
Giải thích được ý nghĩa của việc tôn trọng sự đa dạng
của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới.
T n trọng sự đa dạng của ận dụng: các dân tộc
- Phê phán những hành vi kì thị, phân biệt chủng tộc 2 và văn hoá.
- Xác định được những lời nói, việc làm thể hiện thái
độ tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền
văn hoá trên thế giới phù hợp với bản thân. ận dụng cao:
Thực hiện được những lời nói, việc làm thể hiện thái
độ tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền
văn hoá trên thế giới phù hợp với bản thân. Nhận bi t: 1 TN
- Nêu được khái niệm cần cù, sáng tạo trong lao động.
- Nêu được một số biểu hiện của cần cù, sáng tạo trong lao động. Th ng hiểu:
Giải thích được ý nghĩa của cần cù, sáng tạo trong lao động. 3
Lao động cần cù, sáng tạo ận dụng:
- Trân trọng những thành quả lao động; quý trọng và
học hỏi những tấm gương cần cù, sáng tạo trong lao động.
- Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ động trong lao động. ận dụng cao:
Thể hiện được sự cần cù, sáng tạo trong lao động của bản thân. Nhận bi t: 2 TN
Nếu được lẽ phải là gì? Thế nào là lẽ phải. ½ TL 4 Bảo vệ lẽ phải
Vận dụng cao: Thực hiện được việc bảo vệ lẽ phải ½ TL
bằng lời nói và hành động cụ thể, phù hợp với lứa tuổi. Nhận bi t: 4 TN
- Nêu được một số quy định cơ bản của pháp
luật về bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên.
- Nêu được một số biện pháp cần thiết để bảo vệ
Bảo vệ m i trường và tài 5
môi trường và tài nguyên thiên nhiên. nguyên thiên nhiên
- Nêu được trách nhiệm của học sinh trong việc Giáo
bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. 1 TL dục kĩ Thông hiểu: năng
Giải thích được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường
và tài nguyên thiên nhiên. sống Nhận bi t: 2 TN
- Nêu được thế nào là mục tiêu cá nhân.
- Liệt kê được các loại mục tiêu cá nhân. Xác đị Vận dụng
nh mục tiêu cá nhân
- Xây dựng được mục tiêu cá nhân của bản 1 TL thân.
- Lập được kế hoạch hành động nhằm đạt được
mục tiêu của bản thân. Tổng 12 TN 1 TL 1 TL ½ TL ½ TL ỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%