





Preview text:
PHÒNG GD&ĐT … 
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ I 
 ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HK I  TRƯỜNG THCS …. 
Môn: Giáo dục công dân 8 
 Năm học: 2022– 2023   
Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đề) 
 Môn: Giáo dục công dân 7   
Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đề)       
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) 
Lựa chọn phương án đứng trước câu trả lời đúng (mỗi đáp án đúng được 0,25  điểm) 
Câu 1: Đối với mỗi cá nhân, việc kế thừa và phát huy truyền thống dân tộc  giúp ta 
A. không ngừng hoàn thiện và phát triển. B. nhận được nhiều tiền bạc  từ mọi người. 
C. nhận được nhiều đơn hàng từ mọi người. D. có thêm địa vị để thăng  tiến trong công việc. 
Câu 2: Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác thể hiện ở việc tôn trọng chủ 
quyền, lợi ích và nền văn hóa của các dân tộc, luôn tìm hiểu, tiếp thu những 
điều tốt đẹp trong nền kinh tế, văn hóa, xã hội của các dân tộc, đồng thời thể  hiện 
A. giúp đỡ các dân tộc nhằm vụ lợi. 
B. việc kỳ thị, chia rẽ, phân  biệt chủng tộc. 
C. lợi dụng dân tộc để làm giàu bản thân. 
D. lòng tự hào dân tộc chính  đáng của mình. 
Câu 3: Một trong những ý nghĩa to lớn của lao động cần cù, sáng tạo mang lại 
là làm cho người lao động 
A. không ngừng hoàn thiện kỹ năng. 
B. ngày càng trở nên lười  biếng. 
C. ngày càng bị mọi người căm ghét. 
D. bị suy giảm kết quả lao  động. 
Câu 4: Hành động nào dưới đây thể hiện niềm tự hào về truyền thống quê  hương? 
A. Bạn M xấu hổ về nghề làm gốm của địa phương vì cho rằng nghề này lạc  hậu 
B. Bà P tăng giá cả hàng hóa gấp nhiều lần khi bán cho khách du lịch nước  ngoài 
C. Bạn K lập nhóm tìm hiểu truyền thống yêu nước của thành phố nơi mình  sống 
D. Chị G tuyên truyền những thông tin sai lệch về văn hóa quê hương trên  Fakebook 
Câu 5: Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn; biết điều 
chỉnh suy nghĩ, hành vi của mình theo hướng tích cực; không chấp nhận và làm 
những việc sai trái được gọi là 
A. hoàn thiện bản thân. 
B. tôn trọng lẽ phải. 
C. tự nhận thức bản thân. 
D. lao động cần cù, sáng tạo 
Câu 6: Việc bảo vệ lẽ phải sẽ góp phần củng cố niềm tin của con người vào  cộng đồng và  A. tôn giáo.  B. pháp luật.  C. tội phạm.  D.  may rủi. 
Câu 7: Những của cải có sẵn trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế 
biến, sử dụng phục vụ cuộc sống của con người được gọi là nội dung của khái  niệm  A. môi trường. 
B. môi trường thiên nhiên.  C. tự nhiên. 
D. tài nguyên thiên nhiên. 
Câu 8: Thực trạng về tài nguyên ở nước ta hiện nay là 
A. khoáng sản nhiều vô tận. 
B. khoáng sản bị khai thác  cạn kiệt. 
C. khoáng sản rất nhiều về trữ lượng. 
D. khoáng sản có nguy cơ cạn  kiệt. 
Câu 9: Cách xử lí rác nào sau đây có thể giảm thiểu gây ô nhiễm môi trường? 
A. Phân loại và tái chế. 
B. Đổ tập trung vào bãi rác 
C. Đốt và xả khí lên cao 
D. Chôn trực tiếp xuống đất. 
Câu 10: Ngày Trái đất là ngày nào?  A. 5/6  B. 30/4  C. 22/4  D. 28/6 
Câu 11: Việc cá nhân đưa ra những kết quả cụ thể mà mình mong muốn đạt 
được trong một khoảng thời gian nhất định được gọi là 
A. biện pháp thực thi cá nhân. 
B. mục tiêu cá nhân. 
C. giải pháp cá nhân. 
D. hoàn cảnh cá nhân. 
Câu 12: Phân loại theo thời gian, mục tiêu cá nhân được phân chia thành mục  tiêu ngắn hạn và 
A. mục tiêu trung hạn. 
B. mục tiêu cụ thể. 
C. mục tiêu dài hạn. 
D. mục tiêu vô hạn 
Phần II: Tự luận (7,0 điểm) 
Câu 13 (3 điểm): Căn cứ vào các quy định của pháp luật về bảo vệ tài nguyên 
và môi trường ở nước ta, em đồng tình hay không đồng tình với những nhận 
định nào dưới đây? Vì sao? 
a) Sử dụng túi vải, giấy, một số loại lá,... để gói, đựng sản phẩm thay 
cho túi ni-lông là góp phần bảo vệ môi trường. 
b) Bảo vệ môi trường không chỉ cho thế hệ hôm nay mà còn góp phần 
bảo vệ cho thế hệ tương lai. 
c) Tài nguyên thiên nhiên là vô tận nên không nhất thiết phải tiết kiệm.  Câu 14 (2 điểm): 
Vào kì nghỉ hè năm lớp 8, bạn T có rất nhiều ý tưởng cho những ngày 
này. Ban T dự định sẽ đăng kí học đàn ghi-ta và tự học vẽ tranh trên mạng 
Internet. Nghĩ là làm, bạn T đăng kí tham gia học đàn và tự học vẽ. Nhưng khi 
học được một thời gian ngắn, bạn T cảm thấy chán và cũng không biết mình 
học để làm gì. Thế là, bạn T chuyển qua xem trước nội dung bài học lớp 9. 
Được mấy hôm, bạn T lại lơ là rồi bỏ dở. Cứ thế, kỉ nghỉ hè trôi qua mà bạn T 
chưa làm được điều gì. 
Em hãy xác định mục tiêu cá nhân mà bạn T đặt ra. Nhận xét về mục 
tiêu và kết quả thực hiện mục tiêu mà bạn T đặt ra. 
Câu 15 (2 điểm): 
Biết bạn thân của mình dạo gần đây bỏ bê học tập, có lần còn bỏ tiết đi 
chơi nhưng H vẫn coi như không biết gì. Khi cô giáo chủ nhiệm hỏi về tình 
hình của bạn, H đã trả lời: “Em không biết ạ!". ? 
a) Em hãy nhận xét cách ứng xử của các bạn học sinh trong mỗi trường 
hợp và tình huống trên. 
b) Theo em, học sinh cần làm gì để bảo vệ lẽ phải?              ĐÁP ÁN 
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  Đáp án  A  D  A  C  B  B  D  D  A  C  B  C 
 * Lưu ý: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 đ 
Phần II: Tự luận (7 điểm)  Câu  Nội dung  Điểm  hỏi  a) Đồng ý.  0,5 
Vì: khi xả thải ra môi trường, phải mất thời gian rất lâu thì túi ni-lông  0,5 
mới có thể phân hủy, do đó, việc thường xuyên sử dụng túi ni-lông, đồ   
nhựa dùng một lần (ống hút, thìa, đĩa nhựa,…) góp phần làm trầm trọng    tình trạng ô nhiễm.    b) Đồng tình.  0,5 
Vì: ô nhiễm môi trường gây ảnh hưởng và hậu quả lớn và lâu dài, phức  0,5  Câu 13  (3đ)
tạp. Do đó, việc bảo vệ môi trường không chỉ là bảo vệ cuộc sống của     
chính chúng ta ở hiện tại mà còn có giá trị đảm bảo sự phát triển bền   
vững cho các thế hệ tương lai.   
c) Không đồng tình.  0,5 
Vì: tải nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, mà rất có thể bị suy kiệt  0,5 
nếu chúng ta không biết cách khai thác và sử dụng hợp lí, tiết kiệm.   
(Chú ý: HS giải thích cách khác có ý đúng, đảm bảo kiến thức đã học  vẫn cho điểm) 
- Mục tiêu cá nhân mà bạn T đặt ra là: Ban T dự định sẽ đăng kí học đàn  0,5 
ghi-ta và tự học vẽ tranh trên mạng Internet và xem trước bài học lớp 9   
- Nhận xét: Bạn T đã đặt ra cho mình quá nhiều mục tiêu cá nhân, trong   
khi bạn không quyết tâm thực hiện một mục tiêu nào  0,5 
Câu 14 - Kết quả: Bạn T không đạt được những kế hoạch đã đề ra, vì: T chưa    (2đ) 
xác định được mục tiêu chính của mình là gì, mặt khác, trong quá trình  1,0 
thực hiện, T chưa có sự quyết tâm, thiếu tính kiên trì, nhẫn nại và thiếu  sự cố gắng. 
(Chú ý: HS giải thích cách khác có ý đúng, đảm bảo kiến thức đã học  vẫn cho điểm)  a) Nhận xét:  1,0 
- H biết bạn thân của mình bỏ bê học tập, trốn học đi chơi, nhưng bạn H  0,5 
vẫn bao che, che giấu những khuyết điểm ấy. Đây là hành vi sai trái.   
- Hành vi này cho thấy, H chưa biết tôn trọng và bảo vệ sự thật. Chúng  0,5 
ta không nên học theo hành động của H.   
Câu 15 b) Để bảo vệ lẽ phải học sinh cần:  1,0  (2đ) 
- HS cần thực hiện được việc bảo vệ lẽ phải bằng lời nói và hành động  0,5 
cụ thể, phù hợp với lứa tuổi;   
- Kích lệ, động viên bạn bè có thái độ, hành vi bảo vệ lẽ phải, phê phán  0,5 
thái độ, hành vi không bảo vệ lẽ phải. 
(Chú ý: HS giải thích cách khác có ý đúng, đảm bảo kiến thức đã học  vẫn cho điểm)       
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 8 CẤP THCS   c độ nhận th c  Tổng  Mạch  Th ng   ận dụng  Tổng  TT nội  Nội dung  Nhận bi t   ận dụng hiểu   Tỉ lệ    cao  điểm  dung  TN 
TL TN TL TN TL TN  TL  TN  TL  1 
Tự hào về truyền thống dân tộc iệt Nam  Giáo  2 câu              2 câu    0,5  2 
dục Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc  1 câu                1 câu    0,25  3 
đạo Lao động cần cù, sáng tạo  1 câu                1 câu    0,25  đ c  4  Bảo vệ lẽ phải  2 câu ½ câu         
½ câu 2 câu 1 câu 2,5  5 
GD Bảo vệ m i trường và tài nguyên thiên nhiên 4 câu     1 câu        4 câu 1 câu  4  KNS  6 
Xác định mục tiêu cá nhân  2 câu         1 câu      2 câu 1 câu 2,5     12  ½    1    1    ½  12  3  10  Tỉ lệ  40%  30%  20%  10%  30% 70% điểm  Tỉ lệ chung  70%  30%  100% 
BẢN ĐẶC TẢ HỌC KÌ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 8   
 ố câu hỏi theo m c đ nhâ th c  Mạch  T Vâ  nội  Nội dung   c đ đánh giá  Nhậ  Thông Vâ  T  dụng  dung  biết  hiểu  dụng  cao  1  
Tự hào về truyền thống dân Nhận bi t:  2 TN          tộc iệt Nam 
- Nêu được một số truyền thống của dân tộc Việt      Nam.     
- Kể được một số biểu hiện của lòng tự hào về truyền 
thống của dân tộc Việt Nam.      Th ng hiểu:     
- Nhận diện được giá trị của các truyền thống dân tộc    Việt Nam.   
- Đánh giá được hành vi, việc làm của bản thân và   
những người xung quanh trong việc thể hiện lòng tự 
hào về truyền thống dân tộc Việt Nam.      ận dụng:   
Xác định được những việc làm cụ thể để giữ gìn, phát   
huy truyền thống của dân tộc.     ận dụng cao:   
Thực hiện được những việc làm cụ thể để giữ gìn,   
phát huy truyền thống của dân tộc.  Nhận bi t: Giáo    1 TN       
Nêu được một số biểu hiện sự đa dạng của các dân  dục 
tộc và các nền văn hoá trên thế giới.     đạo  Th ng hiểu:    đ c 
Giải thích được ý nghĩa của việc tôn trọng sự đa dạng   
của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới.   
T n trọng sự đa dạng của ận dụng:    các dân tộc 
- Phê phán những hành vi kì thị, phân biệt chủng tộc  2    và văn hoá.     
- Xác định được những lời nói, việc làm thể hiện thái 
độ tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền   
văn hoá trên thế giới phù hợp với bản thân.     ận dụng cao:   
Thực hiện được những lời nói, việc làm thể hiện thái   
độ tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền   
văn hoá trên thế giới phù hợp với bản thân.    Nhận bi t:  1 TN         
- Nêu được khái niệm cần cù, sáng tạo trong lao  động.    
- Nêu được một số biểu hiện của cần cù, sáng tạo    trong lao động.    Th ng hiểu: 
Giải thích được ý nghĩa của cần cù, sáng tạo trong    lao động.    3 
Lao động cần cù, sáng tạo   ận dụng: 
- Trân trọng những thành quả lao động; quý trọng và 
học hỏi những tấm gương cần cù, sáng tạo trong lao  động. 
- Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ động trong  lao động.   ận dụng cao: 
Thể hiện được sự cần cù, sáng tạo trong lao động của  bản thân.  Nhận bi t:  2 TN       
Nếu được lẽ phải là gì? Thế nào là lẽ phải.  ½ TL    4  Bảo vệ lẽ phải 
Vận dụng cao: Thực hiện được việc bảo vệ lẽ phải    ½ TL 
bằng lời nói và hành động cụ thể, phù hợp với lứa  tuổi.   Nhận bi t:  4 TN       
- Nêu được một số quy định cơ bản của pháp   
luật về bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên    nhiên. 
- Nêu được một số biện pháp cần thiết để bảo vệ   
Bảo vệ m i trường và tài  5 
môi trường và tài nguyên thiên nhiên.  nguyên thiên nhiên   
- Nêu được trách nhiệm của học sinh trong việc    Giáo 
bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.  1 TL  dục kĩ  Thông hiểu:  năng 
 Giải thích được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường 
và tài nguyên thiên nhiên.  sống    Nhận bi t:  2 TN       
- Nêu được thế nào là mục tiêu cá nhân.   
- Liệt kê được các loại mục tiêu cá nhân.    Xác đị Vận dụng 
nh mục tiêu cá nhân 
- Xây dựng được mục tiêu cá nhân của bản  1 TL  thân. 
- Lập được kế hoạch hành động nhằm đạt được 
mục tiêu của bản thân.  Tổng 12 TN    1 TL  1 TL ½ TL  ½ TL   ỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  Tỉ lệ chung  70%  30%