Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

       Câu 4. Nước nào có số dân đông nhất châu Á? Câu 6. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi? Câu 9. Xã hội phong kiến châu Âu hình thành vào thời gian nào? Câu 11. Xã hội phong kiến Trung Quốc đạt đến sự cường thịnh dưới triều đại nào? Câu 14. Tên gọi của Vương quốc Lang Xang có nghĩa là gì? Câu 3 (2.0 điểm) Em nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí ? Theo em, hệ quả nào là quan trọng nhất ? Vì sao? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Lịch sử & Địa lí 7 172 tài liệu

Thông tin:
12 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

       Câu 4. Nước nào có số dân đông nhất châu Á? Câu 6. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi? Câu 9. Xã hội phong kiến châu Âu hình thành vào thời gian nào? Câu 11. Xã hội phong kiến Trung Quốc đạt đến sự cường thịnh dưới triều đại nào? Câu 14. Tên gọi của Vương quốc Lang Xang có nghĩa là gì? Câu 3 (2.0 điểm) Em nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí ? Theo em, hệ quả nào là quan trọng nhất ? Vì sao? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

61 31 lượt tải Tải xuống
I HC K I
MÔN: LCH S A LÍ 7 SÁCH CÁNH DIU
A . KHUNG MA TRN
TT

ch 
N kin thc
M nhn thc
Nhn
bit
( TNKQ)
Thông
hiu
(TL)
Vn dng
( TL)
Vn dng
cao
(TL)
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
a lí
1
2
Châu Á
(9 tit)
V a lí , phm vi châu Á
-m t a hình
m t nhiên
 xã hi.
B chính tr châu Á, các khu vc châu Á.
1TL
Các nn kinh t ln và kinh t mi ni châu Á
1TL
3
Châu Phi
(5 tit)
V a lí và phm vi châu Phi
m t nhiên
1TL
m dân ci
1TL
T l
20%
15%
10%
5%
Phân môn Lch s
1
TÂY ÂU
T TH K
N
Quá trình hình thành và phát trin ch  phong
kin Tây Âu
1 TN
NU
TH K
XVI
Các cuc phát kia lí
2/3
TL
1/3 TL
2
TRUNG
QUC T
TH K VII
N GIA
TH K
XIX
Thành tu chính tr, kinh ta Trung
Quc t th k n gia th k XIX
1TN
3
 T
TH K IV
N GIA
TH K
XIX
 qu
1TN
4

NAM Á T
NA SAU
TH K X
N NA
U TH
K XVI
c Campuchia
c Lào
1TN
5
1. Vit Nam
t 

1009: thi
Ngô 
Tin Lê
1. Vit Nam t i Ngô
 Tin Lê
1 TL
T l
20%
15%
10%
5%
Tng hp chung
40
30
20
10
B.  CUI HC K I
MÔN: LCH S A LÍ
Lp 7
TT

Ch 
N









cao
a lí
1
CHÂU
Á
V trí địa lí,
phm vi châu Á
Đặc điểm t
nhiên
Đặc điểm dân
cư, xã hội
Bn đ chính
tr châu Á; c
khu vc ca
châu Á
Các nn kinh
tế ln và kinh tế
mi ni châu
Á
Nhn bit
Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dạng và kích thước châu
Á.
Trình bày được mt trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa
hình; khí hu; sinh vật; nước; khoáng sn.
Trình bày được đặc điểm dân , tôn giáo; s phân b dân
các đô thị ln.
Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sn
chính châu Á.
Xác định được trên bản đồ chính tr các khu vc ca châu Á.
Trìnhy được đặc đim t nhiên (đa hình, k hu, sinh vt) ca mt
trong c khu vc cu Á
Thông hiu
Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối vi vic s
dng và bo v t nhiên.
2TN
2TN*
1TL
Vn dng cao
Biết cách sưu tầm tư liệu trình bày v mt trong các nn kinh tế
ln và nn kinh tế mi ni ca châu Á (ví d: Trung Quc, Nht Bn,
Hàn Quc, Singapore).
1TL
2
CHÂU
PHI
V trí đa lí,
phm vi châu
Phi
Đặc điểm t
nhiên
Đặc đim dân
cư, xã hội
Phương thức
con người khai
thác, s dng và
bo v thiên
nhiên
Khái quát v
Cng hoà Nam
Phi
Nhn bit
Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dạng và kích thước châu
Phi.
Thông hiu
Phân tích được mt trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa
hình; khí hu; sinh vật; nước; khoáng sn.
Phân tích được mt trong nhng vấn đề môi trường trong s dng
thiên nhiên châu Phi: vấn đề săn bắn buôn bán động vt hoang
dã, ly ngà voi, sng tê giác,...
Trình bày được mt trong nhng vấn đề ni cm v dân cư, hội
và di sn lch s châu Phi: tăng nhanh dân s; vấn đ nạn đói; vấn đề
xung đột quân s,...
Vn dng
Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên
các môi trường khác nhau.
Vn dng cao
Biết cách sưu tầm liu trình bày được mt s s kin lch s
v Cng hoà Nam Phi trong my thp niên gần đây.
2TN
2TN*
1TL
1TL
T l
20%
15%
10%
5%
Phân môn Lch s
1
TÂY
ÂU T
TH K
N
NA
U
TH K
XVI
1. Quá trình
hình thành
phát trin chế
độ phong kiến
Tây Âu

K lại được nhng s kin ch yếu v quá trình hình thành
xã hi phong kiến Tây Âu
1TN
2. Các cuc
phát kiến địa lí
Thông hiu
Nêu được h qu ca các cuc phát kiến địa lí
Vn dng cao
S dụng lược đ hoc bản đồ, gii thiệu được nhng nét
chính v hành trình ca mt s cuc phát kiến địa lí ln trên
thế gii
1 TN
2/3
TL
1/3TL
2
TRUNG
QUC
T
TH K
VII
N
GIA
TH K
XIX
Thành tu chính
tr, kinh tế, văn
hóa ca Trung
Quc t thế k
VII đến gia thế
k XIX
Nhn bit
Nêu được nhng nét chính v s thịnh vượng ca Trung
Quốc dưới thời Đường
2TN*
3

T
TH K
N
GIA
TH K
XIX
3. Đế quc Mô
gôn
Nhn bit
Nêu được nhng nét chính v điu kin t nhiên ca Ấn Đ
Trình bày khái quát được s ra đời và tình hình chính tr,
kinh tế, xã hi ca n Độ i thời các vương triều Gupta,
Delhi và đế quc Mô gôn.
1 TN
4

NAM Á
T
NA
SAU
TH K
N
NA
U
TH K
XVI
Vương quốc
Campuchia
Nhn bit
Nêu được mt s nét tiêu biu v n hoá của Vương quc
Campuchia.
- Nêu được s phát trin của Vương quốc Campuchia thi
Angkor.
Vương quốc
Lào
Nhn biết
Nêu được mt s nét tiêu biu v n hoá của Vương quc
Lào.
- Nêu được s phát trin của Vương quốc Lào thi Lan Xang.
2TN*
4
VIT
NAM
T
U
TH K
N
U
TH K
XVI
Vit Nam t
năm 938 đến
năm 1009: thời
Ngô Đinh –
Tin Lê
Nhn bit
Nêu được nhng nét chính v thi Ngô
Trình bày đưc công cuc thng nhất đất nước của Đinh
B Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh
Nêu được đời sng xã hội, văn hoá thời Ngô Đinh Tin
Vn dng
- Đánh giá được nhng vic làm của Đinh Bộ Lĩnh đi vi
lch s dân tc.
2TN
1 TL

20
15
10
5
Tng hp chung
40
30
20
10
 I HC K I
MÔN: LCH S A LÍ
Lp 7
I. TRC NGHIm)
t
Câu 1. Châu Á có s dân
A. đông nht thế gii.
B. đông th hai thế gii.
C. đông th ba thế gii.
D. đông th tư thế gii.
Câu 2. Din tích phần đất lin ca châu Á khong bao nhiêu km
2
?
A. khong 44,4 triêu km2 C. khong 42 triu km
2
B. khong 10 triu km2 D. khong 41,5 triu km
2
Câu 3. Ranh gii gia châu Âu và châu Á là dãy núi nào?
A. Dãy Hi-ma-lay-a.
B. Dãy U-ran.
C. Dãy Át-lát.
D. Dãy An-đet.
c nào có s t châu Á?
A. Trung Quc.
B. Nht Bn.
C. Hàn Quc.
D. Ấn Độ.
Câu 5. Hoang mc ln nht ca châu Phi là
A. Calahari.
B. Xahara.
C. -bi.
D. Namip.
m không phi cng b bin châu Phi?
A. Ít bán đảo và đảo
B. Ít vnh bin.
C. Ít b chia ct.
D. Có nhiều bán đảo ln
Câu 7. Châu Phi ngăn cách với châu Á bi biển Đỏ và bin:
A. Địa Trung Hi. C. bin Ca-xpi
B. biển Đen. D. biển Đông
Câu 8: Dân cư Châu Phi tập trung đông đúc ở
A. vùng rng rm xích đạo C. vùng duyên hi cc Bc và cc Nam
B. hoang mc Xa- ha- ra D. hoang mc Ca- la-ha-ri
Câu 9. Xã hi phong kiến châu Âu hình thành vào thi gian nào?
A. thế k V. C. thế k VIII
B. thế k VII. D. thế k IX
Câu 10. Xã hi phong kiến Trung Quc đưc hình thành t:
A. thế k III. C. thế k III trước công nguyên
B. thế k II. D. thế k II trưc công nguyên
Câu 11. Xã hi phong kiến Trung Quc đt đến s ng thịnh dưới triều đại nào?
A. nhà Hán. C. nhà Đường
B. nhà Thanh. D. nhà Minh
Câu 12. Năm 1526, Vương triều nào đưc lp ra Ấn Độ?
A. Mô gôn. C. Gúp ta
B. Hồi giáo Đê li. D. Ăng -co
Câu 13: Khu đền tháp Ăng -co-vát là công trình kiến trúc độc đáo của:
A. Lào. C. Thái Lan
B. Cam pu chia. D. Mi-an-ma.
Câu 14. Tên gi của Vương quốc Lang Xang có nghĩa là gì?
A. s tng tn C. nim vui ln
B. triu voi D. triu mùa xuân
Câu 15. Nhà Lý ban hành b luật Hình thư vào năm:
A. 1402. C. 1070
B. 1054. D. 1075
Câu 13:
Câu 16. Kinh đô Thăng Long chính thc hình thành:
A. năm 938 dưới thời Ngô. C. năm 1010 dưi thi Lý Thái T.
B. năm 970 dưới thời Đinh. D. năm 1075 dưới thi Lý Thánh Tông.
II. T LUm)
Pha Lý
m)
a. Trình bày đc đim khí hu châu Phi?
b. Dân s châu Phi tăng nhanh y khó khăn đi vi s phát trin kinh tế - hi
ca châu lc?
m)
a. Trình bày đặc đim địa hình khu vực Đông Nam Á?
b. Em hãy k tên mt s sn phm công nghip ni tiếng ca Hàn Quc có mt
ti Vit Nam?
Phn Lch s
m) Em nêu h qu ca các cuc phát kiến địa lí ? Theo em, h qu nào
là quan trng nht ? Vì sao?
m) Nhng vic làm của Đinh Bộ Lĩnh ý nghĩa như thế nào đối vi
lch s dân tc ta?
NG DN CHM
I. TRC NGHIm) mỗi ý đúng 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

A
D
B
A
B
D
A
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
n
A
C
C
A
B
B
A
C
II. T LUm)
CÂU
NI DUNG
M
1
(1,5
m)
a. m khí hu châu Phi.
0.75
- Châu Phi có khí hu nóng và khô bc nht thế gii.
0,25
- Nhit đ trung bình năm luôn trên 20
0
C.
0,25
- ợng mưa tương đi ít gim dn t xích đạo v phía hai chí
0,25
tuyến.
b. Dân s i vi s phát
trin kinh t - xã hi ca châu lc.
0.75
- Làm chm quá trình phát trin kinh tế.
0,25
- Chất lượng cuc sng của người dân mt s quc gia còn thp,
gây áp lc lên nguồn cung lương thực.
0,25
- Làm suy gim mt s tài nguyên
0.25
2
(1,5
m)
a. a hình khu v
1.0
+ Phn lục địa địa hình đồi, núi ch yếu, các đồng bng châu
th phân b h lưu các con sông.
+ Phn hải đảo có nhiu núi tr thường xuyên xảy ra động đất,
núi la.
0.5
0.5
b. K tên mt s sn phm công nghip ni ting ca Hàn Quc
có mt ti Vit Nam:
0.5
- Các sn phm điện t dân dng LG: ti vi, máy git, t lnh...
- Các sn phm điện t Samsung: đin thoi, ti vi, t lnh...
(Hc sinh k được đúng 4 mặt hàng tr lên thì cho đim tối đa)
0.5
3 ( 2.0
m)
Em nêu h qu ca các cuc phát kia lí? Theo em, h qu
nào là quan trng nht? Vì sao?
- H qu ca các cuc phát kiến địa lí:
+ M ra con đường mới, tìm ra vùng đất mới, thúc đẫy hàng hi quc
tế phát trin.
+ Đem về cho châu Âu khi lưng ln vàng bc, nguyên liu; thúc
đẫy nn sn xuất và thương nghiệp đây phát triển.
+ Làm nãy sinh nn buôn bán nô l da đen và quá trình xâm chiếm,
p bóc thuc đa…
-H qu: M ra con đường mới, tìm ra vùng đt mới, thúc đẫy hàng
hi quc tế phát trin. là quan trng nht vì: Các cuc phát kiến địa lí
vi mục đích tìm ra những con đường mới, vùng đất mi, nhng dân
tc mi, nhng kiến thc mi, tăng cưng giao lưu giữa các châu
lc...
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5
4 ( 1.0
Nhng vic làm c  i vi
1.0
m)
lch s dân tc ta?
- Cũng c nền độc lp t ch và tăng cường tim lc ca đt
nước.
- Khẳng định ch quyn Quc gia dân tc.
0.5
0.5
| 1/12

Preview text:


ĐỀ IỂ ỐI HỌC KỲ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 SÁCH CÁNH DIỀU A . KHUNG MA TRẬN TT hương/
Nội dung/ đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức chủ đề Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu ( TL) cao ( TNKQ) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ Phân môn Địa lí 1 2 Châu Á
Vị trí địa lí , phạm vi châu Á 1TN (9 tiết)
-Đặc điểm tự nhiên: Địa hình
Đặc điểm tự nhiên
Đặc điểm dân cư, xã hội. 1TN
Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực châu Á. 1TL
Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á 1TL 3 Châu Phi
Vị trí địa lí và phạm vi châu Phi 1TN (5 tiết)
Đặc điểm tự nhiên 1TL
Đặc điểm dân cư xã hội 1TN 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
Phân môn Lịch sử 1 TÂY ÂU
Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong
TỪ THẾ KỈ kiến ở Tây Âu 1 TN V ĐẾN NỬ ĐẦU
Các cuộc phát kiến địa lí 2/3 THẾ KỈ 1/3 TL TL XVI 2 TRUNG
Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa của Trung QUỐC TỪ
Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX THẾ KỈ VII ĐẾ 1TN N GIỮA THẾ KỈ XIX 3
ẤN ĐỘ TỪ Đế quốc ogul, văn hoá Ấn Độ THẾ KỈ IV ĐẾN GIỮA 1TN THẾ KỈ XIX 4 ĐÔNG
Vương quốc Campuchia NAM Á TỪ NỬA SAU Vương quốc Lào THẾ KỈ X ĐẾN NỬA 1TN ĐẦU THẾ KỈ XVI 5
1. Việt Nam 1. Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – từ năm 938 Đinh – Tiền Lê đến năm 1 TL 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40 30 20 10
B. NG Đ ĐỀ IỂ CUỐI HỌC KỲ I

MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 7
ố câu h i theo mức độ nhận thức
hương/ Nội dung/Đơn TT
ức độ đánh giá Chủ đề vị iến thức cao Phân môn Địa lí 1
– Vị trí địa lí, Nhận biết 2TN
phạm vi châu Á – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu – Đặc điểm tự Á.
– Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa nhiên
hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. 2TN* – Đặc điểm dân
– Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và cư, xã hội CHÂU các đô thị lớn. – Á
Bản đồ chính – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản
trị châu Á; các chính ở châu Á. khu vực
của – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. 1TL châu Á
– Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một
– Các nền kinh trong các khu vực ở châu Á
tế lớn và kinh tế Thông hiểu mới nổi ở châu
– Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử Á
dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao
– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế
lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, 1TL Hàn Quốc, Singapore). 2
– Vị trí địa lí, Nhận biết
phạm vi châu – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu 2TN Phi Phi. –
Đặc điểm tự Thông hiểu nhiên
– Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa
– Đặc điểm dân hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. 2TN* cư, xã hộ 1TL i
– Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng
– Phương thức thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang CHÂU
con người khai dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... PHI
thác, sử dụng và – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội
bảo vệ thiên và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề nhiên xung đột quân sự,... – Khái quát về Vận dụng Cộng hoà Nam –
Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên Phi
ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao 1TL
– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử
về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử 1 1. Quá trình Nhận iết hình thành và
– Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành phát triển chế
xã hội phong kiến ở Tây Âu 1TN TÂY độ phong kiến ở ÂU TỪ Tây Âu
THẾ KỈ 2. Các cuộc Thông hiểu
V ĐẾN phát kiến địa lí
– Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí NỬA ĐẦU Vận dụng cao THẾ KỈ
– Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét 2/3 1 TN XVI
chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên TL thế giới 1/3TL 2
TRUNG Thành tựu chính QUỐC trị, kinh tế, văn Nhận biết TỪ hóa của Trung
– Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng của Trung
THẾ KỈ Quốc từ thế kỉ
Quốc dưới thời Đường VII VII đến giữa thế 2TN* ĐẾN kỉ XIX GIỮA THẾ KỈ XIX 3
ẤN ĐỘ 3. Đế quốc Mô Nhận biết TỪ gôn
– Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ THẾ KỈ
– Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, IV ĐẾN
kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, 1 TN GIỮA
Delhi và đế quốc Mô gôn. THẾ KỈ XIX 4 ĐÔNG Vương quốc Nhận biết NAM Á Campuchia
– Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc TỪ Campuchia. NỬA
- Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời SAU Angkor.
THẾ KỈ Vương quốc Nhận biết X ĐẾN Lào
– Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc NỬA Lào. ĐẦ 2TN* U
- Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. THẾ KỈ XVI 4 VIỆT Việt Nam từ Nhận biết NAM năm 938 đến
– Nêu được những nét chính về thời Ngô TỪ
năm 1009: thời – Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh ĐẦU Ngô – Đinh –
Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh THẾ KỈ Tiền Lê
– Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền X ĐẾ 2TN N ĐẦU Vận dụng THẾ KỈ
- Đánh giá được những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh đối với XVI lịch sử dân tộc. 1 TL ỉ ệ 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40 30 20 10
ĐỀ IỂ ỐI HỌC KỲ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 7
I. TRẮC NGHIỆ (4.0 điểm)
K oa rò vào đáp á đú ất
Câu 1. Châu Á có số dân
A. đông nhất thế giới.
B. đông thứ hai thế giới.
C. đông thứ ba thế giới.
D. đông thứ tư thế giới.
Câu 2. Diện tích phần đất liền của châu Á khoảng bao nhiêu km2 ?
A. khoảng 44,4 triêu km2 C. khoảng 42 triệu km2
B. khoảng 10 triệu km2 D. khoảng 41,5 triệu km2
Câu 3. Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi nào? A. Dãy Hi-ma-lay-a. B. Dãy U-ran. C. Dãy Át-lát. D. Dãy An-đet.
âu 4. Nước nào có số dân đông nhất châu Á? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ.
Câu 5. Hoang mạc lớn nhất của châu Phi là A. Calahari. B. Xahara. C. Gô-bi. D. Namip.
âu 6. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi? A. Ít bán đảo và đảo B. Ít vịnh biển. C. Ít bị chia cắt.
D. Có nhiều bán đảo lớn
Câu 7. Châu Phi ngăn cách với châu Á bởi biển Đỏ và biển: A.
Địa Trung Hải. C. biển Ca-xpi
B. biển Đen. D. biển Đông
Câu 8: Dân cư Châu Phi tập trung đông đúc ở
A. vùng rừng rậm xích đạo C. vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam
B. hoang mạc Xa- ha- ra D. hoang mạc Ca- la-ha-ri
Câu 9. Xã hội phong kiến châu Âu hình thành vào thời gian nào? A.
thế kỉ V. C. thế kỷ VIII B.
thế kỉ VII. D. thế kỷ IX
Câu 10. Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành từ: A.
thế kỉ III. C. thế kỷ III trước công nguyên B.
thế kỉ II. D. thế kỷ II trước công nguyên
Câu 11. Xã hội phong kiến Trung Quốc đạt đến sự cường thịnh dưới triều đại nào? A. nhà Hán. C. nhà Đường B. nhà Thanh. D. nhà Minh
Câu 12. Năm 1526, Vương triều nào được lập ra ở Ấn Độ? A. Mô gôn. C. Gúp ta
B. Hồi giáo Đê li. D. Ăng -co
Câu 13: Khu đền tháp Ăng -co-vát là công trình kiến trúc độc đáo của: A. Lào. C. Thái Lan B. Cam pu chia. D. Mi-an-ma.
Câu 14. Tên gọi của Vương quốc Lang Xang có nghĩa là gì? A.
sự trường tồn C. niềm vui lớn B.
triệu voi D. triệu mùa xuân
Câu 15. Nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư vào năm: A. 1402. C. 1070 B. 1054. D. 1075 Câu 13:
Câu 16. Kinh đô Thăng Long chính thức hình thành: A.
năm 938 dưới thời Ngô. C. năm 1010 dưới thời Lý Thái Tổ. B.
năm 970 dưới thời Đinh. D. năm 1075 dưới thời Lý Thánh Tông.
II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Phần Địa Lý âu 1 (1.5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi?
b. Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục? âu 2 (1.5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á?
b. Em hãy kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc có mặt tại Việt Nam?  Phần Lịch sử
âu 3 (2.0 điểm) Em nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí ? Theo em, hệ quả nào
là quan trọng nhất ? Vì sao?
âu 4 (1.0 điểm) Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc ta?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆ (4.0 điểm) mỗi ý đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B A B D A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C C A B B A C
II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
a. rình ày đặc điểm khí hậu châu Phi. 0.75 1
- Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới. 0,25 (1,5
- Nhiệt độ trung bình năm luôn trên 200C. 0,25 điểm)
- Lượng mưa tương đối ít và giảm dần từ xích đạo về phía hai chí 0,25 tuyến.
b. Dân số châu Phi tăng nhanh gây hó hăn gì đối với sự phát 0.75
triển kinh tế - xã hội của châu lục.
- Làm chậm quá trình phát triển kinh tế. 0,25
- Chất lượng cuộc sống của người dân ở một số quốc gia còn thấp, 0,25
gây áp lực lên nguồn cung lương thực.
- Làm suy giảm một số tài nguyên… 0.25
a. Đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á 1.0
+ Phần lục địa có địa hình đồi, núi là chủ yếu, các đồng bằng châu 0.5
thổ phân bố ở hạ lưu các con sông.
+ Phần hải đảo có nhiều núi trẻ và thường xuyên xảy ra động đất, 2 0.5 núi lửa. (1,5
b. Kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc điể 0.5 m)
có mặt tại Việt Nam:
- Các sản phẩm điện tử dân dụng LG: ti vi, máy giặt, tủ lạnh...
- Các sản phẩm điện tử Samsung: điện thoại, ti vi, tủ lạnh... 0.5
(Học sinh kể được đúng 4 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa)
Em nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí? Theo em, hệ quả
nào là quan trọng nhất? Vì sao?
- Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí: 2.0
+ Mở ra con đường mới, tìm ra vùng đất mới, thúc đẫy hàng hải quốc tế phát triển. 0.5
+ Đem về cho châu Âu khối lượng lớn vàng bạc, nguyên liệu; thúc 3 ( 2.0
đẫy nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển. 0.5 điểm)
+ Làm nãy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm chiếm,
cướp bóc thuộc địa… 0.5
-Hệ quả: Mở ra con đường mới, tìm ra vùng đất mới, thúc đẫy hàng
hải quốc tế phát triển. là quan trọng nhất vì: Các cuộc phát kiến địa lí 0.5
với mục đích tìm ra những con đường mới, vùng đất mới, những dân
tộc mới, những kiến thức mới, tăng cường giao lưu giữa các châu lục... 4 ( 1.0
Những việc làm của Đinh ộ Lĩnh có ý nghĩa như thế nào đối với 1.0 điểm)
lịch sử dân tộc ta? -
Cũng cố nền độc lập tự chủ và tăng cường tiềm lực của đất 0.5 nước. -
Khẳng định chủ quyền Quốc gia dân tộc. 0.5