Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử lớp 6 năm học 2024 - 2025

Câu 2. Trên lĩnh vực chính trị, sau khi chiếm được Âu Lạc, các triều đại phong kiến phương Bắc đã?  Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng sự tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Quốc của người Việt dưới thời Bắc thuộc ?  Câu 5. Sự kiện lịch sử ở thế kỉ X đã chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, đưa Việt Nam bước vào thời kì độc lập, tự chủ lâu dài là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
4 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử lớp 6 năm học 2024 - 2025

Câu 2. Trên lĩnh vực chính trị, sau khi chiếm được Âu Lạc, các triều đại phong kiến phương Bắc đã?  Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng sự tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Quốc của người Việt dưới thời Bắc thuộc ?  Câu 5. Sự kiện lịch sử ở thế kỉ X đã chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, đưa Việt Nam bước vào thời kì độc lập, tự chủ lâu dài là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

1
MA TRN ĐỀ KIM TRA TIN 6
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
đim
TN
TL
TN
Vn dng thp
Vn dng
cao
Máy tính và cng
đồng
- Biết được thế nào là d liu
- Hiểu được cách x thông tin ca
máy tính
S câu
S đim
T l %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1,0
10%
Mng máy tính và
internet
Hiểu được internet là gì
- Biết cách to
ra 1 mng y
tính
S câu
S đim
T l %
1
0,5
5%
1
2,0
20%
2
2,5
25%
T chức lưu trữ, tìm
kiếm và trao đổi
thông tin
- Nhn biết được đâu 1 máy tìm kiếm
- Biết được những ưu nhược đim
của thư điện t
- Hiểu được thế nào trang web,
Website, WWW, trình duyt
- Hiu gii thích
được v thư điện t
S câu
S đim
T l %
1
0,5
5%
1
2,0
20%
1
2,0
20%
4
6,5
65%
Tng s câu
Tổng điểm
T l %
3
3,0
30%
3
3,0
30%
2
2,0
20%
2
2,0
20%
8
10
100%
1
I. TRC NGHIỆM (2.0 ĐIỂM): Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1 (0,5 điểm): Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi
thành dạng chung đó là:
A. Hình nh B. Văn bản
C. Âm thanh D. Dãy bit
Câu 2 (0,5 điểm): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3 (0,5 điểm): Internet là:
A. Mạng lưới điện cung cấp cho người s dng
B. Mng liên kết các mng máy tính trên khp thế gii
C. Mng thông tin không dây
D. Mng liên kết các máy tính và điện thoi trong 1 lp hc
Câu 4 (0,5 điểm): Máy tìm kiếm là:
A. Là công c tìm kiếm thông tin trong máy tính
B. Là mt loại máy được ni thêm vào máy tính
C. Là mt phn mềm được cài đạt vào máy tính dùng để tìm kiếm thông tin
D. Là mt công c đưc cung cp trên internet giúp tìm kiếm thong tin trên cơ sở
các t khóa liên quan đến các vần đề cn tìm
II. T LUẬN (8.0 ĐIỂM)
Câu 5 (2.0 điểm): Thế nào trang web, Website, World Wide Web? Trình duyt
là gì ?
Câu 6 (2.0 điểm): Em hãy nêu các ưu điểm và nhược điểm cơ bản của thư điện t
so với các phương thức liên lc khác?
Câu 7 (2.0 điểm): Thư điện t có dạng như thếo? Hãy gii thích phát biểu “Mỗi
địa ch thư điện t là duy nht trên phm vi toàn cầu”.
Câu 8 (2.0 điểm): Phòng thư vin của trường có 5 máy tính cn kết ni thành mt
mng. th nhiu cách kết ni, d như Hình 2.3. Em hãy vẽ hai cách khác
để kết ni chúng thành mt mng.
NG DN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HC K I
Môn: Tin 6
Câu
Ni dung cần đạt
Đim
2
I. Trc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1
D
0,5
Câu 2
C
0,5
Câu 3
B
0,5
Câu 4
D
0,5
II. T luận (8,0 điểm
Câu 5
(2,0
đim)
- Trang web là 1 trang siêu văn bản được gán cho 1 đa ch truy
cp trên internet
- Website mt tp hp gm mt hoc nhiu trang web liên
quan được t chc i một địa ch truy cp chung.
- World Wide Web (WWW) mng thông tin toàn cu, liên
kết các website trên Internet.
- Trình duyt phn mềm giúp người dùng truy cp các trang
web trên Internet
0, 5
0, 5
0, 5
0,5
Câu 6
(2,0
đim)
Thư điện t những ưu điểm, nhược điểm bản so vi các
phương thức liên lạc khác như sau:
Ưu điểm
- Thi gian gi và nhn nhanh, kp thi
- Chi phí thp, có nhiu dch v thư miễn phí
- th gi cùng lúc nhiều người, th đính kèm tệp văn
bn, hình nh, âm thanh
- Lưu trữ và tìm kiếm các thư đã gửi mt cách d dàng
Nhược điểm:
- Phi có kết ni mng mi s dụng được
- Có th kèm theo virus máy tính
- Có th b phin toái với thư rác
- Có th b lừa đảo với thư giả mo
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 7
(2,0
đim)
- Địa ch thư điện t có dạng: <tên đăng nhập>@<tên máy ch
đin t>
- Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cp dch v thư điện t
phải có tên đăng nhp khác nhau. Vì vy, mỗi địa ch thư điện
t là duy nht trên phm vi toàn cu.
1,0
1,0
Câu 8
(2,0
đim)
2,0
3
* Lưu ý: HS có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa
| 1/4

Preview text:

1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN 6 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề điểm Vận dụng TN TL TN TL Vận dụng thấp cao Máy tính và cộng
- Biết được thế nào là dữ liệu
- Hiểu được cách xử lí thông tin của đồng máy tính Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Mạng máy tính và
Hiểu được internet là gì - Biết cách tạo internet ra 1 mạng máy tính Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2,0 2,5 Tỉ lệ % 5% 20% 25%
Tổ chức lưu trữ, tìm - Nhận biết được đâu 1 máy tìm kiếm - Hiểu được thế nào là trang web, - Hiểu và giải thích kiếm và trao đổi
- Biết được những ưu nhược điểm Website, WWW, trình duyệt
được về thư điện tử thông tin của thư điện tử Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 2,0 2,0 2,0 6,5 Tỉ lệ % 5% 20% 20% 20% 65% Tổng số câu 3 3 2 2 8 Tổng điểm 3,0 3,0 2,0 2,0 10 Tỉ lệ % 30% 30% 20% 20% 100% 1
I. TRẮC NGHIỆM (2.0 ĐIỂM): Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1 (0,5 điểm): Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Hình ảnh B. Văn bản C. Âm thanh D. Dãy bit
Câu 2 (0,5 điểm): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3 (0,5 điểm): Internet là:
A. Mạng lưới điện cung cấp cho người sử dụng
B. Mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới
C. Mạng thông tin không dây
D. Mạng liên kết các máy tính và điện thoại trong 1 lớp học
Câu 4 (0,5 điểm): Máy tìm kiếm là:
A. Là công cụ tìm kiếm thông tin trong máy tính
B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính
C. Là một phần mềm được cài đạt vào máy tính dùng để tìm kiếm thông tin
D. Là một công cụ được cung cấp trên internet giúp tìm kiếm thong tin trên cơ sở
các từ khóa liên quan đến các vần đề cần tìm
II. TỰ LUẬN (8.0 ĐIỂM)
Câu 5 (2.0 điểm): Thế nào là trang web, Website, World Wide Web? Trình duyệt là gì ?
Câu 6 (2.0 điểm): Em hãy nêu các ưu điểm và nhược điểm cơ bản của thư điện tử
so với các phương thức liên lạc khác?
Câu 7 (2.0 điểm): Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi
địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.
Câu 8 (2.0 điểm): Phòng thư viện của trường có 5 máy tính cần kết nối thành một
mạng. Có thể có nhiều cách kết nối, ví dụ như Hình 2.3. Em hãy vẽ hai cách khác
để kết nối chúng thành một mạng.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I Môn: Tin 6 Câu
Nội dung cần đạt Điểm 2
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 D 0,5 Câu 2 C 0,5 Câu 3 B 0,5 Câu 4 D 0,5
II. Tự luận (8,0 điểm
- Trang web là 1 trang siêu văn bản được gán cho 1 địa chỉ truy 0, 5 cập trên internet Câu 5
- Website là một tập hợp gồm một hoặc nhiều trang web liên 0, 5
quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. (2,0
- World Wide Web (WWW) là mạng thông tin toàn cầu, liên 0, 5
điểm) kết các website trên Internet.
- Trình duyệt là phần mềm giúp người dùng truy cập các trang 0,5 web trên Internet
Thư điện tử có những ưu điểm, nhược điểm cơ bản so với các
phương thức liên lạc khác như sau: Ưu điểm
- Thời gian gửi và nhận nhanh, kịp thời 0,25 Câu 6
- Chi phí thấp, có nhiều dịch vụ thư miễn phí 0,25 (2,0
- Có thể gửi cùng lúc nhiều người, có thể đính kèm tệp văn 0,25
điểm) bản, hình ảnh, âm thanh
- Lưu trữ và tìm kiếm các thư đã gửi một cách dễ dàng 0,25 Nhược điểm:
- Phải có kết nối mạng mới sử dụng được 0,25
- Có thể kèm theo virus máy tính 0,25
- Có thể bị phiền toái với thư rác 0,25
- Có thể bị lừa đảo với thư giả mạo 0,25 Câu 7
- Địa chỉ thư điện tử có dạng: @1,0 (2,0 điện tử> điểm)
- Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử 1,0
phải có tên đăng nhập khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện
tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu. Câu 8 2,0 (2,0 điểm) 3
* Lưu ý: HS có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa