Đề thi học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Cánh diều

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính của văn bản? Câu 9: Chỉ ra và phân tích biện pháp tu từ nghệ thuật trong câu: Một hôm, may được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen” Câu 10: Bài học mà em rút ra từ câu chuyện trên? Em hãy viết bài văn thuyết minh giải thích một hiện tượng tự nhiên mà em quan tâm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Ngữ Văn 8 1.4 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Cánh diều

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính của văn bản? Câu 9: Chỉ ra và phân tích biện pháp tu từ nghệ thuật trong câu: Một hôm, may được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen” Câu 10: Bài học mà em rút ra từ câu chuyện trên? Em hãy viết bài văn thuyết minh giải thích một hiện tượng tự nhiên mà em quan tâm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

16 8 lượt tải Tải xuống
UBND ….
NG THCS 
MA TRN 
KHO SÁT CHNG CUI HC KÌ I
Môn: Ng 
Thi gian: 90 phút không k thi gian giao đề
TT


N
M nhn thc
Tng
%
m



cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
c
hiu
Truyn
ngn
Thơ (sáu
ch, by
ch)
Hài kch
truyện cười
3
0
5
0
0
2
0
60
Văn bản
ngh lun
Văn bản
thông tin
2
Vit
K li mt
chuyến đi
hoc mt
hoạt động
xã hi.
Viết văn
bn thuyết
minh gii
thích v
mt hin
ng t
nhiên
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
Viết văn
bn ngh
lun v mt
vấn đề ca
đời sng
 s câu
3
2
1
8TN
3TL
20%
30%
10%
100%

60%
40%
UBND ….
NG THCS 
BC T
 KHO SÁT CHNG CUI HC KÌ I
Môn: Ng 
Thi gian: 90 phút không k thi gian giao đề
TT
Ch
N


c







cao
1
c hiu
1. Truyn
ngn
Nhn bit:
- Nhn biết được đề tài, chi
tiết tiêu biểu trong văn bản.
- Nhn biết được ngôi k,
đặc điểm ca li k trong
truyn; s thay đổi ngôi k
trong một văn bản.
- Nhn biết được tình hung,
ct truyn, không gian, thi
gian trong truyn ngn.
- Xác định được nghĩa tường
minh, hàm ẩn…
Thông hiu:
- Tóm tt đưc ct truyn.
- Nêu đưc ch đề, thông
điệp văn bn mun gi
đến người đc.
- Hiểu và nêu được tình cm,
cảm xúc, thái đ của người
k chuyn thông qua ngôn
ng, giọng điệu k cách
k.
- Nêu được tác dng ca
việc thay đổi người k
chuyện (người k chuyn
ngôi th nhất ngưi k
chuyn ngôi th ba) trong
mt truyn k.
- Ch ra phân tích được
tính cách nhân vt th hin
qua c chỉ, hành động, li
thoi; qua li của người k
chuyn và / hoc li ca các
nhân vt khác.
- Giải thích được ý nghĩa, tác
dng ca thành ng, tc ng;
nghĩa của mt s yếu t Hán
Vit thông dụng; nghĩa của
t trong ng cnh; công
dng ca du chm lng;
bin pháp tu t nói quá, nói
gim nói tránh; chức năng
ca liên kết mch lc
trong văn bn.
Vn dng:
- Th hiện được thái độ đồng
tình / không đồng tình / đồng
tình mt phn vi nhng vn
đề đặt ra trong tác phm.
- Nêu được nhng tri
nghim trong cuc sng giúp
bn thân hiu thêm v nhân
vt, s vic trong tác phm.

(sáu ch,
by ch)
Nhn bit:
- Nhn biết được t ng,
vn, nhp, các bin pháp tu
t trong bài thơ.
- Nhn biệt được b cc,
nhng hình nh tiu biu,
các yếu t t s, miêu t
được s dụng trong bài thơ.
- Xác định được s t, phó
t.
Thông hiu:
- Hiu giải được tình
cm, cm xúc ca nhân vt
tr nh được th hin qua
ngôn ng văn bản.
- Rút ra được ch đề, thông
điệp văn bn mun gi
đến người đc.
- Phân tích được giá tr biu
đạt ca t ng, hình nh,
vn, nhp, bin pháp tu t.
- Giải thích được ý nghĩa, tác
dng ca thành ng, tc ng;
nghĩa ca mt s yếu t Hán
Vit thông dụng; nghĩa của
t trong ng cnh; công
dng ca du chm lng.
Vn dng:
- Trình bày được những cảm
nhận sâu sắc rút ra được
những bài học ứng xử cho
bản thân.
- Đánh giá được nét độc đáo
của bài thơ thể hin qua cách
nhìn riêng v con người,
cuc sng; qua cách s dng
t ng, hình nh, giọng điệu.
3 TN
5TN
2TL
3. Truyn
i và
hài kch
Nhn bit:
- Nhn biết được đề tài, chi
tiết tiêu biu, nhng yếu t
mang tính “viễn tưởng” của
truyn biễn tưởng (nhng
ởng tượng da trên nhng
thành tu khoa học đương
thi).
- Nhn biết đưc ngôi k,
đặc điểm ca li k trong
truyn; s thay đổi ngôi k
trong một văn bản.
- Nhn biết được tình hung,
ct truyn, không gian, thi
gian trong truyn viễn tưởng.
- Xác định được s t, phó
t, các thành phn chính
thành phn trng ng trong
câu (m rng bng cm t).
Thông hiu:
- Tóm tt đưc ct truyn.
- Nêu đưc ch đề, thông
điệp, những điều ng
nhng d báo v tương
lai mà văn bản mun gửi đến
người đc.
- Ch ra phân tích được
tính cách nhân vt truyn
khoa hc viễn tưởng th hin
qua c chỉ, hành động, li
thoi; qua li của người k
chuyn và / hoc li ca các
nhân vt khác.
- Giải thích được ý nghĩa, tác
dng ca thành ng, tc ng;
nghĩa của mt s yếu t Hán
Vit thông dụng; nghĩa của
t trong ng cnh; công
dng ca du chm lng;
bin pháp tu t nói quá, nói
gim nói tránh; chức năng
ca liên kết mch lc
trong văn bn.
Vn dng:
- Th hiện được thái độ đồng
tình / không đồng tình / đồng
tình mt phn vi nhng vn
đề đặt ra trong tác phm.
- Nêu được nhng tri
nghim trong cuc sng giúp
bn thân hiu thêm v nhân
vt, s việc trong văn bn.

bn ngh
lun
Nhn bit:
- Nhn biết được các ý kiến,
l, bng chứng trong văn
bn ngh lun.
- Nhn biết được đặc điểm
của văn bản ngh lun v
mt vấn đề đời sng ngh
lun phân tích mt tác phm
văn học.
- Xác định được s t, phó
t, các thành phn chính
thành phn trng ng trong
câu (m rng bng cm t).
Thông hiu:
- Xác định được mục đích,
ni dung chính của văn bản.
- Ch ra được mi liên h
gia ý kiến, l bng
chng.
- Ch ra được mi quan h
giữa đặc điểm văn bn vi
mc đích ca nó.
- Giải thích được ý nghĩa, tác
dng ca thành ng, tc ng;
nghĩa của mt s yếu t Hán
Vit thông dụng; nghĩa của
t trong ng cnh; các bin
pháp tu t như: nói quá, nói
gim nói tránh; công dng
ca du chm lng; chc
năng của liên kết mch
lc trong văn bn.
Vn dng:
- Rút ra nhng bài hc cho
bn thân t nội dung văn
bn.
- Th hiện đưc thái độ đồng
tình hoặc không đồng tình
vi vấn đề đặt ra trong văn
bn.

Nhn bit:
bn
thôngtin
- Nhn biết được thông tin
bản của văn bản thông
tin.
- Nhn biết được đặc điểm
văn bản gii thiu mt quy
tc hoc lut l trong trò
chơi hay hot đng.
- Xác định được s t, phó
t, các thành phn chính
thành phn trng ng trong
câu (m rng bng cm t).
* Thông hiu:
- Ch ra được mi quan h
giữa đặc điểm vi mục đích
ca văn bn.
- Ch ra được vai trò ca các
chi tiết trong vic th hin
thông tin bản của văn bn
thông tin.
- Ch ra được tác dng ca
c chú, tài liu tham kho
trong văn bn thông tin.
- Ch ra đưc cách trin khai
các ý tưởng thông tin
trong văn bản (chng hn
theo trt t thi gian, quan
h nhân qu, mức độ quan
trng, hoặc các đối tượng
được phân loi).
- Giải thích được ý nghĩa, tác
dng ca thành ng, tc ng;
nghĩa của mt s yếu t Hán
Vit thông dụng; nghĩa của
t trong ng cnh; công
dng ca du chm lng;
chức năng của liên kết
mch lc trong văn bn.
Vn dng:
- Đánh giá được tác dng
biểu đạt ca mt kiu
phương tiện phi ngôn ng
trong một văn bản in hoc
văn bản điện t.
- Rút ra được nhng bài hc
cho bn thân t nội dung văn
bn.
2
Vit
1. K li
mt
chuy
Nhn bit:
Thông hiu:
Vn dng:
hoc mt
hot
ng xã
hi
Vn dng cao:
Viết được bài văn kể li mt
chuyến đi hoặc mt hot
động xã hi
2. Vit

thuyt
minh gii
thích mt
hin
ng t
nhiên
Nhn bit:
Thông hiu:
Vn dng:
Vn dng cao:
Viết được bài văn thuyết
minh gii thích mt hin
ng t nhiên.
1*
1*
1*
1TL*
3. Vit
 
ngh lun
v mt
v 
c i
sng.
Nhn bit:
Thông hiu:
Vn dng:
Vn dng cao:Viết bài văn
ngh lun v mt vấn đề ca
đời sng.

3 TN
5TN
2 TL
1 TL

20
40
30
10

60
40
UBND …..
NG THCS 
 KIM TRA
KHO SÁT CHNG CUI HC KÌ I
Môn: Ng 
Thi gian: 90 phút không k thi gian giao đề
I-


“Có anh tính hay khoe của. Một hôm, may được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi
đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen.
Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm.
Đang tức tối, chợt thấy một anh, tính cũng hay khoe, tất tưởi chạy đến hỏi to:
Bác có thấy con lợn cưới của tôi chạy qua đây không?
Anh kia liền giơ ngay vạt áo ra, bảo:
Từ lúc tôi mặc cái áo mới này, tôi chẳng thấy con lợn nào chạy qua đây cả!”


A.Truyn ng ngôn B. Truyện cười C. Truyn c tích D. Truyện đồng thoi
c bit chính cn?
A. T s B. Miêu t C. Biu cm D. Ngh lun
Câu 3: Truyn có my nhân vt chính?
A. Mt B. Hai C. Ba D. Bn
Câu 4: Truyn s dng ngôi k th my?
A. Ngôi th nht s ít B. Ngôi th nht s nhiu C. Ngôi th ba D. Ngôi th hai
Câu 5: Ni dung chính cn là gì?
A. K chuyn anh có lợn cưi
B. K chuyn anh có chiếc áo mi
C. Nêu cảm nghĩ về hai anh
D. K v tính cách hay khoe khoang.
Câu 6: Hai anh g m gì?
A. H trò chuyn vi nhau
B. H khoe nhau vi sn
C. H mng cho nhau
D. H thi tài sn ca nhau
Từ lúc tôi mặc cái áo mới này, tôi chẳng thấy con lợn nào chạy
qua đây cả!”
A. Tôi mới may được cái áo
B. Tôi không thy con ln nào chy qua đây
C. Tôi mới may được cái áo mi đy anh
D. Anh không đ ý đến cái áo ca tôi à?
Câu 8: Ti sao không thy ai hi anh có áo mi rt tc gin?
A. Anh ta không có cơ hi khoe áo
B. Anh thy buồn không có người nói chuyn
C. Anh ta đang ch đợi mt người
D. Anh thy mình b cô đơn
Câu 9: Ch ra và phân tích bin pháp tu t ngh thut trong câu: Một hôm, may được
cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen”
Câu 10: Bài hc mà em rút ra t câu chuyn trên?
II VIT ( m)
Em hãy vit minh gii thích mt hing t nhiên mà em quan tâm.
UBND …..
NG THCS 
 KIM TRA
KHO SÁT CHNG CUI HC KÌ I
Môn: Ng 
Thi gian: 90 phút không k thi gian giao đề
M
Phn
Câu
Ni dung
m
I
C HIU
6,0
1
B
0,5
2
A
0,5
3
B
0,5
4
C
0,5
5
D
0,5
6
B
0,5
7
C
0,5
8
A
0,5
9
- Hc sinh ch ra BPTT lit :  may được cái áo mới,
liền đem ra mặc, rồi đứng hóng cửa, đợi ai đi qua
người ta khen”
- Tác dng:
+ Làm cho câu văn thêm sinh đng hp dn, ngn gn, d
hiểu tăng sức gi hình gi cm cho s diễn đạt.
+ Gợi ra đầy đủ c th hàng loạt các hành động hay khoe
ca nhân vt. T đó đã tạo ra tiếng i châm biếm v tính
xấu đó.
+ Tác gi th hiện thái độ lên án phê phán những người
tính xu hay khoe khoang khuyên nh mọi người cn
khiêm tn s luôn được mi ngưi yêu quý tôn trng.
0,25
0,5
0,25
10
- Nhn thc đưc khoe khoang là tính xu
- Khoe khoang s b mọi người xa lánh ghét b
- Cn có tính khiêm tn tôn trọng người khác
- Cn sng gin d tiết kim gần gũi với mọi ngưi
- Cn nh rằng: “Khiêm tốn bao nhiêu chưa đ/ T kiêu
mt chút đã là nhiu”
0,5
0,5
II
VIT
4,0
HT
KN
a. Bài b c ba phn ràng, phần Tb chia thành các đoạn
văn
b. Ch viết trình bài sạch đẹp,chun chính tả, đúng ngữ pháp
c. Viết đúng yêu cầu bài băn thuyết minh gii thích v mt
hiện tượng t nhiên.
0,25
0,25
Ni
dung
* M bài :
- Giới thiệu khái quát về hiện tượng tự nhiên và ấn tượng suy nghĩ
của em.
* Thân bài:
- Khái niệm hiện tượng tự nhiên.
- Nguyên nhân, cơ chế hình thành hiện tượng tự nhiên.
- Lợi ích hoặc tác hại của hiện tượng tự nhiên mang lại.
- Giải pháp khắc phục hoặc phát triển của hiện tượng tự nhiên đó.
0.25
0.25
0,75
0,75
0,75
- Liên hệ mở rộng về các vấn đề liên quan đến hiện tượng tự nhiên
cần giải thích.

-Kết quả của hiện tượng tự nhiên hoặc tóm tắt nội dung đã giải
thích.
- Suy nghĩ đánh giá của em về hiện tượng đó.
0,5
0,25
* Sáng to: i viết lôi cun, hp dn, s dng linh hot các
phương pháp thuyết minh, điểm thưởng khi bài văn chưa đạt điểm
ti đa.
0.25
| 1/11

Preview text:

UBND …. MA TRẬN ĐỀ TRƯỜNG THCS ….
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Môn: Ngữ văn 8
Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề M ộ nhận th c Tổng Nộ Vận ng % TT ung n v N ận t năng T ng ểu Vận ng cao n t m
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc Truyện hiểu ngắn Thơ (sáu chữ, bảy chữ) Hài kịch và truyện cười 3 0 5 0 0 2 0 60 Văn bản nghị luận Văn bản thông tin 2 Vi t Kể lại một chuyến đi hoặc một hoạt động xã hội. Viết văn bản thuyết minh giải thích về 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 một hiện tượng tự nhiên Viết văn bản nghị luận về một vấn đề của đời sống Tổng số câu 5 2 1 8TN 3 3TL T 20% 40% 30% 10% T ung 60% 40% 100% UBND …. BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS ….
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Môn: Ngữ văn 8
Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề ố u t ộ n ận Nộ t C ư ng c ung Đ n TT M ộ n g T ng Vận Chủ ề v n N ận Vận ểu ng t t ng cao 1 Đọc hiểu Nhận bi t:
- Nhận biết được đề tài, chi
tiết tiêu biểu trong văn bản.
- Nhận biết được ngôi kể,
đặc điểm của lời kể trong
truyện; sự thay đổi ngôi kể trong một văn bản.
- Nhận biết được tình huống,
cốt truyện, không gian, thời gian trong truyện ngắn.
- Xác định được nghĩa tường minh, hàm ẩn… Thông hiểu:
- Tóm tắt được cốt truyện.
- Nêu được chủ đề, thông
điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc.
1. Truy n - Hiểu và nêu được tình cảm, ngắn
cảm xúc, thái độ của người
kể chuyện thông qua ngôn
ngữ, giọng điệu kể và cách kể.
- Nêu được tác dụng của
việc thay đổi người kể
chuyện (người kể chuyện
ngôi thứ nhất và người kể
chuyện ngôi thứ ba) trong một truyện kể.
- Chỉ ra và phân tích được
tính cách nhân vật thể hiện
qua cử chỉ, hành động, lời
thoại; qua lời của người kể
chuyện và / hoặc lời của các nhân vật khác.
- Giải thích được ý nghĩa, tác
dụng của thành ngữ, tục ngữ;
nghĩa của một số yếu tố Hán
Việt thông dụng; nghĩa của
từ trong ngữ cảnh; công
dụng của dấu chấm lửng;
biện pháp tu từ nói quá, nói
giảm nói tránh; chức năng
của liên kết và mạch lạc trong văn bản. Vận d ng:
- Thể hiện được thái độ đồng
tình / không đồng tình / đồng
tình một phần với những vấn
đề đặt ra trong tác phẩm.
- Nêu được những trải
nghiệm trong cuộc sống giúp
bản thân hiểu thêm về nhân
vật, sự việc trong tác phẩm. Nhận bi t:
- Nhận biết được từ ngữ,
vần, nhịp, các biện pháp tu từ trong bài thơ.
- Nhận biệt được bố cục,
những hình ảnh tiểu biểu,
các yếu tố tự sự, miêu tả
được sử dụng trong bài thơ.
- Xác định được số từ, phó từ. Thông hiểu:
- Hiểu và lí giải được tình
cảm, cảm xúc của nhân vật
trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. 2. T
- Rút ra được chủ đề, thông
(sáu chữ, điệp mà văn bản muốn gửi bảy chữ) đến người đọc.
- Phân tích được giá trị biểu
đạt của từ ngữ, hình ảnh,
vần, nhịp, biện pháp tu từ.
- Giải thích được ý nghĩa, tác
dụng của thành ngữ, tục ngữ;
nghĩa của một số yếu tố Hán
Việt thông dụng; nghĩa của
từ trong ngữ cảnh; công
dụng của dấu chấm lửng. Vận d ng:
- Trình bày được những cảm
nhận sâu sắc và rút ra được
những bài học ứng xử cho bản thân.
- Đánh giá được nét độc đáo
của bài thơ thể hiện qua cách
nhìn riêng về con người,
cuộc sống; qua cách sử dụng
từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu. Nhận bi t:
- Nhận biết được đề tài, chi
tiết tiêu biểu, những yếu tố
mang tính “viễn tưởng” của
truyện biễn tưởng (những
tưởng tượng dựa trên những
thành tựu khoa học đương thời).
- Nhận biết được ngôi kể,
đặc điểm của lời kể trong
truyện; sự thay đổi ngôi kể trong một văn bản.
- Nhận biết được tình huống,
cốt truyện, không gian, thời
gian trong truyện viễn tưởng.
- Xác định được số từ, phó
từ, các thành phần chính và
thành phần trạng ngữ trong
câu (mở rộng bằng cụm từ). Thông hiểu:
- Tóm tắt được cốt truyện.
3. Truy n - Nêu được chủ đề, thông ười và
điệp, những điều mơ tưởng hài k ch
và những dự báo về tương 3 TN 5TN 2TL
lai mà văn bản muốn gửi đến người đọc.
- Chỉ ra và phân tích được
tính cách nhân vật truyện
khoa học viễn tưởng thể hiện
qua cử chỉ, hành động, lời
thoại; qua lời của người kể
chuyện và / hoặc lời của các nhân vật khác.
- Giải thích được ý nghĩa, tác
dụng của thành ngữ, tục ngữ;
nghĩa của một số yếu tố Hán
Việt thông dụng; nghĩa của
từ trong ngữ cảnh; công
dụng của dấu chấm lửng;
biện pháp tu từ nói quá, nói
giảm nói tránh; chức năng
của liên kết và mạch lạc trong văn bản. Vận d ng:
- Thể hiện được thái độ đồng
tình / không đồng tình / đồng
tình một phần với những vấn
đề đặt ra trong tác phẩm.
- Nêu được những trải
nghiệm trong cuộc sống giúp
bản thân hiểu thêm về nhân
vật, sự việc trong văn bản. Nhận bi t:
- Nhận biết được các ý kiến,
lí lẽ, bằng chứng trong văn bản nghị luận.
- Nhận biết được đặc điểm
của văn bản nghị luận về
một vấn đề đời sống và nghị
luận phân tích một tác phẩm văn học.
- Xác định được số từ, phó
từ, các thành phần chính và
thành phần trạng ngữ trong
câu (mở rộng bằng cụm từ). Thông hiểu:
- Xác định được mục đích,
nội dung chính của văn bản.
- Chỉ ra được mối liên hệ
giữa ý kiến, lí lẽ và bằng 4. Văn chứng. bản ngh
- Chỉ ra được mối quan hệ luận
giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó.
- Giải thích được ý nghĩa, tác
dụng của thành ngữ, tục ngữ;
nghĩa của một số yếu tố Hán
Việt thông dụng; nghĩa của
từ trong ngữ cảnh; các biện
pháp tu từ như: nói quá, nói
giảm nói tránh; công dụng
của dấu chấm lửng; chức
năng của liên kết và mạch lạc trong văn bản. Vận d ng:
- Rút ra những bài học cho
bản thân từ nội dung văn bản.
- Thể hiện được thái độ đồng
tình hoặc không đồng tình
với vấn đề đặt ra trong văn bản. 5. Văn Nhận bi t: bản
- Nhận biết được thông tin thôngtin
cơ bản của văn bản thông tin.
- Nhận biết được đặc điểm
văn bản giới thiệu một quy
tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động.
- Xác định được số từ, phó
từ, các thành phần chính và
thành phần trạng ngữ trong
câu (mở rộng bằng cụm từ). * Thông hiểu:
- Chỉ ra được mối quan hệ
giữa đặc điểm với mục đích của văn bản.
- Chỉ ra được vai trò của các
chi tiết trong việc thể hiện
thông tin cơ bản của văn bản thông tin.
- Chỉ ra được tác dụng của
cước chú, tài liệu tham khảo trong văn bản thông tin.
- Chỉ ra được cách triển khai
các ý tưởng và thông tin
trong văn bản (chẳng hạn
theo trật tự thời gian, quan
hệ nhân quả, mức độ quan
trọng, hoặc các đối tượng được phân loại).
- Giải thích được ý nghĩa, tác
dụng của thành ngữ, tục ngữ;
nghĩa của một số yếu tố Hán
Việt thông dụng; nghĩa của
từ trong ngữ cảnh; công
dụng của dấu chấm lửng;
chức năng của liên kết và
mạch lạc trong văn bản. Vận d ng:
- Đánh giá được tác dụng
biểu đạt của một kiểu
phương tiện phi ngôn ngữ
trong một văn bản in hoặc văn bản điện tử.
- Rút ra được những bài học
cho bản thân từ nội dung văn bản. 2 Vi t 1. Kể lại Nhận bi t: một Thông hiểu: chuy n Vận d ng:
hoặc một Vận d ng cao: hoạt
Viết được bài văn kể lại một ộng xã
chuyến đi hoặc một hoạt hội động xã hội Nhận bi t: 1* 1* 1* 1TL* 2. Vi t à văn Thông hiểu: Vận d ng: thuy t Vận d ng cao:
minh giải Viết được bài văn thuyết
thích một minh giải thích một hiện hi n tượ tượ ng tự nhiên. ng tự nhiên 3. Vi t Nhận bi t: à văn Thông hiểu: ngh luận Vận d ng: về
một Vận d ng cao:Viết bài văn vấn
nghị luận về một vấn đề của của ời đời sống. sống. Tổng 3 TN 5TN 2 TL 1 TL 20 40 30 10 T ung 60 40 UBND ….. ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS …..
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Môn: Ngữ văn 8
Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề I-Đọ ểu: 6 ể
Đọ văn ản sau và trả ờ u .
Lợn ướ ớ
“Có anh tính hay khoe của. Một hôm, may được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi
đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen.
Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm.
Đang tức tối, chợt thấy một anh, tính cũng hay khoe, tất tưởi chạy đến hỏi to:
– Bác có thấy con lợn cưới của tôi chạy qua đây không?
Anh kia liền giơ ngay vạt áo ra, bảo:
– Từ lúc tôi mặc cái áo mới này, tôi chẳng thấy con lợn nào chạy qua đây cả!”
Nguồn: Sưu tầm
C u 1: Văn ản trên t uộ t ể ạ truy n gì?
A.Truyện ngụ ngôn B. Truyện cười C. Truyện cổ tích D. Truyện đồng thoại
C u 2: P ư ng t c biểu ạt chính của văn ản?
A. Tự sự B. Miêu tả C. Biểu cảm D. Nghị luận
Câu 3: Truy n có mấy nhân vật chính?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 4: Truy n sử d ng ngôi kể th mấy?
A. Ngôi thứ nhất số ít B. Ngôi thứ nhất số nhiều C. Ngôi thứ ba D. Ngôi thứ hai
Câu 5: Nội dung chính của văn ản là gì?
A. Kể chuyện anh có lợn cưới
B. Kể chuyện anh có chiếc áo mới
C. Nêu cảm nghĩ về hai anh
D. Kể về tính cách hay khoe khoang.
Câu 6: Hai anh gặp n au ể làm gì?
A. Họ trò chuyện với nhau
B. Họ khoe nhau về tài sản C. Họ mừng cho nhau
D. Họ thi tài sản của nhau
C u 7:C u văn sau:“Từ lúc tôi mặc cái áo mới này, tôi chẳng thấy con lợn nào chạy
qua đây cả!”
ng ĩa nà à ng ĩa à ẩn?
A. Tôi mới may được cái áo
B. Tôi không thấy con lợn nào chạy qua đây
C. Tôi mới may được cái áo mới đấy anh ạ
D. Anh không để ý đến cái áo của tôi à?
Câu 8: Tại sao không thấy ai h i anh có áo mới rất t c giận?
A. Anh ta không có cơ hội khoe áo
B. Anh thấy buồn không có người nói chuyện
C. Anh ta đang chờ đợi một người
D. Anh thấy mình bị cô đơn
Câu 9: Ch ra và phân tích bi n pháp tu từ ngh thuật trong câu: Một hôm, may được
cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen”
Câu 10: Bài học mà em rút ra từ câu chuy n trên? II – VIẾT ( 4 ểm)
Em hãy vi t à văn t uy t minh giải thích một hi n tượng tự nhiên mà em quan tâm.
UBND …..
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS ….
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Môn: Ngữ văn 8
Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần Câu Nội dung Đ ểm ĐỌC HIỂU 6,0 1 B 0,5 2 A 0,5 3 B 0,5 I 4 C 0,5 5 D 0,5 6 B 0,5 7 C 0,5 8 A 0,5 9
- Học sinh chỉ ra BPTT liệt kê : … “may được cái áo mới, 0,25
liền đem ra mặc, rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua
người ta khen” 0,5 - Tác dụng:
+ Làm cho câu văn thêm sinh động hấp dẫn, ngắn gọn, dễ
hiểu tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt. 0,25
+ Gợi ra đầy đủ cụ thể hàng loạt các hành động hay khoe
của nhân vật. Từ đó đã tạo ra tiếng cười châm biếm về tính xấu đó.
+ Tác giả thể hiện thái độ lên án phê phán những người có
tính xấu hay khoe khoang và khuyên nhủ mọi người cần
khiêm tốn sẽ luôn được mọi người yêu quý tôn trọng. 10
- Nhận thức được khoe khoang là tính xấu
- Khoe khoang sẽ bị mọi người xa lánh ghét bỏ
- Cần có tính khiêm tốn tôn trọng người khác 0,5
- Cần sống giản dị tiết kiệm gần gũi với mọi người
- Cần nhớ rằng: “Khiêm tốn bao nhiêu chưa là đủ/ Tự kiêu 0,5
một chút đã là nhiều” VIẾT 4,0 HT
a. Bài có bố cụ ba phần rõ ràng, phần Tb chia thành các đoạn 0,25 KN văn
b. Chữ viết trình bài sạch đẹp,chuẩn chính tả, đúng ngữ pháp
c. Viết đúng yêu cầu bài băn thuyết minh giải thích về một 0,25
hiện tượng tự nhiên. Nội * Mở bài :
dung - Giới thiệu khái quát về hiện tượng tự nhiên và ấn tượng suy nghĩ 0.25 của em. II * Thân bài:
- Khái niệm hiện tượng tự nhiên. 0.25
- Nguyên nhân, cơ chế hình thành hiện tượng tự nhiên. 0,75
- Lợi ích hoặc tác hại của hiện tượng tự nhiên mang lại. 0,75
- Giải pháp khắc phục hoặc phát triển của hiện tượng tự nhiên đó. 0,75
- Liên hệ mở rộng về các vấn đề liên quan đến hiện tượng tự nhiên 0,5 cần giải thích. *K t à
-Kết quả của hiện tượng tự nhiên hoặc tóm tắt nội dung đã giải 0,25 thích.
- Suy nghĩ đánh giá của em về hiện tượng đó.
* Sáng tạo: Bài viết lôi cuốn, hấp dẫn, có sử dụng linh hoạt các 0.25
phương pháp thuyết minh, điểm thưởng khi bài văn chưa đạt điểm tối đa.