Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 8: Năm trước, nhà Lan thu hoạch được 123kg thóc. Năm nay, nhà Lan thu hoạch được số thóc nhiều gấp 2 lần năm trước. Như vậy, năm nay nhà Lan thu hoạch được là? Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Câu 14. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 3 51 tài liệu

Môn:

Toán 3 2 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 8: Năm trước, nhà Lan thu hoạch được 123kg thóc. Năm nay, nhà Lan thu hoạch được số thóc nhiều gấp 2 lần năm trước. Như vậy, năm nay nhà Lan thu hoạch được là? Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Câu 14. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

88 44 lượt tải Tải xuống
1. Ma trận Đề thi Toán lp 3 hc kì 1 Kết ni tri thc
Năng lc, phm cht
S
câu,
s
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TL
TN
TL
TN
TL
S và phép tính: Cng, tr, nhân,
chia các s trong phm vi 1 000.
S câu
3
2
5
2
S
điểm
1,5 (mi
câu 0,5
điểm)
2,5 (1 câu
1 điểm, 1
câu 1,5
điểm)
2,5
2,5
Gii bài toán bng hai phép tính
S câu
1
1
S
điểm
1
1
Đại lượng và đo các đại lưng: Các
đơn vị đo độ dài, đo khi lượng, đo
nhit đ.
S câu
2
2
2
S
điểm
2
0,5
2
Hình hc: Làm quen vi hình
phng và hình khi (đim gia,
trung đim, hình tròn, hình tam
giác, hình t giác, hình ch nht,
hình vuông, khi lập phương, khối
hp ch nht
S câu
1
1
1
1
S
điểm
0,5
1
0,5
1
Tng
S câu
4
5
1
7
6
S
điểm
2
5,5
1
3,5
6,5
2. Đề thi Toán lp 3 hc kì 1 Kết ni tri thc
Phn 1. Trc nghim
Câu 1. S lin sau ca s 50 là s:
A. 51
B. 49
C. 48
D. 52
Câu 2. S 634 được đc là
A. Sau ba bn
C. Sáu trăm ba mươi tư
B. Sáu trăm ba tư
D. Sáu tăm ba mươi bn
Câu 3. Thương ca phép chia 30 : 5 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4. Mt ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?
A. 20 bánh xe
C. 40 bánh xe
B. 32 bánh xe
D. 28 bánh xe
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. S nào nhân với 1 cũng bằng chính s đó
B. S nào chia cho 1 cũng bằng chính s đó
C. S nào nhân với 0 cũng bằng 0
D. S 0 chia cho s o cũng bằng chính s đó
Câu 6. Dùng c nào sau đây thường dùng để kim tra góc vuông?
A. Ê-ke
B. Bút chì
C. Bút mc
D. Com-pa
Câu 7. Nhit đ nào dưới đây phù hợp vi ngày nng nóng?
A. 0
o
C
B. 2
o
C
C. 100
o
C
D. 36
o
C
Câu 8: Năm trước, nhà Lan thu hoch được 123kg thóc. Năm nay, nhà Lan thu hoạch đưc
s thóc nhiu gp 2 lần năm trước. Như vậy, năm nay nhà Lan thu hoch đưc là:
A. 125kg
B. 323kg
C. 143kg
D. 246kg
Phn 2. T lun
Câu 9. Tính nhm
a) 460 mm + 120 mm = …………
c) 120 ml × 3 = ………………….
b) 240 g : 6 = …………………….
d) 1cm 3mm + 23mm = ………………………
Câu 10. Đặt tính ri tính
a) 116 × 6
b) 76 : 4
c) 241 × 3
d) 963 : 3
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Câu 11. Tính giá tr biu thc
a) 9 × (75 63)
……………………………
……………………………
……………………………
b) (16 + 20) : 4
……………………………
……………………………
……………………………
c) 37 18 + 17
……………………………
……………………………
……………………………
Câu 12. Gii toán
Mi bao go nng 30 kg, mi bao ngô nng 40 kg. Hi 2 bao go và 1 bao ngô nng bao
nhiêu ki gam?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 13. Quan sát hình và tr li câu hi
Có bốn ca đựng lượng nước như sau:
a) Ca nào đựng nhiều nước nht?
…………………………………………………………………………………………
b) Ca nào đựng ít nước nht?
…………………………………………………………………………………………
c) Tìm hai ca khác nhau để đựng đưc 550 ml c?
…………………………………………………………………………………………
d) Sp xếp các ca theo t t đựng ít nước nhất đến nhiều nước nht?
…………………………………………………………………………………………
Câu 14. Cho hình vuông ABCD nm trong đường tròn tâm O như hình v. Biết AC dài 10
cm. Tính độ dài bán kính ca hình tròn.
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
3. Đáp án Đề thi Toán lp 3 hc kì 1 Kết ni tri thc
Phn 1. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8:
A
C
B
C
D
A
D
D
Phn 2. T lun
Câu 9. Tính nhm
a) 460 mm + 120 mm = 580 mm
c) 120 ml × 3 = 360 ml
b) 240 g : 6 = 40 g
d) 1cm 3mm + 23mm = 13mm + 23mm = 36mm
Câu 10. (hc sinh t đt tính đúng)
a) 116 × 6 = 696
b) 76 : 4 = 19
c) 241 × 3 = 723
d) 963 : 3 = 321
Câu 11. Tính giá tr biu thc
a) 9 × (75 63)
= 9 × 12
= 108
b) (16 + 20) : 4
= 36 : 4
= 9
c) 37 18 + 17
= 19 + 17
= 36
Câu 12.
Bài gii
2 bao go cân nng là:
30 × 2 = 60 kg
2 bao go và 1 bao ngô nng là:
60 + 40 = 100 kg
Đáp s: 100 kg
Câu 13.
a) Ca A đựng nhiều nưc nht.
b) Ca B đựng ít nước nht.
c) Hai ca khác nhau đ đựng được 550 ml nước là: A và D
Vì tổng lượng nước trong hai ca là: 300 ml + 250 ml = 550 ml
d) Sp xếp các ca theo t t đựng ít nước nhất đến nhiều nước nht là: B, C, D, A
Câu 14.
Ta có: A, O, C là 3 đim cùng nm trên một đưng thng và O là tâm ca đưng tròn
Nên AC là đưng kính ca đưng tròn tâm O
Vy bán kính ca hình tròn là:
10 : 2 = 5 (cm)
Đáp s: 5 cm
| 1/6

Preview text:

1. Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu,
Năng lực, phẩm chất số TN TL TN TL
TN TL TN TL điểm Số câu 3 2 2 5 2
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, 2,5 (1 câu 1,5 (mỗi 1 (mỗi
chia các số trong phạm vi 1 000. Số 1 điểm, 1 câu 0,5 câu 0,5 2,5 2,5 điểm câu 1,5 điểm) điểm) điểm) Số câu 1 1
Giải bài toán bằng hai phép tính Số 1 1 điểm
Đại lượng và đo các đại lượ Số câu 1 2 2 2 ng: Các
đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo Số nhiệt độ. 0,5 2 0,5 2 điểm
Hình học: Làm quen với hình Số câu 1 1 1 1
phẳng và hình khối (điểm ở giữa,
trung điểm, hình tròn, hình tam
giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, Số 0,5 1 0,5 1
hình vuông, khối lập phương, khối điểm hộp chữ nhật Số câu 4 3 5 1 7 6 Tổng Số 2 1,5 5,5 1 3,5 6,5 điểm
2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền sau của số 50 là số: A. 51 B. 49 C. 48 D. 52
Câu 2. Số 634 được đọc là A. Sau ba bốn B. Sáu trăm ba tư C. Sáu trăm ba mươi tư D. Sáu tăm ba mươi bốn
Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe? A. 20 bánh xe B. 32 bánh xe C. 40 bánh xe D. 28 bánh xe
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó
Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông? A. Ê-ke B. Bút chì C. Bút mực D. Com-pa
Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? A. 0oC B. 2oC C. 100oC D. 36oC
Câu 8: Năm trước, nhà Lan thu hoạch được 123kg thóc. Năm nay, nhà Lan thu hoạch được
số thóc nhiều gấp 2 lần năm trước. Như vậy, năm nay nhà Lan thu hoạch được là: A. 125kg B. 323kg C. 143kg D. 246kg Phần 2. Tự luận Câu 9. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = …………
b) 240 g : 6 = …………………….
c) 120 ml × 3 = ………………….
d) 1cm 3mm + 23mm = ………………………
Câu 10. Đặt tính rồi tính a) 116 × 6 b) 76 : 4 c) 241 × 3 d) 963 : 3
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Câu 11. Tính giá trị biểu thức a) 9 × (75 – 63) b) (16 + 20) : 4 c) 37 – 18 + 17
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
…………………………… Câu 12. Giải toán
Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Quan sát hình và trả lời câu hỏi
Có bốn ca đựng lượng nước như sau:
a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
b) Ca nào đựng ít nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?
……………………………………………………………………………………………
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
Câu 14. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10
cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
3. Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8: A C B C D A D D Phần 2. Tự luận Câu 9. Tính nhẩm a) 460 mm + 120 mm = 580 mm b) 240 g : 6 = 40 g c) 120 ml × 3 = 360 ml
d) 1cm 3mm + 23mm = 13mm + 23mm = 36mm
Câu 10. (học sinh tự đặt tính đúng) a) 116 × 6 = 696 b) 76 : 4 = 19 c) 241 × 3 = 723 d) 963 : 3 = 321
Câu 11. Tính giá trị biểu thức a) 9 × (75 – 63) b) (16 + 20) : 4 c) 37 – 18 + 17 = 9 × 12 = 36 : 4 = 19 + 17 = 108 = 9 = 36 Câu 12. Bài giải 2 bao gạo cân nặng là: 30 × 2 = 60 kg
2 bao gạo và 1 bao ngô nặng là: 60 + 40 = 100 kg Đáp số: 100 kg Câu 13.
a) Ca A đựng nhiều nước nhất.
b) Ca B đựng ít nước nhất.
c) Hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước là: A và D
Vì tổng lượng nước trong hai ca là: 300 ml + 250 ml = 550 ml
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất là: B, C, D, A Câu 14.
Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và O là tâm của đường tròn
Nên AC là đường kính của đường tròn tâm O
Vậy bán kính của hình tròn là: 10 : 2 = 5 (cm) Đáp số: 5 cm