-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 6: (M2)( 2đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều bán số lít dầu gấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể? Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mm? Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề HK1 Toán 3 51 tài liệu
Toán 3 2 K tài liệu
Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 6: (M2)( 2đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều bán số lít dầu gấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể? Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mm? Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK1 Toán 3 51 tài liệu
Môn: Toán 3 2 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 3
Preview text:
Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
TRƯỜNG TH………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN- LỚP 3 (Thời gian 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (M1 - 1 đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng a. Số 805 đọc là: A. Tám trăm không lăm B. Tám trăm linh lăm C. Tám trăm linh năm D. Tám trăm năm mươi
b. Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 2: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mm (0,25đ) M1 A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000
b. Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? (0,25đ) M1 a) 1/2 b) 1/3 c) 1/4 d) 3/4
c. Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu? (0,5đ) M2 A. 24 lần B. 80 lần C. 16 lần D. 5 lần
Câu 3. M1(1đ) Điền vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: Có ………. góc vuông.
Có ………góc không vuông. II. TỰ LUẬN
Câu 4: (2đ) Đặt tính rồi tính: (M2) a) 162 + 370 b) 728 - 245 c) 106 × 8 d) 480 : 6
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………… Câu 5:
A.Tính giá trị biểu thức (2đ) (M2)
a. 247 - 48 x 5 = ………………..
b. 324 – 20 + 61 = …………….. = ……………. = …………….
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau: ? x 7 = 119 472 - ? = 55 …..…………………. ……………………
Câu 6: (M2)( 2đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều
bán số lít dầu gấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng
bán được bao nhiêu lít dầu?
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………… Câu 7: M3 (1đ)
a. Tính bằng cách thuận tiện:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức I. Trắc nghiệm Câu 1 a: C (0,5đ) b: B(0,5đ) Câu 2: a: D (0,25đ) b: C (0,25đ) c: D (0,5đ)
Câu 3: 6 góc vuông, 8 góc không vuông. (1đ) II. Tự luận Câu 4: a) 469 (0,5đ) b) 483 (0,5đ) c) 848 (0,5đ) d) 80 (0,5đ) Câu 5:
A.Tính giá trị biểu thức
a. 247 - 48 x 5 = 247 - 240 (0,25đ)
b. 324 – 20 + 61 = 304 + 61 (0,25đ) = 7 (0,25đ) = 365 (0,25đ)
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau: ? x 7 = 119 472 - ? = 55 119 : 7 = 17 (0,5đ) 472 - 55 = 417 (0,5đ) Câu 6: Bài giải:
Buổi chiều bán số lít dầu là: (0,5đ)
116 x 3 = 348 (l) (0,5đ)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25đ)
348 + 116 = 464 (l) (0,5đ)
Đáp số: 646 l dầu (0,25đ) Câu 7: M3 (1đ)
a. Tính bằng cách thuận tiện:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
= ( 21 + 29) + (22+ 28)+ ( 23+ 27)+ (24+ 26) (0,2đ) = 50 + 50+ 50+50 (0,2đ) = 200 (0,1đ)
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24
Ta có : 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 (0,25đ)
Vậy số đó là : 46;64;38;83 (0,25đ)
Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng điểm TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 3 3 2 4.5 câu Số 1,25 4 điểm 1 6.25 điểm 2 Đại Số câu 1 1 câu lượng và đo đại Số 0.25 0.25 điểm lượng điểm 3 Yếu tố Số câu 1 1 câu hình học Số 1 1 điểm điểm 4 Giải Số câu 1 1 1.5 câu toán có lời văn Số 0.5 2 2.5 điểm điểm Tổng số câu 6 4 2 12 câu Số điểm 3 6 1 10 điểm Tỉ lệ 30% (60%) (10%)