Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Trong vườn nhà Mai có 16 con vịt, số con gà bằng một nửa số con vịt. Hỏi trong vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu con vịt và con gà? Câu 8. Xuân vẽ một hình tam giác với ba điểm màu đỏ (xem hình vẽ). Hỏi sau khi nối các điểm cùng màu, Xuân đếm được bao nhiêu hình tứ giác? Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16 người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 3 51 tài liệu

Môn:

Toán 3 2 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Trong vườn nhà Mai có 16 con vịt, số con gà bằng một nửa số con vịt. Hỏi trong vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu con vịt và con gà? Câu 8. Xuân vẽ một hình tam giác với ba điểm màu đỏ (xem hình vẽ). Hỏi sau khi nối các điểm cùng màu, Xuân đếm được bao nhiêu hình tứ giác? Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16 người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

114 57 lượt tải Tải xuống
Đề thi hc kì 1 môn Toán lp 3
Sách Kết ni tri thc
Phn I: Trc nghim
Câu 1. Kết qu ca phép tr 420 284 là:
A. 163
B. 136
C. 361
D. 316
Câu 2. Kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về s 542?
A. Tích ch s hàng trăm và chữ s hàng đơn vị là 10.
B. Hiu ch s hàng chc và ch s ng đơn vị là 3.
C. Tng các ch s hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị ca s 542 là 12.
Câu 3.
Trong vưn nhà Mai có 16 con vt, s con gà bng mt na s con vt. Hi
trong vưn nhà Mai có tt c bao nhiêu con vt và con gà?
A. 4 con
B. 16 con
C. 12 con
D. 24 con
Câu 4. Du thích hợp để điền vào ch trng là:
500 ml + 400 ml ….. 1 l
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 5. Dng c dùng đ v đường tròn là:
A. ê-ke
C. com-pa
B. thưc k
D. thưc dây
Câu 6. Đặt tính ri tính
a) 17 × 4
b) 75 : 3
c) 342 × 2
d) 976 : 4
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 7 . Tính giá tr biu thc:
a) 348 + 84 : 6
=………………………..
=………………………..
b) 32 + 8 18
=………………………..
=………………………..
Câu 8. Xuân v mt hình tam giác với ba điểm màu đỏ (xem hình v). Hi sau
khi nối các điểm cùng màu, Xuân đếm được bao nhiêu hình t giác?
Câu 9. Gii toán
Có hai xe ô tô ch đoàn khách đi thăm quan viện bo tàng. Xe th nht ch 16
người. Xe th hai ch s người gấp đôi xe thứ nht. Hi c hai xe ch được tt
c bao nhiêu người?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 10.
Trong hình sau đây, có bao nhiêu hình t giác?
…………………………………………………………………………………
Câu 11. Cho hình ch nhật MNPQ. Điểm F nm gia đoạn M và N. Đoạn MF
= 3cm, FN = 2cm, MQ = 4cm. Chiu dài ca hình ch nht MNPQ bng bao
nhiêu?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 12. Tính:
a) 4cm + 6mm = …….. mm + 6mm = ……….mm
b) 1l 200ml 300ml = ………l 200ml 300ml = ………ml
c) 1kg 600g + 200g = ………..g – 600g + 200g = ……….. g
2. Đáp án Đề thi hc kì 1 môn Toán lp 3
Phn I. Trc nghim
Câu 1.
B. 136
Câu 2.
Đáp án: A
Gii thích:
S 542 có ch s hàng trăm là 5, chữ s hàng chc là 4 và ch s hàng đơn vị
là 2.
Vy:
Tng các ch s hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị ca s 542 là: 5 + 4
+ 2 = 9 + 2 = 11.
Tích các ch s hàng trăm và chữ s hàng đơn vị là: 5 × 2 = 10.
Hiu ch s hàng chc và ch s hàng đơn v là: 4 2 = 2.
Vậy đáp án đúng là: "Tích các chữ s hàng trăm và chữ s ng đơn vị
là 10"
Câu 3.
Đáp án: D
Gii thích: S con gà trong vưn nhà Mai là:
16 : 2 = 8 (con)
Trong vưn nhà Mai có s con vt và con gà là:
8 + 16 = 24 (con)
Câu 4 . B. <
Câu 5. Dng c dùng đ v đường tròn là: C. com-pa
Phn II. T lun
Câu 6.
a) 17 × 4 = 68
b) 75 : 3 = 25
c) 342 × 2 = 684
d) 976 : 4 = 244
Câu 7.
a) 348 + 84 : 6
= 348 + 14
= 362
b) 32 + 8 18
= 40 18
= 22
Câu 8. Xuân đếm đưc 6 hình t giác.
Câu 9.
Xe th hai ch s người là:
16 × 2 = 32 (người)
C hai xe ch tt c s người là:
16 + 32 = 48 (người)
Đáp số: 48 người
Câu 10.
Trong hình sau đây, có bao nhiêu hình t giác?
Đáp án: 3
Gii thích: Có 3 hình t giác bao gm:
Câu 11. Cho hình ch nhật MNPQ. Đim F nm gia đoạn M và N. Đoạn MF
= 3cm, FN = 2cm, MQ = 4cm. Chiu dài ca hình ch nht MNPQ bng bao
nhiêu?
Đon thng MN dài là:
3 + 2 = 5 (cm)
Ta thy MN > MQ nên MN là chiu dài ca hình ch nht MNPQ.
Vy chiu dài ca hình ch nht MNPQ bng 5cm.
Câu 12. Tính:
a) 4cm + 6mm = 40mm + 6mm = 46mm
b) 1l 200ml 300ml = 1000l 200ml 300ml = 500ml
c) 1kg 600g + 200g = 1000g 600g + 200g = 600g
| 1/6

Preview text:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Sách Kết nối tri thức
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1. Kết quả của phép trừ 420 – 284 là: A. 163 B. 136 C. 361 D. 316
Câu 2. Kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về số 542?
A. Tích chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị là 10.
B. Hiệu chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 3.
C. Tổng các chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của số 542 là 12. Câu 3.
Trong vườn nhà Mai có 16 con vịt, số con gà bằng một nửa số con vịt. Hỏi
trong vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu con vịt và con gà? A. 4 con B. 16 con C. 12 con D. 24 con
Câu 4. Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:
500 ml + 400 ml ….. 1 l A. > B. < C. = D. +
Câu 5. Dụng cụ dùng để vẽ đường tròn là: A. ê-ke B. thước kẻ C. com-pa D. thước dây
Câu 6. Đặt tính rồi tính a) 17 × 4 b) 75 : 3 c) 342 × 2 d) 976 : 4
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 7 . Tính giá trị biểu thức: a) 348 + 84 : 6 b) 32 + 8 – 18 c) 3 × 15 : 5
=………………………..
=………………………..
=………………………..
=………………………..
=………………………..
=………………………..
Câu 8. Xuân vẽ một hình tam giác với ba điểm màu đỏ (xem hình vẽ). Hỏi sau
khi nối các điểm cùng màu, Xuân đếm được bao nhiêu hình tứ giác? Câu 9. Giải toán
Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16
người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Câu 10.
Trong hình sau đây, có bao nhiêu hình tứ giác?
…………………………………………………………………………………
Câu 11. Cho hình chữ nhật MNPQ. Điểm F nằm giữa đoạn M và N. Đoạn MF
= 3cm, FN = 2cm, MQ = 4cm. Chiều dài của hình chữ nhật MNPQ bằng bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Câu 12. Tính:
a) 4cm + 6mm = …….. mm + 6mm = ……….mm
b) 1l – 200ml – 300ml = ………l – 200ml – 300ml = ………ml
c) 1kg – 600g + 200g = ………..g – 600g + 200g = ……….. g
2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. B. 136 Câu 2. Đáp án: A Giải thích:
Số 542 có chữ số hàng trăm là 5, chữ số hàng chục là 4 và chữ số hàng đơn vị là 2. Vậy:
 Tổng các chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của số 542 là: 5 + 4 + 2 = 9 + 2 = 11.
 Tích các chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị là: 5 × 2 = 10.
 Hiệu chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là: 4 – 2 = 2.
 Vậy đáp án đúng là: "Tích các chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị là 10" Câu 3. Đáp án: D
Giải thích: Số con gà trong vườn nhà Mai là: 16 : 2 = 8 (con)
Trong vườn nhà Mai có số con vịt và con gà là: 8 + 16 = 24 (con) Câu 4 . B. <
Câu 5. Dụng cụ dùng để vẽ đường tròn là: C. com-pa Phần II. Tự luận Câu 6. a) 17 × 4 = 68 b) 75 : 3 = 25 c) 342 × 2 = 684 d) 976 : 4 = 244 Câu 7. a) 348 + 84 : 6 b) 32 + 8 – 18 c) 3 × 15 : 5 = 348 + 14 = 40 – 18 = 45 : 5 = 362 = 22 = 9
Câu 8. Xuân đếm được 6 hình tứ giác. Câu 9.
Xe thứ hai chở số người là: 16 × 2 = 32 (người)
Cả hai xe chở tất cả số người là: 16 + 32 = 48 (người) Đáp số: 48 người Câu 10.
Trong hình sau đây, có bao nhiêu hình tứ giác? Đáp án: 3
Giải thích: Có 3 hình tứ giác bao gồm:
Câu 11. Cho hình chữ nhật MNPQ. Điểm F nằm giữa đoạn M và N. Đoạn MF
= 3cm, FN = 2cm, MQ = 4cm. Chiều dài của hình chữ nhật MNPQ bằng bao nhiêu? Đoạn thẳng MN dài là: 3 + 2 = 5 (cm)
Ta thấy MN > MQ nên MN là chiều dài của hình chữ nhật MNPQ.
Vậy chiều dài của hình chữ nhật MNPQ bằng 5cm. Câu 12. Tính:
a) 4cm + 6mm = 40mm + 6mm = 46mm
b) 1l – 200ml – 300ml = 1000l – 200ml – 300ml = 500ml
c) 1kg – 600g + 200g = 1000g – 600g + 200g = 600g