Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 2.  Anh Nam làm những chiếc đèn lồng có dạng khối lập phương. Mỗi mặt dán một tờ giấy màu. Một chiếc đèn lồng như vậy cần dùng số tờ giấy màu là? Câu 5. Tháng trước, viện bảo tàng có 126 học sinh đến tham quan. Tháng này, số bạn học sinh tham quan viện bảo tàng tăng gấp đôi tháng trước. Số bạn học sinh đến tham quan tháng này là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 3 51 tài liệu

Môn:

Toán 3 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 2.  Anh Nam làm những chiếc đèn lồng có dạng khối lập phương. Mỗi mặt dán một tờ giấy màu. Một chiếc đèn lồng như vậy cần dùng số tờ giấy màu là? Câu 5. Tháng trước, viện bảo tàng có 126 học sinh đến tham quan. Tháng này, số bạn học sinh tham quan viện bảo tàng tăng gấp đôi tháng trước. Số bạn học sinh đến tham quan tháng này là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

161 81 lượt tải Tải xuống
Đề thi Toán lp 3 hc kì 1 Kết ni tri thc
Phn I. Trc nghim:
Câu 1. Kết qu ca phép chia 63 : 3 là:
A. 24
B. 21
C. 189
D. 66
Câu 2. Anh Nam làm nhng chiếc đèn lồng có dng khi lập phương. Mỗi mt
dán mt t giy màu. Mt chiếc đèn lồng như vậy cn dùng s t giy màu là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 3.
Hình v nào dưới đây chia miếng bánh thành 5 phn bng nhau?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 4 . Du thích hợp để điền vào ch trng là:
500 ml + 400 ml ….. 1 l.
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 5. Tháng trước, vin bo tàng có 126 học sinh đến tham quan. Tháng này,
s bn hc sinh tham quan vin bảo tàng tăng gấp đôi tháng trưc. S bn hc
sinh đến tham quan tháng này là:
A. 252 bn
B. 146 bn
C. 225 bn
D. 63 bn
Phn II. T lun:
Câu 6. Đặt tính ri tính
a) 342 × 2
b) 78 : 3
c) 122 × 4
d) 81 : 4
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 7. Tính giá tr biu thc:
a) 348 + 84 : 6
………………………
………………………
………………………
b) 32 + 8 18
………………………
………………………
………………………
c) 26 : 2 × 5
………………………
………………………
………………………
Câu 8. Ni
Chn s cân phù hp cho mi con vt
Câu 9. Gii toán
hai xe ô ch đoàn khách đi thăm quan viện bo tàng. Xe th nht ch 16
người. Xe th hai ch s người gấp đôi xe th nht. Hi c hai xe ch được tt
c bao nhiêu người?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 10. Quan sát hình ới đây và điền s thích hp
Câu 11. Tính độ dài đưng gp khúc ABCD
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 12. Đin s thích hp vào ch trng:
….. × 5 = 70
2. Đáp án Đề thi Toán lp 3 hc kì 1
Phn I:
Câu 1.
B. 21
Câu 2.
C. 6
Câu 3.
D. Hình 4
Câu 4 . 500 ml + 400 ml ….. 1 l
Du thích hợp để đin vào ch trng là: B. <
Câu 5. A. 252 bn
Phn II:
Câu 6. (Hc sinh t đặt tính đúng)
a) 342 × 2 = 684
b) 78 : 3 = 26
c) 122 × 4 = 488
d) 81 : 4 = 20 (dư 1)
Câu 7. Tính giá tr biu thc:
a) 348 + 84 : 6
= 348 + 14
= 362
b) 32 + 8 18
= 40 - 18
= 22
c) 26 : 2 × 5
= 13 × 5
= 65
Câu 8.
Câu 9. Gii toán
hai xe ô ch đoàn khách đi thăm quan viện bo tàng. Xe th nht ch 16
người. Xe th hai ch s người gấp đôi xe th nht. Hi c hai xe ch được tt
c bao nhiêu người?
Xe th hai ch s người là:
16 x 2 = 32 người
C hai xe ch được tt c s người là:
16 + 32 = 48 người
Đáp số: 48 người
Câu 10.
Có 6 hình tam giác
Câu 11.
Độ dài đường gp khúc ABCD là:
28 + 28 + 28 = 84 mm
Câu 12. Đin s thích hp vào ch trng:
14 × 5 = 70
| 1/5

Preview text:

Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Kết quả của phép chia 63 : 3 là: A. 24 B. 21 C. 189 D. 66
Câu 2. Anh Nam làm những chiếc đèn lồng có dạng khối lập phương. Mỗi mặt
dán một tờ giấy màu. Một chiếc đèn lồng như vậy cần dùng số tờ giấy màu là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 3.
Hình vẽ nào dưới đây chia miếng bánh thành 5 phần bằng nhau? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 4 . Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:
500 ml + 400 ml ….. 1 l. A. > B. < C. = D. +
Câu 5. Tháng trước, viện bảo tàng có 126 học sinh đến tham quan. Tháng này,
số bạn học sinh tham quan viện bảo tàng tăng gấp đôi tháng trước. Số bạn học
sinh đến tham quan tháng này là: A. 252 bạn B. 146 bạn C. 225 bạn D. 63 bạn
Phần II. Tự luận:
Câu 6. Đặt tính rồi tính a) 342 × 2 b) 78 : 3 c) 122 × 4 d) 81 : 4
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 7. Tính giá trị biểu thức: a) 348 + 84 : 6 b) 32 + 8 – 18 c) 26 : 2 × 5
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… ………………………… Câu 8. Nối
Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật Câu 9. Giải toán
Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16
người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 10. Quan sát hình dưới đây và điền số thích hợp Có …… hình tam giác
Câu 11. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ trống: ….. × 5 = 70 48 : …... = 54 : 9
2. Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Phần I: Câu 1. B. 21 Câu 2. C. 6 Câu 3. D. Hình 4
Câu 4 . 500 ml + 400 ml ….. 1 l
Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là: B. < Câu 5. A. 252 bạn Phần II:
Câu 6. (Học sinh tự đặt tính đúng) a) 342 × 2 = 684 b) 78 : 3 = 26 c) 122 × 4 = 488 d) 81 : 4 = 20 (dư 1)
Câu 7. Tính giá trị biểu thức: a) 348 + 84 : 6 b) 32 + 8 – 18 c) 26 : 2 × 5 = 348 + 14 = 40 - 18 = 13 × 5 = 362 = 22 = 65 Câu 8. Câu 9. Giải toán
Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16
người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người?
Xe thứ hai chở số người là: 16 x 2 = 32 người
Cả hai xe chở được tất cả số người là: 16 + 32 = 48 người Đáp số: 48 người Câu 10. Có 6 hình tam giác Câu 11.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 28 + 28 + 28 = 84 mm
Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 14 × 5 = 70 48 : 8 = 54 : 9