Đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 4. Quạt tự động bật khi trời nóng và tắt khi trời mát sử dụng mô đun cảm biến nào?  Câu 6. Đâu là yếu tố để nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện? Câu 7. Yêu cầu "Nắm vững kiến thức an toàn lao động, sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị điện" là yêu cầu của ngành nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật điện? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Công nghệ 8 404 tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 4. Quạt tự động bật khi trời nóng và tắt khi trời mát sử dụng mô đun cảm biến nào?  Câu 6. Đâu là yếu tố để nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện? Câu 7. Yêu cầu "Nắm vững kiến thức an toàn lao động, sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị điện" là yêu cầu của ngành nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật điện? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

28 14 lượt tải Tải xuống
Đề kim tra cui hc kì 2 lp 8 môn Công ngh CTST
1. . Đề thi hc kì 2 lp 8 môn Công ngh CTST
A. PHN TRC NGHIM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1. Mạch điện điều khin gm bao nhiêu khi?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2. Mạch điện điều khin có vai trò
A. mang tín hiệu điện ch dẫn (điều khin) hoạt động ca ph tải điện.
B. truyn tín hiu ch dẫn đến mạch điện.
C. xác định v trí cổng đầu vào, cng ra của mô đun.
D. cp ngun, kim tra hoạt động ca mạch điện.
Câu 3. Quan sát hình nh sau và cho biết đây là gì?
A. Mô đun cảm biến độ m.
B. Mô đun cảm biến nhiệt độ.
C. Mô đun cảm biến ánh sáng.
D. Mô đun cảm biến hng ngoi.
Câu 4. Qut t động bt khi tri nóng và tt khi tri mát s dụng mô đun
cm biến nào?
A. Mô đun cảm biến ánh sáng.
B. Mô đun cảm biến độ m.
C. Mô đun cảm biến nhiệt độ.
D. Mô đun cảm biến hng ngoi.
Câu 5. Trong các ngành ngh sau, ngành ngh nào thuộc lĩnh vực kĩ thuật
đin?
A. Kĩ sư luyện kim.
B. Kĩ sư điện.
C. Kĩ thuật viên siêu âm.
D. Kĩ thuật viên kết cu.
Câu 6. Đâu là yếu t để nhn biết được s phù hp ca bản thân đối vi
mt s ngành ngh ph biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện?
A. Phm cht của người làm trong lĩnh vực kĩ thuật điện.
B. Năng lực c th ca ngành ngh.
C. Phm chất và năng lực c th ca ngành ngh.
D. Trình độ hc vn của người làm trong lĩnh vực kĩ thuật điện.
Câu 7. Yêu cu "Nm vng kiến thức an toàn lao động, s dng thành
tho các dng c, thiết b đin" là yêu cu ca ngành ngh nào trong lĩnh
vực kĩ thuật điện?
A. Kĩ sư điện.
B. Kĩ sư điện t.
C. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện.
D. Th đin.
Câu 8. Ngành ngh liên quan đến thiết kế
A. th cơ khí.
B. th sa chữa xe có động cơ.
C. kĩ sư điện t.
D. th đin.
Câu 9. Đặc điểm ca ngành ngh kĩ sư công nghiệp chế to là?
A. Thiết kế, t chc chế to lắp đặt, vn hành và bo trì các h thng máy
móc.
B. Thiết kế, giám sát vic xây dựng các tòa nhà, khu dân cư, các công
trình,...
C. Thiết kế các sn phm may mc, giày dép, ph kin thi trang.
D. Thiết kế nội dung các trò chơi máy tính, phimnh, video âm nhc,
qung cáo,...
Câu 10. Thiết kế kĩ thuật có bao nhiêu vai trò quan trọng trong đời sng
và sn xut?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11. Bạn B là người thiết kế, t chc chế to, lắp đặt, vn hành và bo
trì các h thống máy móc. Như vậy, ngành ngh ca B là
A. kĩ sư công nghiệp chế to.
B. kĩ sư xây dựng.
C. nhà thiết kế sn phm và may mc.
D. nhà thiết kế đồ ha và truyền thông đa phương tiện.
Câu 12. Có mấy bước trong quy trình thiết kế kĩ thuật?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 13. c cui cùng ca thiết kế kĩ thuật là
A. hình thành ý tưởng thiết kế.
B. lp h sơ kĩ thuật.
C. tiến hành thiết kế.
D. đánh giá phương án thiết kế.
Câu 14. Khi sn phm không đạt yêu cu c nào thì xảy ra điều
chnh thiết kế?
A. Hình thành ý tưởng thiết kế.
B. Đánh giá phương án thiết kế.
C. Tiến hành thiết kế.
D. Lp h sơ kĩ thuật.
B. PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Bn A mun thiết kế k đựng đồng hc tp. Hãy
cho biết các yêu cầu kĩ thuật ca sn phm.
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy cho biết các yếu t cn có trong mạch điện
điu khin đơn giản. Nêu vai trò ca các yếu t này (nếu có).
2. Đáp án đề kim tra cui kì 2 Công ngh 8 CTST
A. PHN TRC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mi câu tr li đúng được 0,5 điểm.
1 - B
2 - A
3 - B
4 - C
5 - B
6 - C
7 - D
8 - C
9 - A
10 - B
11 - A
12 - B
13 - B
14 - B
B. PHN T LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1:
- K có ngăn chứa đựng các đồng hc tập thông thường như: bút, viết,
thưc, compa, máy tính cm tay, dng c bm giấy, kim ghim,….
- Kích thước ca k (mô hình) cân đối vi bàn hc.
- Bn v phác thảo được hình dng, các b phận chính và kích thước ca
k.
Câu 2:
- Mạch điện điều khin gm nguồn điện, điều khin và ti tiêu th đin.
- Vai trò:
+ Điều khin: điu khin hoạt động ca ph ti theo nhu cu s dng.
+ Ti tiêu th đin: hoạt động theo tín hiu ch dn ca khối điều khin.
| 1/5

Preview text:

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 8 môn Công nghệ CTST
1. . Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Công nghệ CTST
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Mạch điện điều khiển gồm bao nhiêu khối? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Mạch điện điều khiển có vai trò
A. mang tín hiệu điện chỉ dẫn (điều khiển) hoạt động của phụ tải điện.
B. truyền tín hiệu chỉ dẫn đến mạch điện.
C. xác định vị trí cổng đầu vào, cổng ra của mô đun.
D. cấp nguồn, kiểm tra hoạt động của mạch điện.
Câu 3. Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?
A. Mô đun cảm biến độ ẩm.
B. Mô đun cảm biến nhiệt độ.
C. Mô đun cảm biến ánh sáng.
D. Mô đun cảm biến hồng ngoại.
Câu 4. Quạt tự động bật khi trời nóng và tắt khi trời mát sử dụng mô đun cảm biến nào?
A. Mô đun cảm biến ánh sáng.
B. Mô đun cảm biến độ ẩm.
C. Mô đun cảm biến nhiệt độ.
D. Mô đun cảm biến hồng ngoại.
Câu 5. Trong các ngành nghề sau, ngành nghề nào thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện? A. Kĩ sư luyện kim. B. Kĩ sư điện.
C. Kĩ thuật viên siêu âm.
D. Kĩ thuật viên kết cấu.
Câu 6. Đâu là yếu tố để nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với
một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện?
A. Phẩm chất của người làm trong lĩnh vực kĩ thuật điện.
B. Năng lực cụ thể của ngành nghề.
C. Phẩm chất và năng lực cụ thể của ngành nghề.
D. Trình độ học vấn của người làm trong lĩnh vực kĩ thuật điện.
Câu 7. Yêu cầu "Nắm vững kiến thức an toàn lao động, sử dụng thành
thạo các dụng cụ, thiết bị điện" là yêu cầu của ngành nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật điện? A. Kĩ sư điện. B. Kĩ sư điện tử.
C. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện. D. Thợ điện.
Câu 8. Ngành nghề liên quan đến thiết kế là A. thợ cơ khí.
B. thợ sửa chữa xe có động cơ. C. kĩ sư điện tử. D. thợ điện.
Câu 9. Đặc điểm của ngành nghề kĩ sư công nghiệp chế tạo là?
A. Thiết kế, tổ chức chế tạo lắp đặt, vận hành và bảo trì các hệ thống máy móc.
B. Thiết kế, giám sát việc xây dựng các tòa nhà, khu dân cư, các công trình,...
C. Thiết kế các sản phẩm may mặc, giày dép, phụ kiện thời trang.
D. Thiết kế nội dung các trò chơi máy tính, phim ảnh, video âm nhạc, quảng cáo,...
Câu 10. Thiết kế kĩ thuật có bao nhiêu vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Bạn B là người thiết kế, tổ chức chế tạo, lắp đặt, vận hành và bảo
trì các hệ thống máy móc. Như vậy, ngành nghề của B là
A. kĩ sư công nghiệp chế tạo. B. kĩ sư xây dựng.
C. nhà thiết kế sản phẩm và may mặc.
D. nhà thiết kế đồ họa và truyền thông đa phương tiện.
Câu 12. Có mấy bước trong quy trình thiết kế kĩ thuật? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13. Bước cuối cùng của thiết kế kĩ thuật là
A. hình thành ý tưởng thiết kế.
B. lập hồ sơ kĩ thuật. C. tiến hành thiết kế.
D. đánh giá phương án thiết kế.
Câu 14. Khi sản phẩm không đạt yêu cầu ở bước nào thì xảy ra điều chỉnh thiết kế?
A. Hình thành ý tưởng thiết kế.
B. Đánh giá phương án thiết kế. C. Tiến hành thiết kế.
D. Lập hồ sơ kĩ thuật.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Bạn A muốn thiết kế kệ đựng đồ dùng học tập. Hãy
cho biết các yêu cầu kĩ thuật của sản phẩm.
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy cho biết các yếu tố cần có trong mạch điện
điều khiển đơn giản. Nêu vai trò của các yếu tố này (nếu có).
2. Đáp án đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 8 CTST
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1 - B 2 - A 3 - B 4 - C 5 - B 6 - C 7 - D 8 - C 9 - A 10 - B 11 - A 12 - B 13 - B 14 - B
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1:
- Kệ có ngăn chứa đựng các đồ dùng học tập thông thường như: bút, viết,
thước, compa, máy tính cầm tay, dụng cụ bấm giấy, kim ghim,….
- Kích thước của kệ (mô hình) cân đối với bàn học.
- Bản vẽ phác thảo được hình dạng, các bộ phận chính và kích thước của kệ. Câu 2:
- Mạch điện điều khiển gồm nguồn điện, điều khiển và tải tiêu thụ điện. - Vai trò:
+ Điều khiển: điều khiển hoạt động của phụ tải theo nhu cầu sử dụng.
+ Tải tiêu thụ điện: hoạt động theo tín hiệu chỉ dẫn của khối điều khiển.