Đề thi học kỳ 2 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 4: Loại kế hoạch tài chính cá nhân nào nhằm thực hiện mục đích cân đối thu chi trong tiêu dùng hay tiết kiệm được một khoản tiền nhỏ, thời gian thực hiện từ 3 đến 6 tháng? Câu 6: Cơ quan, tổ chức nào được nghiên cứu, chế tạo, sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu, sửa chữa vũ khí.? Câu 8: Hành động nào dưới đây không ảnh hưởng đến quá trình phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 GDCD 8 43 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 8 371 tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 4: Loại kế hoạch tài chính cá nhân nào nhằm thực hiện mục đích cân đối thu chi trong tiêu dùng hay tiết kiệm được một khoản tiền nhỏ, thời gian thực hiện từ 3 đến 6 tháng? Câu 6: Cơ quan, tổ chức nào được nghiên cứu, chế tạo, sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu, sửa chữa vũ khí.? Câu 8: Hành động nào dưới đây không ảnh hưởng đến quá trình phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

25 13 lượt tải Tải xuống






TT
Ch
Ni dung




cao
T l

TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo dc 



2 câu
2 câu
0.5
2

Lp k hoch chi tiêu
2 câu
2 câu
0.5
3


a tai nkhí,
cháy n, chc hi
4 câu
½ câu
½ câu
4 câu
1 câu
5.0

ng
4 câu
1 câu
4 câu
1 câu
4.0

12
1
1/2
1/2
12
2
10
m

30%
30%
10%
30%
70%

60%
40%
100%
2. Bc t  kim tra cui k II GDCD 8
TT
Mch ni
dung
Ni dung







cao
1
Giáo dc


 
  gia

* Nhn bit:
- Kc hình thc bo lc gia ình  bin.
- u c m  quy  c pháp lut v phòng, c
bo l gia 
2 TN
2


Lp k hoch
chi tiêu
* Nhn bit:
- Nêu  s  thit phi lp k  chi tiêu.
2 TN
3


 nga
tai n
cháy n, cht
c hi.
* Nhn bit:
- K  tên mt s tai nn v khí, cháy, n cht
c hi.
- Nêu c quy h  b ca pháp lu v phòng
nga tai n v khí, cháy, n các cht c h
- 

* 
- Nh din  mt s   n tai nv
khí, cháy, n và cht c h
-  hu quca tai nn v khí, cháy, n
4TN
cht c h.
* 
- Nhc nh tuyên truy n thân, bn ch ng
phòng nga tai n v khí, cháy, n và các cht c hi.
- 


- 

½ TL
½ TL


ng
* Nhn bit:
- Nêu  m  quy nh c pháp l  quyn,
ng v lao ng ca công dân lao ng cthành
niên.
- Nêu c m s quy n   bn ca các
bên tham gia hp  lao ng.
* Thông hiu:
Phân tích c tm quan trng ca lai vi i
sng con ngi.
4 TN
1TL
12 TN
1 TL
1/2 TL
1/2 TL

30
30
30
10

60
40
IV. XÂY D KIM TRA THEO MA TRN
 S: 01
I. TRC NGHIM)
Câu 1: 




Câu 2: 

B. 


Câu 3:  



t.

Câu 4: 





Câu 5. 
A. chc hi. B. cht cháy. C. cht n. D. 
Câu 6: 
A. T chc, doanh nghip thuc B Quc Phòng và B Công an.
B. Cá nhân.

D. T chc phng.
Câu 7: Khi ph
A. Báo vi cô giáo ch nhi cô tìm cách x lí.
n mình.
C. Mi bn bè mua pháo.
 buôn pháo.
Câu 8: Hàn
A. Cô H s dng hóa ch bo qun hoa qu.
B. Các chú b i bn pháo hoa nhân ngày l ln.
C. Bn H t ch  
 h bt cá.
Câu 9:  
A. Bt tr i 15 tui vào làm vic.
 16 tuc nh làm vic.
c ngh tt c các ngày l tnh cc.
c tham hi nhng lúc nh tt.
Câu 10: 
A. Quyn t do kinh doanh.
B. Quyn s hu tài sn.
C. Quyc tuyn dng.
D. Quyn bóc lt sng.
Câu 11:  không 
A. Tìm vic làm theo nguyn vng, kh a mình.
B. Tìm vi ngh nghip ca bn thân.
C. Tìm vic làm phù hp vi tình hình sc kho ca mình.
D. Làm vic cho bi s dng nào
Câu 12: 
A. chp hành k lung, nng.
B. tuân theo mi s ng ca cp trên.
c ngh ch   u vic.
D. làm viu kin không bc thù công vic.
II. T LUM)
 

Nếu là bạn T, dựa vào những quy định của pháp luật, em sẽ nói gì với cậu út?
m) Là hc sinh, em có th  nhc nh i thân, bn bè ch ng phòng nga tai n và các
chc hi?
Câu 3ãy phân tích tm quan trng ci vi si?
V. XÂY DNG DN CHM
Phn I- Trc nghim khách quan m)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

B
C
A
B
B
A
A
B
A
C
D
A
m












Phn I- T lun m)
Câu


1
2.0










2

- 
n:






3


- 


- 

- 



1.0
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT.........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THCS........... MÔN GDCD LỚP 8
Thời gian: .... phút
1.Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì II lớp 8 M c độ nhận th c T ng ận ng TT Chủ đề Nội dung Nhận i t Th ng hiểu ận ng Tỉ lệ cao T ng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Giáo d c k n ng , ống 2 câu 2 câu 0.5 đì 2
Gi o c kinh t Lập kế ho ch chi tiêu 2 câu 2 câu 0.5 3 Gi o c ph p ừa tai n vũ khí, 4 câu ½ câu ½ câu 4 câu 1 câu 5.0 luật cháy nổ, chất độc h i u v v 4 câu 1 câu 4 câu 1 câu 4.0 động 12 1 1/2 1/2 12 2 10 Tỉ lệ 30% 30% 30% 10% 30% 70% điểm Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
2. Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối kỳ II GDCD 8
Số c u h i th o m c độ nhận th c Mạch nội Th ng TT Nội dung M c độ đ nh gi dung Nhận hiểu ận ng ận ng i t cao 1 Giáo d c , * Nhận bi t: k n ng gia
- Kể đượ các hình thức b o l c gia đình p ổ biến. ống đì 2 TN
- Nêu được một s quy đị củ pháp luật v phòng, c b o l gia đì . 2 Gi o c Lập kế ho ch * Nhận bi t: 2 TN kinh t chi tiêu
- Nêu đượ s ầ thiết phải lập kế chi tiêu. 3 Gi o c , ngừa * Nhận bi t: 4TN ph p luật
tai n vũ k í, - Kể đượ tên một s tai n n vũ khí, cháy, nổ và chất cháy nổ, chất độc h i. độc h i.
- Nêu được quy đị h ơ bả của pháp luật v phòng
ngừa tai n vũ khí, cháy, nổ và các chất độc h .
- Nêu đượ trá ệm ủ ô dâ tr v ệ p ừ
t vũ k í, á , ổ v á ất độ . * Th ng hiểu:
- Nhậ diện đượ một s u ơ dẫ đến tai n vũ
khí, cháy, nổ và chất độc h .
- Đá á đượ hậu quả của tai n n vũ khí, cháy, nổ và chất độc h . * ận ng:
- Nhắc nhở, tuyên truy n ườ thân, b n bè chủ động
phòng ngừa tai n vũ khí, cháy, nổ và các chất độc h i.
- Xá đị đượ một s á p ừ t vũ k í, á ,
ổ v á ất độ p ù ợp vớ ả t â . * ận ng cao: ½ TL
- T ệ đượ một s á p ừ t vũ k í,
á , ổ v á ất độ p ù ợp vớ ả t â . ½ TL u v * Nhận bi t: 4 TN v
- Nêu đượ một s quy định củ pháp luật v quy n, động
ng v lao động của công dân và lao động c ư thành niên.
- Nêu được một s quy và n v ơ bản của các
bên tham gia hợp đồ lao động. * Thông hiểu:
Phân tích được tầm quan trọng của la độ đ i với đời 1TL s ng con người. T ng 12 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL 30 30 30 10 Tỉ lệ chung 60 40
IV. XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN ĐỀ SỐ: 01
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1: Em ểu t ế đì ? A.L v ủ á t ê
B.L v sử d ữ ữ ườ t â tr đì
C.L v sử d để k ế ườ k á , ép ọ p ả p tù mì
D.L v ắt t tr p m v trườ ọ
Câu 2: B đì ó mấ ì t ứ ?
A. 2 ì t ứ : t ể ất v t t ầ .
B. 3 ì t ứ : t ể ất, t t ầ v tì d .
C. 4 hình th c: thể chất, tinh thần, tình c và kinh t .
D. 5 ì t ứ : t ể ất, t t ầ , tì d , k tế v xu đuổ .
Câu 3: Kế t í á â ả kế t u úp quả í t ủ á â ồm á qu ết đị v t độ t
í ư t u ập, t êu, t ết k ệm, đầu tư ằm m đí s u đâ ?
A. Lên k hoạch ti t kiệm chi tiêu hợp lí.
B. T ệ ữ m t êu t í ủ á â . C. â tí t í á â t ết.
D. â sử d t í để t ỏ mã u ầu.
Câu 4: L kế t í á â ằm t ệ m đí â đ t u tr t êu dù t ết k ệm đượ một k ả t
ỏ, t ờ t ệ từ 3 đế 6 t á ? A. Kế t í á â ắ .
B. K hoạch tài chính c nh n trung hạn. C. Kế t í á â d . D. L kế t í á â k á . Câu 5. Dầu ỏ
A. chất độc h i. B. chất cháy. C. chất nổ. D. vũ k í.
Câu 6: Cơ qu , tổ ứ đượ ê ứu, ế t , sả xuất, k d , xuất k ẩu, ập k ẩu, sử ữ vũ k í.?
A. T ch c, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc Phòng và Bộ Công an. B. Cá nhân. C. Cô t tư â . D. Tổ chức phả động.
Câu 7: Khi phát ệ một óm t ê á p á ổ tr trườ ọ ủ mì em sẽ m ì?
A. Báo với cô giáo chủ nhiệm để cô tìm cách xử lí.
B. K ô qu tâm vì k ô ê qu đến mình. C. Mời b n bè mua pháo.
D. Đ t e óm t ê đó để buôn pháo.
Câu 8: Hàn độ dướ đâ k ô ả ưở đế quá trì p ừ t vũ k í, á , ổ v á ất độ ?
A. Cô H sử d ng hóa chất để bảo quản hoa quả.
B. Các chú bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn.
C. B n H t chế sú để ơ .
D. Bá dù mì để đá h bắt cá.
Câu 9: N ữ v dướ đâ kh ng đúng vớ uật độ
A. Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc.
B. Cô dâ đủ 16 tuổ được nhậ v á ô t để làm việc.
C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ tết t e qu định củ ước.
D. Được tham hỏi những lúc m đ u, ệnh tật.
Câu 10: Tr á qu dướ đâ , qu qu độ ? A. Quy n t do kinh doanh.
B. Quy n sở hữu tài sản.
C. Quy được tuyển d động.
D. Quy n bóc lột sứ động.
Câu 11: Ý dướ đâ không đúng k ó v qu m v ệ ủ ườ độ ?
A. Tìm việc làm theo nguyện vọng, khả ă ủa mình.
B. Tìm việ m t e trì độ ngh nghiệp của bản thân.
C. Tìm việc làm phù hợp với tình hình sức khoẻ của mình.
D. Làm việc cho bất kì ười sử d động nào
Câu 12: N ườ độ ó v
A. chấp hành kỉ luật động, nộ qu động.
B. tuân theo mọi s p â ô , đ u động của cấp trên.
C. k ô được nghỉ chế độ k ơ sở độ đ u việc.
D. làm việ tr đ u kiện không bả đảm t d đặc thù công việc.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
C u 1. ( 2.0 điểm) ) N ỉ è, T đượ mẹ đư v quê ơ vớ ô v ậu út. B t ấ ậu út t ườ xu ê dù t u trừ sâu
p u r u v â ă quả. Cậu ả , s r u v quả đó trồ để á ê ầ p u u t u để ă sâu ọ p á .
Nếu là bạn T, dựa vào những quy định của pháp luật, em sẽ nói gì với cậu út?
C u 2. (2.0 điểm) Là học sinh, em có thể m ì để nhắc nhở ười thân, b n bè chủ động phòng ngừa tai n vũ k í, á , ổ và các chất độc h i?
Câu 3. ( 3.0 điêm) Em hãy phân tích tầm quan trọng củ độ đ i vớ đời s ười?
V. XÂY DỰNG ĐÁP ÁN À HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I- Trắc nghiệm khách quan (3 đ ểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ p n B C A B B A A B A C D A Điểm 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
Phần I- Tự luận (7 đ ểm) Câu Nội ung Điểm 1 Nếu T, em sẽ: 2.0 điểm
+ G ả t í để ậu út ểu: v ệ sử d quá u t u trừ sâu sẽ dẫ đế u ậu quả êm trọ ,
ư: â độ r u, quả; á t ếp â sứ k ỏe ườ ; â ô ễm mô trườ v su 1.0 đ t á t u ê đất.
+ Cu ấp t êm tớ ậu út ữ t ô t , qu đị ủ p áp uật v p t ất độ . 0.5 đ
+ K u ê ậu út ê : sử d ữ t u ả vệ t vật đú qu đị ; ó t ể sử d á ế
p ẩm s ọ t t u trừ sâu ó ọ . 0.5 đ 2
- Để ắ ở ườ t â , è ủ độ p ừ t vũ k í, á , ổ v á ất độ , em 2.0 điểm ần:
+ Tư vấ , ả t í ườ t â v è ểu rõ ữ u ơ v ậu quả ủ t vũ k í, á , 1.0đ ổ v á ất độ .
+ K u ê mọ ườ ê tìm ểu t êm á qu đị ủ p áp uật v tr ị t êm ữ k ế t ứ , k
ă để p , t vũ k í, á , ổ v á ất độ . 1.0 đ 3
* V tr ủ độ đ vớ đờ s ườ : 3.0 đ
- L độ đó v tr vô ù qu trọ đ vớ đờ s xã ộ , một tr ũ â t qu ết 1.0 đ
đị s tồ t , p át tr ể ủ á â , đất ướ v â .
- L độ úp ườ t r sả p ẩm vật ất, t t ầ uô s ả t â v đì , óp p ầ 1.0 đ
xâ d xã ộ p át tr ể , xâ d đất ướ u m .
- L độ p ươ t ệ để mỗ ườ k ẳ đị đượ vị trí v s ó mặt ủ mì tr xã ộ , úp
ườ m ủ ả t â , m ủ uộ s ủ í mì , đem đế ườ ẽm vu v tìm t ấ ý t s ủ uộ s , 1.0 đ