Đề thi học kỳ 2 môn hóa 9 Quảng Nam năm 2018-2019 (có lời giải)

Tổng hợp Đề thi học kỳ 2 môn hóa 9 Quảng Nam năm 2018-2019 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
Môn: HÓA HỌC – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: A
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, …
Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần?
A. Na, Mg, Al, K. B. K, Na, Mg, Al. C. Al, K, Na, Mg.
D. Mg, K, Al, Na.
Câu 2. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng cộng?
A. Axetilen. B. Benzen. C. Etilen. D. Metan.
Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là hidrocacbon?
A. C
2
H
6
, C
4
H
10
, C
2
H
4
. B. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
5
Cl.
C. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
7
Cl. D. C
2
H
6
O, C
3
H
8
, C
2
H
2
.
Câu 4. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết ba.
C. hai liên kết đôi. D. một liên kết đôi.
Câu 5. Hidrocacbon X số nguyên tử hidro bằng số nguyên tử cacbon, không tham gia phản
ứng cộng hợp brom. Chất X có thể
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 6. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp etilen là
A. PP (polipropylen). B. PVC (poli(vinyl clorua)).
C. PE (polietilen). D. TNT (trinitrotoluen).
Câu 7. Phản ứng hóa học đặc trưng của các hidrocacbon có liên kết kém bền là phản ứng
A. cộng. B. cháy. C. thế. D. thủy phân.
Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với axit axetic?
A. Fe, KCl, C
2
H
5
OH. B. CaCO
3
, CuO, NaOH.
C. KOH, HCl, Mg. D. Na
2
CO
3
, Cu, NaOH.
Câu 9. Để làm sạch khí CH
4
có lẫn khí CO
2
,
có thể dẫn hỗn hợp khí qua lượng dư
A. dung dịch Ca(OH)
2
. B. dung dịch Br
2
.
C. bột CuO (nung nóng). D. dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 10. Metan và etilen đều tham gia phản ứng
A. cộng brom. B. thế clo. C. cháy. D. trùng hợp.
Câu 11. Trong các chất sau, chất nào có thể m mất màu dung dịch brom?
A. CH
3
CH = CH
2
. B. CH
4
.
C. CH
3
CH
3
.
D. CH
3
CH
2
CH
3
.
Câu 12. Thể tích tối đa (lít) của dung dịch Br
2
0,05 M phản ứng với 0,01 mol axetilen
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp X gồm metan etilen trong oxi , thu được
11,2 lít khí cacbonic. Cho các thtích đều đo cùng nhiệt độ, áp suất. Thành phần phần trăm
(%) theo thể tích của etilen trong X
A. 33,3. B. 30,0. C. 70,0. D. 66,7.
Trang 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 14. Cho 9,00 gam axit axetic tác dng vi lượng dư u etylic (có H
2
SO
4đặc
làm xúc tác),
thu đưc 11,88 gam etyl axetat. Hiệu suất (%) ca phn ng tạo thành este là
A. 85. B. 80. C. 75. D. 90.
Câu 15. Cho 100 gam dung dịch CH
3
COOH 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO
3
8,4%. Nồng độ phần trăm (C%) của muối trong dung dịch sau phản ứng là
A. 8,20%. B. 16,40%. C. 5,63 %. D. 5,36%.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0đ) Trình bày pơng pháp hóa học phân biệt ba chất khí sau đây: C
2
H
2
, CH
4
, CO
2
.
Viết phương trình minh họa cho các phản ứng hóa học xy ra.
Câu 2. (1,5đ) Viết các phương trình a học thực hiện y chuyển hóa sau. Ghi điều kiện
(nếu có).
C
2
H
4
C
2
H
5
OH
CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
Câu 3. (2,5đ) Lên men giấm 2 lít rượu etylic 15
0
.
a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng axit axetic thu được. Biết hiệu suất quá trình lên men 90%D
rựou etylic
=
0,8g/ml.
c. Nếu pha dung dịch sau lên men trên thành giấm ăn chứa 5% axit axetic thì khối lượng
giấm ăn thu được là bao nhiêu?
(Biết: C = 12, O = 16, H = 1, Br=80, Na = 23)
--------- Hết---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
Môn: HÓA HỌC – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: B
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, …
Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là hidrocacbon?
A. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
5
Cl. B. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
7
Cl.
C. C
2
H
6
, C
4
H
10
, C
2
H
4
. D. C
2
H
6
O, C
3
H
8
, C
2
H
2
.
Câu 2. Để làm sạch khí CH
4
có lẫn khí CO
2
,
có thể dẫn hỗn hợp khí qua lượng dư
A. dung dịch Ca(OH)
2
. B. dung dịch H
2
SO
4
.
C. bột CuO (nung nóng). D. dung dịch Br
2
.
Câu 3. Hidrocacbon X số nguyên tử hidro bằng số nguyên tử cacbon, không tham gia phản
ứng cộng hợp brom. Chất X có thể
A. benzen. B. etilen. C. axetilen. D. metan.
Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần?
A. K, Na, Mg, Al. B. Na, Mg, Al, K. C. Al, K, Na, Mg.
D. Mg, K, Al, Na.
Câu 5. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp etilen là
A. PP (polipropylen). B. PVC (poli(vinyl clorua)).
C. TNT (trinitrotoluen). D. PE (polietilen).
(1)
(2)
Trang 3
Câu 6. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết ba. B. một liên kết đơn.
C. hai liên kết đôi. D. một liên kết đôi.
Câu 7. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng cộng?
A. Metan. B. Benzen. C. Etilen. D. Axetilen.
Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với axit axetic?
A. Fe, KCl, C
2
H
5
OH. B. KOH, HCl, Mg.
C. CaCO
3
, CuO, NaOH. D. Na
2
CO
3
, Cu, NaOH.
Câu 9. Cho 9,00 gam axit axetic tác dng với lượng dư rượu etylic (có H
2
SO
4đặc
làm xúc tác),
thu đưc 11,88 gam etyl axetat. Hiệu suất (%) ca phn ứng tạo thành este là
A. 85. B. 90. C. 75. D. 80.
Câu 10. Metan và etilen đều tham gia phản ứng
A. cháy. B. thế clo. C. cộng brom. D. trùng hợp.
Câu 11. Cho 100 gam dung dịch CH
3
COOH 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO
3
8,4%. Nồng độ phần trăm (C%) của muối trong dung dịch sau phản ứng là
A. 8,20%. B. 5,63%. C. 5,36 %. D. 16,40%.
Câu 12. Phản ứng hóa học đặc trưng của các hidrocacbon có liên kết kém bền là phản ứng
A. thế. B. cháy. C. cộng. D. thủy phân.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp X gồm metan và etilen trong oxi dư, thu được
11,2 lít khí cacbonic. Cho các thể tích đều đo cùng nhiệt độ, áp suất. Thành phần phần trăm
(%) theo thể tích của etilen trong X là
A. 33,3. B. 30,0. C. 70,0. D. 66,7.
Câu 14 Trong các chất sau, chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH
4
. B. CH
3
CH = CH
2
.
C. CH
3
CH
3
.
D. CH
3
CH
2
CH
3
.
Câu 15. Thể tích tối đa (lít) của dung dịch Br
2
0,05 M phản ứng với 0,01 mol axetilen là
A. 0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0đ) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba chất khí sau đây: C
2
H
4
, CH
4
, CO
2
.
Viết phương trình minh họa cho các phản ứng hóa học xy ra.
Câu 2. (1,5đ) Viết các phương trình a học thực hiện dãy chuyển hóa sau. Ghi điều kiện
(nếu có)
C
2
H
5
OH CH
3
COOH → (CH
3
COO)
2
Cu
C
2
H
5
ONa
Câu 3. (2,5đ) Lên men giấm 2 lít rượu etylic 12
0
.
a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng axit axetic thu được. Biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và D
rựou etylic
=
0,8g/ml.
c. Nếu pha dung dịch sau lên men trên thành giấm ăn chứa 4% axit axetic thì khối lượng
giấm ăn thu được là bao nhiêu?
(2)
Trang 4
(Biết: C = 12, O = 16, H = 1, Br=80, Na = 23)
--------- Hết---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
QUẢNG NAM KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Hóa học – Lớp 9
A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm;
đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
B
D
A
B
D
C
A
B
A
C
Câu
11
12
13
14
15
Trả lời
A
C
D
D
C
B. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1: (1,0 điểm)
- Dùng dung dịch brom nhận biết C
2
H
2
(Mất màu dung dịch brom) (0,25 điểm)
- Dùng dung dịch nước vôi trong nhận biết CO
2
(Làm đục nước vôi trong) (0,25 điểm)
Còn lại là CH
4
Phương trình hóa học: C
2
H
2
+ 2Br
2
→ C
2
H
2
Br
4
(0,25 điểm)
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O (0,25 điểm)
Câu 2: (1,5 điểm) Các phương trình hóa học:
(1) C
2
H
4
+ H
2
O → C
2
H
5
OH (0,5 điểm)
(2) C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O (0,5 điểm)
(3) CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O (0,5 điểm)
Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25
điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa).
Câu 3: (2,5 điểm)
a) Viết đúng phương trình hóa học:
C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O (0,5 điểm)
b) Tính thể tích C
2
H
5
OH nguyên chất: 0,3 lít
Tính khối lượng C
2
H
5
OH: 240 gam (0,5 điểm)
Tính số mol C
2
H
5
OH = Số mol CH
3
COOH: 5,22 mol
Tính khối lượng CH
3
COOH
(lý thuyết)
: 313,2 gam (0,5 điểm)
Tính khối lượng CH
3
COOH
(thực tế)
: 281,88 gam (0,5 điểm)
c) Tính khối lượng dung dịch giấm 5%: 5637,6gam (0,5 điểm)
======///======
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
QUẢNG NAM KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019
MÃ ĐỀ A
axit
t
o
Men giấm
t
o
Men giấm
Trang 5
Môn: Hóa học – Lớp 9
A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm;
đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
C
A
A
A
D
A
A
C
B
A
Câu
11
12
13
14
15
Trả lời
B
C
D
B
B
B. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1: (1,0 điểm)
- Dùng dung dịch brom nhận biết C
2
H
4
(Mất màu dung dịch brom) (0,25 điểm)
- Dùng dung dịch nước vôi trong nhận biết CO
2
(Làm đục nước vôi trong) (0,25 điểm)
n lại là CH
4
Phương trình hóa học: C
2
H
4
+ Br
2
→ C
2
H
4
Br
2
(0,25 điểm)
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O (0,25 điểm)
Câu 2: (1,5 điểm) Các phương trình hóa học:
(1) C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O (0,5 điểm)
(2) 2CH
3
COOH + CuO → (CH
3
COO)
2
Cu + H
2
O (0,5 điểm)
(3) 2C
2
H
5
OH + 2Na 2C
2
H
5
ONa + H
2
(0,5 điểm)
Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng tr
0,25 điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa).
Câu 3: (2,5 điểm)
a) Viết đúng phương trình hóa học:
C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O (0,5 điểm)
b) Tính thể tích C
2
H
5
OH nguyên chất: 0,24 lít
Tính khối lượng C
2
H
5
OH: 192gam (0,5 điểm)
Tính số mol C
2
H
5
OH = Số mol CH
3
COOH:4,17 mol
Tính khối lượng CH
3
COOH
(lý thuyết)
: 250,2 gam (0,5 điểm)
Tính khối lượng CH
3
COOH
(thực tế)
: 200,16 gam (0,5 điểm)
c) Tính khối lượng dung dịch giấm 4%: 5004 gam (0,5 điểm)
======///=====
MÃ ĐỀ B
t
o
Men giấm
Men giấm
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM
Môn: HÓA HỌC – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, …
Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần?
A. Na, Mg, Al, K. B. K, Na, Mg, Al. C. Al, K, Na, Mg. D. Mg, K, Al, Na.
Câu 2. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng cộng? A. Axetilen. B. Benzen. C. Etilen. D. Metan.
Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là hidrocacbon? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. C2H4, CH4, C2H5Cl. C. CH4, C2H2, C3H7Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 4. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn.
B. một liên kết ba.
C. hai liên kết đôi.
D. một liên kết đôi.
Câu 5. Hidrocacbon X có số nguyên tử hidro bằng số nguyên tử cacbon, không tham gia phản
ứng cộng hợp brom. Chất X có thể là A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 6. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp etilen là A. PP (polipropylen).
B. PVC (poli(vinyl clorua)). C. PE (polietilen).
D. TNT (trinitrotoluen).
Câu 7. Phản ứng hóa học đặc trưng của các hidrocacbon có liên kết kém bền là phản ứng A. cộng. B. cháy. C. thế. D. thủy phân.
Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với axit axetic? A. Fe, KCl, C2H5OH. B. CaCO3, CuO, NaOH. C. KOH, HCl, Mg. D. Na2CO3, Cu, NaOH.
Câu 9. Để làm sạch khí CH4 có lẫn khí CO2, có thể dẫn hỗn hợp khí qua lượng dư
A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Br2.
C. bột CuO (nung nóng). D. dung dịch H2SO4.
Câu 10. Metan và etilen đều tham gia phản ứng A. cộng brom. B. thế clo. C. cháy.
D. trùng hợp.
Câu 11. Trong các chất sau, chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom? A. CH3 – CH = CH2. B. CH4. C. CH3 – CH3.
D. CH3 – CH2 – CH3.
Câu 12. Thể tích tối đa (lít) của dung dịch Br2 0,05 M phản ứng với 0,01 mol axetilen là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp X gồm metan và etilen trong oxi dư, thu được
11,2 lít khí cacbonic. Cho các thể tích đều đo ở cùng nhiệt độ, áp suất. Thành phần phần trăm
(%) theo thể tích của etilen trong X là A. 33,3. B. 30,0. C. 70,0. D. 66,7. Trang 1
Câu 14. Cho 9,00 gam axit axetic tác dụng với lượng dư rượu etylic (có H2SO4đặc làm xúc tác),
thu được 11,88 gam etyl axetat. Hiệu suất (%) của phản ứng tạo thành este là A. 85. B. 80. C. 75. D. 90.
Câu 15. Cho 100 gam dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3
8,4%. Nồng độ phần trăm (C%) của muối trong dung dịch sau phản ứng là A. 8,20%. B. 16,40%. C. 5,63 %. D. 5,36%.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0đ) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba chất khí sau đây: C2H2, CH4, CO2.
Viết phương trình minh họa cho các phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 2. (1,5đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau. Ghi rõ điều kiện (nếu có). (1) (2) (3)
C2H4 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5
Câu 3. (2,5đ) Lên men giấm 2 lít rượu etylic 150.
a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng axit axetic thu được. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90% và Drựou etylic = 0,8g/ml.
c. Nếu pha dung dịch sau lên men ở trên thành giấm ăn chứa 5% axit axetic thì khối lượng
giấm ăn thu được là bao nhiêu?
(Biết: C = 12, O = 16, H = 1, Br=80, Na = 23)
--------- Hết---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM
Môn: HÓA HỌC – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, …
Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là hidrocacbon? A. C2H4, CH4, C2H5Cl. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H6, C4H10, C2H4. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 2. Để làm sạch khí CH4 có lẫn khí CO2, có thể dẫn hỗn hợp khí qua lượng dư
A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch H2SO4.
C. bột CuO (nung nóng). D. dung dịch Br2.
Câu 3. Hidrocacbon X có số nguyên tử hidro bằng số nguyên tử cacbon, không tham gia phản
ứng cộng hợp brom. Chất X có thể là A. benzen. B. etilen. C. axetilen. D. metan.
Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần?
A. K, Na, Mg, Al. B. Na, Mg, Al, K. C. Al, K, Na, Mg. D. Mg, K, Al, Na.
Câu 5. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp etilen là A. PP (polipropylen).
B. PVC (poli(vinyl clorua)).
C. TNT (trinitrotoluen). D. PE (polietilen). Trang 2
Câu 6. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết ba.
B. một liên kết đơn.
C. hai liên kết đôi.
D. một liên kết đôi.
Câu 7. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng cộng? A. Metan. B. Benzen. C. Etilen. D. Axetilen.
Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với axit axetic? A. Fe, KCl, C2H5OH. B. KOH, HCl, Mg. C. CaCO3, CuO, NaOH. D. Na2CO3, Cu, NaOH.
Câu 9. Cho 9,00 gam axit axetic tác dụng với lượng dư rượu etylic (có H2SO4đặc làm xúc tác),
thu được 11,88 gam etyl axetat. Hiệu suất (%) của phản ứng tạo thành este là A. 85. B. 90. C. 75. D. 80.
Câu 10. Metan và etilen đều tham gia phản ứng A. cháy. B. thế clo. C. cộng brom. D. trùng hợp.
Câu 11. Cho 100 gam dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3
8,4%. Nồng độ phần trăm (C%) của muối trong dung dịch sau phản ứng là A. 8,20%. B. 5,63%. C. 5,36 %. D. 16,40%.
Câu 12. Phản ứng hóa học đặc trưng của các hidrocacbon có liên kết kém bền là phản ứng A. thế. B. cháy. C. cộng. D. thủy phân.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp X gồm metan và etilen trong oxi dư, thu được
11,2 lít khí cacbonic. Cho các thể tích đều đo ở cùng nhiệt độ, áp suất. Thành phần phần trăm
(%) theo thể tích của etilen trong X là A. 33,3. B. 30,0. C. 70,0. D. 66,7.
Câu 14 Trong các chất sau, chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom? A. CH4. B. CH3 – CH = CH2. C. CH3 – CH3.
D. CH3 – CH2 – CH3.
Câu 15. Thể tích tối đa (lít) của dung dịch Br2 0,05 M phản ứng với 0,01 mol axetilen là A. 0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0đ)
Trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba chất khí sau đây: C2H4, CH4, CO2.
Viết phương trình minh họa cho các phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 2. (1,5đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau. Ghi rõ điều kiện (nếu có) (1) (2)
C2H5OH → CH3COOH → (CH3COO)2Cu (3) C2H5ONa
Câu 3. (2,5đ) Lên men giấm 2 lít rượu etylic 120.
a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng axit axetic thu được. Biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và Drựou etylic = 0,8g/ml.
c. Nếu pha dung dịch sau lên men ở trên thành giấm ăn chứa 4% axit axetic thì khối lượng
giấm ăn thu được là bao nhiêu? Trang 3
(Biết: C = 12, O = 16, H = 1, Br=80, Na = 23)
--------- Hết---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
QUẢNG NAM KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Hóa học – Lớp 9
MÃ ĐỀ A
A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm;
đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời B D A B D C A B A C Câu 11 12 13 14 15 Trả lời A C D D C
B. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1: (1,0 điểm)
- Dùng dung dịch brom nhận biết C2H2 (Mất màu dung dịch brom) (0,25 điểm)
- Dùng dung dịch nước vôi trong nhận biết CO2 (Làm đục nước vôi trong) (0,25 điểm) Còn lại là CH4
Phương trình hóa học: C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 (0,25 điểm)
Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3 + H2O (0,25 điểm)
Câu 2: (1,5 điểm) Các phương trình hóa học: axit
(1) C2H4 + H2O → C2H5OH (0,5 điểm) to Men giấm
(2) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (0,5 điểm) (3) CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O (0,5 điểm) to
Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25
điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa).
Câu 3: (2,5 điểm)
a) Viết đúng phương trình hóa học: Men giấm
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (0,5 điểm)
b) Tính thể tích C2H5OH nguyên chất: 0,3 lít
Tính khối lượng C2H5OH: 240 gam (0,5 điểm)
Tính số mol C2H5OH = Số mol CH3COOH: 5,22 mol
Tính khối lượng CH3COOH(lý thuyết): 313,2 gam (0,5 điểm)
Tính khối lượng CH3COOH(thực tế): 281,88 gam (0,5 điểm)
c) Tính khối lượng dung dịch giấm 5%: 5637,6gam (0,5 điểm) ======///======
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
QUẢNG NAM KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019
Trang 4
Môn: Hóa học – Lớp 9 MÃ ĐỀ B
A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm;
đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời C A A A D A A C B A Câu 11 12 13 14 15 Trả lời B C D B B
B. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1: (1,0 điểm)
- Dùng dung dịch brom nhận biết C2H4 (Mất màu dung dịch brom) (0,25 điểm)
- Dùng dung dịch nước vôi trong nhận biết CO2 (Làm đục nước vôi trong) (0,25 điểm) Còn lại là CH4
Phương trình hóa học: C2H4 + Br2 → C2H4Br2 (0,25 điểm)
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O (0,25 điểm)
Câu 2: (1,5 điểm) Các phương trình hóa học: (1) C Men giấm
2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (0,5 điểm)
(2) 2CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O (0,5 điểm)
(3) 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 (0,5 điểm)
Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ
0,25 điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa).
to Câu 3: (2,5 điểm)
a) Viết đúng phương trình hóa học: Men giấm
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (0,5 điểm)
b) Tính thể tích C2H5OH nguyên chất: 0,24 lít
Tính khối lượng C2H5OH: 192gam (0,5 điểm)
Tính số mol C2H5OH = Số mol CH3COOH:4,17 mol
Tính khối lượng CH3COOH(lý thuyết): 250,2 gam (0,5 điểm)
Tính khối lượng CH3COOH(thực tế): 200,16 gam (0,5 điểm)
c) Tính khối lượng dung dịch giấm 4%: 5004 gam (0,5 điểm) ======///===== Trang 5