Đề thi học kỳ 2 môn Lý lớp 10 Quảng Nam 2018-2019 (có đáp án)

Đề thi học kỳ 2 môn Lý lớp 10 Quảng Nam 2018-2019 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Lý lớp 10 Quảng Nam 2018-2019 (có đáp án)

Đề thi học kỳ 2 môn Lý lớp 10 Quảng Nam 2018-2019 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

75 38 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CHÍNH THC
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2018-2019
Môn: VT LÍ Lp 10
Thi gian: 45 phút (không k thi gian giao đ)
MÃ Đ: 203
(Đề này gm 2 trang)
A/ TRC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Trng thái ca mt lượng khí được xác định bi ba thông s trng thái là
A. th tích, áp suất, độ biến thiên nội năng.
B. th tích, nhit đ tuyt đi, đ biến thiên ni năng.
C. độ biến thiên nội năng, áp suất, nhit đ tuyt đi.
D. th tích, áp sut, nhit đ tuyệt đi.
Caâu 2. Mt vt có khối lượng m đt độ cao z so vi mt đt, tại nơi có gia tc trng trường g, thế
năng trọng trường ca vt đưc xác đnh bng
A. W
t
= 2.mgz. B. W
t
=
1
2
mgz. C. W
t
= mgz. D. W
t
= mgz
2
.
Caâu 3. . Cht rn kết tinh được phân thành hai loi là
A. cht rắn lưỡng tinh th và cht rn vô định hình.
B. cht rắn đa tinh thể và cht rắn vô định hình.
C. cht rắn đơn tinh th và cht rắn đa tinh thể.
D. cht rắn đơn tinh th và cht rắn vô đnh hình.
Caâu 4. Nội năng U ca cht khí lí tưng ph thuc vào
A. nhit đ và th tích. B. th tích.
C. nhit đ. D. th tích và áp sut.
Caâu 5. . Độ n dài ∆l của vt rn hình tr đồng cht t l thun vi
A. Nhit đ ban đầu ca vt. B. Nhit đ sau ca vt.
C. Độ tăng nhiệt đ ∆t. D. Khi lưng ca vt.
Caâu 6. Theo nguyên lý II ca nhit đng lc hc thì động cơ nhiệt không th chuyn hóa tt c
nhit lưng nhận được thành
A. công cơ học. B. nội năng của h. C. năng lượng ca h. D. động năng của
h.
Caâu 7. Chn phát biu đúng về động lưng?
A. Động lượng là đại lượng vô hướng.
B. Động lượng cùng chiu vi vn tc ca vt.
C. Động lượng bng tích lc và quãng đường đi.
D. Động lượng ngược chiu vi chiu chuyển động ca vt.
Caâu 8. Trong h to độ (V,T) đưng biu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đưng thng kéo dài đi qua gc to độ. B. Đưng hypebol.
C. Đưng thng song song vi trc hoành OT. D. Đưng thng song song vi trc tung OV.
Caâu 9. Mt lc
F
không đổi độ ln 30N c dng vào vt trong thời gian 0,1s. Xung ng ca
lc
F
trong thi gian trên bng
A. 3 N.s. B. 300 N.s. C. 30,1 N.s. D. 29,9 N.s.
Caâu 10. Cho σ h s căng bề mt, lc căng b mt tác dng lên một đoạn đưng nh trên b
mt cht lng có chiều dài l được xác định bi công thc
A. f = σ + l. B. f = σ - l. C. f = 2π.σ.l. D. f = σ.l.
Caâu 11. Tính chất nào sau đây đúng khi nói về phân t khí?
A. Các phân t không chuyển động.
B. Gia các phân tkhong cách.
C. Các phân t dao động quanh v trí cân bng.
D. Các phân t chuyển động càng nhanh thì nhit đ ca vt càng thp.
Caâu 12. Mt vật đt trên mt phng ngang, mt lc
không đổi, hướng theo phương ngang độ
ln 10N tác dng vào vt làm vt dch chuyn mt đoạn đưng 2 m. Công ca lc
F
bng
A. 5 J. B. 100 J. C. 10 J. D. 20 J.
Caâu 13. Chn phát biểu đúng về công cơ học?
A. Công là đại lượng vectơ. B. Đơn vị ca công là N.m (Niuton nhân met).
C. Công là đại lượng luôn dương. D. Công là đại lưng luôn âm.
Caâu 14. Trong quá trình đẳng tích ca một lượng khí nhất định thì
A. áp sut t l nghch nhit đ tuyt đi. B. áp sut t l thun vi nhit đ.
C. áp sut t l thun vi nhit đ tuyệt đối. D. áp sut t l nghch vi nhiệt độ.
Caâu 15. . Người ta thc hiện công 90J để nén khí trong xi lanh, khí truyền ra môi trường xung
quanh nhiệt lượng 30J. Độ biến thiên ni năng của khí là
A. 120 J. B. 60 J. C. -60 J. D. -120 J.
B/ T LUẬN: (5,0 điểm).
Bài 1 (2 đim). Mt xilanh trạng thái ban đầu cha 180 cm
3
khí lý tưng nhiệt độ 27
0
C.
a/ Nung nóng khí trong xi lanh đến nhit đ 57
0
C thì th tích trong xi lanh lúc này bng bao nhiêu?
Coi áp suất không đi.
b/ Khi nén khí trong xilanh mà áp suất tăng gấp 1,2 lần ban đầu còn th tích gim đến 150 cm
3
. Tính
nhit đ lúc này.
Bài 2 (3 đim). Ti đim A cách mt đt 20 m mt vt có khi lưng 2 kg được ném thẳng đng lên
trên vi vn tc đu 10 m/s. Ly g=10 m/s
2
. Chn mc thế năng tại mt đt. B qua lc cn không
khí.
a/ Tính cơ năng ca vt ti A?
b/ Tính thế năng và động năng của vt khi vật đến B cách mt đt 4 m?
c/ Tính tốc độ ca vt khi vt đi được quãng đường 8 m k t v trí ném?
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
ĐÁP ÁN TRC NGHIM MÔN VT LÝ 10 HC K II. NĂM HC 2018-2019
203
1. D
6. A
11. B
2. C
7. B
12. D
3. C
8. A
13. B
4. C
9. A
14. C
5. C
10. D
15. B
T LUN CHO CÁC MÃ ĐỀ:
203
STT
Ni dung
Đim
Bài 1
a.(1đ) - Viết đúng công thức
12
12
VV
TT
=
………………………
- Thay s tính đưc V
2
= 198 cm
3
……………………………………
0,5
0,5
b.(1đ). Viết đưc công thc
33
11
13
pV
pV
TT
=
………………
13
11
13
1,2pV
pV
TT
=
…………………………..
Thay s tính đúng T
3
= 300 K…………………………………
0,25
0,25
0,5
Bài 2
3điểm
a.Viết được công thc: W
A
=
1
2
.m.v
2
+ mgz
A
………
Thay s tính đưc: W
A
= 500J. …………………………………………
0,5
b. Thế năng tại B: W
tB
= mgz
B
=4.10.2=80J ……………………
ĐLBTCN W
B
= W
A
……………………………………………..
W
tB
+ W
đB
= 400J => W
đB
= 420 J …………………………….
c. Áp dng bo toàn cơ năng tính được đ cao cc đi z
max
=25 m…….
suy ra ta đ z
C
= 22m …………………………………………………...
áp dng bo toàn W
C
=W
A
= 400 =.> v
c
=2√15 m/s …………………….
Nếu hc sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm ti đa.
Nếu sai t 2 đơn vị tr lên thì tr 0,25đ cho toàn bài đó.
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM
Môn: VẬT LÍ – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 203 (Đề này gồm 2 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1
. Trạng thái của một lượng khí được xác định bởi ba thông số trạng thái là
A. thể tích, áp suất, độ biến thiên nội năng.
B. thể tích, nhiệt độ tuyệt đối, độ biến thiên nội năng.
C. độ biến thiên nội năng, áp suất, nhiệt độ tuyệt đối.
D. thể tích, áp suất, nhiệt độ tuyệt đối.
Caâu 2. Một vật có khối lượng m đặt ở độ cao z so với mặt đất, tại nơi có gia tốc trọng trường g, thế
năng trọng trường của vật được xác định bằng 1 A. Wt = 2.mgz. B. Wt = mgz. C. Wt = mgz. D. Wt = mgz2. 2
Caâu 3. . Chất rắn kết tinh được phân thành hai loại là
A. chất rắn lưỡng tinh thể và chất rắn vô định hình.
B. chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
C. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
D. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
Caâu 4. Nội năng U của chất khí lí tưởng phụ thuộc vào
A. nhiệt độ và thể tích. B. thể tích. C. nhiệt độ.
D. thể tích và áp suất.
Caâu 5. . Độ nở dài ∆l của vật rắn hình trụ đồng chất tỉ lệ thuận với
A. Nhiệt độ ban đầu của vật.
B. Nhiệt độ sau của vật.
C. Độ tăng nhiệt độ ∆t.
D. Khối lượng của vật.
Caâu 6. Theo nguyên lý II của nhiệt động lực học thì động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả
nhiệt lượng nhận được thành A. công cơ học.
B. nội năng của hệ.
C. năng lượng của hệ. D. động năng của hệ.
Caâu 7. Chọn phát biểu đúng về động lượng?
A. Động lượng là đại lượng vô hướng.
B. Động lượng cùng chiều với vận tốc của vật.
C. Động lượng bằng tích lực và quãng đường đi.
D. Động lượng ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
Caâu 8. Trong hệ toạ độ (V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ. B. Đường hypebol.
C. Đường thẳng song song với trục hoành OT.
D. Đường thẳng song song với trục tung OV.
Caâu 9. Một lực F không đổi có độ lớn 30N tác dụng vào vật trong thời gian 0,1s. Xung lượng của
lực F trong thời gian trên bằng A. 3 N.s. B. 300 N.s. C. 30,1 N.s. D. 29,9 N.s.
Caâu 10. Cho σ là hệ số căng bề mặt, lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ trên bề
mặt chất lỏng có chiều dài l được xác định bởi công thức A. f = σ + l. B. f = σ - l. C. f = 2π.σ.l. D. f = σ.l.
Caâu 11. Tính chất nào sau đây đúng khi nói về phân tử khí?
A. Các phân tử không chuyển động.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng.
D. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp.
Caâu 12. Một vật đặt trên mặt phẳng ngang, một lực F không đổi, hướng theo phương ngang có độ
lớn 10N tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2 m. Công của lực F bằng A. 5 J. B. 100 J. C. 10 J. D. 20 J.
Caâu 13. Chọn phát biểu đúng về công cơ học?
A. Công là đại lượng vectơ.
B. Đơn vị của công là N.m (Niuton nhân met).
C. Công là đại lượng luôn dương.
D. Công là đại lượng luôn âm.
Caâu 14. Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định thì
A. áp suất tỉ lệ nghịch nhiệt độ tuyệt đối.
B. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
C. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Caâu 15. . Người ta thực hiện công 90J để nén khí trong xi lanh, khí truyền ra môi trường xung
quanh nhiệt lượng 30J. Độ biến thiên nội năng của khí là A. 120 J. B. 60 J. C. -60 J. D. -120 J.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Bài 1 (2 điểm).
Một xilanh ở trạng thái ban đầu chứa 180 cm3 khí lý tưởng ở nhiệt độ 270 C.
a/ Nung nóng khí trong xi lanh đến nhiệt độ 570 C thì thể tích trong xi lanh lúc này bằng bao nhiêu? Coi áp suất không đổi.
b/ Khi nén khí trong xilanh mà áp suất tăng gấp 1,2 lần ban đầu còn thể tích giảm đến 150 cm3. Tính nhiệt độ lúc này.
Bài 2 (3 điểm). Tại điểm A cách mặt đất 20 m một vật có khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên
trên với vận tốc đầu 10 m/s. Lấy g=10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí.
a/ Tính cơ năng của vật tại A?
b/ Tính thế năng và động năng của vật khi vật đến B cách mặt đất 4 m?
c/ Tính tốc độ của vật khi vật đi được quãng đường 8 m kể từ vị trí ném?
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 10 HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2018-2019 203 1. D 6. A 11. B 2. C 7. B 12. D 3. C 8. A 13. B 4. C 9. A 14. C 5. C 10. D 15. B
TỰ LUẬN CHO CÁC MÃ ĐỀ: 203 STT Nội dung Điểm a.(1đ) V V 0,5
- Viết đúng công thức 1 2 = ……………………… T T 1 2
- Thay số tính được V2= 198 cm3…………………………………… 0,5 Bài 1 b.(1đ). Viết đượ p V p V 0,25 c công thức 1 1 3 3 = ……………… T T 1 3 p V 1, 2 p V 1 1 1 3 = T T 1 3
………………………….. 0,25
Thay số tính đúng T3 = 300 K………………………………… 0,5 Bài 2 1 0,5
a.Viết được công thức: WA = .m.v2 + mgzA……… 3điểm 2
Thay số tính được: WA = 500J. ………………………………………… 0,5
b. Thế năng tại B: WtB = mgzB=4.10.2=80J …………………… 0,25
ĐLBTCN WB= WA …………………………………………….. 0,25
 WtB + WđB = 400J => WđB = 420 J ……………………………. 0,5
c. Áp dụng bảo toàn cơ năng tính được độ cao cực đại zmax=25 m……. 0,25
suy ra tọa độ zC = 22m …………………………………………………... 0,25
áp dụng bảo toàn WC =WA = 400 =.> vc =2√15 m/s ……………………. 0,5
Nếu học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Nếu sai từ 2 đơn vị trở lên thì trừ 0,25đ cho toàn bài đó.