Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 5 năm học 2023 - 2024- Đề số 1

Câu 2:(Mức 2).  Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu? Câu 1 : (Mức 1) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là?  Câu 6 :( Mức 3) Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là? Câu 5: (Mức 1) Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 5 93 tài liệu

Môn:

Toán 5 353 tài liệu

Thông tin:
5 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 5 năm học 2023 - 2024- Đề số 1

Câu 2:(Mức 2).  Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu? Câu 1 : (Mức 1) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là?  Câu 6 :( Mức 3) Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là? Câu 5: (Mức 1) Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

32 16 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG TIỂU HỌC……….
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Năm học 2022 - 2023
Bài kiểm tra môn Toán lớp 5
Chữ kí cán bộ coi
kiểm tra
Số phách
Lớp: ……….
Họ và tên: ……………………………………………….…
Số báo danh: ………………………………………….……
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI KÌ II
Năm học 2022 - 2023
Bài kiểm tra môn Toán (Thời gian làm bài : 45 phút)
Điểm
Nhận xét
Số phách
Bằng chữ
………………………………………………….
………………………………………………….
Phần I. Khoanh tròn o chữ đặt trước câu trlời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ
hoặc số thích hợp vào chỗ chấm (5 điểm)
Câu 1 : (Mc 1) S bé nht trong các s: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: (1 đim)
A. 3,505
B. 3,050
C. 3,005
D. 3,055
Câu 2:(Mc 2). Trung bình một người th làm mt sn phm hết 1gi 30 phút. Người đó
làm 5 sn phm mt bao lâu?: (1điểm)
A. 7 gi 30 phút
B. 7 gi 50 phút
C. 6 gi 50 phút
D. 6 gi 15 phút
Câu 3: (Mc 2). Có bao nhiêu s thp phân gia 0,5 và 0,6: (0,5 điểm)
A. Không có s nào
B. Rt nhiu s
C. 9 s
D. 1 s
Câu 4: (Mc 1) Mt nhóm th gt lúa, bui sáng nhóm th đó gặt được
4
1
din tích tha
rung. Bui chiu nhóm th đó gặt được
6
1
din tích tha rung. Hi c ngày hôm đó họ
gặt được s phn din tích tha rung là:
A.
10
3
din tích tha rung
B.
12
7
din tích tha rung
C.
12
8
din tích tha rung
D.
12
5
din tích tha rung
Câu 5: (Mc 1) Tìm mt s biết 20 % ca nó là 16. S đó : (1 điểm)
A. 0,8
B. 8
C. 80
D. 800
Câu 6 :( Mc 3) Mt hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm
2
. Th tích hình lp
phương đó là: ( 0,5 điểm )
A. 27 dm
3
B. 2700 cm
3
C. 54 dm
3
D. 270 cm
3
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 7 ( Mc 1).. (1 điểm) Điền s thích hp vào ch chm:
a. 0,48 m
2
= …… cm
2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 dm
3
= ……m
3
d. 3 gi 6 phút = ….giờ
Câu 8 ( Mc 1). (2 điểm).a) Tính :
4
3
-
2
5
2
7
x
5
3
b) Đặt tính và tính :
3,17 x 4,5 52,08 :4,2
Câu 9( Mc 3). (2 điểm) Quãng đưng AB dài 180 km. Lúc 7 gi 30 phút, mt ô
đi t A đến B vi vn tc 54 km/gi, cùng lúc đó một xe máy đi t B đến A vi vn
tc 36 km/gi. Hi:
a. Sau my gi hai xe gp nhau?
b. Ch 2 xe gp nhau cách A bao nhiêu ki--mét?
Bài gii:
Câu 10. ( Mc 4 )Tính bng cách nhanh nhất: ( 0,5đ)
1gi 45phút + 105phút + 1,75gi x 8
BIỂU ĐIỂM CHẤM I KIỂM TRA KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 5
NĂM HỌC 2022 - 2023
PHẦN I: (5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
B
D
C
A
Điểm
1
1
0,5
1
1
0,5
PHẦN II: Tự luận (5 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 đim
a. 0,48 m
2
= 4800 cm
2
b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm
3
= 5,628 m
3
d. 3 gi 6 phút = 3,1.gi
Câu 8: ( 2 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
Bài 9 1,5 đim Gii
Tng hai vn tc là:
36 + 54 = 90 (km/ giờ) 0,25 điểm
Hai người gp nhau sau:
180 : 90 = 2 (gi) 0, 5 điểm
Ch gp nhau cách A s km là:
54 x 2 = 108 (km) 0, 5 đim
Đáp số: a) 9 gi 30 phút
b) 108 km 0,25 điểm
Câu 10. 0,5 điểm
1gi 45phút + 105phút + 1,75gi x 8 = 1,75 gi + 1,75 gi + 1,75 gi x 8
= 1,75 gi x 1+ 1,75 gi x 1 + 1,75 gi x 8
= 1,75 gi x (1 + 1 + 8)
= 1,75 gi x 10
= 17,5 gi
(HS tính đúng nhưng không thun tin tr 0,25 điểm ; nếu làm ch khác đúng thì cho
điểm tương đương)
Điểm toàn bài là một số nguyên
MA TRẬN ĐỀ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN
Mch kiến thc
S câu,
s đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Mc 4
Tng
S hc
S câu
4
1
1
6
Câu s
1, 4, 5, 8
3
10
S đim
5
0,5
0,5
6
Đại lượng đo
đại lượng
S câu
1
1
1
3
Câu s
7
2
9
S đim
1
1
1,5
3,5
Yếu t hình hc
S câu
1
1
Câu s
6
S đim
0,5
0,5
Tng
S câu
5
2
2
1
10
S đim
6
1,5
2
0,5
10
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC……….
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II Năm học 2022 - 2023
Bài kiểm tra môn Toán lớp 5 Chữ kí cán bộ coi kiểm tra Số phách Lớp: ……….
Họ và tên: ……………………………………………….…
Số báo danh: ………………………………………….……
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI KÌ II Năm học 2022 - 2023
Bài kiểm tra môn Toán (Thời gian làm bài : 45 phút) Điểm Nhận xét Số phách Bằng số Bằng chữ
………………………………………………….
………………………………………………….
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ
hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
(5 điểm)
Câu 1 : (Mức 1) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: (1 điểm) A. 3,505 B. 3,050 C. 3,005 D. 3,055
Câu 2:(Mức 2). Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó
làm 5 sản phẩm mất bao lâu?: (1điểm) A. 7 giờ 30 phút B. 7 giờ 50 phút C. 6 giờ 50 phút D. 6 giờ 15 phút
Câu 3: (Mức 2). Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6: (0,5 điểm)
A. Không có số nào B. Rất nhiều số C. 9 số D. 1 số 1
Câu 4: (Mức 1) Một nhóm thợ gặt lúa, buổi sáng nhóm thợ đó gặt được diện tích thửa 4 1
ruộng. Buổi chiều nhóm thợ đó gặt được
diện tích thửa ruộng. Hỏi cả ngày hôm đó họ 6
gặt được số phần diện tích thửa ruộng là: 3 7 A. diện tích thửa ruộng B. diện tích thửa ruộng 10 12 8 5 C. diện tích thửa ruộng D. diện tích thửa ruộng 12 12
Câu 5: (Mức 1) Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là: (1 điểm) A. 0,8 B. 8 C. 80 D. 800
Câu 6 :( Mức 3) Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập
phương đó là: ( 0,5 điểm ) A. 27 dm3 B. 2700 cm3 C. 54 dm3 D. 270 cm3
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 7 ( Mức 1).. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,48 m2 = …… cm2 b. 0,2 kg = …… g c.5628 dm3 = ……m3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
Câu 8 ( Mức 1). (2 điểm).a) Tính : 4 2 2 5 - x 3 5 7 3 b) Đặt tính và tính : 3,17 x 4,5 52,08 :4,2
Câu 9( Mức 3). (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô
đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:
a. Sau mấy giờ hai xe gặp nhau?
b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải:
Câu 10. ( Mức 4 )Tính bằng cách nhanh nhất: ( 0,5đ)
1giờ 45phút + 105phút + 1,75giờ x 8
BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 5 NĂM HỌC 2022 - 2023 PHẦN I: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B D C A Điểm 1 1 0,5 1 1 0,5
PHẦN II: Tự luận (5 điểm)

Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm a. 0,48 m2 = 4800 cm2 b. 0,2 kg = 200 g c. 5628 dm3 = 5,628 m3
d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ
Câu 8: ( 2 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
Bài 9 1,5 điểm Giải
Tổng hai vận tốc là:
36 + 54 = 90 (km/ giờ) 0,25 điểm
Hai người gặp nhau sau:
180 : 90 = 2 (giờ) 0, 5 điểm
Chỗ gặp nhau cách A số km là:
54 x 2 = 108 (km) 0, 5 điểm
Đáp số: a) 9 giờ 30 phút
b) 108 km 0,25 điểm Câu 10. 0,5 điểm
1giờ 45phút + 105phút + 1,75giờ x 8 = 1,75 giờ + 1,75 giờ + 1,75 giờ x 8
= 1,75 giờ x 1+ 1,75 giờ x 1 + 1,75 giờ x 8 = 1,75 giờ x (1 + 1 + 8) = 1,75 giờ x 10 = 17,5 giờ
(HS tính đúng nhưng không thuận tiện trừ 0,25 điểm ; nếu làm cách khác đúng thì cho điểm tương đương)
Điểm toàn bài là một số nguyên
MA TRẬN ĐỀ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN Số câu, Mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm Số câu 4 1 1 6 Số học Câu số 1, 4, 5, 8 3 10 Số điểm 5 0,5 0,5 6 Số câu 1 1 1 3 Đại lượng và đo Câu số 7 2 9 đại lượng Số điểm 1 1 1,5 3,5 Số câu 1 1 Yếu tố hình học Câu số 6 Số điểm 0,5 0,5 Số câu 5 2 2 1 10 Tổng Số điểm 6 1,5 2 0,5 10