Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?  Câu 2: Trong các hàm số y = 5;y =x2 + 1;y = x2 + 2x + 1;y = x + 2;y = 3x có bao nhiêu hàm số là hàm số bậc nhất?  Câu 3: Khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b(a≠0) với b = 0?  Câu 6: Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 163 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?  Câu 2: Trong các hàm số y = 5;y =x2 + 1;y = x2 + 2x + 1;y = x + 2;y = 3x có bao nhiêu hàm số là hàm số bậc nhất?  Câu 3: Khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b(a≠0) với b = 0?  Câu 6: Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

22 11 lượt tải Tải xuống
1. Đề thi cui kì 2 Toán 8 CTST
PHN A. TRC NGHIỆM (2 điểm) . (Hc sinh ghi câu tr li vào giy
làm bài)
Câu 1: Hàm số nào dưi đây là hàm số bậc nhất?
A. y = 0x + 1. B. y = 2x
2
+ 1. C. y = 5x - 1. D.
y = x
2
+ x + 1.
Câu 2: Trong các hàm số y = 5;y =x
2
+ 1;y = x
2
+ 2x + 1;y = x + 2;y = 3x
có bao nhiêu hàm số là hàm số bậc nhất?
A. 1 B. 2 C. 3 D.
4
Câu 3: Khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b(a≠0)
vi b = 0?
A. Là đường thẳng đi qua gốc ta độ.
B. Là đường thẳng song song vi trục hoành.
C. Là đường cong đi qua gốc ta độ.
D. Là đường thẳng đi qua hai điểm A(1;b) và B(-b/a;0).
Câu 4:
A. Đưng trung bình của tam giác là đường thng gia tam giác ni hai
cnh của tam giác đó.
B. Đưng trung bình của tam giác là đoạn thng ni hai trung điểm.
C. Đưng trung bình của tam giác là đoạn thng nm gia tam giác.
D. Đưng trung bình của tam giác là đoạn thng nối trung điểm hai cnh
của tam giác đó.
Câu 5: Tính x trong hình sau:
A. 2.1875 B. 9,3
C. 9.26 D. 5,6
Câu 6: Trong hộp một số bút xanh, một số bút vàng một sbút đỏ.
lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động
trên 40 lần ta được kết quả như sau:
Xác suất thực nghiệm của sự kiện không lấy đưc màu vàng là:
A. 0,25 B. 0,1 C. 0,75
D. 0,9
Màu bút
Bút xanh
Bút vàng
Bút đ
Số lần
14
10
16
4,5
7,2
3,5
x
Câu 7: Phương trình: 3x + 6 = 0 có nghiệm là số nào?
A. 2 B. 2 C. 3
D. - 3
Câu 8: Biến đổi phương trình 2x + 4 = 3x – 1 ta đưc phương trình nào?
A. x 5 = 0 B. x 4 = 0 C. 5x + 5 = 0
D. 5x + 3 = 0
PHẦN B. TỰ LUẬN (8 điểm )
Bài 1: (1 điểm) Cho hàm s y = f(x) = 2x +12
a) Tính f(-2); f(2) f(0)
b) Đim B(2; 16) có thuc đ th ca hàm s y = f(x) không? Vì sao?
Bài 2: (1.5 điểm) Cho hàm s y = -2x có đồ th là đưng thng d.
a) (0,5đ) Viết hai hàm s bc nhất có đồ th song song vi đường thng d.
b) (0,5đ) Viết hai hàm s bc nhất có đồ th ct đường thng d.
c) Hàm s y = ax + b đồ th đưng thẳng m đi qua hai điểm A(0; 3)
và B(-1; -2). Tìm a, b.
Bài 3: (0.5 điểm) Gii các phương trình sau:
8 3 8 5
1
35


xx
Bài 4: (1.0 điểm) Một xe máy đi từ A đến B vi vận tốc 50km/h. Đến B
người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A vi vận tốc 40km/h. Biết thời gian
tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tnh qung đường AB.
Bài 5: (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 9cm, BC =
12cm. Trên AB và AC lần lưt lấy hai điểm M và N sao cho AM = 2cm ,
CN = 6cm.
a) Chng minh rng : MN // BC, tính MN
b) Gi E và F lần lưt là trung điểm AB và BC. Tnh EF.
Bài 6: (1.0 điểm) ng ca mt ng khói nhà
máy trên mặt đất có đ dài là
38 m
. Cùng thi
điểm đó, một thanh st cao
2m
cm vuông
góc vi mặt đất có bóng dài
. Tính chiu
cao ca ng khói.
38m
1,6m
2m
Bài 7: (2.0 điểm) Cho tam giác ABC nhn (AB < AC). Ba đường cao
AD, BE, CF cắt nhau tại H .
a. Chứng minh ΔABE ΔACF . Từ đó suy ra AE.AC = AF.AB .
b. Vẽ DK vuông góc vi AC tại K , DK cắt CF tại I . Chứng minh:
IK HE
ID HB
- HẾT -
2. Đáp án đề thi hc kì 2 Toán 8 CTST
PHN A. TRC NGHIỆM (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
D
D
A
B
A
PHẦN B. TỰ LUẬN (8 điểm )
Câu 1
a) f(-2)=8 f(2) f(0)= 4 0.25đ X2
b) Thay x = 2 và y = 16 vào hàm s ta dưc biu thức đúng vậy B(2;16) thuc
hàm s 0.5đ
Câu 2
a) Hai hàm s bc nhất có đồ th song song vi đưng thẳng d: 0.25đ x 2
b) Hai hàm s bc nhất có đồ th ct đưng thẳng d: 0.25đ x 2
c) H s a và b đúng: 0.25đ x 2
Câu 3
8 3 8 5
1
35
5(8 3) 3(8 5) 15
(0.25)
15 15 15
....
15
(0.25)
16




xx
xx
x
Câu 4
Gọi ẩn 0.25đ
Phương trùng đúng 0.2
Đáp số đúng 0.25đ
Kết luận đúng 0.25đ
Câu 5
a) Chng minh rng : MN // BC, tính MN
21
63
31
93
1
(0.25)
3
/ / (0.25)
(0.25)
4 (0.25)






ABC
AM
AB
AN
AC
AM AN
AB AC
MN BC
AM AN NM
AB AC BC
MN cm
b) Gi E và F lần lưt là trung điểm AB và BC. Tính EF.
E và F lần lưt là trung điểm AB và BC
Suy ra EF là đường trung bình
(0.25)ABC
9
EF//AC,EF 4.5 (0.25)
22
AC
cm
Câu 6
Chiu cao ca ng khói:
2.38
47,5 (0.5 2)
1,6
mX
Câu 7
a) Chứng minh ΔABE ΔACF 0.5đ
Từ đó suy ra AE.AC = AF.AB 0.5đ
b) Chứng minh:
IK HE
ID HB
HS có thể làm nhiều cách:
Nếu có 1 tỉ số đúng thì đc 0.5đ
Tỉ số thứ 2 và kết luận đúng 0.5đ
| 1/4

Preview text:

1. Đề thi cuối kì 2 Toán 8 CTST
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) . (Học sinh ghi câu trả lời vào giấy làm bài)
Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? A. y = 0x + 1. B. y = 2x2 + 1. C. y = 5x - 1. D. y = x2 + x + 1.
Câu 2: Trong các hàm số y = 5;y =x2 + 1;y = x2 + 2x + 1;y = x + 2;y = 3x
có bao nhiêu hàm số là hàm số bậc nhất? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b(a≠0) với b = 0?
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Là đường thẳng song song với trục hoành.
C. Là đường cong đi qua gốc tọa độ.
D. Là đường thẳng đi qua hai điểm A(1;b) và B(-b/a;0). Câu 4:
A.
Đường trung bình của tam giác là đường thẳng giữa tam giác nối hai cạnh của tam giác đó.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối hai trung điểm.
C. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nằm giữa tam giác.
D. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác đó.
Câu 5: Tính x trong hình sau: A. 2.1875 B. 9,3 4,5 7,2 C. 9.26 D. 5,6 3,5 x
Câu 6: Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ.
lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động
trên 40 lần ta được kết quả như sau:
Màu bút Bút xanh Bút vàng Bút đỏ Số lần 14 10 16
Xác suất thực nghiệm của sự kiện không lấy được màu vàng là: A. 0,25 B. 0,1 C. 0,75 D. 0,9
Câu 7:
Phương trình: 3x + 6 = 0 có nghiệm là số nào? A. 2 B. – 2 C. 3 D. - 3
Câu 8:
Biến đổi phương trình 2x + 4 = 3x – 1 ta được phương trình nào?
A. x – 5 = 0 B. x – 4 = 0 C. 5x + 5 = 0 D. 5x + 3 = 0
PHẦN B. TỰ LUẬN (8 điểm )
Bài 1: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x +12
a) Tính f(-2); f(2) – f(0)
b) Điểm B(2; 16) có thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) không? Vì sao?
Bài 2: (1.5 điểm) Cho hàm số y = -2x có đồ thị là đường thẳng d.
a) (0,5đ) Viết hai hàm số bậc nhất có đồ thị song song với đường thẳng d.
b) (0,5đ) Viết hai hàm số bậc nhất có đồ thị cắt đường thẳng d.
c) Hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng m đi qua hai điểm A(0; 3) và B(-1; -2). Tìm a, b. 8x  3 8x  5
Bài 3: (0.5 điểm) Giải các phương trình sau:  1 3 5
Bài 4: (1.0 điểm) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B
người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian
tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 5: (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 9cm, BC =
12cm. Trên AB và AC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho AM = 2cm , CN = 6cm.
a) Chứng minh rằng : MN // BC, tính MN
b) Gọi E và F lần lượt là trung điểm AB và BC. Tính EF.
Bài 6: (1.0 điểm) Bóng của một ống khói nhà
máy trên mặt đất có độ dài là 38 m . Cùng thời
điểm đó, một thanh sắt cao 2 m cắm vuông 2m
góc với mặt đất có bóng dài 1, 6 m . Tính chiều cao của ống khói. 38m 1, 6m
Bài 7: (2.0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Ba đường cao
AD, BE, CF cắt nhau tại H .
a. Chứng minh ΔABE ∼ ΔACF . Từ đó suy ra AE.AC = AF.AB . IK HE
b. Vẽ DK vuông góc với AC tại K , DK cắt CF tại I . Chứng minh:  ID HB - HẾT -
2. Đáp án đề thi học kì 2 Toán 8 CTST
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D D A B A
PHẦN B. TỰ LUẬN (8 điểm ) Câu 1 a) f(-2)=8 f(2) – f(0)= 4 0.25đ X2
b) Thay x = 2 và y = 16 vào hàm số ta dược biểu thức đúng vậy B(2;16) thuộc hàm số 0.5đ Câu 2
a)
Hai hàm số bậc nhất có đồ thị song song với đường thẳng d: 0.25đ x 2
b) Hai hàm số bậc nhất có đồ thị cắt đường thẳng d: 0.25đ x 2
c) Hệ số a và b đúng: 0.25đ x 2 Câu 3 8x  3 8x  5  1 3 5 5(8x  3) 3(8x  5) 15   (0.25) 15 15 15 .... 15  x  (0.25) 16 Câu 4 Gọi ẩn 0.25đ Phương trùng đúng 0.25đ Đáp số đúng 0.25đ Kết luận đúng 0.25đ Câu 5
a) Chứng minh rằng : MN // BC, tính MN ABC AM 2 1   AB 6 3 AN 3 1   AC 9 3 AM AN  1     (0.25)   AB AC  3  MN / / BC (0.25)
AM AN NM (0.25) AB AC BCMN  4cm (0.25)
b) Gọi E và F lần lượt là trung điểm AB và BC. Tính EF.
E và F lần lượt là trung điểm AB và BC
Suy ra EF là đường trung bình ABC (0.25) AC 9  EF//AC,EF    4.5cm (0.25) 2 2 Câu 6 Chiều cao của ống khói:
2.38  47,5m(0.5 X 2) 1,6 Câu 7
a) Chứng minh ΔABE ∼ ΔACF 0.5đ
Từ đó suy ra AE.AC = AF.AB 0.5đ IK HE b) Chứng minh:  ID HB
HS có thể làm nhiều cách:
Nếu có 1 tỉ số đúng thì đc 0.5đ
Tỉ số thứ 2 và kết luận đúng 0.5đ