SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NAM
TRƯỜNG THPT B THANH LIÊM
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi : Toán - LỚP 10
Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề: 101
I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y =
𝑥
5𝑥6 là:
A. R. B. [- 2; - 3]. C. ( - ∞; - 3) ( - 2; + ∞ ). D. ( - ∞; - 3] [ - 2; + ∞
).
Câu 2: Cho f(x) =
 

. Tập hợp tất cả các giá trị của x để biểu thức f(x) 0 là :
A. ( -1; 2 ]. B.[ -1; 2]. C. ( - ∞; - 1] [ 2; + ∞ ). D. ( - ∞; - 1) [ 2; + ∞ ).
Câu 3:
Hỏi bất phương trình ( 2 – x) ( - x
2
+ 2x + 3) 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
Câu 4: Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi x R?
A. x
2
+ 5x + 5 . B. 2x
2
– 8x + 8 . C. x
2
+ x + 1 . D. 2x
2
+ 5x + 2 .
Câu 5: Bất phương trình (m + 3)x
2
- 2mx + 2m - 6 < 0 vô nghiệm khi:
A. m ( -3; +
∞ ). B. 𝑚 ( - ∞; - 3
2 )( 3
2; + ∞).
C. 𝑚
( 3
2; + ∞). D. 𝑚 [ 3
2; + ∞).
Câu 6: Tập nghiệm S của hệ bất phương trình
20
21 2
x
xx
ì
->
ï
ï
í
ï
+< -
ï
î
là:
A.
()
;3.S =-¥-
B.
()
;2 .S =-¥
C.
(
)
3; 2 .S =-
D.
(
)
3; .S =- +¥
Câu 7: Cho
0.
2
p
a<<
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
sin 0.ap
B.
()
sin 0.ap
C. sin (
𝛼󰇜0. D. sin (𝜋 + 𝛼 ) >
0.
Câu 8: Cho sin𝛼
với
< 𝛼 < 𝜋 . Tính tan 𝛼 ?
A. B. C. 𝑡𝑎𝑛 𝛼
D. 𝑡𝑎𝑛 𝛼
Câu 9:
Đơn giản biểu thức
2
1cos
tan sin .
sin
P
a
aa
a
æö
+
÷
ç
÷
=-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
A.
2.P =
B.
2cos .P a=
C.
2tan .P a=
D. P =

.
Câu 10: Nếu
tan a
tan b
hai nghiệm của phương trình
()
2
0 0xpxq q-+= ¹
t giá tr biu
thức
() ()() ()
22
cos sin .cos sinPp qab ab ab ab=+++ ++ +
bằng:
A. p. B. q. C. 1. D.
.
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 2 cm, AC = 1 cm, góc A bằng 60
o
. Độ dài cạnh BC là:
A.
2
. B.
3. C. 1. D. 2.
Câu 12: Tam giác
A
BC
có
3, 6AB AC==
và
60A =. nh bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp
tam giác
A
BC
.
A.
3R =
. B.
33R =
. C.
3R =
. D.
6R =
.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số
𝑥12𝑡
𝑦2𝑡
Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ∆?
A. 𝑢󰇍
󰇛 1;2󰇜. B. 𝑢
󰇍
󰇛 2;1󰇜. C. 𝑢󰇍
󰇛 1;2󰇜. D. 𝑢
󰇍
󰇛 4;2󰇜.
Câu 14: Khoảng cách từ giao điểm củai đường thẳng
340xy-+=
với trục Ox đến đường thẳng
:3 4 0xyD++=
bằng:
tan 2 2
tan 2 2

A.


. B.

.. C.

D. 2.
Câu 15: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
:7 3 6 0dxy-+=
2
:2 5 4 0.dxy--=
A.
4
p
. B.
3
p
. C.
2
3
p
. D.
3
4
p
.
Câu 16: Đường tròn đường kính
B
với
(
)
(
)
3; 1 , 1; 5AB--
có phương trình là:
A. ( x+ 2)
2
+ ( y – 3)
2
= 20. B. ( x – 2)
2
+ ( y + 3)
2
= 20.
C.
()()
22
235.xy-++=
D.
(
)
(
)
22
235.xy-++=
Câu 17 : Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình x
2
+ y
2
+ 6x + 4y -12 = 0 là :
A. I(3 ;2) , R = 5. B. I( - 3 ; -2) , R = 1. C. I( -3 ; -2) , R = 5. D. I( 3 ; 2) , R = 1.
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến
d
của đưng tròn
(
)
22
:30Cx y xy+--=
tại điểm N hoành độ
bằng 1 và tung độ âm là:
A.
:320.dx y+-=
B.
:340.dx y-+=
C.
:340.dx y--=
D .
:320.dx y++=
Câu 19: Phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10.
A.
22
1.
25 9
xy
+=
B.
22
1.
100 81
xy
+=
C.
22
1.
25 16
xy
-=
D.
22
1.
25 16
xy
+=
Câu 20: Cho elip
()
22
:1
25 9
xy
E +=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
()
E
có các tiêu điểm
()
1
4;0F -
(
)
2
4;0 .F
B.
()
E
có tỉ số
4
.
5
c
a
=
C.
()
E
có đỉnh
(
)
1
5;0 .A -
D.
(
)
E
có độ dài trục nhỏ bằng 3.
II. Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1: ( 2,5 điểm) Giải các bất phương trình sau
a)


3
b) ( 2x + 5) ( 2x
2
- 1 ) 0
c) 2x
2
+ 2
𝑥
5𝑥6 > 10 x + 24
Bài 2: ( 2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A( -3; -1), B( -1; 3) , C ( -2;2)
a) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC
b) Viết phương trình đường cao AH ( H BC ) và xác định tọa độ điểm H
c) Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm ABC
Bài 3: (1,5 điểm)
a) Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu thỏa mãn: cos( B – C ) =
2𝑏𝑐
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A( 4; -3 ) , B( 4; 1) và đường thẳng (d): x + 6y = 0. Viết
phương trình đường tròn (C) đi qua A và B sao cho tiếp tuyến của đường ròn tại A và B cắt nhau tại
một điểm thuộc (d)
----------------- Hết---------------------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NAM
TRƯỜNG THPT B THANH LIÊM
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi : Toán - LỚP 10
Thời
g
ian làm bài 90 phú
t
Mã đề: 201
I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y =
 𝑥
5𝑥14 là:
A. R. B. [- 2; 7]. C. ( - ∞; - 2) ( 7; + ∞ ). D. ( - ∞; -2 ] [ 7 ; + ∞
).
Câu 2: Cho f(x) =
 
 
. Tập hợp tất cả các giá trị của x để biểu thức f(x) 0 là :
A. (
; + ∞ ). B.[
; 2]. C. [
; 2 ). D. ( - ∞;
] ( 2; + ∞ ).
Câu 3:
Hỏi bất phương trình ( 2 + x) ( - x
2
+ 2x + 3)0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
Câu 4: tam thức bậc hai nào sau đây luôn âm với mọi x R?
A. x
2
– 4x + 3. B. 2x
2
- 8x + 8 . C. – 6x
2
+ x - 1 . D. - 2x
2
+ 5x + 4 .
Câu 5:
m tất cảc giá trị thực của tham số m để bất pơng tnh
()
()
22
4210mxmx-+-+<
nghiệm.
A.
[)
10
;2;.
3
m
æù
ç
ú
Î-¥- È +¥
ç
ç
ú
è
û
B.
()
10
;2;.
3
m
æù
ç
ú
Î-¥- È +¥
ç
ç
ú
è
û
C.
()
10
;2;.
3
m
æö
÷
ç
Î-¥- È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
D.
[
)
2; .m Î+¥
Câu 6: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
(
)
()
21 3
23 1
xx
xx
ì
ï-<+
ï
í
ï
£+
ï
î
là:
A.
(
)
3;5 .S =-
B.
(
]
3;5 .S =-
C.
[)
3;5 .S =-
D.
[
]
3;5 .S =-
Câu 7: Cho
0.
2
p
a<<
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cot 0.
2
p
a
æö
÷
ç
+>
÷
ç
÷
ç
èø
B. tan
󰇡𝛼
󰇢0. C.
()
tan 0.ap+<
D. tan ( 𝜋 𝛼󰇜
0.
Câu 8: Cho góc α thỏa mãn sin α = -
3
2
p
pa<<
. Tính
tan .a
A. tan α =
.
B. tan α =
. C. tan α = 3. D. tan α =
.
Câu 9:
Rút gọn biểu thức
-
=
-
2
sin 3 sin
2cos 1
x
x
M
x
.
A.
tan 2
x
B.
sin .
x
C.
2tan .
x
D.
2sin .
x
Câu 10: Nếu
tana
;
tan b
hai nghiệm của phương trình
()
2
0 . 0xpxq pq-+= ¹
.
cot a
;
cot b
là hai nghiệm của phương trình
2
0xrxs-+=
thì tích
P
rs=
bằng
A.
.pq
B.
2
.
p
q
C.
1
.
p
q
D.
2
.
q
p
Câu 11: Tam giác ABC
60 , 45BC==
5AB
=
. Tính độ dài cạnh AC.
A.
56
.
2
AC =
B.
53.AC =
C.
52.AC =
D.
10.AC =
Câu 12: Tam giác
A
BC
có
21cm, 17cm, 10cmBC CA AB===
. Tính bán kính
R
của đường tròn
ngoại tiếp tam giác
A
BC
.
A.
85
cm
2
R =
. B.
7
cm
4
R =
. C.
85
cm
8
R =
. D.
7
cm
2
R =
.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số
𝑥12𝑡
𝑦2𝑡
Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ∆?
A. 𝑢󰇍
󰇛 1;2󰇜. B. 𝑢
󰇍
󰇛 2;1󰇜. C. 𝑢󰇍
󰇛 1;2󰇜. D. 𝑢󰇍
󰇛 4;2󰇜.
Câu 14: Khoảng cách từ điểm M ( 2; - 2) đến đường thẳng ∆ :
𝑥13𝑡
𝑦 24𝑡
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15: Tính góc giữa hai đường thẳng
1
:2 2 3 5 0dx y++=
2
:60.dy-=
A. 30
o
. B. 45
o
.
C. 60
o
. D. 90
o
.
Câu 16: Đường tròn đường kính
AB
với
() ( )
1;1 , 7; 5
AB
có phương trình là:
A.
22
8 6120xy xy++++=
. B.
22
8–6–12 0xy xy
++ =
.
C.
22
8–6120xy xy
++=
. D.
22
8–6–12 0xy xy
+=
Câu 17 : Đường tròn có tâm
(
)
1; 2I
, bán kính
3R =
có phương trình là:
A.
22
2440.xy xy
+++-=
B.
22
2440.xy xy++--=
C.
22
2440.xy xy+-+-=
D.
22
2440.xy xy+---=
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
(
)
(
)
(
)
22
1:2 25xyC -+-=
, tại điểm tung độ
bằng 4 và hoành độ âm là:
A. – 4x + 3y + 20 = 0 B. 4x – 3x + 20 = 0.
C. – 4x + 3y – 4 = 0. D. 4x – 3y - 5 = 0.
Câu 19:
Phương trình của elip
()
E
có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
A.
22
9 16 144.xy+=
B.
22
916 1.xy+=
C.
22
1.
916
xy
+=
D.
22
1.
64 36
xy
+=
Câu 20: Trong mặt phẳng cho có phương trình : . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( E) có tâm sai e =
B. là các tiêu điểm của .
C. Độ dài trục lớn là 9. D. Các đỉnh nằm trên trục lớn là .
II. Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1: ( 2,5 điểm) Giải các bất phương trình sau
a)


3
b) ( - x + 5) ( x
2
- 6x + 9 ) 0
c)
󰇛
𝑥1
󰇜
󰇛 𝑥 2󰇜
> 𝑥
3𝑥4
Bài 2: ( 2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A( -1; 3), B( 4; 5) , C ( - 3; 9)
a) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AB của tam giác ABC
b) Viết phương trình đường cao CH ( H AB ) và xác định tọa độ điểm H
c) Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm ABC
Bài 3: (1,5 điểm)
a) Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu thỏa mãn: sin
Aa
2
2bc
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A( 4; -3 ) , B( 4; 1) và đường thẳng (d): x + 6y = 0. Viết
phương trình đường tròn (C) đi qua A và B sao cho tiếp tuyến của đường tròn tại A và B cắt nhau tại
một điểm thuộc (d)
------------Hết--------------
Oxy

E
22
1
94
xy


12
0; 5 , 0; 5FF

E
1
0;3A
2
0; 3A

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT B THANH LIÊM
Môn thi : Toán - LỚP 10
Thời gian làm bài 90 phút Mã đề: 101
I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1:
Tập xác định của hàm số y =√𝑥 5𝑥 6 là: A. R. B. [- 2; - 3].
C. ( - ∞; - 3) ∪ ( - 2; + ∞ ).
D. ( - ∞; - 3] ∪ [ - 2; + ∞ ). Câu 2: Cho f(x) =
. Tập hợp tất cả các giá trị của x để biểu thức f(x) 0 là : A. ( -1; 2 ]. B.[ -1; 2].
C. ( - ∞; - 1] ∪ [ 2; + ∞ ).
D. ( - ∞; - 1) ∪ [ 2; + ∞ ).
Câu 3: Hỏi bất phương trình ( 2 – x) ( - x2 + 2x + 3) 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương ? A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
Câu 4: Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi x ∈ R? A. x2 + 5x + 5 . B. 2x2 – 8x + 8 . C. x2 + x + 1 . D. 2x2 + 5x + 2 .
Câu 5: Bất phương trình (m + 3)x2 - 2mx + 2m - 6 < 0 vô nghiệm khi:
A. m ∈ ( -3; + ∞ ).
B. 𝑚 ∈ ( - ∞; - 3√2 )∪( 3√2; + ∞). C. 𝑚 ∈ ( 3√2; + ∞). D. 𝑚 ∈ [ 3√2; + ∞). 2 ìï - x > 0 Câu 6: Tập nghiệm ï
S của hệ bất phương trình í là: 2 ï x +1< x -2 ïî A. S =(- ; ¥ - ) 3 . B. S = (-¥ ) ;2 . C. S = ( 3; - 2). D. S =( 3; - + ) ¥ . p
Câu 7: Cho 0 < a < . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. sin (a - p) ³ 0.
B. sin (a - p) £ 0. C. sin ( 𝛼 0. D. sin (𝜋 + 𝛼 ) > 0. Câu 8: Cho sin 𝛼
với < 𝛼 < 𝜋 . Tính tan 𝛼 ? A. tan  2 2 B. tan  2  2 C. 𝑡𝑎𝑛 𝛼 √ D. 𝑡𝑎𝑛 𝛼 √ 2 æ1+ cos a ö Câu 9: ç ÷
Đơn giản biểu thức P = tan aç -sin a÷. ç è sin a ÷÷ø A. P = 2. B. P = 2 cos . a C. P = 2 tan . a D. P = . ∝
Câu 10: Nếu tan a và tan b là hai nghiệm của phương trình 2
x - px +q = ( 0 0
q ¹ ) thì giá trị biểu thức 2 P = (a+b)+ p (a+b) (a+b) 2 cos sin .cos
+q sin (a +b) bằng: A. p. B. q. C. 1. D. .
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 2 cm, AC = 1 cm, góc A bằng 60o. Độ dài cạnh BC là: A. √2. B. √3. C. 1. D. 2.
Câu 12: Tam giác ABC AB = 3, 6
AC = và A = 60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. R = 3 . B. R = 3 3 . C. R = 3 . D. R = 6 . 𝑥 1 2𝑡
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số 𝑦 2 𝑡
Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ∆? A. 𝑢⃗ 1; 2 . B. 𝑢⃗ 2; 1 . C. 𝑢⃗ 1; 2 . D. 𝑢⃗ 4; 2 .
Câu 14: Khoảng cách từ giao điểm củai đường thẳng x -3y + 4 = 0 với trục Ox đến đường thẳng
D : 3x + y + 4 = 0 bằng: √ √ A. . B. .. C. D. 2. √
Câu 15:
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d : 7x -3y +6 = 0
d : 2x -5y - 4 = 0. 1 và 2 A. p . B. p . C. 2p . D. 3p . 4 3 3 4
Câu 16: Đường tròn đường kính AB với A(3;- ) 1 , B (
1;-5) có phương trình là:
A. ( x+ 2)2 + ( y – 3)2 = 20.
B. ( x – 2)2 + ( y + 3)2 = 20.
C. (x - )2 +(y + )2 2 3 = 5.
D. (x - )2 +(y + )2 2 3 = 5.
Câu 17 : Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình x2 + y2 + 6x + 4y -12 = 0 là : A. I(3 ;2) , R = 5.
B. I( - 3 ; -2) , R = 1. C. I( -3 ; -2) , R = 5. D. I( 3 ; 2) , R = 1.
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C ) 2 2
: x + y -3x - y = 0 tại điểm N có hoành độ
bằng 1 và tung độ âm là:
A. d : x +3y -2 = 0.
B. d : x -3y + 4 = 0.
C. d : x -3y -4 = 0.
D. d : x +3y + 2 = 0.
Câu 19: Phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10. 2 2 2 2 2 2 x y x y x y 2 2 x y A. + = 1. B. + = 1. C. - = 1. D. + = 1. 25 9 100 81 25 16 25 16 2 2 x y
Câu 20: Cho elip (E): +
= 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 25 9 c 4
A. (E ) có các tiêu điểm F -4;0 và F 4;0 .
B. (E ) có tỉ số = . 2 ( ) 1 ( ) a 5
C. (E ) có đỉnh A -5;0 . E 1 ( )
D. ( ) có độ dài trục nhỏ bằng 3.
II. Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1: ( 2,5 điểm)
Giải các bất phương trình sau a) 3 b) ( 2x + 5) ( 2x2 - 1 ) 0 c) 2x2 + 2 √𝑥 5𝑥 6 > 10 x + 24
Bài 2: ( 2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A( -3; -1), B( -1; 3) , C ( -2;2)
a) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC
b) Viết phương trình đường cao AH ( H∈ BC ) và xác định tọa độ điểm H
c) Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm ABC Bài 3: (1,5 điểm) 2𝑏𝑐
a) Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu thỏa mãn: cos( B – C ) =
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A( 4; -3 ) , B( 4; 1) và đường thẳng (d): x + 6y = 0. Viết
phương trình đường tròn (C) đi qua A và B sao cho tiếp tuyến của đường ròn tại A và B cắt nhau tại một điểm thuộc (d)
----------------- Hết---------------------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT B THANH LIÊM Môn thi : Toán - LỚP 10
Thời gian làm bài 90 phút Mã đề: 201
I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1:
Tập xác định của hàm số y =√ 𝑥 5𝑥 14 là: A. R. B. [- 2; 7].
C. ( - ∞; - 2) ∪ ( 7; + ∞ ).
D. ( - ∞; -2 ] ∪ [ 7 ; + ∞ ). Câu 2: Cho f(x) =
. Tập hợp tất cả các giá trị của x để biểu thức f(x) 0 là : A. ( ; + ∞ ). B.[ ; 2].
C. [ ; 2 ). D. ( - ∞; ] ∪ ( 2; + ∞ ).
Câu 3: Hỏi bất phương trình ( 2 + x) ( - x2 + 2x + 3) 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương ? A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
Câu 4: tam thức bậc hai nào sau đây luôn âm với mọi x ∈ R? A. x2 – 4x + 3. B. 2x2 - 8x + 8 . C. – 6x2 + x - 1 . D. - 2x2 + 5x + 4 .
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( 2 m - ) 2 4 x +(m- ) 2 x +1< 0 vô nghiệm. æ ù æ 10ù A. 10 m Îç- ç ; ¥ - ú È[2;+ ) ¥ . m Î ç- ç ; ¥ - ú È 2;+¥ . ç B. ( ) è 3 úû çè 3 úû æ 10ö C. m Îç- ç ; ÷ ¥ - ÷È(2;+ ) ¥ . ç ÷ D. m Î[2;+¥). è 3 ø 2 ìï (x - ) 1 < x +3 ï
Câu 6: Tập nghiệm S của bất phương trình í là: 2 ï x £3(x + ï ) 1 î A. S = ( 3; - ) 5 . B. S = (-3;5]. C. S = [-3;5). D. S = [-3;5]. p
Câu 7: Cho 0 < a < . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 æ pö A. cot a ç ÷ ç + ÷ > 0. ç
tan a + p < 0. è B. tan 𝛼 0. C. ( ) D. tan ( 𝜋 𝛼 2 ÷ø 0. 3p
Câu 8: Cho góc α thỏa mãn sin α = - và p < a < . Tính tan . a 2 A. tan α = . B. tan α = . C. tan α = 3. D. tan α = . √ √ sin 3x -sin x
Câu 9: Rút gọn biểu thức M = . 2 2 cos x -1 A. tan 2x B. sin . x C. 2 tan x. D. 2sin . x
Câu 10: Nếu tana ; tan b là hai nghiệm của phương trình 2
x - px + q = ( 0 .
p q ¹ 0). Và cot a ;
co t b là hai nghiệm của phương trình 2
x - rx + s = 0 thì tích P = rs bằng p 1 q A. pq. B. . . . 2 C. q pq D. 2 p
Câu 11: Tam giác ABC có   B = 60 ,
C = 45 và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC. 5 6 A. AC = . B. AC = 5 3. C. AC = 5 2. D. AC = 10. 2
Câu 12: Tam giác ABC BC = 21cm, 1 CA = 7cm,
AB = 10cm . Tính bán kính R của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC . 85 7 85 7 A. R = cm . B. R = cm . C. R = cm . D. R = cm . 2 4 8 2 𝑥 1 2𝑡
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số 𝑦 2 𝑡
Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ∆? A. 𝑢⃗ 1; 2 . B. 𝑢⃗ 2; 1 . C. 𝑢⃗ 1; 2 . D. 𝑢⃗ 4; 2 . 𝑥 1 3𝑡
Câu 14: Khoảng cách từ điểm M ( 2; - 2) đến đường thẳng ∆ : 𝑦 2 4𝑡 bằng: A. . B. . C. . D. . √
Câu 15: Tính góc giữa hai đường thẳng d : 2x + 2 3y + 5 = 0 = 1 và d : y - 6 0. 2 A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o.
Câu 16: Đường tròn đường kính AB với A(1; ) 1 , B( 7; ) 5 có phương trình là: A. 2 2
x + y + 8x + 6 y +12 = 0 . B. 2 2
x + y + 8x – 6 y – 12 = 0 . C. 2 2
x + y – 8x – 6 y +12 = 0 . D. 2 2
x + y – 8x – 6y –12 = 0
Câu 17 : Đường tròn có tâm I (1;2) , bán kính R = 3 có phương trình là: A. 2 2
x + y + 2x + 4 y - 4 = 0. B. 2 2
x + y + 2x - 4 y - 4 = 0. C. 2 2
x + y - 2x + 4 y - 4 = 0. D. 2 2
x + y -2x -4 y -4 = 0. 2 2
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ): (x - 2) + ( y - )
1 = 25 , tại điểm có tung độ
bằng 4 và hoành độ âm là: A. – 4x + 3y + 20 = 0 B. 4x – 3x + 20 = 0. C. – 4x + 3y – 4 = 0. D. 4x – 3y - 5 = 0.
Câu 19: Phương trình của elip (E ) có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là: 2 2 x y A. 2 2 9x +16y =144. B. 2 2 9x +16y = 1. C. + = 1. D. 9 16 2 2 x y + =1. 64 36 2 2 Câu 20: x y
Trong mặt phẳng Oxy cho E có phương trình : 
1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 9 4 √ A. ( E) có tâm sai e =
B. F 0; 5 , F 0; 5 E 1 
 2  là các tiêu điểm của .
C. Độ dài trục lớn là 9.
D. Các đỉnh nằm trên trục lớn là A 0;3 A 0; 3 2   1   và .
II. Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1: ( 2,5 điểm)
Giải các bất phương trình sau a) 3
b) ( - x + 5) ( x2 - 6x + 9 ) 0 c) 𝑥 1 𝑥 2 > 𝑥 3𝑥 4
Bài 2: ( 2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A( -1; 3), B( 4; 5) , C ( - 3; 9)
a) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AB của tam giác ABC
b) Viết phương trình đường cao CH ( H∈ AB ) và xác định tọa độ điểm H
c) Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm ABC Bài 3: (1,5 điểm)
a) Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu thỏa mãn: sin A a  2 2 bc
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A( 4; -3 ) , B( 4; 1) và đường thẳng (d): x + 6y = 0. Viết
phương trình đường tròn (C) đi qua A và B sao cho tiếp tuyến của đường tròn tại A và B cắt nhau tại một điểm thuộc (d)
------------Hết--------------