Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Dương Đình Nghệ – Thanh Hóa

Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Dương Đình Nghệ – Thanh Hóa gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ MÔN THI: TOÁN KHỐI 10
Thi gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đim)
Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:
042 x
A.

2;S
B.
2;S
C.

 ;2S
D.
 ;2S
Câu 2. Biết 2tan
, tính
co
t
A.
2
1
cot
B.
2
1
cot
C.
2
1
cot
D.
2
1
cot
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số 32 xy
A.
2
3
; B.
;
2
3
C.
2
3
; D.
;
2
3
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. 04
22
yx B. 042
22
yx C. 042
22
yx D. 04
22
yx
Câu 5.
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng
A. 12cossin
22
xx B . 1cos2sin
22
xx
C.
22cos2sin
22
xx
D.
1cossin
22
xx
Câu 6. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 06
2
xx
A.

 ;23;S B.

2;3S
C.

2;3S D.

 ;23;S
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x-5y+4=0. Vectơ có tọa độ nào sau đây
vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?
A.

1;5 B.

5;1 C.

5;1 D.

1;5
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.

coscos
B.

coscos
C.
sin
2
cos
D .
sin
2
cos
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1;3) và đường thẳng d: 3x+4y=0. Tìm bán kính R của
đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d
A.
3R B.
5
3
R C.
1R D.15R
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng
A.
sin22sin B.
22
sincos2cos
C.

2sin21cossin
2
D.
2
cos212cos
Câu 11.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bẳng 10,
độ dài trục bé bằng 8
A.
1
64100
22
yx
B. 1
6481
22
yx
C. 1
1625
22
yx
D. 1
36100
22
yx
Câu 12.
Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 0322
2
mmxx vô nghiệm?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Mã đề thi: 101
Đề chính thức
B. PHẦN TỰ LUẬN(7 đim)
Câu 1.(2,0đim) Giải các bất phương trình sau
a)
087
2
xx
b)
1132
2
xxx
Câu 2. (1,0 đim) Cho
2
0,
10
1
sin
. Tính
ta
n
,cos .
Câu 3. (1,0 đim) Chứng minh rằng

x
xx
xx
2
2
tan
1cossin
2sintan2
Câu 4. (2,0đim) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;0), B(-2;1), C(4;1)
a)
Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của
ABC
.
b)
Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho
MABABC
SS
2
3
Câu 5. (1,0 đim)m tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

03123
2
mxxm có nghiệm 1x
……………HẾT……………
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ MÔN THI: TOÁN KHỐI 10
Thi gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đim)
Câu 1.
Tìm một vec-tơ chỉ phương
u
của đường thẳng d:
ty
tx
53
21
A.

2;5
u B.

5;2
u C.

1;3
u D.

3;1
u
Câu 2. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
093 x
A.

 ;3S
B.
 ;3S
C.

3;S
D.
3;S
Câu 3. Biết
3
1
cot
, tính
ta
n
A.
3tan
B. 3tan
C.
3
22
tan
D.
3
22
tan
Câu 4. Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
1324
532
xx
xx
A.

1;S B.
 ;8S C.

8;1S D.

,8
Câu 5.
Cho
2
0
, tìm mệnh đề đúng
A.
0cos
B. 0cos
C. 0tan
D. 0sin
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):

923
22
yx . Tìm tọa độ tâm Ibán kính
R của đường tròn (C).
A.

3,3;2 RI B.

3,2;3 RI C.

3,2;3 RI D.

9,2;3 RI
Câu 7. Tìm tập nghiêm S của bất phương trình: 0152
2
xx
A.

 ;53;S B.

5;3S
C.

5;3S D.

 ;53;
Câu 8.Tính khoảng cách từ điểm M(5;-1) đến đường thẳng d: 3x+2y+13=0
A.
2
13
B.
2 C.
13
28
D.
132
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
0
3
2
sin
B. 0
3
2
cos
C. 0
3
2
tan
D. 0
3
2
cot
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường elip (E): 1
49
22
yx
, có hai tiêu điểm F
1
; F
2
. M là điểm
thuộc (E). Tính MF
1
+MF
2
.
A.5 B.6 C.3 D.2
Câu 11. Cho
2
3
,
5
4
sin
xx . Tính xx cossin
A.
25
11
B.
25
9
C.
5
1
D.
5
7
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình
0432
2
mmxx
vô nghiệm?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Mã đề thi: 102
Đề chính thức
B. PHẦN TỰ LUẬN(7 đim)
Câu 1.(2,0đim) Giải các bất phương trình sau
a)
032
2
xx
b)
1143
2
xxx
Câu 2. (1,0 đim) Cho
2
0,
10
1
cos
. Tính
cot,sin .
Câu 3. (1,0 đim) Chứng minh rằng

x
xx
xx
2
2
cot
1cossin
2sincot2
Câu 4. (2,0đim) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(1;1), B(-2;0), C(5;5)
a)
Viết phương trình tổng quát của đường cao BH của
ABC
.
b)
Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh AC sao cho
MABABC
SS
3
4
Câu 5. (1,0 đim) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

062423
2
mxxm có nghiệm 2x
…………….HẾT……………..
SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ MÔN THI: TOÁN KHỐI 10
Thi gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đim)
Câu 1.
Tính số đo theo độ của góc
6
5
A. 100
o
B. 120
o
C.135
o
D.150
o
Câu 2. Tìm một vec-tơ chỉ phương
u
của đường thẳng d đi qua hai điểm A(3;-2), B(-1;3)
A.

5;4
u B.

5;4
u C.

4;5
u D.

5;4
u
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số 93 xy
A.

 ;3D B.
 ;3D C.

3;D D.
3;D
Câu 4.
Tìm mệnh đề sai
A.
1cossin
22
xx
B.
xxx
22
sincos2cos
C.
xx
2
sin212cos D . xxx cossin2sin
Câu 5. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:
2
1
3
32
xx
A.

 ;2S B.

 ;3S C.

 ;3S D.

 ,2
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d: 3x-2y-7=0 cắt đường thẳng nào dưới đây?
A.d
1
: 3x+2y=0 B.d
2
: -3x+2y+9=0 C.d
3
: -6x+4y-14=0 D.d
4
: 3x-2y=0
Câu 7.
Tìm mệnh đề đúng
A.

tantan B.

coscos
C.

sinsin D.

cotcot
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(-1;2) và nhận

2;1
n
làm một vec-tơ pháp tuyến
A. x-2y+5=0 B.x+y+4=0 C.-x+2y-4=0 D. x-2y-4=0
Câu 9.
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

0122 xx
A.
2;
2
1
S B.
2;
2
1
S C.
2;
2
1
S D.
2;
2
1
S
Câu 10. Một đường tròn tâm I(3;-2) tiếp xúc với đường thẳng d: x-5y+1=0. Hỏi bán kính đường tròn đó
bẳng bao nhiêu?
A.
26 B.6 C.
26
14
D.
13
7
Câu 11. Cho
xx
2
,
13
12
sin . Tính
xcos1
A.
13
7
B.
13
5
C.
13
18
D.
13
18
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 0542
2
mmxx vô nghiệm?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Mã đề thi: 103
Đề chính thức
B. PHẦN TỰ LUẬN(7 đim)
Câu 1.(2,0đim) Giải các bất phương trình sau
a)
0124
2
xx
b)
1154
2
xxx
Câu 2. (1,0 đim) Cho
2
,
5
1
sin . Tính
ta
n
,cos .
Câu 3. (1,0 đim) Chứng minh rằng

x
xx
xx
3
2
2
tan
1cossin
12costan2
Câu 4. (2,0đim) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(1;2), B(6;2), C(-3;4)
a)
Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của
ABC
.
b)
Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh AB sao cho
MACABC
SS
4
5
Câu 5. (1,0 đim)m tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

093923
2
mxxm có nghiệm 3x
…………….HẾT……………
SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ MÔN THI: TOÁN KHỐI 10
Thi gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đim)
Câu 1.
Tìm tập xác định D của hàm số
62 xy
A.

 ;3D B.
 ;3D C.

3;D D.
3;D
Câu 2. Tìm một vec-tơ pháp tuyến
n của đường thẳng d: 3x-4y=0
A.

4;3
n B.

4;3
n C.

3;4
n D.

4;3
n
Câu 3. Tìm mệnh đề đúng
A.
22cos2sin
22
B.
11cos1sin
22
C. 33cos3sin
22
D. 44cos4sin
22
Câu 4. Trong hệ trục tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn tâm I(-4;-2) bán kính R=5
A.

2524
22
xx B.

524
22
xx
C.

2524
22
xx D.

524
22
xx
Câu 5. Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình:
0153
062
x
x
A.

3;5 S B.

5;3S C.

5;3S D.

3;5S
Câu 6. Cho
2
0,
5
4
cos
. Tính
sin
A.
5
1
sin
B.
5
1
sin
C.
5
3
sin
D.
5
3
sin
Câu 7.
Biểu thức

xxxf 213 dương khi x thuộc ?
A.
3;
2
1
B.
3;
2
1
C.
3;
2
1
D.
3;
2
1
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tiêu cự của elip (E): 1
1625
22
yx
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 9. Tìm mệnh đề sai
A. xxx
22
sincos2cos B. xxx
22
cossin2cos
C.
1cos22cos
2
xx
D.
xx
2
sin212cos
Câu 10. Tính góc giữa hai đường thẳng d:
ty
tx
42
53
, d’: -5x+4y-2=0
A. 0
o
B. 30
o
C.60
o
D. 90
o
Câu 11. Khai triển
4
sin2
P
, ta được
A.
cossin P B.
cossin P
C.
cossin P D.

cossin2 P
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 0452
2
mmxx vô nghiệm?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Mã đề thi: 104
Đề chính thức
B. PHẦN TỰ LUẬN(7 đim)
Câu 1.(2,0đim) Giải các bất phương trình sau
a)
082
2
xx
b)
1165
2
xxx
Câu 2. (1,0 đim) Cho
2
0,
10
1
sin
. Tính
ta
n
,cos .
Câu 3. (1,0 đim) Chứng minh rằng

x
xx
xx
3
2
2
cot
1cossin
12coscot2
.
Câu 4. (2,0đim) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;1), B(2;-5), C(2;7).
a)
Viết phương trình tham số của đường thẳng AC.
b)
Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho
MABABC
SS
5
6
.
Câu 5. (1,0 đim)m tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:

01241623
2
mxxm
có nghiệm
4x
…………………….HẾT……………………..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 101
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đim-mi câu 0,25 đim)
1B 2C 3D 4A 5D 6A
7B 8A 9A 10B 11C 12B
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 đim)
Câu Nội dung T.
điểm
Đim
1a.
Tam thức
87
2
xx
có 2 nghiệm 8,1
21
xx a=1>0

8;1 S
0,5
0,5
1 đim
1b.

50
1
1,
2
1
1132
01
0132
1132
2
2
2
2
x
x
xx
xxx
x
xx
xxx

5;1
2
1
;0
S
0,75
0,25
1 đim
2.
10
9
sin1cos1cossin
2222
3
1
tan,
10
3
cos
0,25
0,75
1 đim
3.
xx
x
x
x
xx
xx
x
x
VT
cossin2
cos
cos
1
sin2
cossin2
cossin2
cos
sin2
x
x
x
x
x
2
2
2
2
2
ta
n
cos
sin
cos
cos1
0,25
0,5
0,25
1 đim
4a.
BCAH nên

0;6

BCn
Phương trình đường cao AH: 6(x-3)+0(y-0)=0
03 x
0,5
0,5
1 đim
4b. Ta có

MBBCMBBCAdBCBCAdSS
MABABC
2
3
).,
2
1
.
2
3
.,
2
1
2
3

0;4
3
2

BCBM

1;2M
0,25
0,5
0,25
1 đim
5.
Phương trình tương đương với

012131
2
xxxm

)10
1
1
2
1
1
3
xm
x
x
x
x
Đặt
10,
1
1
t
x
x
t
Ta được:

10,023
2
tmtt (*)
Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của:

my
ttty 10,23
2
0,25
0,25
0,25
1 đim
Lập bảng biến thiên suy ra:
3
1
1 m
0,25
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 102
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đim-mi câu 0,25 đim)
1B 2A 3B 4D 5A 6C
7C 8D 9A 10B 11D 12C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 đim)
Câu Nội dung T.
điểm
Đim
1a.
Tam thức 32
2
xx có 2 nghiệm 1,
2
3
21
xx và a=-2<0


;1
2
3
;S
0,5
0,5
1 đim
1b.

30
1
1,
3
1
1143
01
0143
1143
2
2
2
2
x
x
xx
xxx
x
xx
xxx

3;1
3
1
;0
S
0,75
0,25
1 đim
2.
10
9
cos1sin1cossin
2222
3
1
cot,
10
3
sin
0,25
0,75
1 đim
3.
xx
x
x
x
xx
xx
x
x
VT
cossi
n
2
sin
sin
1
cos2
cossi
n
2
cossin2
sin
cos2
x
x
x
x
x
2
2
2
2
2
cot
sin
cos
sin
sin1
0,25
0,5
0,25
1 đim
4a.
ACBH nên

4;4

ACn
Phương trình đường cao BH: 4(x+2)+4(y-0)=0 02 yx
0,5
0,5
1 đim
4b. Ta

MAACMAACBdACACBdSS
MABABC
3
4
).,
2
1
.
3
4
.,
2
1
3
4

3;3
4
3

ACAM

4;4M
0,25
0,5
0,25
1 đim
5.
Phương trình tương đương với

042232
2
xxxm

20
2
2
2
2
2
3
xm
x
x
x
x
Đặt
10,
2
2
t
x
x
t
0,25
0,25
1 đim
Ta được:

10,023
2
tmtt (*)
Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của:

my
ttty 10,23
2
Lập bảng biến thiên suy ra:
3
1
1 m
0,25
0,25
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 103
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đim-mi câu 0,25 đim)
1D 2A 3B 4D 5C 6A
7B 8A 9C 10C 11D 12D
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 đim)
Câu Nội dung T.
điểm
Đim
1a.
Tam thức 124
2
xx có 2 nghiệm 6,2
21
xx và a=1>0
;2 6;S  
0,5
0,5
1 đim
1b.

3
7
0
1
1,
4
1
1154
01
0154
1154
2
2
2
2
x
x
xx
xxx
x
xx
xxx
3
7
;1
4
1
;0S
0,75
0,25
1 đim
2.
5
4
sin1cos1cossin
2222
2
1
tan,
5
2
cos
0,25
0,75
1 đim
3.
xx
x
x
xx
x
x
x
VT
cossi
n
2
1
cos
1
sin2
cossi
n
2
sin2
cos
sin2
2
2
2
2
2
x
x
x
x
x
x
3
3
3
3
2
tan
cos
sin
cos
cos1
sin
0,25
0,5
0,25
1 đim
4a.
ABCH
nên

0;5

ABn
Phương trình đường cao CH: 5(x+3)+0(y-4)=0
03 x
0,5
0,5
1 đim
4b. Ta có

AMABMAABCdABABdSS
MACABC
4
5
).,
2
1
.
4
5
.
2
1
4
5

0;4
5
4

ABAM

2;5M
0,25
0,5
0,25
1 đim
5.
Phương trình tương đương với

092333
2
xxxm

)30
3
3
2
3
3
3
xm
x
x
x
x
0,25
Đặt 10,
3
3
t
x
x
t
Ta được:

10,023
2
tmtt
(*)
Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của:

my
ttty 10,23
2
Lập bảng biến thiên suy ra:
3
1
1 m
0,25
0,25
0,25
1 đim
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 104
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đim-mi câu 0,25 đim)
1B 2A 3B 4A 5D 6C
7A 8B 9B 10D 11A 12B
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 đim)
Câu Nội dung T.
điểm
Đim
1a.
Tam thức
82
2
xx
có 2 nghiệm 4,2
21
xx và a=1>0

4;2 S
0,5
0,5
1 đim
1b.

20
1
1,
5
1
1165
01
0165
1165
2
2
2
2
x
x
xx
xxx
x
xx
xxx

2;1
5
1
;0
S
0,75
0,25
1 đim
2.
10
9
sin1cos1cossin
2222
3
1
tan,
10
3
cos
0,25
0,75
1 đim
3.
xx
x
x
xx
x
x
x
VT
cossi
n
2
1
sin
1
cos2
cossi
n
2
cos2
sin
cos2
2
2
2
2
2
x
x
x
x
x
x
3
3
3
3
2
co
t
sin
cos
sin
sin1
cos
0,25
0,5
0,25
1 đim
4a.
Ta có

6;1

AC
Phương trình đường AC:
ty
tx
61
3
0,5
0,5
1 đim
4b. Ta

MBBCMBBCAdBCBCAdSS
MABABC
5
6
).,
2
1
.
5
6
.,
2
1
5
6

10;0
6
5

BCBM

11;3M
0,25
0,5
0,25
1 đim
5.
Phương trình tương đương với

0162434
2
xxxm

)40
4
4
2
4
4
3
xm
x
x
x
x
Đặt
10,
4
4
t
x
x
t
Ta được:

10,023
2
tmtt (*)
Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của:

my
ttty 10,23
2
Lập bảng biến thiên suy ra:
3
1
1 m
0,25
0,25
0,25
0,25
1 đim
| 1/13

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
MÔN THI: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút Đề chính thức Mã đề thi: 101
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1.
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 2x  4  0 A. S   ;  2 B. S   ;  2 C. S   ; 2  D. S   ; 2 
Câu 2. Biết tan  2 , tính cot 1 1 1 1 A. cot  B. cot   C. cot  D. cot   2 2 2 2
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y  2x  3  3   3   3 3  A.  ;  B.  ; C.  ; D. ;  2   2    2 2 
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x y  4  0 B. 2 2 2
x y  4  0 C. 2 x  2 2 y  4  0 D. 2 2
x y  4  0
Câu 5.
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng
A. sin 2 x  cos2 2x  1
B. sin 2 2x  cos2 x  1
C. sin2 2x  cos2 2x  2
D. sin2 x  cos2 x  1
Câu 6. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 2
x x  6  0 A. S     ;  3   ; 2  B. S   ; 3 2 C. S   ; 3 2 D. S    3 ;   ; 2 
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x-5y+4=0. Vectơ có tọa độ nào sau đây là
vectơ pháp tuyến của đường thẳng d? A.  ; 5   1 B.  ; 1 5   C.  5 ; 1  D.   1 ; 5
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. cos     cos
B. cos      cos      
C. cos     sin
D. cos     sin  2   2 
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1;3) và đường thẳng d: 3x+4y=0. Tìm bán kính R của
đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d 3 A. R  3 B. R  C. R  1 D. R  15 5
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng A. sin  2  2sin  B. cos  2 2  cos  2  sin 
C. sin  cos 2  1 2sin  2 D. cos  2 2  1  2 cos 
Câu 11.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bẳng 10,
độ dài trục bé bằng 8 2 2 x 2 2 x 2 2 x 2 2 x A.  y  1 B.  y  1 C.  y  1 D.  y  1 100 64 81 64 25 16 100 36
Câu 12.
Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 2
x  2mx  2m  3  0 vô nghiệm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1.(2,0điểm) Giải các bất phương trình sau a) 2
x  7x  8  0 b) 2 2
x  3x 1  x 1 1   
Câu 2. (1,0 điểm) Cho sin 
, 0     . Tính cos, tan . 10  2 
2 tan x  sin 2x
Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng 2   tan sin x  cos  x x 2 1
Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;0), B(-2;1), C(4;1)
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của ABC . 3
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho SS ABCMAB  2
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m   3 x  2 2
x 1  m  3  0 có nghiệm x  1
……………HẾT…………… SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
MÔN THI: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút Đề chính thức Mã đề thi: 102
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
x  1 t 2
Câu 1. Tìm một vec-tơ chỉ phương u của đường thẳng d:  y  3  t 5     A. u   ; 5 2 B. u   ; 2 5   C. u   1 ; 3 D. u   3 ; 1 
Câu 2. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x  9  0 A. S   ; 3  B. S   ; 3  C. S   ;    3 D. S   ;    3 1
Câu 3. Biết cot   , tính tan 3 2 2 2 2 A. tan  3 B. tan  3  C. tan   D. tan  3 3
2x  3  x  5
Câu 4. Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình 
4x  2  3x 1 A. S   ;    1 B. S   ; 8  C. S   8 ; 1  D.  , 8 
Câu 5.Cho 0    , tìm mệnh đề đúng 2 A. cos  0 B. cos  0 C. tan  0 D. sin  0
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x  
3 2  y  22  9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính
R của đường tròn (C). A. I   3 ; 2 , R  3 B. I  ; 3 2, R  3 C. I  ; 3 2  , R  3 D. I  ; 3 2  , R  9
Câu 7. Tìm tập nghiêm S của bất phương trình: 2
x  2x 15  0
A. S   ;3  ; 5  B. S   5 ; 3  C. S   5 ; 3 D.  ;  3   ; 5 
Câu 8.Tính khoảng cách từ điểm M(5;-1) đến đường thẳng d: 3x+2y+13=0 13 28 A. B. 2 C. D. 2 13 2 13
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? 2 2 2 2 A. sin  0 B. cos  0 C. tan  0 D. cot  0 3 3 3 3 2 2 x
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường elip (E):
y  1, có hai tiêu điểm F1; F2. M là điểm 9 4 thuộc (E). Tính MF1+MF2. A.5 B.6 C.3 D.2 4 3
Câu 11. Cho sin x   ,   x
. Tính sin x  cos x 5 2 11 9 1 7 A.  B.  C.  D.  25 25 5 5
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 2
x  2mx  3m  4  0 vô nghiệm? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1.(2,0điểm) Giải các bất phương trình sau a)  2 2
x x  3  0 b) 3 2
x  4x 1  x 1 1   
Câu 2. (1,0 điểm) Cho cos 
, 0     . Tính sin,cot . 10  2 
2cot x  sin 2x
Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng 2   cot sin x  cos  x x 2 1
Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(1;1), B(-2;0), C(5;5)
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao BH của ABC . 4
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh AC sao cho SS ABCMAB  3
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m   3 x  2 2
x  4  2m  6  0 có nghiệm x  2
…………….HẾT…………….. SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
MÔN THI: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút Đề chính thức Mã đề thi: 103
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 5
Câu 1. Tính số đo theo độ của góc 6 A. 100o B. 120o C.135o D.150o 
Câu 2. Tìm một vec-tơ chỉ phương u của đường thẳng d đi qua hai điểm A(3;-2), B(-1;3)     A. u   5 ; 4  B. u   5 ; 4  C. u   ; 5 4 D. u   ; 4 5  
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y  3x  9 A. D   ; 3  B. D   ; 3  C. D   ;  3   D. D   ;    3
Câu 4.
Tìm mệnh đề sai
A. sin 2 x  cos2 x  1 B. cos 2x 2  cos x 2  sin x C. cos 2x 2  1 2sin x
D. sin 2x  sin x cos x 2x  3 x 1
Câu 5. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:  3 2 A. S   ; 2  B. S   ; 3  C. S   ; 3  D.  , 2 
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d: 3x-2y-7=0 cắt đường thẳng nào dưới đây? A.d1: 3x+2y=0 B.d2: -3x+2y+9=0 C.d3: -6x+4y-14=0 D.d4: 3x-2y=0
Câu 7.
Tìm mệnh đề đúng
A. tan      tan
B. cos      cos
C. sin     sin
D. cot      cot 
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(-1;2) và nhận n   ; 1 2  
làm một vec-tơ pháp tuyến A. x-2y+5=0 B.x+y+4=0 C.-x+2y-4=0 D. x-2y-4=0
Câu 9.
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2  x2x   1  0  1   1   1   1  A. S   ;2  B. S   ;2 C. S   ;2 D. S   ;2  2   2     2    2 
Câu 10. Một đường tròn tâm I(3;-2) tiếp xúc với đường thẳng d: x-5y+1=0. Hỏi bán kính đường tròn đó bẳng bao nhiêu? 14 7 A. 26 B. 6 C. D. 26 13 12 
Câu 11. Cho sin x  ,
x   . Tính 1 cos x 13 2 7 5 18 18 A. B.  C.  D. 13 13 13 13
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 2
x  2mx  4m  5  0 vô nghiệm? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1.(2,0điểm) Giải các bất phương trình sau a) 2
x  4x 12  0 b) 4 2
x  5x 1  x 1 1   
Câu 2. (1,0 điểm) Cho sin 
,       . Tính cos, tan . 5  2  2
2 tan x  cos 2x 1
Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng 3   tan sin x  cos  x x 2 1
Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(1;2), B(6;2), C(-3;4)
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của ABC . 5
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh AB sao cho SS ABCMAC  4
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
m  3x  2 2
x  9  3m  9  0 có nghiệm x  3
…………….HẾT…………… SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
MÔN THI: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút Đề chính thức Mã đề thi: 104
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1.
Tìm tập xác định D của hàm số y  2x  6 A. D   ; 3  B. D   ; 3  C. D   ;  3   D. D   ;    3 
Câu 2. Tìm một vec-tơ pháp tuyến n của đường thẳng d: 3x-4y=0     A. n   ; 3 4   B. n   ; 3 4 C. n    3 ; 4 D. n   ; 3 4  
Câu 3. Tìm mệnh đề đúng A. sin 2 2  cos2 2  2 B. sin 2 1 cos2 1  1 C. sin 2 3  cos2 3  3 D. sin 2 4  cos2 4  4
Câu 4. Trong hệ trục tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn tâm I(-4;-2) bán kính R=5
A. x  42  x  22  25
B. x  42  x  22  5
C. x  42  x  22  25
D. x  42  x  22  5 2x  6  0
Câu 5. Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình:  3x 15  0 A. S   ; 5 3   B. S   5 ; 3  C. S   5 ; 3  D. S   3 ; 5  4 
Câu 6. Cho cos  , 0    . Tính sin 5 2 1 1 3 3 A. sin  B. sin   C. sin  D. sin   5 5 5 5
Câu 7.
Biểu thức f x  x  31 2x dương khi x thuộc ?  1  1   1  1  A.  3 ;  B. 3 ;  C.  3 ; D. 3 ;  2  2    2    2  2 2 x
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tiêu cự của elip (E):  y  1 25 16 A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 9. Tìm mệnh đề sai A. cos 2x 2  cos x 2  sin x B. cos 2x 2  sin x 2  cos x
C. cos 2x  2cos2 x 1 D. cos 2x 2  1 2sin x x  3  t 5
Câu 10. Tính góc giữa hai đường thẳng d:  , d’: -5x+4y-2=0
y  2  t 4 A. 0o B. 30o C.60o D. 90o   
Câu 11. Khai triển P  2 sin   , ta được  4 
A. P  sin   cos
B. P  sin   cos
C. P  sin  cos
D. P  2sin  cos 
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 2
x  2mx  5m  4  0 vô nghiệm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1.(2,0điểm) Giải các bất phương trình sau a) 2
x  2x  8  0 b) 5 2
x  6x 1  x 1 1   
Câu 2. (1,0 điểm) Cho sin 
, 0     . Tính cos, tan . 10  2  2
2cot x  cos 2x 1
Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng 3   cot . sin x  cos  x x 2 1
Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;1), B(2;-5), C(2;7).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AC. 6
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho SS . ABCMAB  5
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: m   3 x  2 2
x 16  4m 12  0 có nghiệm x  4
…………………….HẾT……………………..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 101
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm)
1B 2C 3D 4A 5D 6A 7B 8A 9A 10B 11C 12B
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung T. Điểm điểm 1a. Tam thức 2
x  7x  8 có 2 nghiệm x   , 1 x  8 và a=1>0 0,5 1 2  S   8 ; 1  0,5 1 điểm  1 2 2
x  3x 1  0
x  , x  1 2 2  
2x  3x 1  x 1  0,75 x 1  0  x  1   1 điểm 2 2  1b.
2x  3x 1  x   1 0  x  5   1 S  ; 0    5 ; 1   2 0,25 2. 2 2 2 2 9
sin   cos   1  cos   1 sin   10 0,25 1 điểm 3 1  cos  , tan  0,75 10 3 3. 2sin x  1   2sin x cos x 2sin x  cos x 0,25 cos x  cos x VT    2sin x cos x 2sin x cos x 1 điểm 2 1  cos x 2 sin x   0,5 2 cos x 2 cos x 2  tan x 0,25 4a.   
AH BC nên n BC   0 ; 6  0,5 1 điểm
 Phương trình đường cao AH: 6(x-3)+0(y-0)=0  x  3  0 0,5 4b. Ta có 3 1 3 1 3 SSd A, BC BC . . d A, BC MB ). BC MBABCMAB          2 2 2 2  2  0,25 1 điểm   2  
BM BC   0 ; 4  0,5 3  M   1 ; 2 0,25 5.
Phương trình tương đương với mx   1   3 x   1  2 2 x 1  0 x 1 x 1  3  2
m  0 x  ) 1  0,25 x 1 x  1 x 1 Đặt t  ,  0  t  1 1 điểm x 1 0,25 Ta được: 3 2
t  2t m  , 0 0  t   1 (*) y   t 3 2  t 2 ,0  t   1 0,25
Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của:  y m 1
Lập bảng biến thiên suy ra: 1  m  3 0,25
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 102
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm)
1B 2A 3B 4D 5A 6C 7C 8D 9A 10B 11D 12C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung T. Điểm điểm 1a. 3 0,5 Tam thức  2 2
x x  3 có 2 nghiệm x   , x  1 và a=-2<0 1 2 2 1 điểm  3 
S   ;    ; 1  0,5  2   1 x x 3 2
x  4x 1  0   ,  1 3 2  
3x  4x 1  x 1  0,75 x 1  0  x  1   1 điểm 2 2  1b.
3x  4x 1  x   1 0  x  3   1 S  ; 0    3 ; 1   3 0,25 2. 2 2 2 2 9
sin   cos   1  sin   1 cos   10 0,25 1 điểm 3 1  sin  , cot  0,75 10 3 3. 2cos x  1   2sin x cos x 2cos x  sin x 0,25 sin x  sin x VT    2sin x cos x 2sin x cos x 1 điểm 2 1 sin x 2 cos x   0,5 2 sin x 2 sin x 2  cot x 0,25 4a.   
BH AC nên n AC   ; 4 4 0,5 1 điểm
 Phương trình đường cao BH: 4(x+2)+4(y-0)=0  x y  2  0 0,5 4b. Ta có 4 1 4 1 4 SS
d B, AC .AC . d B, AC MA ). AC MA ABCMAB          3 2 3 2  3  0,25 1 điểm   3  
AM AC    3 ; 3 0,5 4  M  4 ; 4  0,25 5.
Phương trình tương đương với mx  2   3 x  2  2 2 x  4  0 x  2 x  2  3  2
m  0 x  2 0,25 x  2 x  2 x  2 Đặt t  ,  0  t  1 1 điểm x  2 0,25 Ta được: 3 2
t  2t m  , 0 0  t   1 (*)  0,25 y   t 3 2  t 2 ,0  t   1
Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của:  0,25 y m 1
Lập bảng biến thiên suy ra: 1  m  3
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 103
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm)
1D 2A 3B 4D 5C 6A 7B 8A 9C 10C 11D 12D
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung T. Điểm điểm 1a. Tam thức 2
x  4x 12 có 2 nghiệm x   , 2 x  6 và a=1>0 0,5 1 2  S   ;
 2 6; 0,5 1 điểm  1 4 2
x  5x 1  0
x  , x  1 4 2  
4x  5x 1  x 1  0,75 x 1  0  x  1   1 điểm 2 2  1b.
4x  5x 1  x   1   x  7 0  3  1  7 S  ; 0     ; 1   4  3 0,25 2. 2 2 2 2 4
sin   cos   1  cos   1 sin   5 0,25 1 điểm 2 1  cos   , tan   0,75 5 2 3. 2sin 2 x 2  1   2sin2 x 2sin x 1 0,25 cos2 x  cos2 x VT    2sin x cos x 2sin x cos x 1 điểm 2 1 cos x 3 sin x  sin x  0,5 3 cos x 3 cos x 3  tan x 0,25 4a.   
CH AB nên n AB   0 ; 5  0,5 1 điểm
 Phương trình đường cao CH: 5(x+3)+0(y-4)=0  x  3  0 0,5 4b. Ta có 5 1 5 1 5 SSd AB .AB . d C, AB MA ). AB AM ABCMAC          4 2 4 2  4  0,25 1 điểm   4  
AM AB   0 ; 4  0,5 5  M  ; 5 2 0,25 5.
Phương trình tương đương với mx   3   3 x   3  2 2 x  9  0 x  3 x  3  3  2
m  0 x  ) 3  0,25 x  3 x  3 x  3 1 điểm Đặt t  ,  0  t  1 x  3 0,25 Ta được: 3 2
t  2t m  , 0 0  t   1 (*) 0,25 y   t 3 2  t 2 ,0  t   1
Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của:  y m 0,25 1
Lập bảng biến thiên suy ra: 1  m  3
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 104
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm) 1B 2A 3B 4A 5D 6C 7A 8B 9B 10D 11A 12B
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung T. Điểm điểm 1a. Tam thức 2
x  2x  8 có 2 nghiệm x   , 2 x  4 và a=1>0 0,5 1 2  S   4 ; 2  0,5 1 điểm  1 x x 5 2
x  6x 1  0   ,  1 5 2  
5x  6x 1  x 1  0,75 x 1  0  x  1   1 điểm 2 2  1b.
5x  6x 1  x   1 0  x  2   1 S  ; 0   ; 1 2   5 0,25 2. 2 2 2 2 9
sin   cos   1  cos   1 sin   10 0,25 1 điểm 3 1  cos  , tan  0,75 10 3 3. 2cos2 x 2  1   2cos2 x 2cos x 1 0,25 sin 2 x  sin2 x VT    2sin x cos x 2sin x cos x 1 điểm 2 1  sin x 3 cos x  cos x  0,5 3 sin x 3 sin x 3  cot x 0,25 4a.   Ta có AC   6 ; 1  0,5 1 điểm x  3  t 0,5
 Phương trình đường AC:  y  1 t 6 4b. Ta có 6 1 6 1 6 SSd A, BC BC . . d A, BC MB ). BC MBABCMAB          5 2 5 2  5  0,25 1 điểm   5  
BM BC   10 ; 0  0,5 6  M   11 ; 3 0,25 5.
Phương trình tương đương với mx  4   3 x  4  2 2 x 16  0 x  4 x  4 0,25  3  2
m  0 x  4) x  4 x  4 x  4 Đặt t  ,  0  t  1 1 điểm x  4 0,25 Ta được: 3 2
t  2t m  , 0 0  t   1 (*)  0,25 y   t 3 2  t 2 ,0  t   1
Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của:  y m 1 0,25
Lập bảng biến thiên suy ra: 1  m  3