-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Dương Đình Nghệ – Thanh Hóa
Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Dương Đình Nghệ – Thanh Hóa gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem
Đề HK2 Toán 10 389 tài liệu
Toán 10 2.8 K tài liệu
Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Dương Đình Nghệ – Thanh Hóa
Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Dương Đình Nghệ – Thanh Hóa gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem
Chủ đề: Đề HK2 Toán 10 389 tài liệu
Môn: Toán 10 2.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:













Tài liệu khác của Toán 10
Preview text:
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
MÔN THI: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút Đề chính thức Mã đề thi: 101
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 2x 4 0 A. S ; 2 B. S ; 2 C. S ; 2 D. S ; 2
Câu 2. Biết tan 2 , tính cot 1 1 1 1 A. cot B. cot C. cot D. cot 2 2 2 2
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y 2x 3 3 3 3 3 A. ; B. ; C. ; D. ; 2 2 2 2
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x y 4 0 B. 2 2 2
x y 4 0 C. 2 x 2 2 y 4 0 D. 2 2
x y 4 0
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng
A. sin 2 x cos2 2x 1
B. sin 2 2x cos2 x 1
C. sin2 2x cos2 2x 2
D. sin2 x cos2 x 1
Câu 6. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 2
x x 6 0 A. S ; 3 ; 2 B. S ; 3 2 C. S ; 3 2 D. S 3 ; ; 2
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x-5y+4=0. Vectơ có tọa độ nào sau đây là
vectơ pháp tuyến của đường thẳng d? A. ; 5 1 B. ; 1 5 C. 5 ; 1 D. 1 ; 5
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. cos cos
B. cos cos
C. cos sin
D. cos sin 2 2
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1;3) và đường thẳng d: 3x+4y=0. Tìm bán kính R của
đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d 3 A. R 3 B. R C. R 1 D. R 15 5
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng A. sin 2 2sin B. cos 2 2 cos 2 sin
C. sin cos 2 1 2sin 2 D. cos 2 2 1 2 cos
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bẳng 10,
độ dài trục bé bằng 8 2 2 x 2 2 x 2 2 x 2 2 x A. y 1 B. y 1 C. y 1 D. y 1 100 64 81 64 25 16 100 36
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 2
x 2mx 2m 3 0 vô nghiệm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1.(2,0điểm) Giải các bất phương trình sau a) 2
x 7x 8 0 b) 2 2
x 3x 1 x 1 1
Câu 2. (1,0 điểm) Cho sin
, 0 . Tính cos, tan . 10 2
2 tan x sin 2x
Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng 2 tan sin x cos x x 2 1
Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;0), B(-2;1), C(4;1)
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của ABC . 3
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho S S ABC MAB 2
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m 3 x 2 2
x 1 m 3 0 có nghiệm x 1
……………HẾT…………… SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
MÔN THI: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút Đề chính thức Mã đề thi: 102
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
x 1 t 2
Câu 1. Tìm một vec-tơ chỉ phương u của đường thẳng d: y 3 t 5 A. u ; 5 2 B. u ; 2 5 C. u 1 ; 3 D. u 3 ; 1
Câu 2. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x 9 0 A. S ; 3 B. S ; 3 C. S ; 3 D. S ; 3 1
Câu 3. Biết cot , tính tan 3 2 2 2 2 A. tan 3 B. tan 3 C. tan D. tan 3 3
2x 3 x 5
Câu 4. Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
4x 2 3x 1 A. S ; 1 B. S ; 8 C. S 8 ; 1 D. , 8
Câu 5.Cho 0 , tìm mệnh đề đúng 2 A. cos 0 B. cos 0 C. tan 0 D. sin 0
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x
3 2 y 22 9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính
R của đường tròn (C). A. I 3 ; 2 , R 3 B. I ; 3 2, R 3 C. I ; 3 2 , R 3 D. I ; 3 2 , R 9
Câu 7. Tìm tập nghiêm S của bất phương trình: 2
x 2x 15 0
A. S ;3 ; 5 B. S 5 ; 3 C. S 5 ; 3 D. ; 3 ; 5
Câu 8.Tính khoảng cách từ điểm M(5;-1) đến đường thẳng d: 3x+2y+13=0 13 28 A. B. 2 C. D. 2 13 2 13
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? 2 2 2 2 A. sin 0 B. cos 0 C. tan 0 D. cot 0 3 3 3 3 2 2 x
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường elip (E):
y 1, có hai tiêu điểm F1; F2. M là điểm 9 4 thuộc (E). Tính MF1+MF2. A.5 B.6 C.3 D.2 4 3
Câu 11. Cho sin x , x
. Tính sin x cos x 5 2 11 9 1 7 A. B. C. D. 25 25 5 5
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 2
x 2mx 3m 4 0 vô nghiệm? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1.(2,0điểm) Giải các bất phương trình sau a) 2 2
x x 3 0 b) 3 2
x 4x 1 x 1 1
Câu 2. (1,0 điểm) Cho cos
, 0 . Tính sin,cot . 10 2
2cot x sin 2x
Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng 2 cot sin x cos x x 2 1
Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(1;1), B(-2;0), C(5;5)
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao BH của ABC . 4
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh AC sao cho S S ABC MAB 3
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m 3 x 2 2
x 4 2m 6 0 có nghiệm x 2
…………….HẾT…………….. SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
MÔN THI: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút Đề chính thức Mã đề thi: 103
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 5
Câu 1. Tính số đo theo độ của góc 6 A. 100o B. 120o C.135o D.150o
Câu 2. Tìm một vec-tơ chỉ phương u của đường thẳng d đi qua hai điểm A(3;-2), B(-1;3) A. u 5 ; 4 B. u 5 ; 4 C. u ; 5 4 D. u ; 4 5
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y 3x 9 A. D ; 3 B. D ; 3 C. D ; 3 D. D ; 3
Câu 4. Tìm mệnh đề sai
A. sin 2 x cos2 x 1 B. cos 2x 2 cos x 2 sin x C. cos 2x 2 1 2sin x
D. sin 2x sin x cos x 2x 3 x 1
Câu 5. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 3 2 A. S ; 2 B. S ; 3 C. S ; 3 D. , 2
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d: 3x-2y-7=0 cắt đường thẳng nào dưới đây? A.d1: 3x+2y=0 B.d2: -3x+2y+9=0 C.d3: -6x+4y-14=0 D.d4: 3x-2y=0
Câu 7. Tìm mệnh đề đúng
A. tan tan
B. cos cos
C. sin sin
D. cot cot
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(-1;2) và nhận n ; 1 2
làm một vec-tơ pháp tuyến A. x-2y+5=0 B.x+y+4=0 C.-x+2y-4=0 D. x-2y-4=0
Câu 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x2x 1 0 1 1 1 1 A. S ;2 B. S ;2 C. S ;2 D. S ;2 2 2 2 2
Câu 10. Một đường tròn tâm I(3;-2) tiếp xúc với đường thẳng d: x-5y+1=0. Hỏi bán kính đường tròn đó bẳng bao nhiêu? 14 7 A. 26 B. 6 C. D. 26 13 12
Câu 11. Cho sin x ,
x . Tính 1 cos x 13 2 7 5 18 18 A. B. C. D. 13 13 13 13
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 2
x 2mx 4m 5 0 vô nghiệm? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1.(2,0điểm) Giải các bất phương trình sau a) 2
x 4x 12 0 b) 4 2
x 5x 1 x 1 1
Câu 2. (1,0 điểm) Cho sin
, . Tính cos, tan . 5 2 2
2 tan x cos 2x 1
Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng 3 tan sin x cos x x 2 1
Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(1;2), B(6;2), C(-3;4)
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của ABC . 5
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh AB sao cho S S ABC MAC 4
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
m 3x 2 2
x 9 3m 9 0 có nghiệm x 3
…………….HẾT…………… SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
MÔN THI: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút Đề chính thức Mã đề thi: 104
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y 2x 6 A. D ; 3 B. D ; 3 C. D ; 3 D. D ; 3
Câu 2. Tìm một vec-tơ pháp tuyến n của đường thẳng d: 3x-4y=0 A. n ; 3 4 B. n ; 3 4 C. n 3 ; 4 D. n ; 3 4
Câu 3. Tìm mệnh đề đúng A. sin 2 2 cos2 2 2 B. sin 2 1 cos2 1 1 C. sin 2 3 cos2 3 3 D. sin 2 4 cos2 4 4
Câu 4. Trong hệ trục tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn tâm I(-4;-2) bán kính R=5
A. x 42 x 22 25
B. x 42 x 22 5
C. x 42 x 22 25
D. x 42 x 22 5 2x 6 0
Câu 5. Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình: 3x 15 0 A. S ; 5 3 B. S 5 ; 3 C. S 5 ; 3 D. S 3 ; 5 4
Câu 6. Cho cos , 0 . Tính sin 5 2 1 1 3 3 A. sin B. sin C. sin D. sin 5 5 5 5
Câu 7. Biểu thức f x x 31 2x dương khi x thuộc ? 1 1 1 1 A. 3 ; B. 3 ; C. 3 ; D. 3 ; 2 2 2 2 2 2 x
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tiêu cự của elip (E): y 1 25 16 A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 9. Tìm mệnh đề sai A. cos 2x 2 cos x 2 sin x B. cos 2x 2 sin x 2 cos x
C. cos 2x 2cos2 x 1 D. cos 2x 2 1 2sin x x 3 t 5
Câu 10. Tính góc giữa hai đường thẳng d: , d’: -5x+4y-2=0
y 2 t 4 A. 0o B. 30o C.60o D. 90o
Câu 11. Khai triển P 2 sin , ta được 4
A. P sin cos
B. P sin cos
C. P sin cos
D. P 2sin cos
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 2
x 2mx 5m 4 0 vô nghiệm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1.(2,0điểm) Giải các bất phương trình sau a) 2
x 2x 8 0 b) 5 2
x 6x 1 x 1 1
Câu 2. (1,0 điểm) Cho sin
, 0 . Tính cos, tan . 10 2 2
2cot x cos 2x 1
Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng 3 cot . sin x cos x x 2 1
Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;1), B(2;-5), C(2;7).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AC. 6
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho S S . ABC MAB 5
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: m 3 x 2 2
x 16 4m 12 0 có nghiệm x 4
…………………….HẾT……………………..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 101
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm) 1B 2C 3D 4A 5D 6A 7B 8A 9A 10B 11C 12B
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung T. Điểm điểm 1a. Tam thức 2
x 7x 8 có 2 nghiệm x , 1 x 8 và a=1>0 0,5 1 2 S 8 ; 1 0,5 1 điểm 1 2 2
x 3x 1 0
x , x 1 2 2
2x 3x 1 x 1 0,75 x 1 0 x 1 1 điểm 2 2 1b.
2x 3x 1 x 1 0 x 5 1 S ; 0 5 ; 1 2 0,25 2. 2 2 2 2 9
sin cos 1 cos 1 sin 10 0,25 1 điểm 3 1 cos , tan 0,75 10 3 3. 2sin x 1 2sin x cos x 2sin x cos x 0,25 cos x cos x VT 2sin x cos x 2sin x cos x 1 điểm 2 1 cos x 2 sin x 0,5 2 cos x 2 cos x 2 tan x 0,25 4a.
Vì AH BC nên n BC 0 ; 6 0,5 1 điểm
Phương trình đường cao AH: 6(x-3)+0(y-0)=0 x 3 0 0,5 4b. Ta có 3 1 3 1 3 S S d A, BC BC . . d A, BC MB ). BC MB ABC MAB 2 2 2 2 2 0,25 1 điểm 2
BM BC 0 ; 4 0,5 3 M 1 ; 2 0,25 5.
Phương trình tương đương với mx 1 3 x 1 2 2 x 1 0 x 1 x 1 3 2
m 0 x ) 1 0,25 x 1 x 1 x 1 Đặt t , 0 t 1 1 điểm x 1 0,25 Ta được: 3 2
t 2t m , 0 0 t 1 (*) y t 3 2 t 2 ,0 t 1 0,25
Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của: y m 1
Lập bảng biến thiên suy ra: 1 m 3 0,25
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 102
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm) 1B 2A 3B 4D 5A 6C 7C 8D 9A 10B 11D 12C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung T. Điểm điểm 1a. 3 0,5 Tam thức 2 2
x x 3 có 2 nghiệm x , x 1 và a=-2<0 1 2 2 1 điểm 3
S ; ; 1 0,5 2 1 x x 3 2
x 4x 1 0 , 1 3 2
3x 4x 1 x 1 0,75 x 1 0 x 1 1 điểm 2 2 1b.
3x 4x 1 x 1 0 x 3 1 S ; 0 3 ; 1 3 0,25 2. 2 2 2 2 9
sin cos 1 sin 1 cos 10 0,25 1 điểm 3 1 sin , cot 0,75 10 3 3. 2cos x 1 2sin x cos x 2cos x sin x 0,25 sin x sin x VT 2sin x cos x 2sin x cos x 1 điểm 2 1 sin x 2 cos x 0,5 2 sin x 2 sin x 2 cot x 0,25 4a.
Vì BH AC nên n AC ; 4 4 0,5 1 điểm
Phương trình đường cao BH: 4(x+2)+4(y-0)=0 x y 2 0 0,5 4b. Ta có 4 1 4 1 4 S S
d B, AC .AC . d B, AC MA ). AC MA ABC MAB 3 2 3 2 3 0,25 1 điểm 3
AM AC 3 ; 3 0,5 4 M 4 ; 4 0,25 5.
Phương trình tương đương với mx 2 3 x 2 2 2 x 4 0 x 2 x 2 3 2
m 0 x 2 0,25 x 2 x 2 x 2 Đặt t , 0 t 1 1 điểm x 2 0,25 Ta được: 3 2
t 2t m , 0 0 t 1 (*) 0,25 y t 3 2 t 2 ,0 t 1
Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của: 0,25 y m 1
Lập bảng biến thiên suy ra: 1 m 3
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 103
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm) 1D 2A 3B 4D 5C 6A 7B 8A 9C 10C 11D 12D
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung T. Điểm điểm 1a. Tam thức 2
x 4x 12 có 2 nghiệm x , 2 x 6 và a=1>0 0,5 1 2 S ;
2 6; 0,5 1 điểm 1 4 2
x 5x 1 0
x , x 1 4 2
4x 5x 1 x 1 0,75 x 1 0 x 1 1 điểm 2 2 1b.
4x 5x 1 x 1 x 7 0 3 1 7 S ; 0 ; 1 4 3 0,25 2. 2 2 2 2 4
sin cos 1 cos 1 sin 5 0,25 1 điểm 2 1 cos , tan 0,75 5 2 3. 2sin 2 x 2 1 2sin2 x 2sin x 1 0,25 cos2 x cos2 x VT 2sin x cos x 2sin x cos x 1 điểm 2 1 cos x 3 sin x sin x 0,5 3 cos x 3 cos x 3 tan x 0,25 4a.
Vì CH AB nên n AB 0 ; 5 0,5 1 điểm
Phương trình đường cao CH: 5(x+3)+0(y-4)=0 x 3 0 0,5 4b. Ta có 5 1 5 1 5 S S d AB .AB . d C, AB MA ). AB AM ABC MAC 4 2 4 2 4 0,25 1 điểm 4
AM AB 0 ; 4 0,5 5 M ; 5 2 0,25 5.
Phương trình tương đương với mx 3 3 x 3 2 2 x 9 0 x 3 x 3 3 2
m 0 x ) 3 0,25 x 3 x 3 x 3 1 điểm Đặt t , 0 t 1 x 3 0,25 Ta được: 3 2
t 2t m , 0 0 t 1 (*) 0,25 y t 3 2 t 2 ,0 t 1
Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của: y m 0,25 1
Lập bảng biến thiên suy ra: 1 m 3
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 104
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm) 1B 2A 3B 4A 5D 6C 7A 8B 9B 10D 11A 12B
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung T. Điểm điểm 1a. Tam thức 2
x 2x 8 có 2 nghiệm x , 2 x 4 và a=1>0 0,5 1 2 S 4 ; 2 0,5 1 điểm 1 x x 5 2
x 6x 1 0 , 1 5 2
5x 6x 1 x 1 0,75 x 1 0 x 1 1 điểm 2 2 1b.
5x 6x 1 x 1 0 x 2 1 S ; 0 ; 1 2 5 0,25 2. 2 2 2 2 9
sin cos 1 cos 1 sin 10 0,25 1 điểm 3 1 cos , tan 0,75 10 3 3. 2cos2 x 2 1 2cos2 x 2cos x 1 0,25 sin 2 x sin2 x VT 2sin x cos x 2sin x cos x 1 điểm 2 1 sin x 3 cos x cos x 0,5 3 sin x 3 sin x 3 cot x 0,25 4a. Ta có AC 6 ; 1 0,5 1 điểm x 3 t 0,5
Phương trình đường AC: y 1 t 6 4b. Ta có 6 1 6 1 6 S S d A, BC BC . . d A, BC MB ). BC MB ABC MAB 5 2 5 2 5 0,25 1 điểm 5
BM BC 10 ; 0 0,5 6 M 11 ; 3 0,25 5.
Phương trình tương đương với mx 4 3 x 4 2 2 x 16 0 x 4 x 4 0,25 3 2
m 0 x 4) x 4 x 4 x 4 Đặt t , 0 t 1 1 điểm x 4 0,25 Ta được: 3 2
t 2t m , 0 0 t 1 (*) 0,25 y t 3 2 t 2 ,0 t 1
Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của: y m 1 0,25
Lập bảng biến thiên suy ra: 1 m 3