Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lê Quý Đôn – Quảng Ninh

Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lê Quý Đôn – Quảng Ninh được biên soạn theo dạng trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, thời gian học sinh làm bài là 75 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/4 - Mã đ thi 101
S GD & ĐT QUNG NINH
TRƯNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CHÍNH THC
này có 04 trang)
K KIM TRA CHT LƯNG HC KÌ II LP 10
NĂM HC 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 11/5/2019
Thi gian làm bài: 75 phút (không k thi gian giao đ)
* Chú ý: thí sinh không được s dng tài liu khi làm bài thi. Giám th không gii thích gì thêm.
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Tính bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
có ba cnh là
13, 14, 15.
A.
3.
. B.
2.
. C.
4.
. D. .
Câu 2. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng với mi giá tr ca
x
?
A.
52
xx
>
. B.
. C.
22
52
xx>
. D.
52xx+>+
.
Câu 3. Giá tr ca
tan
6
π
A.
3
3
. B.
3
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 4. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để bất phương trình
( )
( )
( )
+ + + +>
22
34 4 1 3 30x x mx m x m
vô nghiệm ?
A. 2. B. vô số. C. 3. D. 4.
Câu 5. Mun đo chiu cao ca tháp chàm Por Klong Garai Ninh Thun ngưi ta ly hai đim
A
B
trên mt đt có khong cách
12 m
AB =
cùng thng hàng vi chân
C
ca tháp đ đặt hai giác
kế. Chân ca giác kế có chiu cao
1,3mh =
. Gi
D
đnh tháp hai đim
1
A
,
1
B
cùng thng
hàng vi
1
C
thuc chiu cao
CD
ca tháp. Ngưi ta đo đưc góc
11
49DA C = °
11
35DB C = °
. Chiu
cao
CD
ca tháp là?(làm tròn đến hàng phn trăm)
A.
21,77 m
. B.
22,77 m
. C.
21, 47 m
. D.
20,47 m
.
2
Mã đ 101
Trang 2/4 - Mã đ thi 101
Câu 6. Tìm phương trình tiếp tuyến với đường tròn
()
C
:
( )
( )
22
3 15
++ =
xy
tại điểm
(4; 3)
M
.
A.
2 50 +=xy
. B.
2 10 0−+ + =
xy
. C.
3 4 40xy+ −=
. D.
3 4 40
xy −=
.
Câu 7. Tam giác
ABC
135= °B
,
3=
BC
,
2=AB
. Tính cnh
AC
A.
17
. B.
2, 25
. C.
5
. D.
5
.
Câu 8. Cho hai điểm
( ) ( )
3; 6 ; 1; 3 .AB
viết phương trình đường trung trc của đoạn
AB
.
A.
3 4 15 0
+ −=xy
. B.
4 3 30 0−+=xy
. C.
8 6 35 0+=xy
. D.
3 4 21 0
+=xy
.
Câu 9. Trong mt phẳng với h ta đ
Oxy
, cho đường thng
1
:
24
=−−
= +
xt
yt
,
( )
t
. Mt véctơ ch phương
của đường thng
A.
( )
1; 4= u

. B.
( )
1; 2= u

. C.
( )
2; 1=u

. D.
( )
4;1=u

.
Câu 10. Khong cách t điểm
( )
1; 1M
đến đường thng
: 3 4 17 0
xy −=
A.
2
5
. B.
10
5
. C.
2
. D.
18
5
.
Câu 11. Đường tròn tâm
( )
C
có tâm
(1; 5)
I
và bán kính
23
=R
có phương trình là
A.
22
( 1) ( 5) 12 ++ =xy
. B.
22
( 1) ( 5) 18 ++ =xy
.
C.
22
( 1) ( 5) 18+ +− =xy
. D.
22
( 1) ( 5) 12+ +− =xy
.
Câu 12. Điu kin ca bất phương trình
2
1
1
2
x
xx
>+
+
A.
[
) { }
1; \ 0x +∞
. B.
(
] [
)
; 2 0;x −∞ +∞
.
C.
( )
2; 0x ∈−
. D.
( ) ( )
; 2 0;x −∞ +∞
.
Câu 13. Tp nghim ca bất phương trình
3210xy +<
A. Na mt phng cha gc tọa độ, b là đường thng
3210xy +=
(không bao gm đưng thng).
B. Na mt phng cha gc tọa độ, b là đường thng
3210xy +=
(bao gồm đường thng).
C. Na mt phng không cha gc tọa độ, b là đường thng
3210xy +=
(bao gm đưng thng).
D. Na mt phng không cha gc ta đ, b đường thng
3210xy +=
(không bao gm đưng
thng).
Trang 3/4 - Mã đ thi 101
Câu 14. Cho đường tròn (C) đi qua hai đim
( ) ( )
7; 1 , 1; 5AB
và tâm nằm trên đường thng
: 3 12 0d xy
−=
. Đường tròn (C) có bán kính bng:
A.
62
. B.
10
. C.
25
. D.
52
.
Câu 15. Cho góc
α
biết
=
α
2
sin
5
<<
π
απ
3
2
2
. Tính
α
cos
bng
A.
21
25
. B.
21
5
. C.
21
5
. D.
5
3
.
Câu 16. Cho
ABC
0
2, 6, 135 .= = =abC
Din tích ca tam giác là:
A.
4
. B.
62
. C.
32
. D.
43
.
Câu 17. Chn công thức đúng
A.
αα
=
2
cos2 1 2 cos
. B.
αα
=
2
cos2 2sin 1
.
C.
αα
= +
2
cos2 2 1
cos
. D.
αα
=
2
cos2 1 2sin
.
Câu 18. Cho bảng xét dấu:
x
−∞
-1
+∞
( )
fx
+
0
Biu thc có bảng xét dấu như trên là:
A.
(
)
=−−22fx x
. B.
( )
= + 1fx x
.
C.
( )
=++
2
21fx x x
.
D.
( )
=−+1fx x
.
Câu 19. Tp nghim ca bất phương trình
+ +≤
2
4 40xx
A.
. B.
{ }
2
. C.
. D.
{ }
\2
.
Câu 20. Cho điểm
( )
1; 2M
và đường thng
:2 5 0d xy+−=
. Đim
( )
;
Nab
ca đim đi xứng với điểm
M
qua
d
. Tính giá tr ca
ab+
A.
12
5
+=ab
. B.
18
5
+=ab
. C.
7
5
+=ab
. D.
21
5
+=ab
.
Trang 4/4 - Mã đ thi 101
Câu 21. Đưng tròn
( )
C
có tâm
(
)
1; 2I
cắt đường thng
: 3 15 0
−− =d xy
theo một dây cung có độ
dài bằng 6. Tìm phương trình đường tròn
( )
.
C
A.
(
)
22
: 2 4 44 0
++=Cx y x y
. B.
( )
22
: 2 4 50+ + −=Cx y x y
.
C.
( )
22
: 2 4 35 0++−=Cx y x y
. D.
( )
22
: 2 4 31 0++ −=Cx y x y
.
Câu 22. Tính giá tr ca biu thc
2sin 2 cos
4sin 3 2 cos
P
αα
αα
=
+
biết
cot 2
α
=
.
A.
2
5
. B.
0
. C.
2
. D.
7 52−+
.
Câu 23. Biết
π
απ
<<
2
sin 2 = m
α
với
10m−≤ <
thì
( )
3
cos
2

++


cos
π
α απ
bng
A.
1+m
. B.
1−+m
. C.
2
1 m
. D.
1 m
.
Câu 24. S đo radian của góc
0
135
là:
A.
6
π
. B.
3
4
π
. C.
2
3
π
. D.
2
π
.
B. PHN T LUN
Câu 1. (2 đim) a) Giải bất phương trình (bằng cách lập bảng xét dấu)
3
3
1
x
x
<−
b) Gii bất phương trình:
2
3 25 1xx x
−≤+
Câu 2. (1 đim) Biết
3
sin
5
α
=
2
π
απ
<<
.Tính giá trị của biểu thức
2
1 2sin sin 2 cos( 2 ) 6 tan
42
 
= −+ +
 
 
P
ππ
α α πα α
Câu 3. (1 đim)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy,cho đường tròn
22
( ) : y 4 8 16 0Cx x y++ =
.
a)Xác định tâm và bán kính của (C)
b)Viết phương trình tiếp tuyến ca đưng tròn, biết tiếp tuyến song song với đường thng
(d ) : 4 3 12 0−=xy
---------- HT ----------
Mã đề [101]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
C
D
A
B
B
B
A
C
A
C
A
D
D
C
B
C
D
A
B
D
A
C
D
B
Mã đề [104]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
D
C
A
C
C
A
D
D
A
B
D
D
A
B
D
A
B
B
C
B
B
C
A
C
SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ II LỚP 10 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN
Ngày thi: 11/5//2019
(HDC có 02 trang)
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu
(Phần)
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1.a)
(1 đ)
a)Giải bất phương trình sau bằng phương pháp lập bảng xét dấu :
3
3
1
x
x
<−
ĐKXĐ:
{
}
1
x
Với điều kiện trên bất phương trình tương đương:
3
( 3) 0
1
x
x
−<
0,25
2
3 ( 3)( 1) 4
00
11
x x xx
xx
−+
<⇔ <
−−
0,25
Lập bảng xét dấu:
2
4
1
xx
x
−+
0,25
Vậy bất phương trình có nghiệm là: S=
( ) ( )
0;1 4; +∞
0,25
Câu 1.b)
(1 đ)
Giải bất phương trình sau:
2
3 25 1xx x −≤+
Bất phương trình tương đương
2
22
3 2 50
10
3 2 5 (x 1)
xx
x
xx
−≥
+≥
−≤ +
0,25
2
2
3 2 50
1
2 4 60
xx
x
xx
−≥
≥−
−≤
(
]
5
;1 ;
3
1
13
x
x
x

−∞ +∞

≥−
−≤
0,5
{ }
5
1 ;3
3
x

∈−


0,25
Câu 2
(1 đ)
Biết
3
sin
5
α
=
2
π
απ
<<
.Tính giá trị của biểu thức
2
1 2sin ( ) sin 2 cos( 2 ) 6 tan( )
42
P
ππ
α α πα α
= −+ +
Ta có:
2sin 2 cos 2 6cotP
ααα
= −−
0,25
=)
(xf
Tính được
4
cos
5
α
=
;
24
sin 2
25
α
=
0.25
Tính được;
22
37
cos2 1 2sin 1 2( )
5 25
αα
= =−=
;
4
cot
3
α
=
0.25
24 7 4 29
2. 6.
25 25 3 5
P
−−
⇒= =
0.25
Câu 3
(1 đ)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy,cho đường tròn
22
( ) : y 4 8 16 0Cx x y++ =
.
a)Xác định tâm và bán kính của (C)
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng
(d ) : 4 3 10 0xy−=
a.Tâm I(-2; 4);bán kính
6R =
0.25
Gọi
là tiếp tuyến cần tìm; Vì
song song với đường thẳng
(d ) :3 4 12 0−=
xy
nên
có phương trình dạng :
(d ) :3 4 0x ym +=
( 10)m ≠−
0.25
Đt là tiếp tuyến của đường tròn (C )
(; )dI R∆=
4.( 2) 3.4
6
16 9
m−− +
=
+
20 30m −=
10 ( 10)
50 ( 10)
=− ≠−
= ≠−
m TM m
m TM m
0,25
KL: +Với m = -10 ta có tiếp tuyến cần tìm là
4 3 10 0
−=
xy
KL: +Với m = 50 ta có tiếp tuyến cần tìm là
4 3 50 0xy−+=
0,25
---------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
KỲ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II LỚP 10
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 11/5/2019
(Đề này có 04 trang)
Thời gian làm bài: 75 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 101
* Chú ý: thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài thi. Giám thị không giải thích gì thêm.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC có ba cạnh là 13, 14, 15. A. 3.. B. 2.. C. 4.. D. 2 .
Câu 2. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x ?
A. 5x > 2x .
B. 5x < 2x . C. 2 2
5x > 2x .
D. 5 + x > 2 + x .
Câu 3. Giá trị của π tan là 6 A. 3 . B. – 3 . C. 3 . D. − 3 . 3 3
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
( 2x x + )( 2 3
4 mx − 4 (m + 1)x + 3m + 3) > 0 vô nghiệm ? A. 2. B. vô số. C. 3. D. 4.
Câu 5. Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A
B trên mặt đất có khoảng cách AB =12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác
kế. Chân của giác kế có chiều cao h =1,3m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A , B cùng thẳng 1 1
hàng với C thuộc chiều cao 1
CD của tháp. Người ta đo được góc  DAC = 49° và  DB C = 35° . Chiều 1 1 1 1
cao CD của tháp là?(làm tròn đến hàng phần trăm) A. 21,77m . B. 22,77m . C. 21,47m. D. 20,47m . Trang 1/4 - Mã đề thi 101
Câu 6. Tìm phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C):(x − )2 + ( y + )2 3
1 = 5 tại điểm M (4; 3) − .
A. x − 2y + 5 = 0.
B. x + 2y +10 = 0 .
C. 3x + 4y − 4 = 0.
D. 3x − 4y − 4 = 0.
Câu 7. Tam giác ABC có B = 135° , BC = 3, AB = 2 . Tính cạnh AC A. 17 . B. 2,25 . C. 5. D. 5 .
Câu 8. Cho hai điểm A( 3
− ; 6); B(1; 3). viết phương trình đường trung trực của đoạn AB.
A. 3x + 4y −15 = 0 .
B. 4x − 3y + 30 = 0 .
C. 8x − 6y + 35 = 0 .
D. 3x − 4y + 21 = 0 . x = 1 − −t
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ :
, (t ) . Một véctơ chỉ phương y = 2 + 4t
của đường thẳng ∆ là     A. u = ( 1; − 4) . B. u = ( 1; − 2) . C. u = (2; ) 1 . D. u = (4; ) 1 .
Câu 10. Khoảng cách từ điểm M (1;− )
1 đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −17 = 0 là 10 A. 2 . B. . C. 2 . D. 18 − . 5 5 5
Câu 11. Đường tròn tâm (C) có tâm I(1; 5
− ) và bán kính R = 2 3 có phương trình là A. 2 2
(x −1) + (y + 5) =12. B. 2 2
(x −1) + (y + 5) =18. C. 2 2
(x +1) + (y −5) =18. D. 2 2
(x +1) + (y −5) =12.
Câu 12. Điều kiện của bất phương trình 1 > x +1 là 2 x + 2x A. x∈[ 1; − +∞) \{ } 0 . B. x∈( ; −∞ 2 − ]∪[0;+∞) . C. x∈( 2; − 0) . D. x∈( ; −∞ 2 − )∪(0;+∞) .
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 3x − 2y +1< 0 là
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x − 2y +1 = 0 (không bao gồm đường thẳng).
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x − 2y +1 = 0 (bao gồm đường thẳng).
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x − 2y +1 = 0 (bao gồm đường thẳng).
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x − 2y +1 = 0 (không bao gồm đường thẳng). Trang 2/4 - Mã đề thi 101
Câu 14. Cho đường tròn (C) đi qua hai điểm A(7; 1
− ),B(1;5) và tâm nằm trên đường thẳng
d : 3x y – 12 = 0 . Đường tròn (C) có bán kính bằng: A. 6 2 . B. 10 . C. 2 5 . D. 5 2 .
Câu 15. Cho góc α biết − α 2 sin π 3 = và < α < π 2 . Tính cosα bằng 5 2 A. 21 . B. 21 . C. − 21 . D. 5 . 25 5 5 3
Câu 16. Cho ∆ABC a = b =  0 2,
6, C =135 .Diện tích của tam giác là: A. 4 . B. 6 2 . C. 3 2 . D. 4 3 .
Câu 17. Chọn công thức đúng A. α = − α 2 cos2 1 2cos . B. α = 2 cos2 2sin α −1. C. α = cos α 2 cos2 2 +1. D. α = − 2 cos2 1 2sin α .
Câu 18. Cho bảng xét dấu: x −∞ -1 +∞ f (x ) + 0 −
Biểu thức có bảng xét dấu như trên là:
A. f (x ) = −2x − 2.
B. f (x ) = x + 1.
C. f (x ) = 2
x + 2x + 1
D. f (x ) = −x + 1. .
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 4x + 4 ≤ 0 là A.  . B. { } 2 − . C. ∅. D.  \{ } 2 − .
Câu 20. Cho điểm M (1;2) và đường thẳng d : 2x + y −5 = 0 . Điểm N (a; b) của điểm đối xứng với điểm
M qua d . Tính giá trị của a + b A. 12 − a + b = . B. 18 a + b = . C. 7
a + b = . D. 21 a + b = . 5 5 5 5 Trang 3/4 - Mã đề thi 101
Câu 21. Đường tròn (C) có tâm I ( 1;
− 2) và cắt đường thẳng d :3x y −15 = 0 theo một dây cung có độ
dài bằng 6. Tìm phương trình đường tròn (C). A. (C) 2 2
: x + y + 2x − 4y − 44 = 0. B. (C) 2 2
: x + y + 2x − 4y − 5 = 0 . C. (C) 2 2
: x + y + 2x − 4y − 35 = 0 . D. (C) 2 2
: x + y + 2x − 4y − 31 = 0 . α − α
Câu 22. Tính giá trị của biểu thức 2sin 2 cos P =
biết cotα = − 2 . 4sinα + 3 2 cosα A. 2 . B. 0 . C. 2 − . D. 7 − + 5 2 . 5
Câu 23. Biết π < α < π và sin 2α π = m với 1 − ≤ m < 0 thì  3  cos α + + cos(α −   π ) bằng 2  2 
A. m +1 .
B. m +1 . C. 2 1− m .
D. 1− m .
Câu 24. Số đo radian của góc 0 135 là: π 2π π A. π . B. 3 . C. . D. . 6 4 3 2 B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (2 điểm) a) Giải bất phương trình (bằng cách lập bảng xét dấu) 3 < x − 3 x −1
b) Giải bất phương trình: 2
3x − 2x − 5 ≤ x +1
Câu 2. (1 điểm) Biết 3 π
sinα = và < α < π .Tính giá trị của biểu thức 5 2 2 π π P 1 2sin  
α  sin 2α cos(π 2α) 6tan  = − − + + − − −  α 4  2     
Câu 3. (1 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy,cho đường tròn 2 2
(C ) : x + y + 4x −8y −16 = 0 .
a)Xác định tâm và bán kính của (C)
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
(d ) : 4x − 3y −12 = 0
---------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 101 Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
C D A B B B A C A C A D D C B C D A B D A C D B Mã đề [104]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
D C A C C A D D A B D D A B D A B B C B B C A C
SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
HỌC KỲ II LỚP 10 NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN
(HDC có 02 trang) Ngày thi: 11/5//2019 PHẦN TỰ LUẬN: Câu Nội dung đáp án Điểm (Phần) Câu 1.a) 3 (1 đ)
a)Giải bất phương trình sau bằng phương pháp lập bảng xét dấu : < x − 3 x −1 ĐKXĐ: x ≠ { }
1 Với điều kiện trên bất phương trình tương đương: 3 − (x − 3) < 0 0,25 x −1 2
⇔ 3 − (x − 3)(x −1) −x + 4 < 0 x ⇔ < 0 x −1 x −1 0,25 2 Lập bảng xét dấu: −x + 4x f (x) = x −1 0,25
Vậy bất phương trình có nghiệm là: S=(0; ) 1 ∪(4;+∞) 0,25
Câu 1.b) Giải bất phương trình sau: 2
3x − 2x − 5 ≤ x +1 (1 đ) 2 
3x − 2x − 5 ≥0
Bất phương trình tương đương   x +1≥0  0,25 2 2
3x − 2x − 5 ≤ (x+1)   x ( ] 5 ; 1 ;  ∈ −∞ − ∪ +∞ 2
 3x − 2x − 5 ≥0 3     0,5 ⇔   x ≥ −1 ⇔  x ≥ −1  2
2x − 4x − 6 ≤ 0   1 − ≤ x ≤ 3   x { } 5 1 ;3 ⇔ ∈ − ∪  3    0,25 Câu 2 π (1 đ) Biết 3
sinα = và < α < π .Tính giá trị của biểu thức 5 2 2 π π
P =1− 2sin ( −α) + sin 2α + cos(π − 2α) − 6 tan( −α) 4 2 Ta có: = α − α − α P 2sin 2 cos 2 6cot 0,25 Tính được 4 cosα − = ; 24 sin 2α − = 5 25 0.25 Tính được; 2 3 2 7
cos 2α =1− 2sin α =1− 2( ) = ; 4 cotα = − 5 25 3 0.25 − 24 7 − 4 29 ⇒ P = 2. − − 6. = 25 25 3 5 0.25 Câu 3
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy,cho đường tròn 2 2
(C ) : x + y + 4x −8y −16 = 0 . (1 đ)
a)Xác định tâm và bán kính của (C)
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng (d ) : 4x − 3y −10 = 0
a.Tâm I(-2; 4);bán kính R = 6 0.25
Gọi ∆ là tiếp tuyến cần tìm; Vì ∆ song song với đường thẳng(d ) :3x − 4y −12 = 0
nên ∆ có phương trình dạng :(d ) :3x − 4y + m = 0 0.25 (m ≠ −10)
Đt ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C ) 4.( 2) − − 3.4 + m 0,25
d(I;∆) = R
=6 ⇔ m − 20 = 30 ⇔ 16 + 9 m = 10 − (TM m ≠ 10) − 
m = 50 (TM m ≠ 10) −
KL: +Với m = -10 ta có tiếp tuyến cần tìm là 4x − 3y −10 = 0 0,25
KL: +Với m = 50 ta có tiếp tuyến cần tìm là 4x − 3y + 50 = 0
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • Luan Toán 10 HK2 2019 Mã đề 101
  • Bieu diem cham ma de 101 104 Toan 10