Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Hoài Đức A – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Hoài Đức A, thành phố Hà Nội; đề thi được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm 100%

Trang 1/4 - Mã đề thi 101
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC A
ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 10 NĂM HỌC 2021 2022
Môn: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 101
Câu 1. Cho đường thẳng
:3 5 2022 0d x y+ + =
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
( )
d
có vectơ pháp tuyến
( )
3; 5n =
. B.
( )
d
song song với đường thẳng
3 5 0xy+=
.
C.
( )
d
có véctơ chỉ phương
( )
5; 3u =−
. D.
( )
d
có hệ số góc
5
3
k =
.
Câu 2. Biến đổi tích thành tổng biểu thức
2.sin .sin 2P a a=
, ta được .
A.
cos3 cosP a a=−
. B.
cos cos3P a a=+
. C.
cos cos3P a a=−
. D.
cos4Pa=
.
Câu 3. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3; 1A
( )
1;5B
.
A.
3
13
xt
yt
=+
= +
. B.
3
13
xt
yt
=−
= +
. C.
1
53
xt
yt
=−
=−
. D.
3
13
xt
yt
=−
=
.
Câu 4. Cho bảng biến thiên:
Bảng biến thiên đã cho là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
A.
( )
2
4f x x=−
. B.
( )
2
32f x x x= +
. C.
( )
2
32f x x x= +
. D.
( )
2
4f x x=−
.
Câu 5. Trên đường tròn lượng giác cho cung
điểm M
điểm cuối (hình vẽ bên). Tính
cot
.
A.
5
2
. B.
5
2
.
C.
25
5
. D.
25
5
.
Câu 6. Cho
2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 0, tan 0


. B.
sin 0, tan 0
.
C.
sin 0, tan 0
. D.
sin 0, tan 0
.
Câu 7. Nhị thức
( )
4f x x=−
có bảng xét dấu là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8. Trong các giá trị sau,
cos
có thể nhận giá trị nào?
A.
5
3
. B.
1
2
. C.
7
. D.
19
4
.
Câu 9. Nếu tam thức bậc hai
( )
2
2f x x ax b= + +
0
thì
A.
( )
0f x x
. B.
( )
0f x x
. C.
( )
0f x x
. D.
( )
0f x x
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 5 0xx
A.
(
)
; 5 1;− +
. B.
(
)
; 1 5;− +
. C.
1;5
. D.
5;1
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
cos cos .cos sin .sina b a b a b+ = +
. B.
( )
sin sin .sin cos .cosa b a b a b+ = +
.
C.
( )
cos cos .sin sin .cosa b a b a b =
. D.
( )
sin sin .cos cos .sina b a b a b =
.
Câu 12. Góc có số đo
400
đổi sang rađian được số đo là
A.
10π
9
. B.
5π
9
. C.
20π
9
. D.
40π
9
.
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
cos cos 2cos .cos
22
x y x y
xy
+−
+=
. B.
sin sin 2sin .cos
22
x y x y
xy
+−
+=
.
C.
cos cos 2sin .sin
22
x y x y
xy
+−
−=
. D.
sin sin 2cos .sin
22
x y x y
xy
+−
−=
.
Câu 14. Tọa độ tâm I và bán kính
R
đường tròn
( )
22
: 2 2 2 0C x y x y+ =
A.
( )
2; 3I
4R =
. B.
( )
2; 3I
3R =
. C.
( )
1; 1I
2R =
. D.
( )
1;1I
2R =
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
.
Câu 16. Cho
43
cos , 2
52
=
. Tính
cos2
.
A.
7
25
. B.
24
25
. C.
7
25
. D.
24
25
.
Câu 17. Cặp số
( )
;xy
nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
5 3 2xy−
?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
3;0
. C.
( )
2;1
. D.
( )
1; 1−−
.
Câu 18. Cho các số thực không âm a, b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2
2
ab
ab
+
. B.
2a b ab+
. C.
2
ab
ab
+
. D.
( )
2
22
a b a b+ +
.
Câu 19. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
8 2 0x−
. B.
4 3 0x −
. C.
1
30
2
x −
. D.
( )
2
11x +
.
Câu 20. Tập xác định của bất phương trình
12xx+
là:
A.
)
1;2
. B.
( )
;2−
. C.
1;2
. D.
)
1; +
.
Câu 21. Khoảng cách từ điểm
( )
2; –3M
đến đường thẳng
: 2 3 7 0d x y+=
là:
A.
12
13
. B.
12
13
. C.
12
13
. D.
12
13
.
Câu 22. Đường Elip
22
1
16 7
xy
+=
có tiêu cự bằng:
A.
3
. B.
9
16
. C.
6
7
. D.
6
.
Câu 23. Cho các số thực a, b, c . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
a b a c b c + +
. B.
a b ac bc
.
C.
a b a b
. D.
a b c a c b
.
Câu 24. Tính góc giữa hai đường thẳng
: 3 2 0xy + =
: 3 1 0xy
+ =
.
A.
60
. B.
90
. C.
30
. D.
120
.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
22
2 2 0x x m m + =
có hai nghiệm phân biệt.
A.
m
. B.
1m
.
C. Không có giá trị m thỏa mãn. D.
1m
.
Câu 26. Cho tam giác ABC không vuông. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( )
sin 2 sinA B C C+ + =
. B.
( )
cos 2 cosA B C A+ + =
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
C.
( )
cot 2 tanA B C C+ + =
. D.
( )
tan 2 cotA B C A+ + =
.
Câu 27. Tam giác
ABC
60B =
,
45C =
,
3AB =
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
36
2
. B.
6
. C.
32
2
. D.
26
3
.
Câu 28. Phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2; 0I
và tiếp xúc với đường thẳng
:2 1 0d x y+ =
là:
A.
( )
2
2
25xy+ =
. B.
( )
2
2
25xy+ + =
. C.
( )
2
2
25xy+ + =
. D.
( )
2
2
25xy + =
.
Câu 29. Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong
hình vẽ n (kể cả biên) biểu diễn hình học tập
nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
A.
0
24
xy
xy
−
+
. B.
0
24
xy
xy
−
+
.
C.
0
24
xy
xy
−
+
. D.
0
24
xy
xy
−
+
.
Câu 30. Với điều kiện xác định, rút gọn biểu thức
cos2
1 sin 2
x
T
x
=
, ta được:
A.
tanTx=
. B.
π
tan
4
Tx

=−


.
C.
π
tan
4
Tx

=−


. D.
π
tan
4
Tx

=+


.
Câu 31. Bất phương trình
13x −
có bao nhiêu nghiệm nguyên không âm?
A. 3. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 32. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
( ) ( )
22
2 1 9
13
x
xx
+
+
A.
( )
1;4
. B.
)
1;4
. C.
(
1;4
. D.
1;4
.
Câu 33. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2
2cos 1 cos2xx=−
. B.
( )
2
sin cos 1 sin 2x x x+ = +
.
C.
2sin .sin3 cos4 cos2x x x x=−
. D.
44
sin cos cos2x x x−=
.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
2 6 2x x x x+ +
là:
A.
)
2;+
. B.
2;2
. C.
)
2 2; +
. D.
(
)
3 2;− +
.
Câu 35. Trên đường tròn lượng giác gốc A, lấy điểm M sao cho một cung lượng giác
AM
số đo là
3
.
Số đo nào sau đây là một số đo của một cung lượng giác
AM
?
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
5
3
. D.
5
3
.
Câu 36. Đặt
cos2tx=
. Biểu diễn biểu thức
42
4sin 2cos 3P x x= +
theo t, ta được:
A.
2
1P t t= +
. B.
2
1P t t=
. C.
2
3P t t= +
. D.
2
3P t t=
.
Câu 37. Biết
2
sin
4
a =
. Tính
sin cos
44
aa

+ +
.
A.
2
2
. B.
1
2
. C.
1
2
. D. 0.
Câu 38. Viết phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng
43
và độ dài trục nhỏ bằng 4.
A.
22
1
36 24
xy
+=
. B.
22
+1
16 4
xy
=
. C.
22
+1
24 16
xy
=
. D.
22
1
36 9
xy
+=
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
Câu 39. Cho tam giác
ABC
các đường cao
,,
abc
h h h
thỏa mãn hệ thức
32
a b c
h h h=+
. Tìm hệ thức giữa
, , a b c
.
A.
32a b c=+
. B.
32a b c=−
. C.
3 2 1
a b c
=+
. D.
3 2 1
a b c
=−
.
Câu 40. Đường thẳng đi qua điểm
( )
1;2M
và song song với đường thẳng
: 4 2 1 0d x y+ + =
có phương trình
tổng quát là
A.
4 2 3 0xy+ + =
. B.
2 3 0xy + =
. C.
2 4 0xy+ + =
. D.
2 4 0xy+ =
.
Câu 41. Cho tam giác ABC không vuông, có
( ) ( )
sin sin 0a B C b C A + =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC cân tại A . B. Tam giác ABC cân tại B .
C. Tam giác ABC cân tại C D. Tam giác ABC không là tam giác cân.
Câu 42. Biết
cot 3
2
a

+=


. Tính giá trị biểu thức:
3
3
sin cos
sin 4cos
aa
P
aa
+
=
.
A.
31
98
P =−
. B.
29
118
P =−
. C.
1
2
P =
. D.
37
26
P =
.
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 2 0xy + =
hai điểm
( ) ( )
0;6 , 2;5AB
.
Điểm
( )
;M a b
nằm trên đường
sao cho
MA MB+
nhỏ nhất. Tính
24ab+
.
A. 15. B. 16. C. 17. D. 14.
Câu 44. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 4 4C x y + =
. Tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
song song với đường thẳng
:4 3 2 0xy + =
có phương trình
A.
4 3 18 0xy + =
. B.
4 3 18 0;4 3 2 0x y x y + = =
.
C.
4 3 18 0xy =
. D.
4 3 18 0;4 3 2 0x y x y = + =
.
Câu 45. Tính tích tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
2
8 2 3x x x +
.
A.
6
. B. 0. C. 2. D. 24.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức
( )
25f x x m= + +
có giá trị âm với mọi
3;1x−
.
A.
2m −
. B.
2m −
. C.
4m −
. D.
4m −
.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để biểu thức luôn không âm?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 48. Trên đường tròn lượng giác, cho đa giác (H) các đỉnh các điểm biểu diễn của cung lượng giác
( )
33
k
k

= +
không trùng với các điểm biểu diễn của cung lượng giác
( )
2
3
n
n
=
. Tính
chu vi của (H).
A. 3. B. 6 . C.
33
. D.
63
.
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
1;2A
,
đường phân giác trong góc
C
phương trình
: 3 0d x y =
, đường
thẳng
BC
đi qua điểm
( )
4; 1K
. Biết trọng tâm của tam giác
ABC
nằm
trên đường thẳng
: 2 2 0xy + =
. Tọa độ điểm
( )
;B a b
thỏa mãn đẳng
thức nào sau đây?
A.
3ab+ =
. B.
3ab+=
.
C.
7ab+=
. D.
7ab+ =
.
Câu 50. Cho parabol
( )
y f x=
đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
,Mm
lần
lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
2
13
cos2 4cos
2 2 2
x
g x f x

= +


. Tính
2Mm+
.
A. 1. B. 7.
C. 3. D. 5 .
------------- HẾT -------------
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC A
ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 10 NĂM HỌC 2021 2022
Môn: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 102
Câu 1. Cho tam giác
ABC
, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
2 2 2
2
22
.
4
a
c b a
m
+−
=
B.
2 2 2
2
.
24
a
a b c
m
+
=−
C.
2 2 2
2
.
24
a
b c a
m
+
=+
D.
2 2 2
2
.
24
a
a c b
m
+
=−
Câu 2. Cho bảng biến thiên:
Bảng biến thiên đã cho là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
A.
( )
2
3 10f x x x= +
. B.
( )
2
3 10f x x x=
. C.
( )
2
3 10f x x x= +
. D.
( )
2
3 10f x x x= + +
.
Câu 3. Tập xác định của bất phương trình
2
3
2
1
x
x
+
là:
A. . B.
( )
3; +
. C.
\1
. D.
)
3; +
.
Câu 4. Nhị thức
( )
2f x x=−
có bảng xét dấu là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Trong các giá trị sau,
sin
có thể nhận giá trị nào?
A.
2
. B.
0,6
. C.
3
. D.
1,5
.
Câu 6. Nếu tam thức bậc hai
( )
2
f x x ax b= + +
0
thì
A.
( )
0f x x
. B.
( )
0f x x
. C.
( )
0f x x
. D.
( )
0f x x
.
Câu 7. Cho
3π
π
2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cos 0, cot 0
. B.
cos 0, cot 0
. C.
cos 0, cot 0


. D.
cos 0, cot 0


.
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
12x +
. B.
( )( )
2 3 0xx+
. C.
2
2 3 0xx+
. D.
4 5 0x−
.
Câu 9. Viết phương trình tham số của đường thẳng qua hai điểm
( )
3; 7A
( )
1; 7B
.
A.
7
xt
y
=
=−
. B.
7
xt
y
=
=
. C.
3
17
xt
yt
=−
=−
. D.
7
xt
yt
=
=
.
Câu 10. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 3 9C x y + + =
có tâm I và bán kính R là:
A.
( )
3;2I
,
3R =
. B.
( )
2; 3I
,
3R =
. C.
( )
2;3I
,
3R =
. D.
( )
2;3I
,
9R =
.
Câu 11. Biến đổi tích thành tổng biểu thức
2.sin .cos3P a a=
, ta được .
A.
sin 4 sin 2P a a=−
. B.
sin 4 sin 2P a a=+
. C.
cos4 cos2P a a=+
. D.
cos4 cos2P a a=−
.
Câu 12. Khoảng cách từ điểm
1(1; )M
đến đường thẳng
:3 4 17 0xy =
là:
A.
10
5
. B.
2
. C.
2
5
. D.
18
5
.
Câu 13. Cho các số không âm a, b. Khẳng định nào sau đây sai?
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
A.
22
2a b ab+
. B.
( )
2
4
ab
ab
+
. C.
2
ab
ab
+
. D.
2a b ab+
.
Câu 14. Cặp số
( )
;xy
nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình
21xy+
?
A.
( )
1;0
. B.
( )
0; 1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;1
.
Câu 15. Elip
22
+1
54
xy
=
có tiêu cự bằng
A.
9
. B. 4. C.
2
. D. 1.
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A.
cos cos 2cos .cos
22
x y x y
xy
+−
+=
. B.
cos cos 2cos .sin
22
x y x y
xy
+−
+=
.
C.
cos cos 2sin .sin
22
x y x y
xy
+−
+=
. D.
cos cos 2sin .cos
22
x y x y
xy
+−
+=
.
Câu 17. Cung có số đo
2
5
đổi sang đơn vị độ được số đo là
A.
72
. B.
60
. C.
90
. D.
36
.
Câu 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A.
( )
sin sin .cos cos .sina b a b a b =
. B.
( )
sin sin .cos cos .sina b a b a b+ = +
.
C.
( )
cos cos .cos sin .sina b a b a b = +
. D.
( )
cos cos .cos sin .sina b a b a b+ = +
.
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 15 0xx+
A.
( ) ( )
; 5 3;− +
. B.
( ) ( )
; 3 5;− +
. C.
( )
5;3
. D.
( )
3;5
.
Câu 20. Cho
13π
sin , π
32
=
. Tính
cos2
.
A.
7
9
. B.
11
9
. C.
7
9
. D.
11
9
.
Câu 21. Cho đường thẳng
:3 7 15 0d x y + =
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
d
đi qua
2
điểm
1
;2
3
M



( )
5;0 .N
B.
d
có hệ số góc
3
7
k =
.
C.
d
không đi qua gốc toạ độ. D.
( )
7;3u =
là vectơ chỉ phương của
d
.
Câu 22. Trên đường tròn lượng giác cho cung
điểm M
điểm cuối (hình vẽ bên). Tính
tan
.
A.
4
5
. B.
4
3
.
C.
3
4
. D.
3
5
.
Câu 23. Biết
2
cos
3
a =
. Tính
3π
sin cos
44
aa
+
.
A.
2
3
. B.
1
3
.
C.
2
3
. D. 0.
Câu 24. Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn
ab
cd
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
ac bd
. B.
a c b d+ +
. C.
a c b d
. D.
ab
dc
.
Câu 25. Phương trình đường thẳng đi qua
(1;2)N
và song song với đường thẳng
2 3 12 0xy+ =
A.
2 3 8 0xy =
. B.
2 3 8 0xy+ + =
. C.
2 3 8 0xy+ =
. D.
4 6 1 0xy+ + =
.
Câu 26. Trong tam giác
ABC
, hệ thức nào sau đây sai?
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
A.
2 .sina R A=
. B.
.sin
sin
cA
C
a
=
. C.
.sin
sin
bA
a
B
=
. D.
.tanb R B=
.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
3 12 3x x x x +
là:
A.
4;3
. B.
3;4
. C.
(
; 3 3−
. D.
3;3
.
Câu 28. Đặt
cos2tx=
. Biểu diễn biểu thức
42
4cos 4sin 5P x x= +
theo t, ta được:
A.
2
44P t t= + +
. B.
2
44P t t= +
. C.
2
48P t t= + +
. D.
2
48P t t= +
.
Câu 29. Tam giác
ABC
30 , 45BC= =
3AB =
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
26
3
. B.
36
2
. C.
6
. D.
32
2
.
Câu 30. Trên đường tròn lượng giác gốc A, lấy điểm M sao cho một cung lượng giác
AM
số đo
3
4
. Số đo nào sau đây không là một số đo của cung lượng giác
AM
?
A.
4
. B.
11
4
. C.
19
4
. D.
5
4
.
Câu 31. Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình
vẽ bên (kcả biên) biểu diễn hình học tập nghiệm của
hệ bất phương trình nào dưới đây?
A.
1
28
xy
xy
+
−
. B.
1
28
xy
xy
+
−
.
C.
1
28
xy
xy
+
−
. D.
1
28
xy
xy
+
−
.
Câu 32. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
4 4 2
sin cos 1 sin 2x x x+ =
.
B.
2sin .cos5 sin6 sin 4x x x x=−
.
C.
2sin .cos sin 2x x x=
.
D.
44
cos sin cos2x x x−=
.
Câu 33. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
:2 10 0d x y =
2
: 3 9 0.d x y + =
A.
o
135 .
B.
o
45 .
C.
o
30 .
D.
o
60 .
Câu 34. Bất phương trình
14x +
có bao nhiêu nghiệm nguyên không dương?
A. 9. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
( )
2
2 1 4 0x m x + + =
có nghiệm.
A.
3
5
m
m
−
. B.
1
3
m
m
−
. C.
1
3
m
m
−
. D.
3
5
m
m
−
.
Câu 36. Đường tn
()C
có tâm
( 1;3)I
và tiếp c với đường thẳng
:3 4 5 0d x y + =
có phương tnh
A.
22
( 1) ( 3) 2xy+ + =
. B.
22
( 1) ( 3) 10xy+ =
.
C.
22
( 1) ( 3) 4xy+ + =
. D.
22
( 1) ( 3) 2xy + + =
.
Câu 37. Với điều kiện xác định, rút gọn biểu thức
sin2 sin
1 cos2 cos
xx
T
xx
=
+−
, ta được:
A.
tanTx=−
. B.
cotTx=
. C.
tanTx=
. D.
cotTx=−
.
Câu 38. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
( ) ( )( )
2 1 1
3 1 8
x x x x
x
+ +
−
A.
1
;3
2



. B.
1
;3
2


. C.
1
;3
2



. D.
1
;3
2


.
Câu 39. Viết phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 2 và độ dài trục lớn bằng 10.
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
A.
22
1
25 16
xy
−=
. B.
22
+1
25 9
xy
=
. C.
22
+1
25 24
xy
=
. D.
22
xy
+
100 81
= 1.
Câu 40. Cho tam giác ABC không vuông. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( )
tan 2 tanA B C A+ + =
. B.
( )
sin 2 sinA B C A+ + =
.
C.
( )
cot 2 cotA B C A+ + =
. D.
( )
cos 2 cosA B C A+ + =
.
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức
( )
2 3 1f x x m= +
có giá trị dương với mọi
1;5x−
.
A.
3m −
. B.
1m
. C.
3m −
. D.
1m
.
Câu 42. Trên đường tròn lượng giác, cho đa giác (H) các đỉnh các điểm biểu diễn của cung lượng giác
số đo
( )
3
k
k
=
không trùng với các điểm biểu diễn của cung lượng giác số đo
( )
nn =
. Tính chu vi của (H) (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
A. 2,73. B. 5,47. C. 2,74 . D. 5,46.
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
: 1 0xy + =
hai điểm
(2;1)A
,
(9;6)B
. Điểm
( ; )M a b
nằm
trên đường
sao cho
MA MB+
nhỏ nhất. Tính
ab+
ta được kết quả là:
A. 9. B.
7
. C.
9
. D. 7.
Câu 44. Cho tam giác ABC không vuông có
( ) ( )
sin sin 0c B A b A C + =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC cân tại B B. Tam giác ABC cân tại C
C. Tam giác ABC cân tại A D. Tam giác ABC không là tam giác cân.
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 4 3 0C x y x y+ + =
. Viết phương
trình tiếp tuyến
d
của đường tròn
()C
biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
:3 4 1 0xy + + =
.
A.
3 4 5 2 11 0xy+ + =
,
3 4 5 2 11 0xy+ =
.
B.
3 4 5 2 11 0xy+ + =
,
3 4 5 2 11 0xy+ =
.
C.
3 4 5 2 11 0xy+ + =
,
3 4 5 2 11 0xy+ + + =
.
D.
3 4 5 2 11 0xy+ + =
;
3 4 5 2 11 0xy+ + =
.
Câu 46. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
2
14 5 1x x x+ +
.
A. 5. B. 0. C. 3. D. 6.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để biểu thức
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 7f x m x m x m= + + +
luôn âm?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 48. Biết
1
tan
22
a

−=


. Tính giá trị biểu thức:
32
sin 4cos
sin sin .cos
aa
P
a a a
=
+
A. 1. B.
1
5
. C.
1
5
. D.
1
.
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
diện tích bằng 12 tâm I giao
điểm của hai đường thẳng
12
: 3 0, : 6 0d x y d x y = + =
; trung điểm cạnh AD giao điểm của
1
d
Ox
.
Biết đỉnh
( )
;A a b
và có tung độ dương. Tính
2
2ab+
.
A.
18
. B. 14. C.
11
. D.
6
.
Câu 50. Cho parabol
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ sau.
,;/’Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số
( )
2
15
cos4 4sin
22
g x f x x

= +


. Tính
2Mm
.
A. 3. B. 5. C. 7. D. 1.
------------- HẾT -------------
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC A
ĐÁP ÁN CÁC MÃ Đ THI HỌC KỲ II
LỚP 10 NĂM HỌC 2021 2022
Môn: Toán
Mã đề [101]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
B
B
A
D
D
B
A
C
D
C
C
D
B
C
D
C
D
D
C
D
B
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
B
A
D
D
C
B
C
D
B
C
B
C
D
C
C
A
B
D
D
B
C
B
C
Mã đề [102]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
D
D
B
D
A
D
A
B
A
B
D
B
C
A
A
D
A
C
A
C
C
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
D
A
D
A
A
A
B
C
C
C
C
D
C
C
D
D
D
C
B
C
D
D
D
C
| 1/9

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 10 NĂM HỌC 2021 – 2022
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC A Môn: Toán
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:………………………………….
Số báo danh:………………………………………
Câu 1. Cho đường thẳng d : 3x + 5 y + 2022 = 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (d ) có vectơ pháp tuyến n = (3; 5) .
B. (d ) song song với đường thẳng 3x + 5y = 0 .
C. (d ) có véctơ chỉ phương u = (5; − 3) .
D. (d ) có hệ số góc 5 k = . 3
Câu 2. Biến đổi tích thành tổng biểu thức P = 2.sin .
a sin 2a , ta được .
A. P = cos 3a − cos a .
B. P = cos a + cos 3a .
C. P = cos a − cos 3a .
D. P = cos 4a .
Câu 3. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; − ) 1 và B (1;5) . x = 3+ tx = 3− tx =1− tx = 3− t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1 − + 3ty = 1 − + 3ty = 5 − 3ty = 1 − − 3t
Câu 4. Cho bảng biến thiên:
Bảng biến thiên đã cho là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
A. f ( x) 2 = 4 − x . B. f ( x) 2
= −x + 3x − 2 . C. f (x) 2
= x − 3x + 2 . D. f ( x) 2 = x − 4 .
Câu 5. Trên đường tròn lượng giác cho cung  có điểm M
điểm cuối (hình vẽ bên). Tính cot  . 5 5 A. − . B. . 2 2 2 5 2 5 C. . D. − . 5 5 
Câu 6. Cho −    −
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. sin   0, tan   0 . B. sin   0, tan   0 .
C.
sin   0, tan   0 . D. sin   0, tan   0 .
Câu 7. Nhị thức f ( x) = 4 − x có bảng xét dấu là: A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong các giá trị sau, cos  có thể nhận giá trị nào? 5 1 19 A. . B. . C. − 7 . D. − . 3 2 4
Câu 9. Nếu tam thức bậc hai f ( x) 2
= 2x + ax + b có   0 thì
A. f ( x)  0 x   .
B. f ( x)  0 x   .
C. f ( x)  0 x   .
D. f ( x)  0 x   .
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x − 5  0 là A. (− ;  5
− 1;+) . B. (− ;  − 
1  5; +) . C. −1;5 . D. −5;  1 . Trang 1/4 - Mã đề thi 101
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cos (a + b) = cos . a cos b + sin .
a sin b .
B. sin (a + b) = sin . a sin b + cos .
a cos b .
C. cos (a b) = cos .
a sin b − sin .
a cos b .
D. sin (a b) = sin .
a cos b − cos .
a sin b .
Câu 12. Góc có số đo 400 đổi sang rađian được số đo là 10π 5π 20π 40π A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là sai? x + y x y x + y x y
A. cos x + cos y = 2 cos .cos .
B. sin x + sin y = 2sin .cos . 2 2 2 2 x + y x y x + y x y
C. cos x − cos y = 2sin .sin .
D. sin x − sin y = 2cos .sin . 2 2 2 2
Câu 14. Tọa độ tâm I và bán kính R đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x − 2 y − 2 = 0 là
A. I (2; −3) và R = 4 .
B. I (2; −3) và R = 3 . C. I (1; − ) 1 và R = 2 . D. I (1; ) 1 và R = 2 .
Câu 15. Cho tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos C . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . 4 3 Câu 16. Cho cos  = ,
   2 . Tính cos 2 . 5 2 7 24 7 24 A. − . B. − . C. . D. . 25 25 25 25 Câu 17. Cặp số ( ;
x y ) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x − 3y  2 ? A. (0; −2) . B. (3;0) . C. (2; ) 1 . D. (−1; − ) 1 .
Câu 18. Cho các số thực không âm a, b. Khẳng định nào sau đây đúng? (a +b)2 a + b A. ab .
B. a + b  2 ab . C. ab . D. ( + )2 2 2 a b
a + b . 2 2
Câu 19. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 1
A. 8 − 2x  0 .
B. 4x − 3  0 . C. x − 3  0 . D. ( x + )2 1 1 . 2
Câu 20. Tập xác định của bất phương trình x +1  2 − x là:
A. −1; 2) . B. ( ; − 2) .
C. −1; 2 .
D. −1; +) .
Câu 21. Khoảng cách từ điểm M (2; –3) đến đường thẳng d : 2x + 3y – 7 = 0 là: 12 12 12 12 A. − . B. − . C. . D. . 13 13 13 13 2 2 x y
Câu 22. Đường Elip +
=1 có tiêu cự bằng: 16 7 9 6 A. 3 . B. . C. . D. 6 . 16 7
Câu 23. Cho các số thực a, b, c . Khẳng định nào sau đây sai?
A. a b a + c b + c .
B. a b ac bc .
C. a b  −a  −b .
D. a b c a c b .
Câu 24. Tính góc giữa hai đường thẳng  : x − 3y + 2 = 0 và  : x + 3y −1 = 0 . A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 120 .
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2
x − 2x + 2m m = 0 có hai nghiệm phân biệt. A. m  .
B. m  1.
C. Không có giá trị m thỏa mãn.
D. m  1.
Câu 26. Cho tam giác ABC không vuông. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. sin ( A + B + 2C ) = − sin C .
B. cos (2A + B + C ) = cos A . Trang 2/4 - Mã đề thi 101
C. cot ( A + B + 2C ) = tan C .
D. tan (2A + B + C ) = cot A .
Câu 27. Tam giác ABC B = 60 , C = 45 , AB = 3 . Tính độ dài cạnh AC . 3 6 3 2 2 6 A. . B. 6 . C. . D. . 2 2 3
Câu 28. Phương trình đường tròn (C ) có tâm I (−2; 0) và tiếp xúc với đường thẳng d : 2x + y −1 = 0 là:
A. x + ( y − )2 2 2 = 5 . B. ( x + )2 2 2 + y = 5 .
C. x + ( y + )2 2 2 = 5 . D. ( x − )2 2 2 + y = 5 .
Câu 29. Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong
hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập
nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây? x y  0 x y  0 A.  . B.  . x + 2y  4 x + 2y  4 x y  0 x y  0 C.  . D.  . x + 2y  4 x + 2y  4
Câu 30. Với điều kiện xác định, rút gọn biểu thức cos 2x T = , ta được: 1− sin 2x  π 
A. T = tan x . B. T = tan − x   .  4   π   π 
C. T = tan x −   .
D. T = tan x + .    4   4 
Câu 31. Bất phương trình x −1  3 có bao nhiêu nghiệm nguyên không âm? A. 3. B. 7. C. 4. D. 5. 2x +1  9 
Câu 32. Tập nghiệm của hệ bất phương trình ( là x +  )2 1  ( x − 3)2 A. (1; 4) . B. 1; 4) . C. (1; 4 .
D. 1; 4 .
Câu 33. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2
2 cos x = 1− cos 2x . B. ( x + x)2 sin cos = 1+ sin 2x . C. 2 sin .
x sin 3x = cos 4x − cos 2x . D. 4 4
sin x − cos x = cos 2x .
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
x + 2  (6 − x) x + 2 là:
A. 2; +) .
B. −2; 2 . C. −  2  2; +) . D. (− −  3  2; +) .
Câu 35. Trên đường tròn lượng giác gốc A, lấy điểm M sao cho có một cung lượng giác AM có số đo là . 3
Số đo nào sau đây là một số đo của một cung lượng giác AM ? 2 2 5 5 A. . B. − . C. . D. − . 3 3 3 3
Câu 36. Đặt t = cos 2x . Biểu diễn biểu thức 4 2
P = 4 sin x + 2 cos x − 3 theo t, ta được: A. 2
P = t + t −1. B. 2
P = t t −1 . C. 2
P = t + t − 3 . D. 2
P = t t − 3 .       Câu 37. Biết 2 sin a = . Tính sin a + − cos a +     . 4  4   4  2 1 1 A. . B. − . C. . D. 0. 2 2 2
Câu 38. Viết phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 4 3 và độ dài trục nhỏ bằng 4. 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 36 24 16 4 24 16 36 9 Trang 3/4 - Mã đề thi 101
Câu 39. Cho tam giác ABC có các đường cao h , h , h thỏa mãn hệ thức 3h = 2h + h . Tìm hệ thức giữa a b c a b c
a, b, c . 3 2 1 3 2 1
A. 3a = 2b + c .
B. 3a = 2b c . C. = + . D. = − . a b c a b c
Câu 40. Đường thẳng đi qua điểm M (1; 2) và song song với đường thẳng d : 4x + 2 y +1 = 0 có phương trình tổng quát là
A. 4x + 2 y + 3 = 0 .
B. x − 2 y + 3 = 0 .
C. 2x + y + 4 = 0 .
D. 2x + y − 4 = 0 .
Câu 41. Cho tam giác ABC không vuông, có a sin ( B C ) + b sin (C A) = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC cân tại A .
B. Tam giác ABC cân tại B .
C. Tam giác ABC cân tại C
D. Tam giác ABC không là tam giác cân.    3 sin a + cos a
Câu 42. Biết cot a + = 3  
. Tính giá trị biểu thức: P =  2  3 sin a − . 4 cos a 31 29 1 37 A. P = − . B. P = − . C. P = . D. P = . 98 118 2 26
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : x − 2 y + 2 = 0 và hai điểm A(0;6), B (2;5) .
Điểm M (a;b) nằm trên đường  sao cho MA + MB nhỏ nhất. Tính 2a + 4b . A. 15. B. 16. C. 17. D. 14. 2 2
Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y − 4) = 4 . Tiếp tuyến của đường tròn (C )
song song với đường thẳng  : 4x − 3y + 2 = 0 có phương trình là
A. 4x − 3y +18 = 0 .
B. 4x − 3y +18 = 0; 4x − 3y − 2 = 0 .
C. 4x − 3y −18 = 0 .
D. 4x − 3y −18 = 0; 4x − 3y + 2 = 0 .
Câu 45. Tính tích tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2
8 − 2x x x + 3 . A. 6 − . B. 0. C. 2. D. 24.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức f ( x) = −x + 2m + 5 có giá trị âm với mọi x  3 −  ;1 .
A. m  −2 .
B. m  −2 .
C. m  −4 .
D. m  −4 .
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để biểu thức luôn không âm? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 48. Trên đường tròn lượng giác, cho đa giác (H) có các đỉnh là các điểm biểu diễn của cung lượng giác  k   = − + ( n2
k  ) mà không trùng với các điểm biểu diễn của cung lượng giác  = (n ) . Tính 3 3 3 chu vi của (H). A. 3. B. 6 . C. 3 3 . D. 6 3 .
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(1; 2) ,
đường phân giác trong góc C có phương trình d : x y − 3 = 0 , đường
thẳng BC đi qua điểm K ( − 4; )
1 . Biết trọng tâm của tam giác ABC nằm
trên đường thẳng  : x + 2 y − 2 = 0 . Tọa độ điểm B (a;b) thỏa mãn đẳng thức nào sau đây?
A. a + b = 3 − .
B. a + b = 3 .
C. a + b = 7 .
D. a + b = 7 − .
Câu 50. Cho parabol y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số   g ( x) 1 x 3 2 = f cos 2x − 4 cos + 
. Tính 2M + m .  2 2 2  A. 1. B. 7. C. 3. D. 5 .
------------- HẾT ------------- Trang 4/4 - Mã đề thi 101 SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 10 NĂM HỌC 2021 – 2022
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC A Môn: Toán
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 102
Họ, tên thí sinh:………………………………….
Số báo danh:………………………………………
Câu 1. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 2 2 2
2c + 2b a 2 2 2 a + b c 2 2 2 b + c a 2 2 2 a + c b A. 2 m = . B. 2 m = − . C. 2 m = + . D. 2 m = − . a 4 a 2 4 a 2 4 a 2 4
Câu 2. Cho bảng biến thiên:
Bảng biến thiên đã cho là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
A. f ( x) 2
= −x − 3x +10 . B. f (x) 2
= x − 3x −10 . C. f (x) 2
= x + 3x −10 . D. f (x) 2
= −x + 3x +10 . x − 3
Câu 3. Tập xác định của bất phương trình  2 là: 2 x +1 A. . B. (3; +) . C. \   1 − .
D. 3; +) .
Câu 4. Nhị thức f ( x) = x − 2 có bảng xét dấu là: A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Trong các giá trị sau, sin  có thể nhận giá trị nào? A. −2 . B. −0, 6 . C. 3 . D. 1, 5 .
Câu 6. Nếu tam thức bậc hai ( ) 2
f x = −x + ax + b có   0 thì
A. f ( x)  0 x   .
B. f ( x)  0 x   .
C. f ( x)  0 x   .
D. f ( x)  0 x   . Câu 7. Cho −
   −π . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. cos   0, cot   0 . B. cos   0, cot   0 . C. cos  0, cot   0 . D. cos  0, cot   0 .
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x +1  2 .
B. ( x + 2)(3 − x)  0 . C. 2
x + 2x − 3  0 .
D. 4 − 5x  0 .
Câu 9. Viết phương trình tham số của đường thẳng qua hai điểm A(3; − 7) và B (1; − 7) . x = tx = tx = 3− tx = t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 7 − y = 7 y =1− 7ty = 7 − − t 2 2
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C ) : ( x − 2) + ( y + 3) = 9 có tâm I và bán kính R là:
A. I (−3; 2) , R = 3 .
B. I (2; −3) , R = 3 .
C. I (−2;3) , R = 3 .
D. I (2;3) , R = 9 .
Câu 11. Biến đổi tích thành tổng biểu thức P = 2.sin .
a cos 3a , ta được .
A. P = sin 4a − sin 2a .
B. P = sin 4a + sin 2a . C. P = cos 4a + cos 2a . D. P = cos 4a − cos 2a .
Câu 12. Khoảng cách từ điểm M (1; −1) đến đường thẳng  : 3x − 4 y −17 = 0 là: 10 2 18 A. . B. 2 . C. . D. . 5 5 5
Câu 13. Cho các số không âm a, b. Khẳng định nào sau đây sai? Trang 1/4 - Mã đề thi 101 (a +b)2 a + b A. 2 2
a + b  2ab . B. ab . C. ab .
D. a + b  2 ab . 4 2 Câu 14. Cặp số ( ;
x y ) nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình x + 2 y  1? A. (1;0) . B. (0; − ) 1 . C. (−1; ) 1 . D. (0; ) 1 . 2 2 x y Câu 15. Elip +
=1 có tiêu cự bằng 5 4 A. 9 . B. 4. C. 2 . D. 1.
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? x + y x y x + y x y
A. cos x + cos y = 2 cos .cos .
B. cos x + cos y = 2 cos .sin . 2 2 2 2 x + y x y x + y x y
C. cos x + cos y = 2sin .sin .
D. cos x + cos y = 2sin .cos . 2 2 2 2 
Câu 17. Cung có số đo 2 đổi sang đơn vị độ được số đo là 5 A. 72 . B. 60 . C. 90 . D. 36 .
Câu 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. sin (a b) = sin .
a cos b − cos .
a sin b .
B. sin (a + b) = sin . a cos b + cos .
a sin b .
C. cos (a b) = cos . a cos b + sin .
a sin b .
D. cos (a + b) = cos . a cos b + sin .
a sin b .
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 2x −15  0 là A. (− ;  5
− ) (3;+) . B. (− ;  3
− ) (5;+) . C. (−5;3) . D. (−3;5) . 1 3π
Câu 20. Cho sin  = − , π    . Tính cos 2 . 3 2 7 11 7 11 A. − . B. . C. . D. − . 9 9 9 9
Câu 21. Cho đường thẳng d : 3x − 7 y +15 = 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?  
A. d đi qua 2 điểm 1 M − ; 2 
 và N (5;0).
B. d có hệ số góc 3 k = .  3  7
C. d không đi qua gốc toạ độ.
D. u = (7;3) là vectơ chỉ phương của d .
Câu 22. Trên đường tròn lượng giác cho cung  có điểm M
điểm cuối (hình vẽ bên). Tính tan . 4 4 A. − . B. − . 5 3 3 3 C. − . D. . 4 5  3π   3π  Câu 23. Biết 2 cos a = . Tính sin a − + cos a −     . 3  4   4  2 1 A. . B. − . 3 3 2 C. − . D. 0. 3
Câu 24. Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn a b c d . Khẳng định nào sau đây đúng? a b
A. ac bd .
B. a + c b + d .
C. a c b d . D.  . d c
Câu 25. Phương trình đường thẳng đi qua N (1; 2) và song song với đường thẳng 2x + 3y −12 = 0 là
A. 2x − 3y − 8 = 0 .
B. 2x + 3y + 8 = 0 .
C. 2x + 3y − 8 = 0 .
D. 4x + 6 y +1 = 0 .
Câu 26. Trong tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai? Trang 2/4 - Mã đề thi 101 . c sin A . b sin A A. a = 2 .
R sin A . B. sin C = . C. a = . D. b = .
R tan B . a sin B
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
3 − x  ( x +12) 3 − x là: A. −4;  3 .
B. −3; 4 . C. ( ; − −  3   3 . D. −3;  3 .
Câu 28. Đặt t = cos 2x . Biểu diễn biểu thức 4 2
P = 4 cos x − 4 sin x + 5 theo t, ta được: A. 2
P = t + 4t + 4 . B. 2
P = t − 4t + 4 . C. 2
P = t + 4t + 8 . D. 2
P = t − 4t + 8 .
Câu 29. Tam giác ABC B = 30 ,
C = 45 và AB = 3 . Tính độ dài cạnh AC . 2 6 3 6 3 2 A. . B. . C. 6 . D. . 3 2 2
Câu 30. Trên đường tròn lượng giác gốc A, lấy điểm M sao cho có một cung lượng giác AM có số đo là 3 −
. Số đo nào sau đây không là một số đo của cung lượng giác AM ? 4  11 19 5 A. . B. − . C. − . D. . 4 4 4 4
Câu 31. Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình
vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của
hệ bất phương trình nào dưới đây? x + y 1 x + y 1 A.  . B.  .
2x y  8
2x y  8 x + y 1 x + y 1 C.  . D.  .
2x y  8
2x y  8
Câu 32. Đẳng thức nào sau đây sai? A. 4 4 2
sin x + cos x = 1− sin 2x . B. 2 sin .
x cos 5x = sin 6x − sin 4x . C. 2 sin .
x cos x = sin 2x . D. 4 4
cos x − sin x = cos 2x .
Câu 33. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d : 2x y −10 = 0 và d : x − 3y + 9 = 0. 1 2 A. o 135 . B. o 45 . C. o 30 . o D. 60 .
Câu 34. Bất phương trình x +1  4 có bao nhiêu nghiệm nguyên không dương? A. 9. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 x − 2 (m + )
1 x + 4 = 0 có nghiệm. m  3 m 1 m 1 m  3 A.  . B.  . C.  . D.  . m  5 − m  3 − m  3 − m  5 −
Câu 36. Đường tròn (C) có tâm I (−1;3) và tiếp xúc với đường thẳng d : 3x − 4 y + 5 = 0 có phương trình là A. 2 2
(x +1) + ( y − 3) = 2 . B. 2 2
(x +1) − ( y − 3) = 10 . C. 2 2
(x +1) + ( y − 3) = 4 . D. 2 2
(x −1) + ( y + 3) = 2 . x x
Câu 37. Với điều kiện xác định, rút gọn biểu thức sin 2 sin T = , ta được:
1+ cos 2x − cos x
A. T = − tan x .
B. T = cot x .
C. T = tan x .
D. T = − cot x .
x(x + 2)  (x − ) 1 ( x + ) 1
Câu 38. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là 3  x −1 8  1  1   1   1  A. ;3   . B. ;3 . C. − ;3   . D. − ;3   .    2   2   2   2 
Câu 39. Viết phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 2 và độ dài trục lớn bằng 10. Trang 3/4 - Mã đề thi 101 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. + =1. C. + =1. D. + = 1. 25 16 25 9 25 24 100 81
Câu 40. Cho tam giác ABC không vuông. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. tan (2A + B + C ) = − tan A .
B. sin (2A + B + C ) = sin A .
C. cot (2A + B + C ) = cot A .
D. cos (2A + B + C ) = cos A .
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức f ( x) = 2x + 3m −1 có giá trị dương với mọi x  1 − ;5 .
A. m  −3 .
B. m  1.
C. m  −3 .
D. m  1.
Câu 42. Trên đường tròn lượng giác, cho đa giác (H) có các đỉnh là các điểm biểu diễn của cung lượng giác  có số đo k  =
(k  ) mà không trùng với các điểm biểu diễn của cung lượng giác có số đo 3
 = n (n ) . Tính chu vi của (H) (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy). A. 2,73. B. 5,47. C. 2,74 . D. 5,46.
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho  : x y +1 = 0 và hai điểm (
A 2;1) , B(9; 6) . Điểm M (a;b) nằm
trên đường  sao cho MA + MB nhỏ nhất. Tính a + b ta được kết quả là: A. 9. B. 7 − . C. 9 − . D. 7.
Câu 44. Cho tam giác ABC không vuông có c sin ( B A) + b sin ( A C ) = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC cân tại B
B. Tam giác ABC cân tại C
C. Tam giác ABC cân tại A
D. Tam giác ABC không là tam giác cân.
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x − 4 y + 3 = 0 . Viết phương
trình tiếp tuyến d của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng  : 3x + 4y +1 = 0 .
A. 3x + 4 y − 5 2 +11 = 0 , 3x + 4 y − 5 2 −11 = 0 .
B. 3x + 4 y + 5 2 −11 = 0 , 3x + 4 y − 5 2 −11 = 0 .
C. 3x + 4 y + 5 2 −11 = 0 , 3x + 4 y + 5 2 +11 = 0 .
D. 3x + 4 y + 5 2 −11 = 0 ; 3x + 4 y − 5 2 +11 = 0 .
Câu 46. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2
14 + 5x x x +1. A. 5. B. 0. C. 3. D. 6.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để biểu thức f ( x) = (m + ) 2
2 x + 2 (m + 2) x m − 7 luôn âm? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.   
sin a − 4 cos a Câu 48. Biết 1 tan − a =  
. Tính giá trị biểu thức: P =  2  2 3 2 sin a + sin . a cos a 1 1 A. 1. B. − . C. . D. 1 − . 5 5
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12 và tâm I là giao
điểm của hai đường thẳng d : x y − 3 = 0, d : x + y − 6 = 0 ; trung điểm cạnh AD là giao điểm của d Ox . 1 2 1
Biết đỉnh A(a;b) và có tung độ dương. Tính 2 a + 2b . A. 18 . B. 14. C. 11. D. 6 .
Câu 50. Cho parabol y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau.
,;/’Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm   số g ( x) 1 5 2 = f
cos 4x − 4sin x + 
 . Tính M − 2m .  2 2  A. 3. B. 5. C. 7. D. 1.
------------- HẾT ------------- Trang 4/4 - Mã đề thi 101 SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC A
LỚP 10 NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán Mã đề [101] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C B B A D D B A C D C C D B C D C D D C D B A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A B A D D C B C D B C B C D C C A B D D B C B C Mã đề [102] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B D D B D A D A B A B D B C A A D A C A C C B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D A D A A A B C C C C D C C D D D C B C D D D C