Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Nhữ Văn Lan – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nhữ Văn Lan, thành phố Hải Phòng. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 – 102. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 2024
MÃ ĐỀ:101 Môn: TOÁN 10
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đưng Hyperbol
22
1
16 9
xy
−=
có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây ?
A.
0;5 .
B.
5; 0 .
C.
( )
7;0 .
D.
( )
0; 7 .
Câu 2. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng cht mt ln. Xác suất để đồng tin xut hin mt sấp là?
A. 2 B.
1
.
2
C. 1 D.
1
.
2
Câu 3. Đưng tròn
có bán kính bằng bao nhiêu?
A. 25. B. 5. C.
10
. D. 10.
Câu 4. Công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
B.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
Câu 5. Trong khai trin , h s ca s hng th 2 bng:
A. 80 B. 10 C. 80 D. 10
Câu 6. Dng chính tc ca Elip là
A.
22
22
1
xy
ab
+=
. B.
22
22
1
xy
ab
−=
. C.
22
2
1
xy
ab
+=
. D.
22
22
1
xy
ab
−=
.
Câu 7. Có bao nhiêu cách chn mt hc sinh t mt nhóm gm
5
hc sinh nam và
7
hc sinh n
A.
35
. B.
7
. C.
12
. D.
5
.
Câu 8. Đưng Elip
22
1
16 7
xy
+=
có tiêu c bng
A. 3. B. 9. C. 6. D. 18.
Câu 9. Mt t
6
nam và
4
n. Chn ngẫu nhiên hai người. Tính xác suất sao cho trong hai người
được chn có ít nht một người là n.
A.
1
3
. B.
2
15
. C.
4
5
. D.
2
3
.
Câu 10. Dng chính tc ca Parabol là
( )
5
2ab
Trang 2
A.
2
2y px=
. B.
22
22
1
xy
ab
+=
. C.
22
22
1
xy
ab
−=
. D.
2
y px=
.
Câu 11. Tìm pt chính tc của hypebol ?
A.
22
1
9 36
xy
+=
. B.
22
1
23
xy
−=
. C.
22
1
12 4
xy
−=
. D.
22
1
6 10
xy
+=
.
Câu 12. Gieo hai con súc sắc cân đối, đồng cht. Xác suất để tng s chm xut hin trên hai mt ca hai
con súc sc bng
7
A.
1
6
. B.
6
7
. C.
5
6
. D.
1
7
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1:Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đ
Đúng
Sai
a)
2
3=
yx
có đường chun là
3
:.
4
x∆=
b)
2
3=yx
có tiêu điểm là
3
;0
4
F



.
c)
2
2=yx
có tiêu điểm là
( )
2;0F
.
d)
2
2=yx
có đường chun là
1
:
2
x
∆=
.
Câu 2: Mt nhóm có 7 bn nam và 6 bn n. Chn ngu nhiên cùng mt lúc ra 5 bạn đi làm công tác tình
nguyn. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đ
Đúng
Sai
a)
S phn t ca không gian mu bng
1287
b)
S các kết qu thun li cho biến c "Trong 5 bạn được chọn có đúng 3 bạn nam"
bng:
525
c)
S các kết qu thun li cho biến c "Trong 5 bạn được chn có nhiêuu nht 3 bn
nam" bng:
1056
d)
S các kết qu thun li cho biến c "Trong 5 bạn được chn có ít nht 3 bn nam"
bng:
231
Trang 3
Câu 3: Khai trin
4
1

+


x
x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đ
Đúng
Sai
a)
S hng không cha
x
6
.
b)
H s ca
2
x
1
4
c)
H s ca
4
x
1
.
d)
Sau khi khai trin, biu thc có
5
s hng.
Câu 4: Mt hộp đựng 9 th được đánh số t 1 đến 9. Rút ngu nhiên 5 thẻ. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đ
Đúng
Sai
a)
Xác sut "Các th ghi s
1, 2, 3
được rút" bng:
5
42
b)
Xác sut "Không th nào trong 3 th ghi s
1, 2, 3
được rút" bng:
1
21
c)
Xác suất "Có đúng 1 trong 3 thẻ ghi s
1, 2, 3
được rút" bng:
6
11
d)
Xác sut "Có ít nht mt trong 3 th ghi s
1, 2, 3
được rút" bng:
20
21
PHN III. Câu trc nghim trả lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mái vòm ca mt đưng hm có hình bán elip. Chiu rng ca đưng hm là
10 m
, đim cao nht ca mái
vòm là
3 m
. Gi
h
là chiu cao ca mái vòm ti đim cách tâm ca đưng hm
2 m
. Tính
h
?
Câu 2. Phương trình đưng tròn
()C
nhn
AB
làm đưng kính vi
(1;1), (7;5)AB
. đưng tròn (C) đi qua đim
E có hoành đ 2 . Tung đ dương ca đim E là:..
Câu 3. Mt hp đng 10 th đưc đánh s t 1 đến 10 . Rút ngu nhiên hai th và nhân hai s ghi trên hai th vi
nhau. Xác sut đ tích hai s đưc đánh trên th là s chn bng…….
Câu 4. Mt nhóm bn có 5 bn gm 2 bn nam Mạnh, Dũng và 3 n là Hoa, Lan,Ngc được xếp ngu
nhiên trên mt ghế dài. Kí hiu MDHLN là cách sp xếp theo th t: Mạnh, Dũng, Hoa, Lan, Ngc. Tìm
s phn t ca biến c
B
: "xếp nam và n ngi xen k nhau".
Trang 4
Câu 5: Mt nhà vòm cha máy bay có mt ct hình na elip cao 5 m, rng 20 m. Khoảng cách theo phương
thẳng đứng t mt đim cách chân tường 5 m lên đến nóc nhà vòm bng
ab
c
vi
,,abc
là các s nguyên
dương. Tính giá trị biu thc
2
T a bc
=+−
.
\
Câu 6:
Cho tp hp
{ }
2;3;4;5;6; 7;8A =
. Gi
S
là tp hp các s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau được
lp thành t các ch s ca tp
A
. Chn ngu nhiên mt s t
S
, xác sut đ s được chn mà trong mi
s luôn luôn có mt hai ch s chn và hai ch s l bng
a
b
vi
a
b
là phân s ti gin và ,  . Tính
2T ab= +
?
---------------------HẾT---------------------
Trang 5
ĐÁP ÁN ĐKIM TRA HC KÌ II
Mã đ101
PHN I.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,25 đim)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
B D B D A A C C D A B A
PHN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) S a) Đ a) Đ a) Đ
b) Đ b) Đ b) S b) Đ
c) S c) Đ c) Đ c) S
d) Đ d) S d) Đ d) Đ
PHN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 2,75 6 0,78 12 9 71
Trang 1
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 2024
MÃ ĐỀ: 102 Môn: TOÁN 10
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Dng chính tc ca hypebol là
A.
22
22
1
xy
ab
+=
. B.
22
22
1
xy
ab
−=
. C.
22
22
1
xy
ab
−=
. D.
22
2
1
xy
ab
+=
.
Câu 2. Gieo mt con súc sc cân đi và đng cht, xác sut đ mt có s chm chn xut hin là
A.
1
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Câu 3. Dng chính tc ca Parabol là
A.
2
2yx=
. B.
2
42yx=−+
. C.
2
4yx=
. D. y = 2x +1.
Câu 4. Elip
22
+1
95
xy
=
có mt tiêu đim là
A.
( )
2;0
. B.
( )
3; 0
. C.
( )
0;3
. D.
( )
0; 3
.
Câu 5. Tìm pt chính tc ca Elip ?
A.
22
1
6 10
xy
+=
. B.
22
1
12 4
xy
−=
. C.
22
1
23
xy
−=
. D.
22
1
94
xy
+=
.
Câu 6. Đưng Hyperbol
22
1
20 16
xy
−=
có tiêu c bng :
A.
12.
B.
6.
C.
2.
D.
4.
Câu 7. Công thc tính s t hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
C.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
Câu 8. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm
7
học sinh nam và
8
học sinh nữ?
A.
7
. B.
15
. C.
8
. D.
56
.
Câu 9. Trong khai trin nh thc
( )
4
2x +
. h s ca s hng th 3 bng:
A. 20 B. 10 C. 24 D. 12
Câu 10. Gieo mt con súc sc hai ln. Xác sut đ ít nht mt ln xut hin mt sáu chm là?
A. B. C. D.
12
36
.
8
36
.
11
36
.
6
36
.
Trang 2
Câu 11. Mt đoàn đi biu gm
5
ngưi đưc chn ra t mt t gm
8
nam và
7
n để tham d hi ngh. Xác sut
để chn đưc đoàn đi biu có đúng
2
ngưi n
A.
56
143
. B.
140
429
. C.
28
715
. D.
1
143
.
Câu 12. Phương trình nào là phương trình ca đưng tròn có tâm
( )
3; 4I
và bán kính
2R =
?
A.
(
) (
)
22
3 42xy+ +− =
. B.
(
)
(
)
22
3 44
xy+ ++ =
.
C.
( )
( )
22
3 4 40xy+ + −=
. D.
( ) ( )
22
3 44xy +− =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1: Các mnh đ sau đúng hay sai?
Mệnh đ
Đúng
Sai
a)
22
1
25 16
−=
xy
có tiêu c bng
41
b)
22
4 9 36
−=xy
có tiêu c bng
13
c)
22
1
25 16
+=
xy
có tiêu c bng
6
d)
22
9 25 225+=xy
có tiêu c bng
8
Câu 2 : Gieo hai con xúc xc. Khi đó, s các kết qu thun li cho biến c:
Các mnh đ sau đúng hay sai?
Mệnh đ
Đúng
Sai
a)
"S chm xut hin trên hai con xúc xắc hơn kém nhau 2 chấm" bng 8
b)
"Tích s chm xut hin trên hai con xúc xc chia hết cho 5 " bng 12
c)
"Tích s chm xut hin trên hai con xúc xc là mt s l" bng 9
d)
"Tng s chm xut hin trên hai con xúc xc là s chn" bng 15
Câu 3: Khai trin
4
( 2)+x
. Các mnh đ sau đúng hay sai?
Mệnh đ
Đúng
Sai
a)
H s ca
2
x
12
b)
H s ca
x
82
c)
H s ca
3
x
62
d)
S hng không cha
x
trong khai trin trên bng
4
Trang 3
Câu 4: Gieo hai con xúc xc. Khi đó:
Các mnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đ
Đúng
Sai
a)
Xác sut "S chm xut hin trên hai con xúc xắc hơn kém nhau 2 chấm" bng:
2
9
b)
Xác sut "Tích s chm xut hin trên hai con xúc xc chia hết cho 5" bng:
11
36
c)
Xác sut "Tích s chm xut hin trên hai con xúc xc là mt s chn" bng:
5
6
d)
Xác sut "Tng s chm xut hin trên hai con xúc xc là s l" bng:
1
2
PHN III. Câu trc nghim trả lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Ông Hoàng có mt mnh vưn hình elip có chiu dài trc ln và trc nh ln lưt là 100m40m. Ông chia
thành hai na bng mt đưng tròn tiếp xúc trong vi elip đ làm mc đích s dng khác nhau ( xem hình v). Na
bên trong đưng tròn ông trng cây lâu năm, na bên ngoài đưng tròn ông trng hoa màu. Tính t s din tích T
gia phn trng cây lâu năm so vi din tích trng hoa màu. Biết din tích elip đưc tính theo công thc
S ab
π
=
trong đó
,ab
ln lưt là đ dài na trc ln và na trc bé ca elip. Biết đ rng ca đưng elip không đáng k.
Câu 2. Phương trình đưng tròn
()
C
có đưng kính
PQ
vi P(2;-3), Q(- 4; 5), đưng tròn (C) đi qua đim E có
hoành đ 2 . Tìm tung đ dương ca đim E..
Câu 3. Mt hp đng 11 th đưc đánh s t 1 đến 11 . Rút ngu nhiên hai th và nhân hai s ghi trên hai th vi
nhau.
Xác sut đ tích hai s ghi trên hai th là s l……..
Câu 4. Mt nhóm bn có 5 bn gm 2 bn nam Mnh, Dũng và 3 n là Hoa, Lan, Ngc đưc xếp ngu nhiên trên
mt ghế dài. Kí hiu MDHL là cách sp xếp theo th t: Mnh, Dũng, Hoa, Lan, Ngc. Tìm s phn t ca biến c
A
: "xếp hai nam ngi cnh nhau".
Câu 5: Mt qu bóng được đá lên t độ cao
1, 5
mét so vi mt đt. Biết qu đạo ca qu bóng là mt
đường parabol trong mt phng to độ
Oxy
phương trình
( )
2
0h at bt c a
= ++ <
trong đó
t
là thi gian
(tính bng giây) k t khi qu bóng được đá lên và
h
đ cao (tính bng mét) ca qu bóng. Biết rng sau
Trang 4
2
giây tnó đạt đ cao
5m
; sau
4
giây nó đạt đ cao
4,5m
. Hi sau
5,5
giây qu bóng đạt đ cao bao
nhiêu mét so với mặt đất?
Câu 6: Cho tp hp
{1A =
; 2; 3; 4; 5
}
. Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có ít nht 3 ch s, các
ch s đôi một khác nhau được lp thành t các ch s thuc tp
A
. Chn ngu nhiên mt s t
S
, xác
xut đs được chn có tng các ch s bng 10” bng
a
b
vi
a
b
là phân s ti gin và ,  . Khi đó
3T ab= +
bng bao nhiêu?
---------------------HẾT---------------------
Trang 5
ĐÁP ÁN ĐKIM TRA HC KÌ II
MÃ ĐỀ 102
PHN I.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,25 đim)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn C D A A D A B B C C A C
PHN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) S a) Đ a) Đ a) Đ
b) S b) S b) Đ b) Đ
c) Đ c) Đ c) S c) S
d) Đ d) S d) Đ d) Đ
PHN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Chọn 0,67 5 0,27 48 1,5 34
| 1/10

Preview text:

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÃ ĐỀ:101 Môn: TOÁN 10
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh:
…………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 2 2
Câu 1. Đường Hyperbol x y
= 1 có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây ? 16 9 A. 0;  5 . B. 5;  0 . C. ( 7;0). D. (0; 7).
Câu 2. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để đồng tiền xuất hiện mặt sấp là? A. 2 B. 1 − . C. 1 D. 1 . 2 2
Câu 3. Đường tròn 2 2
x y 6x8y  0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 25. B. 5. C. 10 . D. 10.
Câu 4. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: A. k n! A = B. k n! C = C. k n! C = D. k n! A = n . n . n . n (n k) . !k! (n k)!
(n k)!k! (n k)!
Câu 5. Trong khai triển ( − )5
2a b , hệ số của số hạng thứ 2 bằng: A. −80 B. −10 C. 80 D. 10
Câu 6. Dạng chính tắc của Elip là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y − = 1 − . C. x y + = 1. D. x y − = 1. 2 2 a b 2 2 a b 2 a b 2 2 a b
Câu 7. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ là A. 35. B. 7 . C. 12. D. 5. 2 2
Câu 8. Đường Elip x y + =1 có tiêu cự bằng 16 7 A. 3. B. 9. C. 6. D. 18.
Câu 9. Một tổ có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai người. Tính xác suất sao cho trong hai người
được chọn có ít nhất một người là nữ. A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 2 . 3 15 5 3
Câu 10. Dạng chính tắc của Parabol là Trang 1 2 2 2 2 A. 2
y = 2 px . B. x y + = 1. C. x y − = 1. D. 2 y = px . 2 2 a b 2 2 a b
Câu 11. Tìm pt chính tắc của hypebol ? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y − = 1. C. x y − = 1 − . D. x y + = 1 − . 9 36 2 3 12 4 6 10
Câu 12. Gieo hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của hai
con súc sắc bằng 7 là A. 1 . B. 6 . C. 5 . D. 1 . 6 7 6 7
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 2 y = 3x có đường chuẩn là 3 ∆ : x = . 4 b) 2 y
= 3x có tiêu điểm là 3 F  ;0  . 4    c) 2
y = 2x có tiêu điểm là F (2;0). d) 2 y = 2x có đường chuẩn là 1 : x − ∆ = . 2
Câu 2: Một nhóm có 7 bạn nam và 6 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên cùng một lúc ra 5 bạn đi làm công tác tình
nguyện. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Số phần tử của không gian mẫu bằng 1287
b) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 5 bạn được chọn có đúng 3 bạn nam" bằng:525
c) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 5 bạn được chọn có nhiêuu nhất 3 bạn nam" bằng: 1056
d) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 5 bạn được chọn có ít nhất 3 bạn nam" bằng: 231 Trang 2 4
Câu 3: Khai triển  1  x + 
 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? x Mệnh đề Đúng Sai
a) Số hạng không chứa x là 6 . b) Hệ số của 2 x là 1 4 c) Hệ số của 4 x là 1.
d) Sau khi khai triển, biểu thức có 5 số hạng.
Câu 4:
Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 5 thẻ. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)
Xác suất "Các thẻ ghi số 1,2,3 được rút" bằng: 5 42 b)
Xác suất "Không thẻ nào trong 3 thẻ ghi số 1,2,3 được rút" bằng: 1 21 c)
Xác suất "Có đúng 1 trong 3 thẻ ghi số 1,2,3 được rút" bằng: 6 11
d) Xác suất "Có ít nhất một trong 3 thẻ ghi số 1,2,3 được rút" bằng: 20 21
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mái vòm của một đường hầm có hình bán elip. Chiều rộng của đường hầm là 10 m , điểm cao nhất của mái
vòm là 3 m . Gọi h là chiều cao của mái vòm tại điểm cách tâm của đường hầm 2 m . Tính h ?
Câu 2. Phương trình đường tròn(C) nhận AB làm đường kính với (
A 1;1), B(7;5) . đường tròn (C) đi qua điểm
E có hoành độ là 2 . Tung độ dương của điểm E là:…..
Câu 3. Một hộp đựng 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10 . Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ với
nhau. Xác suất để tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng…….
Câu 4. Một nhóm bạn có 5 bạn gồm 2 bạn nam Mạnh, Dũng và 3 nữ là Hoa, Lan,Ngọc được xếp ngẫu
nhiên trên một ghế dài. Kí hiệu MDHLN là cách sắp xếp theo thứ tự: Mạnh, Dũng, Hoa, Lan, Ngọc. Tìm
số phần tử của biến cố B : "xếp nam và nữ ngồi xen kẽ nhau". Trang 3
Câu 5: Một nhà vòm chứa máy bay có mặt cắt hình nửa elip cao 5 m, rộng 20 m. Khoảng cách theo phương
thẳng đứng từ một điểm cách chân tường 5 m lên đến nóc nhà vòm bằng a b với a,b,c là các số nguyên c
dương. Tính giá trị biểu thức T = a + 2b c . \ Câu 6:
Cho tập hợp A = {2;3;4;5;6;7; }
8 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được
lập thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , xác suất để số được chọn mà trong mỗi
số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ bằng a với a là phân số tối giản và 𝑎𝑎, 𝑏𝑏𝑏𝑏 𝑁𝑁. Tính b b
T = 2a + b ?
---------------------HẾT--------------------- Trang 4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Mã đề 101 PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B D B D A A C C D A B A PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) Đ b) S b) Đ c) S c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) S d) Đ d) Đ
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 2,75 6 0,78 12 9 71 Trang 5
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÃ ĐỀ: 102 Môn: TOÁN 10
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh:
…………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Dạng chính tắc của hypebol là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y − = 1 − . C. x y − = 1. D. x y + = 1. 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b 2 a b
Câu 2. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là 1 2 1 A. 1. B. . C. . D. . 3 3 2
Câu 3. Dạng chính tắc của Parabol là A. 2 y = 2x . B. 2 y = 4 − x + 2. C. 2 y = 4 − x . D. y = 2x +1. 2 2 x y Câu 4. Elip +
= 1 có một tiêu điểm là 9 5 A. ( 2; − 0) . B. (3;0). C. (0;3). D. (0; 3).
Câu 5. Tìm pt chính tắc của Elip ? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1 − . B. x y − = 1 − . C. x y − = 1. D. x y + = 1. 6 10 12 4 2 3 9 4 2 2 x y
Câu 6. Đường Hyperbol − = 1 có tiêu cự bằng : 20 16 A. 12. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 7. Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: A. k n! A = B. k n! C = C. k n! C = D. k n! A = n . n . n . n ( n k ) . !k!
(n k)!k! (n k)! (n k)!
Câu 8. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ? A. 7 . B. 15. C. 8 . D. 56.
Câu 9. Trong khai triển nhị thức (x + )4
2 . hệ số của số hạng thứ 3 bằng: A. 20 B. −10 C. 24 D. 12
Câu 10. Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là? A. 12 8 11 6 . B. . C. . D. . 36 36 36 36 Trang 1
Câu 11. Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ để tham dự hội nghị. Xác suất
để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ là A. 56 . B. 140 . C. 28 . D. 1 . 143 429 715 143
Câu 12. Phương trình nào là phương trình của đường tròn có tâm I ( 3
− ;4) và bán kính R = 2 ?
A. (x + )2 + ( y − )2 3 4 = 2 .
B. (x + )2 + ( y + )2 3 4 = 4 .
C. (x + )2 + ( y − )2 3 4 − 4 = 0 .
D. (x − )2 + ( y − )2 3 4 = 4 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 2 2 x
y =1 có tiêu cự bằng 41 25 16 b) 2 2
4x −9y = 36 có tiêu cự bằng 13 c) 2 2 x
+ y =1 có tiêu cự bằng 6 25 16 d) 2 2
9x + 25y = 225 có tiêu cự bằng 8
Câu 2 :
Gieo hai con xúc xắc. Khi đó, số các kết quả thuận lợi cho biến cố:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) "Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc hơn kém nhau 2 chấm" bằng 8
b) "Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc chia hết cho 5 " bằng 12
c) "Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số lẻ" bằng 9
d) "Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là số chẵn" bằng 15 Câu 3: Khai triển 4
(x + 2) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Hệ số của 2 x là 12
b) Hệ số của x là 8 2
c) Hệ số của 3x là 6 2
d) Số hạng không chứa x trong khai triển trên bằng 4 Trang 2
Câu 4: Gieo hai con xúc xắc. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)
Xác suất "Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc hơn kém nhau 2 chấm" bằng: 2 9 b)
Xác suất "Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc chia hết cho 5" bằng: 11 36 c)
Xác suất "Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số chẵn" bằng: 5 6 d)
Xác suất "Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là số lẻ" bằng: 1 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Ông Hoàng có một mảnh vườn hình elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 100mvà 40m. Ông chia
thành hai nửa bằng một đường tròn tiếp xúc trong với elip để làm mục đích sử dụng khác nhau ( xem hình vẽ). Nửa
bên trong đường tròn ông trồng cây lâu năm, nửa bên ngoài đường tròn ông trồng hoa màu. Tính tỉ số diện tích T
giữa phần trồng cây lâu năm so với diện tích trồng hoa màu. Biết diện tích elip được tính theo công thức S = π ab
trong đó a,b lần lượt là độ dài nửa trục lớn và nửa trục bé của elip. Biết độ rộng của đường elip không đáng kể.
Câu
2. Phương trình đường tròn(C) có đường kính PQ với P(2;-3), Q(- 4; 5), đường tròn (C) đi qua điểm E có
hoành độ là 2 . Tìm tung độ dương của điểm E..
Câu 3. Một hộp đựng 11 thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau.
Xác suất để tích hai số ghi trên hai thẻ là số lẻ……..
Câu 4. Một nhóm bạn có 5 bạn gồm 2 bạn nam Mạnh, Dũng và 3 nữ là Hoa, Lan, Ngọc được xếp ngẫu nhiên trên
một ghế dài. Kí hiệu MDHL là cách sắp xếp theo thứ tự: Mạnh, Dũng, Hoa, Lan, Ngọc. Tìm số phần tử của biến cố
A : "xếp hai nam ngồi cạnh nhau".
Câu 5:
Một quả bóng được đá lên từ độ cao 1,5 mét so với mặt đất. Biết quỹ đạo của quả bóng là một
đường parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy có phương trình 2
h = at + bt + c (a < 0) trong đó t là thời gian
(tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên và h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Biết rằng sau Trang 3
2 giây thì nó đạt độ cao 5m ; sau 4 giây nó đạt độ cao 4,5m . Hỏi sau 5,5 giây quả bóng đạt độ cao bao
nhiêu mét so với mặt đất?
Câu 6: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các
chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , xác
xuất để “số được chọn có tổng các chữ số bằng 10” bằng a với a là phân số tối giản và 𝑎𝑎, 𝑏𝑏𝑏𝑏 𝑁𝑁. Khi đó b b
T = 3a + b bằng bao nhiêu?
---------------------HẾT--------------------- Trang 4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÃ ĐỀ 102 PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C D A A D A B B C C A C PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) S b) Đ b) Đ c) Đ c) Đ c) S c) S d) Đ d) S d) Đ d) Đ PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 0,67 5 0,27 48 1,5 34 Trang 5
Document Outline

  • ĐỀ 1 và đáp án - TOÁN 10
  • ĐỀ 2 và đáp án - TOÁN 10