Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Nam Định

Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Nam Định gồm 03 trang với 20 câu trắc nghiệm (04 điểm) và 04 câu tự luận (06 điểm), thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem

Trang 1/3 - Mã đề thi 202
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
Mã đề thi: 202
ĐỀ KHẢO S
Á
T CH
T LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán – lớp 10 THPT
(Thời gian làm bài: 90 phút.)
Đề khảo sát gồm 3 trang
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1:
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
cos cos cos sin sina b a b a b
.
B.
sin sin cos cos sina b a b a b
.
C.
sin sin cos cos sina b a b a b
.
D.
sin 2 2sin cosa a a
.
Câu 2:
Cho
, ,a b c
là các số thực,
n
nguyên dương. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
a b a b
.
B.
.
C.
a b a c b c
.
D.
n n
a b a b
.
Câu 3:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;2
M
và đường thẳng
: 2 3 1 0
d x y
.
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng (d) bằng
A.
7 13
13
.
B.
13
.
C.
7 13
.
D.
7
.
Câu 4:
Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
,G I
là trung điểm
AB
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
AC AB BC
.
B.
AB BC AC
.
C.
0GA GB GC
.
D.
IA IB
.
Câu 5:
Cho hai vectơ
( 2; 1)
u
(3; 1)
v
. Góc
( , )u v
bằng
A.
0
135
.
B.
0
45
.
C.
0
90
.
D.
0
120
.
Câu 6:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
1 3
:
2
x t
d
y t
. Một véc tơ chỉ
phương của đường thẳng
d
A.
3; 1
u
.
B.
3;1
u
.
C.
1; 3
u
.
D.
3; 2
u
.
Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn có phương trình
2 2
2 4 4 0
x y x y
. Tọa
độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn là
A.
1; 2 , 3
I R
.
B.
1; 2 , 3
I R
.
C.
1;2 , 3
I R
.
D.
1; 2 , 9
I R
.
Câu 8:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
1y x
.
B.
3
y x x
.
C.
2
4 2
y x x
.
D.
2 1y x
.
Câu 9:
Điều kiện của phương trình
3 1
1 0
2
x
x
x
A.
1x
2x
.
B.
1x
.
C.
2x
.
D.
1x
2x
.
Câu 10:
Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 3 2 0x x
A.
1
;2
2
S
.
B.
1
; 2;
2
S
 
.
C.
1
; 2;
2
S
 
.
D.
1
;2
2
S
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/3 - Mã đề thi 202
Câu 11:
Cho
2
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
.
B.
cot 0
.
C.
tan 0
.
D.
cos 0
.
Câu 12:
Cho hàm số bậc hai
2
2 3y x x
có đồ thị là parabol
P
. Tọa độ đỉnh
I
của
P
A.
(2; 3)
I
.
B.
(1; 4)
I
.
C.
( 2;5)
I
.
D.
( 1;0)
I
.
Câu 13:
Cho hàm số bậc hai
2
y ax bx c
đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
.
B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
.
D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 14:
Nghiệm của phương trình
2 3
x
A.
7x
.
B.
3x
.
C.
11x
.
D.
2x
.
Câu 15:
Cho phương trình
2
2 3 3 0
x x
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
. Giá trị biểu thức
1 2 1 2
P x x x x
bằng
A.
3
.
B.
2
.
C.
2 3
.
D.
3
.
Câu 16:
Cho tam giác
ABC
2, 3AB AC
,
120BAC
. Độ dài
BC
bằng
A.
19
.
B.
4.
C.
7
.
D.
10
.
Câu 17:
Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
2 0
3 1 5
x
x x
A.
3
.
B.
6
.
C.
4
.
D.
5
.
Câu 18:
Hệ phương trình
2 3
3 1
x y
x y
có nghiệm là
0 0
( , )x y
. Giá trị
0 0
x y
bằng
A.
13
7
.
B.
3
7
.
C.
8
7
.
D.
5
7
.
Câu 19:
Cho
3
sin
5
. Giá trị của
sin
bằng
A.
3
5
.
B.
3
5
.
C.
22
5
.
D.
22
5
.
Câu 20:
Biểu thức
f x
nào dưới đây có bảng xét dấu như hình vẽ?
x
1
2
( )f x
0
0
A.
1 2
f x x x
.
B.
1 2
f x x x
.
C.
1 2
f x x x
.
D.
1 2
f x x x
.
O
x
y
Trang 3/3 - Mã đề thi 202
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1, 5 điểm)
a) Giải bất phương trình:
2
2
2 3
1 0
2
x x
x x
.
b) Cho biểu thức
2
2 1 3
f x x m x m
, với
m
tham số. Xác định
m
để
0
f x
với mọi
x
thuộc
.
Bài 2. (1,75 điểm)
a) Cho
2
cos
3
, với
3
2
. Tính giá trị của
cos , sin 2
.
b) Rút gọn biểu thức
cos 2 sin
2
sin sin 2 sin 3
x x
P
x x x
Bài 3. (1,75 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
1; 1
A
, đường thẳng
: 2 3 0x y
.
a) Lập phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
A
và song song với đường thẳng
.
b) Lập phương trình đường tròn tâm
I
thuộc đường thẳng
, đi qua
A
tiếp xúc với
trục
Oy
, biết hoành độ điểm
I
lớn hơn
2
.
Bài 4. (1,0 điểm)
Để xây dựng cầu treo người ta thiết kế mỗi dây truyền đỡ nền cầu treo có dạng Parabol
MIN
như hình vẽ. Hai đầu của dây được gắn chặt vào hai điểm
M
N
trên hai trục
'MM
'NN
với độ cao
20m
, chiều dài nhịp
' ' 160M N m
. Khoảng cách ngắn nhất của dây
truyền với nền cầu
4OI m
. Xác định chiều dài dây cáp treo
AA'
(dây cáp treo các
thanh thẳng đứng cách đều nhau nối nền cầu với dây truyền).
---------HẾT---------
Họ và tên học sinh:………………………………………Số báo danh:………….……………………..……...
Chữ ký của giám thị:……………………………… ……………………………………..…….….....…………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
KHẢO S
Á
T CH
T LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 10
I. TRẮC NGHIỆM
-
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,2 điểm
.
Câu
202
204
206
208
402
404
406
408
1
A
B
A
A
A
B
D
A
2
C
A
D
C
B
C
C
A
3
A
B
C
A
A
B
A
C
4
D
B
B
A
A
B
C
A
5
A
C
C
B
A
D
B
D
6
A
A
D
A
A
C
D
B
7
A
D
D
A
C
B
D
D
8
A
A
A
A
A
A
B
B
9
D
A
B
C
D
C
A
A
10
A
A
C
D
A
C
C
B
11
A
C
A
A
C
D
D
D
12
B
C
D
A
D
A
D
D
13
C
B
A
D
C
B
B
B
14
A
A
C
C
D
D
C
A
15
B
A
D
D
A
B
B
B
16
A
D
A
A
B
A
D
C
17
D
A
A
B
D
B
D
A
18
A
A
A
A
D
D
D
B
19
B
A
A
D
D
D
B
D
20
B
A
D
A
A
D
B
B
II. TỰ LUẬN
Đáp án Điểm
Bài 1a
0,75
Giải bất phương trình:
2
2
2 3
1 0
2
x x
x x
.
2
2 2
2 3 4 3
1 0 0
2 2
x x x
x x x x
+) Lập bảng xét dấu
x
2
0
3
4

-4x+3 + + + 0 -
2
2x x
+ 0 - 0 +
+
VT + _ + 0 -
Tập nghiệm:
3
2;0 ;
4
S
0,25
0,25
0,25
Bài 1b
0,75
Cho biểu thức
2
2 1 3
f x x m x m
, với
m
tham số. Xác định
m
để
0
f x
với mọi x thuộc
.
2
' 0
2 0
1 2
ycbt
m m
m
0,25
0,25
0,25
Bài 2a
1,0
Cho
2
cos
3
, với
3
2
. Tính giá trị của
cos , sin 2
2
cos cos
3
3
sin 0
2
2 2 2 2
4 5
sin cos 1 sin 1 cos 1
9 9
5
sin
3
5 2 4 5
sin 2 2sin cos 2
3 3 9
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2b
0,75
Rút gọn biểu thức
cos 2 sin
2
sin sin 2 sin 3
x x
P
x x x
cos 2 sin
sin 2 sin
2
sin sin 2 sin 3 sin3 sin sin 2
sin 2cos 1
2sin cos sin
2sin 2 cos sin 2 sin 2 x 2cos 1
sin 1
2sin cos 2cos
x x
x x
P
x x x x x x
x x
x x x
x x x x
x
x x x
0,25
0,25
0,25
Bài 3
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
1; 1
A
, đường thẳng
: 2 3 0x y
.
a) Lập phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
A
song song với đường thẳng
b) Lập phương trình đường tròn tâm
I
thuộc đường thẳng
, đi qua
A
tiếp
xúc với trục
Oy
, biết hoành độ điểm
I
lớn hơn
2
.
3a
0,75
/ / : 2 0, 3
d d x y m m
Vì d đi qua A nên
1 2 0 1
m m TM
Vậy phương trình
: 2 1 0
d x y
0,25
0,25
0,25
3b
1,0
Lấy
3 2 ;I t t
0,25
Ta có
2 2
2
2 4 1
IA t t
0,25
, 3 2d I Oy t
Theo giả thiết ta có:
2 2
2 2 2
2
, ,
2 4 1 3 2
6 8 0
2
4
IA d I Oy IA d I Oy
t t t
t t
t
t
0,25
Trường hợp 1:
4 5;4
t I
: không thoả mãn.
Trường hợp 2:
2 1;2
t I
, bán kính
1R IA
Phương trình đường tròn là
2 2
1 2 1
x y
0,25
Bài 4
1,0
Để xây dựng cầu treo người ta thiết kế mỗi dây truyền đỡ nền cầu treo dạng
Parabol
MIN
như hình vẽ. Hai đầu của dây được gắn chặt vào hai điểm
M
N
trên hai trục
'MM
'NN
với đcao
20m
, chiều dài nhịp
' ' 160M N m
. Khoảng
cách ngắn nhất của dây truyền với nền cầu
4OI m
. Xác định chiều dài dây cáp
treo
AA'
(dây cáp treo các thanh thẳng đứng cách đều nhau nối nền cầu với dây
truyền).
Chọn trục
Oy
trùng với trục đối xứng của Parabol, trục
Ox
nằm trên nền cầu như
hình vẽ. Khi đó ta có
80;20 , 0;4
M I
0,25
Ta tìm phương trình của parabol có dạng
2
y ax bx c
. Parabol có đỉnh là
I
đi qua điểm
M
nên ta có hệ phương trình
2
1
0
2 400
.0 .0 4 0
4
.80 .80 20
b
a
a
a b c b
c
a b c
0,25
Suy ra Parabol có phương trình
2
1
4
400
y x
0,25
Chiều dài
AA'
chính là tung độ điểm
A'
Vì các thanh cáp cách đều nên hoành độ điểm
A'
60m
. Suy ra tung độ điểm
A'
13y
. Vậy chiều dài dây cáp
AA'
13m
0,25
Chú ý:
Học sinh trình bày theo các cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa.
MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Chủ đề Nội dung
Trắc nghiệm Tự luận
NB
TH
Tổng số
câu
NB
TH VD
VDC
Tổng số
câu
Hàm số bậc nhất và hàm
số bậc hai
Hàm số
Câu 1
1
Hàm số bậc hai Câu 2
Câu 3 2 Bài 4
1
Phương trình, hệ phương
trình
Đại cương về phương trình
Câu 4
1
0
Phương trình quy về bậc nhất bậc hai Câu 5
Câu 6 2 Bài 1a
0,75đ
1
Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
Câu 7
1
0
Bất đẳng thức, bất
phương trình
Bất đẳng thức
Câu 8
1
0
Dấu nhị thức bậc nhất
Câu 9
1
0
Dấu tam thức bậc hai Câu 10
1 Bài 1b
0,75đ
1
Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
Câu 11
1
Cung và góc lượng giác,
công thức lượng giác
Giá trị lượng giác của một cung Câu 12, 13
2 Bài 2a
1
Công thức lượng giác Câu 14
1 Bài 2b
0,75đ
1
Vectơ
Tổng và hiệu hai vectơ. Tích của vectơ với một số
Câu 15
1
Tích vô hướng của hai
vectơ và ứng dụng
Ứng dụng tích vô hướng
Câu 16
1
Hệ thức lượng trong tam giác
Câu 17
1
0
Phương pháp tọa độ trong
mặt phẳng
Phương trình đường thẳng Câu 18, 19
2 Bài 3a
0,75đ
1
Phương trình đường tròn Câu 20
1 Bài 3b
1
Tỉ lệ % 28% 12% 32,5% 17,5% 10%
Điểm 2,8 1,2 3,25 1,75 1
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI
Chủ đề Nội dung Câu/bài Mô tả
Hàm số bậc nhất và hàm số bậc
hai
Hàm số
1
Nhận biết: Một hàm số chẵn, lẻ
Hàm số bậc hai
2
Nhận biết: Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số bậc 2
3
Thông hiểu: Cho hình vẽ đồ thị hàm số bậc hai nhận biết dấu của hệ số
a, b, c
Bài 4
Bài toán thực tế vận dụng hàm số bậ hai
Phương trình, hệ phương trình
Đại cương về phương trình 4
Thông hiểu: Điều kiện xác định của phương trình chứa căn và phân
thức
Phương trình quy về bậc nhất bậc hai
5
Nhận biết: Tính giá trị của biểu thức chứa tổng, tích 2 nghiệm của
phương trình bậc hai
6
Thông hiểu: Giải phương trình chứa căn bậc hai đơn giản
Phương trình và hệ phương trình bậc
nhất nhiều ẩn
7 Nhận biết: Nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn
Bất đẳng thức, bất phương trình
Bất đẳng thức
8
Nhận biết: Tính chất c ủa bất đẳng thức
Dấu của nhị thức bậc nhất
9
Nhận biết: Dấu của một biểu thức là tích của hai nhị thức
Bài 1a
Thông hiểu: Giải một bất phương trình chứa ẩn ở mẫu
Dấu tam thức bậc hai
10
Nhận biết: Dấu của một tam thức bậc hai
Bài 1b
Vận dụng: Tìm điều kiện của tham số để một bất phương trình bậc hai
có nghiệm đúng với mọi x
Hệ bât phương trình bậc nhất một ẩn
11
Thông hiểu: Nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
Cung và góc lượng giác, công
thức lượng giác
Giá trị lượng giác của một cung
12
Nhận biết: Dấu của các giá trị lượng giác
13
Nhận biết: Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
Bài 2a
Thông hiểu: Tính các giá trị lượng giác của góc biết điều kiện cho
trước
Công thức lượng giác
14
Nhận biết: Các công thức lượng giác (Tìm một khẳng định sai)
Bài 2b
Vân dụng: Rút gọn biểu thức lượng giác đơn giản
Vectơ
Tổng và hiệu hai vectơ. Tích của vectơ
với một số
15
Nhận biết: Quy tắc ba điểm; quy tắc trừ; Trung điểm của đoạn thẳng và
trọng tâm tam giác
Tích vô hướng của hai vec tơ và
ứng dụng
Ứng dụng tích vô hướng
16
Thông hiểu: Tính góc giữa hai vectơ
Hệ thức lượng trong tam giác
17
Thông hiểu: Sử dụng định lý hàm số cosin tính độ dài đoạn thẳng
Phương pháp tọa độ trong mặt
phẳng
Phương trình đường thẳng
18
Nhận biết: vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương của đường thẳng
19
Nhận biết: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Bài 3a
Thông hiểu: Viết phương trình đường thẳng hoặc đường tròn
Phương trình đường tròn
20
Nhận biết: Tọa độ tâm và bán kính đường tròn
Bài 3b
Vận dụng: Bài toán liên quan đường thẳng, đường tròn
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH
NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán – lớp 10 THPT ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút.) Mã đề thi: 202
Đề khảo sát gồm 3 trang
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. cos a b  cos a cos b  sin a sin b .
B. sin a b  sin a cosb  cos a sin b .
C. sin a b  sin a cosb  cos a sin b .
D. sin 2a  2sin a cos a . Câu 2: Cho , a ,
b c là các số thực, n nguyên dương. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. a b a b .
B. a b ac bc .
C. a b a c b c . n n
D. a b a b .
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M  1
 ; 2 và đường thẳng d : 2x  3y 1  0 .
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng (d) bằng 7 13 A. . B. 13 . C. 7 13 . D. 7 . 13
Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm AB . Mệnh đề nào sau đây là sai?
  
  
     
A. AC AB BC .
B. AB BC AC .
C. GA GB GC  0 . D. IA IB .    
Câu 5: Cho hai vectơ u( 2  ; 1  ) và v(3; 1
 ) . Góc (u, v) bằng A. 0 135 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 120 . 
x  1  3t
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :  . Một véc tơ chỉ
y  2  t
phương của đường thẳng d là    
A. u  3;  1 . B. u  3;  1 .
C. u 1; 3 . D. u  3; 2  .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn có phương trình 2 2
x y  2x  4 y  4  0 . Tọa
độ tâm I và bán kính R của đường tròn là A. I 1; 2  , R  3 . B. I  1  ; 2  , R  3. C. I  1  ;2, R  3. D. I 1; 2  , R  9 .
Câu 8: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y x 1 . 3
B. y x x . C. 2
y x  4x  2 .
D. y  2x 1 . 3x  1
Câu 9: Điều kiện của phương trình  x  1  0 là x  2 A. x  1  và x  2 . B. x  1  . C. x  2 . D. x  1  và x  2 .
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2
x  3x  2  0 là  1   1  A. S   ; 2  . B. S   ;    2;  . 2      2   1   1  C. S   ;    2;    . D. S   ;2   .  2   2  Trang 1/3 - Mã đề thi 202  Câu 11: Cho
    . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. sin  0 . B. cot  0 . C. tan  0 . D. cos  0 .
Câu 12: Cho hàm số bậc hai 2
y x  2x  3 có đồ thị là parabol  P . Tọa độ đỉnh I của  P là A. I (2; 3  ) . B. I (1; 4  ) . C. I ( 2  ;5) . D. I ( 1  ;0).
Câu 13: Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng? y O x
A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .
Câu 14: Nghiệm của phương trình x  2  3 là A. x  7 . B. x  3 . C. x  11. D. x  2  . 2
Câu 15: Cho phương trình x  2  3 x  3  0 có hai nghiệm phân biệt x , x . Giá trị biểu thức 1 2
P x x x x bằng 1 2 1 2 A. 3 . B. 2. C. 2  3 . D.  3 . 
Câu 16: Cho tam giác ABC AB  2, AC  3 , BAC 120 
. Độ dài BC bằng A. 19 . B. 4. C. 7 . D. 10 . x  2  0
Câu 17: Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình  là
3x 1  x  5  A. 3. B. 6 . C. 4 . D. 5 .
x  2 y  3
Câu 18: Hệ phương trình 
có nghiệm là (x , y ) . Giá trị x y bằng 3x y  1 0 0 0 0  13 3 8 5 A. . B.  . C. . D. . 7 7 7 7 3
Câu 19: Cho sin  
. Giá trị của sin    bằng 5 3 3 22 22 A.  . B. . C. . D.  . 5 5 5 5
Câu 20: Biểu thức f x nào dưới đây có bảng xét dấu như hình vẽ? x   1 2   f ( x)  0  0 
A. f x  1 x x  2 .
B. f x   x   1  x  2 .
C. f x   x   1 2  x .
D. f x   x   1  x  2 . Trang 2/3 - Mã đề thi 202
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1, 5 điểm) 2 x  2x  3
a) Giải bất phương trình: 1  0 . 2 x  2x
b) Cho biểu thức f x 2
x  2m  
1 x m  3 , với mlà tham số. Xác định m để f x  0
với mọi x thuộc  .
Bài 2. (1,75 điểm) 2 3 a) Cho cos   , với    
. Tính giá trị của cos    , sin 2 . 3 2    cos  2x  sin x    2 
b) Rút gọn biểu thức P
sin x  sin 2x  sin 3x
Bài 3. (1,75 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 1  ; 
1 , đường thẳng  : x  2 y  3  0 .
a) Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và song song với đường thẳng  .
b) Lập phương trình đường tròn có tâm I thuộc đường thẳng  , đi qua A và tiếp xúc với
trục Oy , biết hoành độ điểm I lớn hơn 2  .
Bài 4. (1,0 điểm)
Để xây dựng cầu treo người ta thiết kế mỗi dây truyền đỡ nền cầu treo có dạng Parabol
MIN như hình vẽ. Hai đầu của dây được gắn chặt vào hai điểm M N trên hai trục MM '
NN ' với độ cao 20m , chiều dài nhịp M ' N '  160m . Khoảng cách ngắn nhất của dây
truyền với nền cầu là OI  4m . Xác định chiều dài dây cáp treo AA ' (dây cáp treo là các
thanh thẳng đứng cách đều nhau nối nền cầu với dây truyền).
---------HẾT---------
Họ và tên học sinh:………………………………………Số báo danh:………….……………………..……...
Chữ ký của giám thị:……………………………… ……………………………………..…….….....………… Trang 3/3 - Mã đề thi 202
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH
NĂM HỌC 2019 – 2020
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 10 I. TRẮC NGHIỆM
- Mỗi câu trả lời đúng cho 0,2 điểm. Câu 202 204 206 208 402 404 406 408 1 A B A A A B D A 2 C A D C B C C A 3 A B C A A B A C 4 D B B A A B C A 5 A C C B A D B D 6 A A D A A C D B 7 A D D A C B D D 8 A A A A A A B B 9 D A B C D C A A 10 A A C D A C C B 11 A C A A C D D D 12 B C D A D A D D 13 C B A D C B B B 14 A A C C D D C A 15 B A D D A B B B 16 A D A A B A D C 17 D A A B D B D A 18 A A A A D D D B 19 B A A D D D B D 20 B A D A A D B B II. TỰ LUẬN Đáp án Điểm Bài 1a 2 x  2x  3 0,75 Giải bất phương trình: 1  0 . 2 x  2x 2 x  2x  3 4  x  3 0,25 1  0   0 2 2 x  2x x  2x +) Lập bảng xét dấu x  3 2 0  4 -4x+3 + + + 0 - 0,25 2 x  2x + 0 - 0 + + VT + _ + 0 -  3  0,25
Tập nghiệm: S   2  ; 0  ;     4 
Cho biểu thức f x 2
x  2m  
1 x m  3 , với m là tham số. Xác định m để Bài 1b 0,75
f x  0 với mọi x thuộc  . ycbt   '  0 0,25 2
m m  2  0 0,25  1  m  2 0,25 Bài 2a 2 3 1,0 Cho cos   , với    
. Tính giá trị của cos    , sin 2 3 2 2 0,25
cos       cos   3 3      sin  0 0,25 2 4 5 2 2 2 2
sin   cos   1  sin   1 cos   1   9 9 5 0,25  sin   3  5  2  4 5
sin 2  2sin cos  2        3  3  9   0,25 Bài 2b    0,75 cos  2x  sin x    2 
Rút gọn biểu thức P
sin x  sin 2x  sin 3x    cos  2x  sin x    2 sin 2x  sin x P    0,25
sin x  sin 2x  sin 3x
sin 3x  sin x  sin 2x
2sin x cos x  sin x
sin x 2cos x   1  
2sin 2x cos x  sin 2x
sin 2 x 2cos x   1 0,25 sin x 1   2sin x cos x 2cos x 0,25 Bài 3
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 1  ;  1 , đường thẳng
 : x  2 y  3  0 .
a) Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và song song với đường thẳng 
b) Lập phương trình đường tròn có tâm I thuộc đường thẳng  , đi qua A và tiếp
xúc với trục Oy , biết hoành độ điểm I lớn hơn 2  . 3a
d / /  d : x  2y m  0, m  3  0,25 0,75 Vì d đi qua A nên 1
  2  m  0  m    1 TM 0,25 0,25
Vậy phương trình d : x  2y 1  0 3b
Lấy I 3  2t;t  0,25 1,0 2 2 Ta có 2
IA  2t  4  1 t0,25
d I,Oy  3  2t Theo giả thiết ta có: 0,25
IA d I,Oy 2 2
IA d I,Oy
 2t  42  1 t2  3 2t2 2
t  6t  8  0 t   2  t  4 
Trường hợp 1: t  4  I  5
 ;4 : không thoả mãn. 0,25
Trường hợp 2: t  2  I  1
 ;2 , bán kính R IA 1 2 2
Phương trình đường tròn là  x  
1   y  2 1 Bài 4
Để xây dựng cầu treo người ta thiết kế mỗi dây truyền đỡ nền cầu treo có dạng 1,0
Parabol MIN như hình vẽ. Hai đầu của dây được gắn chặt vào hai điểm M N
trên hai trục MM ' và NN ' với độ cao 20m , chiều dài nhịp M ' N '  160m . Khoảng
cách ngắn nhất của dây truyền với nền cầu là OI  4m . Xác định chiều dài dây cáp
treo AA ' (dây cáp treo là các thanh thẳng đứng cách đều nhau nối nền cầu với dây truyền). 0,25
Chọn trục Oy trùng với trục đối xứng của Parabol, trục Ox nằm trên nền cầu như
hình vẽ. Khi đó ta có M 80; 20, I 0;4
Ta tìm phương trình của parabol có dạng 2
y ax bx c . Parabol có đỉnh là I 0,25
đi qua điểm M nên ta có hệ phương trình  b  1   0 a   2a  400    . a 0  . b 0  c  4  b   0  2  . a 80  .
b 80  c  20 c  4     1
Suy ra Parabol có phương trình 2 y x  4 400 0,25
Chiều dài AA ' chính là tung độ điểm A '
Vì các thanh cáp cách đều nên hoành độ điểm A ' là 60m . Suy ra tung độ điểm A ' 0,25
y  13 . Vậy chiều dài dây cáp AA ' là 13m
Chú ý:
Học sinh trình bày theo các cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa.

MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN – LỚP 10 Trắc nghiệm Tự luận Chủ đề Nội dung Tổng số Tổng số NB TH câu NB TH VD VDC câu Hàm số Câu 1 1
Hàm số bậc nhất và hàm Câu 3 2 Bài 4 1 số bậc hai Hàm số bậc hai Câu 2 1đ
Đại cương về phương trình Câu 4 1 0 Câu 6 2 Bài 1a 1
Phương trình, hệ phương
Phương trình quy về bậc nhất bậc hai Câu 5 0,75đ trình
Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn Câu 7 1 0 Bất đẳng thức Câu 8 1 0
Dấu nhị thức bậc nhất Câu 9 1 0 Bất đẳng thức, bất 1 Bài 1b 1 phương trình Dấu tam thức bậc hai Câu 10 0,75đ
Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn Câu 11 1 2 Bài 2a 1
Giá trị lượng giác của một cung Câu 12, 13 Cung và góc lượng giác, 1đ công thức lượng giác 1 Bài 2b 1 Công thức lượng giác Câu 14 0,75đ Vectơ
Tổng và hiệu hai vectơ. Tích của vectơ với một số Câu 15 1 Tích vô hướng của hai
Ứng dụng tích vô hướng Câu 16 1 vectơ và ứng dụng
Hệ thức lượng trong tam giác Câu 17 1 0 2 Bài 3a 1
Phương trình đường thẳng Câu 18, 19
Phương pháp tọa độ trong 0,75đ mặt phẳng 1 Bài 3b 1
Phương trình đường tròn Câu 20 1đ Tỉ lệ % 28% 12% 32,5% 17,5% 10% Điểm 2,8 1,2 3,25 1,75 1
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI Chủ đề Nội dung Câu/bài Mô tả Hàm số 1
Nhận biết: Một hàm số chẵn, lẻ 2
Nhận biết: Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số bậc 2
Hàm số bậc nhất và hàm số bậc
Thông hiểu: Cho hình vẽ đồ thị hàm số bậc hai nhận biết dấu của hệ số hai Hàm số bậc hai 3 a, b, c Bài 4
Bài toán thực tế vận dụng hàm số bậ hai
Thông hiểu: Điều kiện xác định của phương trình chứa căn và phân
Đại cương về phương trình 4 thức
Nhận biết: Tính giá trị của biểu thức chứa tổng, tích 2 nghiệm của 5
Phương trình, hệ phương trình
Phương trình quy về bậc nhất bậc hai phương trình bậc hai 6
Thông hiểu: Giải phương trình chứa căn bậc hai đơn giản
Phương trình và hệ phương trình bậc 7
Nhận biết: Nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn nhất nhiều ẩn Bất đẳng thức 8
Nhận biết: Tính chất c ủa bất đẳng thức 9
Nhận biết: Dấu của một biểu thức là tích của hai nhị thức
Dấu của nhị thức bậc nhất Bài 1a
Thông hiểu: Giải một bất phương trình chứa ẩn ở mẫu
Bất đẳng thức, bất phương trình 10
Nhận biết: Dấu của một tam thức bậc hai Dấu tam thức bậc hai
Vận dụng: Tìm điều kiện của tham số để một bất phương trình bậc hai Bài 1b
có nghiệm đúng với mọi x
Hệ bât phương trình bậc nhất một ẩn 11
Thông hiểu: Nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn 12
Nhận biết: Dấu của các giá trị lượng giác 13
Nhận biết: Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
Giá trị lượng giác của một cung
Cung và góc lượng giác, công
Thông hiểu: Tính các giá trị lượng giác của góc biết điều kiện cho Bài 2a thức lượng giác trước 14
Nhận biết: Các công thức lượng giác (Tìm một khẳng định sai) Công thức lượng giác Bài 2b
Vân dụng: Rút gọn biểu thức lượng giác đơn giản
Tổng và hiệu hai vectơ. Tích của vectơ
Nhận biết: Quy tắc ba điểm; quy tắc trừ; Trung điểm của đoạn thẳng và Vectơ 15 với một số trọng tâm tam giác
Tích vô hướng của hai vec tơ và
Ứng dụng tích vô hướng 16
Thông hiểu: Tính góc giữa hai vectơ ứng dụng
Hệ thức lượng trong tam giác 17
Thông hiểu: Sử dụng định lý hàm số cosin tính độ dài đoạn thẳng 18
Nhận biết: vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương của đường thẳng
Phương trình đường thẳng 19
Nhận biết: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Phương pháp tọa độ trong mặt Bài 3a
Thông hiểu: Viết phương trình đường thẳng hoặc đường tròn phẳng 20
Nhận biết: Tọa độ tâm và bán kính đường tròn
Phương trình đường tròn Bài 3b
Vận dụng: Bài toán liên quan đường thẳng, đường tròn
Document Outline

  • 202
  • ĐÁP ÁN TOÁN 10
  • MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT