Đề thi học kỳ 2 Toán 7 năm 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Du – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Du, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ S
NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 7
Ngày kiểm tra: 23 tháng 06 năm 2020
Th
ời gian:
90 phút
(không k
ể thời gian phát đề
)
Bài 1. (1,5 điểm)
Điều tra về điểm kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7A, người điều tra có bảng sau:
6 9 7 8 6 10 5 7 9 6 8 7 6 5 9
7 8 4 6 7 4 9 3 7 9 6 8 7 8 10
a. Lập bảng tần số.
b. Tính điểm kiểm tra trung bình của học sinh lớp 7A. Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2. (2,0 điểm)
Cho hai đơn thức
2 3 2
A (2ax y )
1
B bx y
3
(a, b : hằng số khác 0)
a. Tính M = A.B
b. Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức M.
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho hai đa thức: P(x) = 4x
4
+ 5x
2
– 2x + 3x
3
+ 6
Q(x) = – 9 + 2x – 3x
3
– 4x
2
– 4x
4
a. Tính M(x) = P(x) + Q(x), rồi tính nghiệm của đa thức M(x).
b. Tìm đa thức C(x) sao cho: C(x) + Q(x) = – P(x)
Bài 4: (1,5 điểm)
Một người muốn bơi từ bên này sông (từ A) sang bên kia sông
(đến C). Do nước chạy mạnh nên người đó đã bơi đến B ch C
425m hết 10 phút, biết người đó bơi với vận tốc trung bình là 3km/h.
Tính khoảng cách hai bên bờ ng AC. (làm tròn kết quả đến chữ s
hàng đơn vị với đơn vị là mét).
Bài 5: (3,0 điểm)
Cho MNP vuông tại M, tia phân giác của
MNP
cắt MP tại A. Vẽ AB vuông góc với NP tại B.
a. Chứng minh: MNA = BNA và MAB cân.
b. Chứng minh: AM < AP
c. Gọi C là giao điểm của MB và NA, D là trung điểm của BP, G là điểm thuộc đoạn thẳng PC
sao cho
1
GC = GP
2
. Chứng minh: ba điểm M, G, D thẳng hàng.
– HẾT –
ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm 01 trang)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ S
NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 7
Ngày kiểm tra: 23 tháng 06 năm 2020
Th
ời gian:
90 phút
(không k
ể thời gian phát đề
)
Bài
Lược giải Điểm
Bài 1. (1,5đ)
(0,25đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ)
Moát cuûa daáu hieäu:
0
M 8
Giá tr
T
ần số
(n)
C
ác
tích (x.n)
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
2
4
6
8
4
3
3
8
10
24
42
64
36
30
217
X 7,23
30
N = 30
217
0,25đx5
0,25đ
Bài 2. (2,0đ)
2 3 2 2 4 6 7
3 3 2 7
1 1 4
M (2ax y ) . 4a x y . bx y a bx y
3 3 3
bx y
M có: Hệ số:
2
4
a b
3
; Phần biến: x
7
y
7
; Bậc: 7 + 7 = 14
0,25đx5
0,25đx3
Bài 3.(2,0đ)
a) 1,25đ
4 3 2
4 3 2
P x = 4x + 3x + 5x – 2x + 6
+ Q x = – 4x – 3x – 4x + 2x –9
2
M(x) = x
– 3
Đa thức M(x) có nghiệm khi: M(x) = 0
2
2
x 3 = 0
x = 3
x = 3
Vậy nghiệm của M(x) là
3
0,25đx3
0,25đx2
b) 0,75đ
Ta coù :
C(x) +
Q
(x) =
P
(x)
C(x) =
(P(x) + Q(x)) =
M(x) = 3
x
2
0,25đx3
Bài 4. (1,5đ)
Đổi 3km/h =
5
6
m/s ; 10 phút = 600 giây. Quãng đường AB là S = v.t =
5
6
.600 = 500 (m)
Ta có: AB
2
= AC
2
+ CB
2
(Pythagore) 500
2
= AC
2
+ 425
2
AC =
25 111 263
(m)
V
ậy:
kho
ảng cách hai b
ên b
ờ sông AC
kho
ảng 263(m).
0,25đx3
0,25đx3
Bài 5. (3,0đ)
a) 1,0đ
b) 1,0đ
c) 1,0đ
Xét MNA vuông tại M và BNA vuông tại B có:
NA là cạnh chung
N
= N
(vì NA là tia phân giác của MNP
)
MNA = BNA (ch – gn)
MA = BA (yếu tố tương ứng)
Vậy MAB cân tại A.
ABP vuông tại B (ABP
= 90° lớn nhất)
AP lớn nhất (quan hệ góc – cạnh đối diện)
AP > AB
Mà AB = AM (cmt)
AP > AM
MNC = BNC (c.g.c) MC = BC C là trung điểm của của MB
MBP có: PC là đường trung tuyến (Vì C là trung điểm của MB)
0,25đx2
0,25đx2
0,25đ
0,25đ
0,25đx2
0,25đx2
ĐÁP ÁN
(gồm 02 trang)
G là điểm thuộc đoạn thẳng PC và
1
GC = GP
2
G là trọng tâm của MBP
Mà MD là đường trung tuyến MBP (Vì D là trung điểm của BP)
M, G, D th
ẳng h
àng
./.
0,25đ
0,25đ
– HẾT –
| 1/3

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2019 – 2020 NGUYỄN DU MÔN: TOÁN – KHỐI 7
Ngày kiểm tra: 23 tháng 06 năm 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( gồm 01 t rang ) Bài 1. (1,5 điểm)
Điều tra về điểm kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7A, người điều tra có bảng sau: 6 9 7 8 6 10 5 7 9 6 8 7 6 5 9 7 8 4 6 7 4 9 3 7 9 6 8 7 8 10 a. Lập bảng tần số.
b. Tính điểm kiểm tra trung bình của học sinh lớp 7A. Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2. (2,0 điểm) 1 Cho hai đơn thức  2 3 2 A (2ax y ) và 3
B   bx y (a, b : hằng số khác 0) 3 a. Tính M = A.B
b. Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức M. Bài 3: (2,0 điểm)
Cho hai đa thức: P(x) = 4x4 + 5x2 – 2x + 3x3 + 6
và Q(x) = – 9 + 2x – 3x3– 4x2 – 4x4
a. Tính M(x) = P(x) + Q(x), rồi tính nghiệm của đa thức M(x).
b. Tìm đa thức C(x) sao cho: C(x) + Q(x) = – P(x) Bài 4: (1,5 điểm)
Một người muốn bơi từ bên này sông (từ A) sang bên kia sông
(đến C). Do nước chạy mạnh nên người đó đã bơi đến B cách C
425m hết 10 phút, biết người đó bơi với vận tốc trung bình là 3km/h.
Tính khoảng cách hai bên bờ sông AC. (làm tròn kết quả đến chữ số
hàng đơn vị với đơn vị là mét). Bài 5: (3,0 điểm)
Cho MNP vuông tại M, tia phân giác của 
MNP cắt MP tại A. Vẽ AB vuông góc với NP tại B.
a. Chứng minh: MNA = BNA và MAB cân. b. Chứng minh: AM < AP
c. Gọi C là giao điểm của MB và NA, D là trung điểm của BP, G là điểm thuộc đoạn thẳng PC 1
sao cho GC = GP . Chứng minh: ba điểm M, G, D thẳng hàng. 2 – HẾT – ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2019 – 2020 NGUYỄN DU MÔN: TOÁN – KHỐI 7
Ngày kiểm tra: 23 tháng 06 năm 2020 ĐÁP ÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (gồm 02 trang) Bài Lược giải Điểm Bài 1. (1,5đ) Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 3 1 3 4 2 8 0,25đx5 5 2 10 217 6 4 24 X   7,23 30 7 6 42 8 8 64 9 4 36 10 3 30 N = 30 217 (0,25đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) Moát cuûa daáu hieäu: M  0 8 0,25đ Bài 2. (2,0đ) 2 3 2  1 3  2 4 6  1 3  4 2 7 7
M  (2ax y ) . bx y  4a x y . bx y   a bx y 0,25đx5  3   3  3 4 M có: Hệ số:  2
a b ; Phần biến: x7y7 ; Bậc: 7 + 7 = 14 0,25đx3 3 Bài 3.(2,0đ) Px 4 3 2 = 4x + 3x + 5x – 2x + 6 a) 1,25đ + Qx 4 3 2 = – 4x – 3x – 4x + 2x –9 2 M(x) = x – 3 0,25đx3
Đa thức M(x) có nghiệm khi: M(x) = 0 2 x – 3 = 0 2 x = 3 x =  3 0,25đx2
Vậy nghiệm của M(x) là  3 b) 0,75đ
Ta coù : C(x) + Q(x) = – P(x)  C(x) = – (P(x) + Q(x)) = – M(x) = 3 –x2 0,25đx3 Bài 4. (1,5đ) 5 5
Đổi 3km/h = m/s ; 10 phút = 600 giây. Quãng đường AB là S = v.t = .600 = 500 (m) 0,25đx3 6 6
Ta có: AB2 = AC2 + CB2 (Pythagore)  5002 = AC2 + 4252  AC = 25 111  263 (m) 0,25đx3
Vậy: khoảng cách hai bên bờ sông AC khoảng 263(m). Bài 5. (3,0đ) a) 1,0đ
Xét MNA vuông tại M và BNA vuông tại B có: NA là cạnh chung
N = N (vì NA là tia phân giác của MNP) 0,25đx2
 MNA = BNA (ch – gn)
 MA = BA (yếu tố tương ứng) 0,25đx2 Vậy MAB cân tại A. b) 1,0đ
ABP vuông tại B (ABP = 90° lớn nhất)
 AP lớn nhất (quan hệ góc – cạnh đối diện) 0,25đ  AP > AB 0,25đ Mà AB = AM (cmt)  AP > AM 0,25đx2 c) 1,0đ
MNC = BNC (c.g.c)  MC = BC  C là trung điểm của của MB 0,25đx2
MBP có: PC là đường trung tuyến (Vì C là trung điểm của MB) 0,25đ
G là điểm thuộc đoạn thẳng PC và 1 GC = GP 2
 G là trọng tâm của MBP
Mà MD là đường trung tuyến MBP (Vì D là trung điểm của BP)  M, G, D thẳng hàng./. 0,25đ – HẾT –