Đề thi học kỳ 2 Toán 8 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Nam

Đề thi học kỳ 2 Toán 8 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Nam gồm có hai mã đề: mã đề A và mã đề B; đề gồm có 02 trang với 15 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, phần trắc nghiệm chiếm 05 điểm, phần tự luận chiếm 05 điểm, thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 Toán 8 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Nam

Đề thi học kỳ 2 Toán 8 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Nam gồm có hai mã đề: mã đề A và mã đề B; đề gồm có 02 trang với 15 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, phần trắc nghiệm chiếm 05 điểm, phần tự luận chiếm 05 điểm, thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

70 35 lượt tải Tải xuống
Trang 1/2- Mã đ A.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NAM
KIM TRA HC K II NĂM HC 2019-2020
Môn: TOÁN – LP 8
Thi gian: 60 phút (
không k thi gian giao đ)
(Đề gm có 02 trang)
PHẦN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 đim)
Chn ch cái đng trưc câu tr li đúng nht cho mi câu hi sau và ghi vào giy
làm bài. Ví d u 1 chn đáp án C thì ghi là 1C.
Câu 1. Trong các phương tnh sau, phương trình nào là pơng trình bc nht mt n?
A.
2x 1 = 0.
B.
2
x + x = 0.
C.
0x + 3 = 0.
D.
x+2
= 0.
x
Câu 2. Tp hp nghim ca phương trình (x + 1)(x 3) = 0 là
{ }
S = 1 .
B.
{ }
3
S= .
C.
{ }
S = 1; 3 .
{ }
S = 1; 3 .
Câu 3. Điu kin xác đnh ca phương trình
21
=1+
x 1 x+2
x1
x1
x2≠−
C.
x 1 x 2≠≠
.
x2
Câu 4. Vi vn tc 60 (km/h) thì quãng đưng ô tô đi đưc trong thi gian x gi
( )
x0>
A.
60 + x (km).
B.
x
(km).
60
C.
60x (km).
D.
60
(km).
x
Câu 5. Bt phương trình
2x 6 0
tương đương vi bt phương trình nào sau đây?
2x 6 0.
2x 6.
C.
2x 6.
x 3.
Câu 6. Tp nghim ca bt phương trình
4 12<x
{
}
x/x> 3 .
{
}
x/x< 3 .
C.
{ }
x/x>3 .
{ }
x/x<3 .
Câu 7. nh v sau biu din tp nghim ca bt phương trình nào?
5
0
x 5.
x 5.
C.
x < 5.
x > 5.
Quan sát hình 1 và thc hin câu hi 8.
Biết AD là đưng phân giác ca tam giác ABC.
Câu 8. T số
DB
DC
bằng t số nào i đây?
A.
AD
AC
. B.
AD
BC
. C.
BC
AB
. D.
AB
AC
.
Quan sát hình 2 và thc hin các câu hi 9; 10; 11.
Biết MN//BC, AB = 4cm, AM = 2cm, MN = 2,5cm.
Câu 9. T số
AM
AB
bằng t số o dưi đây?
A.
AN
AC
. B.
AM
BC
. C.
AN
AM
. D.
BC
MN
.
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ Đ A
Hình 1
D
B
C
A
2,5cm
Hình 2
MN
BC
M
4cm
2cm
A
C
B
N
Trang 2/2- Mã đ A.
Câu 10. Tam giác AMN đng dng vi tam giác
A.
ACB.
B.
ANB.
C.
ABC.
D.
ABM.
Câu 11. Đ dài đon thng BC là
A.
2,5cm.
B.
5cm.
C.
5dm.
D.
1, 25cm.
Quan sát hình 3 và thc hin các câu hi 12; 13; 14; 15.
Biết
ABCD.A' B'C' D'
là hình hp ch nht có
AB = 3cm, BC = 5cm, AA’ = 4cm.
Câu 12. Đưng thng AB song song vi đưng thng
A.
A'B'.
C.
AD.
B.
BC.
D.
AA'.
Câu 13. Đưng thng
AA'
song song vi mt phng
A.
( )
AA'B'B
.
C.
( )
ABCD .
B.
(
)
AA'D'D
.
D.
(
)
CC'D'D .
Câu 14. Mt phng
(AA'D'D)
song song vi mt phng
A.
( )
CC'D'D .
B.
( )
BB'C'C .
C.
( )
A'B'C'D' .
D.
.(AA'B'B)
Câu 15. Th tích ca hình hp ch nht
ABCD.A' B'C' D'
A.
60cm.
B.
2
60cm .
C.
3
60cm .
D.
3
6dm .
PHẦN II. TỰ LUN (5,0 đim)
Câu 1. (1,25 đim) Gii các phương trình sau
a.
3x 2 = 2x + 3
;
b.
( )( )
1 1 2x
=
x+2 x+4 x+2 x+4
.
Câu 2. (1,25 đim)
a. Gii bt phương trình sau và biu din tp nghim trên trc s
–5x +15 > 0
.
b. Cho biết
a>b
, chng t rng
2019 a < 2020 b
.
Câu 3. (2,50 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH.
a. Chng minh ABC đồng dng vi HBA, t đó suy ra
2
AB = BH.BC
;
b. Tia phân giác ca góc ABC ct AH tại I. Chng minh rng
IA AC
=
IH HA
;
c. Tia phân giác ca góc HAC ct BC tại K. Chng minh
IK
song song vi
AC
.
--------------------------HẾT--------------------------
5cm
3cm
4cm
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Hình 3
Trang 1/2- Mã đ B.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NAM
KIM TRA HC K II NĂM HC 2019-2020
Môn: TOÁN – LP 8
Thi gian: 60 phút (không k thi gian giao đ)
(Đề gm có 02 trang)
PHẦN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 đim)
Chn ch cái đng trưc câu tr li đúng nht cho mi câu hi sau và ghi vào giy
làm bài. Ví d u 1 chn đáp án C thì ghi là 1C.
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc nht mt n?
0x + 5 = 0.
2
x + 2x = 0.
C.
x+2
= 0.
x
3x 2 = 0.
Câu 2. Tp hp nghim ca phương trình (x + 3)(x 1) = 0 là
{ }
3; 1 .
{
}
S = 1 .
C.
{ }
S = 1; 3 .
{ }
S = 3; 1 .
Câu 3. Điu kin xác đnh ca phương trình
11
=2+
x+5 x 3
x 5.≠−
x5≠−
x3
C.
x 5 x 3. ≠−
x 3.
Câu 4. Vi vn tc 50 km/h thì quãng đưng ô tô đi đưc trong thi gian x gi
( )
x>0
A.
x
50 (km).
B.
50
(km).
x
C.
x
(km).
50
D.
50+ x (km).
Câu 5. Bt phương trình 3x
6
0 tương đương vi bt phương trình nào sau đây?
3x + 6 0.
3x 6. ≥−
C.
3x 6.
3x 6 0.−−
Câu 6. Tp nghim ca bt phương trình
2 10<x
A.
{ }
x/x> 5 .
B.
{ }
x/x<5 .
C.
{ }
x/x>5 .
D.
{
}
x/x< 5 .
Câu 7. nh v sau biu din tp nghim ca bt phương trình nào?
-3
0
x 3.>
x 3.
C.
x < 3.
x 3.
Quan sát nh 1 và thc hin câu hi 8.
Biết DK là đưng phân giác ca tam giác DEF.
Câu 8. T số
KE
KF
bằng t số nào i đây?
A.
ED
EK
. B.
DE
DF
. C.
DF
DE
. D.
DK
.
FE
Quan sát hình 2 và thc hin các câu hi 9; 10; 11.
Biết MN//EF, DM = 1cm, DE = 2cm, MN =1,25cm.
Câu 9. T số
DM
DE
bằng t số o dưi đây?
A.
DN
DF
. B.
MN
NF
. C.
DN
NF
. D.
DF
DN
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ Đ B
Hình 1
D
F
E
K
1,25cm
Hình 2
N
E
F
D
1cm
2cm
M
MN
EF
Trang 2/2- Mã đ B.
Câu 10. Tam giác DMN đng dng vi tam giác
A.
DFE
.
B.
DEF
.
C.
DFM
.
D.
DNE
.
Câu 11. Độ dài đon thng EF là
A.
25cm
.
B.
5cm
.
C.
2,5cm
.
D.
1, 25cm
.
Quan sát hình 3 và thc hin các câu hi 12; 13; 14; 15.
Biết
ABCD.A' B'C' D'
là hình hp ch nht có
AB = 6cm, BC = 10cm,
AA' = 8cm.
Câu 12. Đưng thng AB song song vi đưng thng
A.
AB'
.
C.
CD
.
B.
BC
.
D.
AA'
.
Câu 13. Đưng thng
BB'
song song vi mt phng
A.
( )
AA'B'B
.
C.
( )
BB'C'C .
B.
( )
BB'D'D
.
D.
(
)
CC'D'D .
Câu 14. Mt phng
(AA'D'D)
song song vi mt phng
A.
( )
AA'B'B .
B.
( )
AA'C'C .
C.
( )
DD'C'C .
D.
.(BB'C'C)
Câu 15. Th tích ca hình hp ch nht
ABCD.A' B'C' D'
A.
3
480cm .
B.
2
480cm
.
C.
3
48cm
.
D.
3
480dm
.
PHẦN II. TỰ LUN (5,0 đim)
Câu 1. (1,25 đim) Gii các phương trình sau
a.
4x 4 = 3x + 2
;
b.
( )( )
1 1 2x
=
x+1 x+3 x+1 x+3
.
Câu 2. (1,25 đim)
a. Gii bt phương trình sau và biu din tp nghim trên trc s
7x + 21 < 0
.
b. Cho biết
x<y
, chng t rng
2021 x > 2020 y−−
.
Câu 3. (2,50 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH.
a. Chng minh ABC đồng dng vi HAC, t đó suy ra
2
AC = CH.BC
;
b. Tia phân giác ca góc ACB ct AH tại I. Chng minh rng
IA AB
=
IH HA
;
c. Tia phân giác góc HAB ct BC tại K. Chng minh
IK
song song vi
AB
.
---------------------HẾT---------------------
Hình 3
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
8cm
6cm
10cm
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NAM
KIM TRA HC K II NĂM HC 2019-2020
Môn: TOÁN – LP 8
Thi gian: 60 phút (không k thi gian giao đ)
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM- MÃ Đ A
PHẦN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 đim):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
A
D
B
C
B
D
A
D
A
C
B
A
D
B
C
PHẦN II.T LUN (5,0 đim):
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(1,25
đim)
a. Gii phương trình
3 –2 2 3xx= +
0,75 đ
3 –2 2 3 3 2 3 2x x xx= +⇔ =+
0,5
Vy
5x =
là nghim ca phương trình
0,25
b. Gii phương trình
( )( )
11 2
2 4 24
x
x x xx
−=
+ + ++
0,5 đ
Nêu đưc ĐKXĐ:
2; 4xx
≠− ≠−
và biến đi phương trình tr thành:
22x =
0,25
Tìm đưc
1x =
, đi chiếu ĐKXĐ và kết lun
1x =
là nghim phương
trình.
0,25
Câu 2
(1,25
đim)
a. Gii bt phương trình sau và biu din tp nghim trên trc số:
5 15 0−+>x
.
0,75 đ
5 15 0 5 15
−+>>
xx
0,25
Kết lun nghim ca bt phương trình :
3.
<
x
0,25
Biu din đúng tp nghim ca bt phương trình trên trc s
0,25
b. Cho biết
ab>
, chng t rằng
2019 2020
ab−<
.
0,5 đ
T gi thiết, ghi đưc
ab
<−
, suy ra
2019 2019
ab
−<
0,25
Viết đưc
2019 2020
bb−<
kết lun
2019 2020
ab−<
.
0,25
Câu 3
(2,5
đim)
Hình v:
- Hình v phc v ý a: 0,25 đ;
- Hình v phc v c câu: 0,5 đ.
I
K
H
C
B
A
0,5 đ
a.
Chng minh ABC đồng dng vi HBA, t đó suy ra
2
.AB BH BC=
;
1,0 đ
Nêu đưc hai tam giác vuông ABC HBA có góc nhn B chung nên
đồng dng
0,5
Lp đưc t số đồng dng
=
AB BC
HB AB
0,25
Suy ra
2
.AB BH BC=
0,25
b.
Tia phân giác ca góc ABC ct AH tại I. Chng minh rng
IA AC
IH HA
=
;
0,5 đ
Ghi đưc
IA AB
IH HB
=
và t câu a suy ra
AB AC
HB HA
=
0,25
Suy ra
.
IA AC
IH HA
=
0,25
c.
Tia phân giác ca góc HAC ct BC tại K. Chng minh
IK
song song
vi
.AC
0,5 đ
Theo câu b, có
.
IA AC
IH HA
=
.=
AC KC
HA KH
(T/c đưng phân giác ca tam
giác)
0,25
Suy ra
IA KC
IH KH
=
nên kết lun đưc IK // AC.
0,25
u ý: Hc sinh làm cách khác mà đúng vn cho đim ti đa.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NAM
KIM TRA HC K II NĂM HC 2019-2020
Môn: TOÁN – LP 8
Thi gian: 60 phút (
không k thi gian giao đ)
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM- MÃ Đ B
PHẦN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 đim):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
D
A
B
A
C
B
D
B
A
B
C
C
D
D
A
PHẦN II.T LUN (5,0 đim):
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(1,25
đim)
a. Gii phương trình
4 43 2xx
−= +
0,75 đ
4 43 2 4 3 24x x xx−= + =+
0,5
Vy
6x =
là nghim ca phương trình
0,25
b. Gii phương trình
( )( )
11 2
1 3 13
x
x x xx
−=
+ + ++
0,5 đ
Nêu đưc ĐKXĐ:
1; 3xx
≠− ≠−
và biến đi phương trình tr thành:
22x
=
0,25
Tìm đưc
1x =
, đi chiếu ĐKXĐ kết lun
1
x =
nghim phương
trình
0,25
Câu 2
(1,25
đim)
a. Gii bt phương trình sau và biu din tp nghim trên trc số:
7 21 0−+<x
.
0,75 đ
7 21 0 7 21
+ < <−xx
0,25
Kết lun nghim ca bt phương trình :
3.>x
0,25
Biu din đúng tp nghim ca bt phương trình trên trc s
0,25
b. Cho biết
xy<
, chng t rằng
2021 2020xy−>
.
0,5 đ
T gi thiết, ghi đưc
xy
>−
, suy ra
2020 2020xy−>
0,25
Viết đưc
2021 2020
xx
−>
kết lun
2021 2020xy−>
.
0,25
Câu 3
(2,5
đim)
Hình v:
- Hình v phc v ý a: 0,25 đ;
- Hình v phc v c câu: 0,5 đ.
I
K
A
B
C
H
0,5 đ
a.
Chng minh ABC đồng dng vi HAC, t đó suy ra
2
.;=AC CH BC
1,0 đ
Nêu đưc hai tam giác vuông ABC HAC góc nhn C chung nên
đồng dng
0,5
Lp đưc t số đồng dng
AC BC
HC AC
=
0,25
Suy ra
2
.AC CH BC=
0,25
b.
Tia phân giác ca góc ACB ct AH tại I. Chng minh rng
IA AB
IH HA
=
0,5 đ
Ghi đưc
IA AC
IH HC
=
và t câu a suy ra
AC AB
HC HA
=
0,25
Suy ra
IA AB
IH HA
=
0,25
c.
Tia phân giác ca góc HAB ct BC tại K. Chng minh
IK
song song
vi
.AB
0,5 đ
Theo câu b,
IA AB
IH HA
=
=
AB KB
HA KH
(vì AK là đưng phân giác ca
tam giác ABH)
0,25
Suy ra
=
IA BK
IH HK
nên kết lun đưc IK // AB.
0,25
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CH ÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy
làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C.
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A.2x −1 = 0. B. 2 x + x = 0. C. 0x + 3 = 0. D. x + 2 = 0. x
Câu 2. Tập hợp nghiệm của phương trình (x + 1)(x – 3) = 0 là A. S = {− } 1 . B. S = { } 3 . C. S = {1; } 3 . D. S = { 1 − ; } 3 .
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình 2 1 =1+ là x –1 x + 2 A. x ≠1 . B. x ≠1 và x ≠ 2 − . C. x ≠1 và x ≠ 2. D. x ≠ 2 − .
Câu 4. Với vận tốc 60 (km/h) thì quãng đường ô tô đi được trong thời gian x giờ (x > 0) là A. 60 + x (km). B. x (km). C. 60x (km). D. 60 (km). 60 x
Câu 5. Bất phương trình 2x 6 − 0
≤ tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. 2x 6 − ≥ 0. B. 2x 6. ≤ C. 2x − ≥ 6. D. x ≥ 3.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 4x <12 là A. {x / x > − } 3 . B. {x / x < − } 3 . C. {x / x > } 3 . D. {x / x < } 3 .
Câu 7. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 5 A. x ≤ 5. B. x ≥ 5. C. x < 5. D. x > 5.
Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 8.
Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. Hình 1 A
Câu 8. Tỉ số DB bằng tỉ số nào dưới đây? DC A. AD . B. AD . C. BC . D. AB . AC BC AB AC
Quan sát hình 2 và thực hiện các câu hỏi 9; 10; 11. B D C
Biết MN//BC, AB = 4cm, AM = 2cm, MN = 2,5cm. Hình 2 A
Câu 9. Tỉ số AM bằng tỉ số nào dưới đây? AB 2cm 4cm A. AN . B. AM . C. AN . D. BC . M N AC BC AM MN 2,5cm B C MN BC Trang 1/2- Mã đề A.
Câu 10. Tam giác AMN đồng dạng với tam giác A. ACB. B. ANB. C. ABC. D. ABM.
Câu 11. Độ dài đoạn thẳng BC là A. 2,5cm. B.5cm. C.5dm. D. 1,25cm.
Quan sát hình 3 và thực hiện các câu hỏi 12; 13; 14; 15.
Biết ABCD.A'B'C'D' là hình hộp chữ nhật có Hình 3 B 5cm
AB = 3cm, BC = 5cm, AA’ = 4cm. C 3cm
Câu 12. Đường thẳng AB song song với đường thẳng A D A. A'B'. B. BC. C. AD. D. AA'. 4cm
Câu 13. Đường thẳng AA' song song với mặt phẳng A. (AA'B'B). B.(AA'D'D) . C' B' C. (ABCD). D. (CC'D'D). A' D'
Câu 14. Mặt phẳng (AA'D'D) song song với mặt phẳng A. (CC'D'D). B. (BB'C'C). C. (A'B'C'D'). D. (AA'B'B .)
Câu 15. Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là A. 60cm. B. 2 60cm . C. 3 60cm . D. 3 6dm .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Giải các phương trình sau a.3x – 2 = 2x + 3; b. 1 1 2x – = . x + 2 x + 4 (x + 2)(x + 4)
Câu 2. (1,25 điểm)
a. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số –5x +15 > 0.
b. Cho biết a > b , chứng tỏ rằng 2019 – a < 2020 – b .
Câu 3. (2,50 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a. Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HBA, từ đó suy ra 2 AB = BH.BC;
b. Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại I. Chứng minh rằng IA AC = ; IH HA
c. Tia phân giác của góc HAC cắt BC tại K. Chứng minh IK song song với AC .
--------------------------HẾT-------------------------- Trang 2/2- Mã đề A.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy
làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C.
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 5 = 0. B. 2 x + 2x = 0. C. x + 2 = 0. D. 3x − 2 = 0. x
Câu 2. Tập hợp nghiệm của phương trình (x + 3)(x – 1) = 0 là A. { 3 − ; } 1 . B. S = { } 1 . C. S = {1; } 3 . D. S = {3;− } 1 .
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình 1 1 = 2+ là x +5 x −3 A. x ≠ 5. − B. x ≠ 5 − và x ≠ 3 C. x ≠ 5 và x ≠ 3. − D. x ≠ 3.
Câu 4. Với vận tốc 50 km/h thì quãng đường ô tô đi được trong thời gian x giờ (x > 0) là A. 50x (km). B. 50 (km). C. x (km). D. 50+ x (km). x 50
Câu 5. Bất phương trình 3x −6 ≥ 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. 3x + 6 ≤ 0. B. 3x − ≥ 6. − C. 3x ≥ 6. D. 3x − 6 − ≥ 0.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2x <10 là A. {x / x > − } 5 . B. {x / x < } 5 . C. {x / x > } 5 . D. {x / x < − } 5 .
Câu 7. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? -3 0 A. x 3. > B. x 3. ≤ − C. x < 3. − D. x 3. ≥ −
Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 8.
Biết DK là đường phân giác của tam giác DEF. Hình 1 D
Câu 8. Tỉ số KE bằng tỉ số nào dưới đây? KF A. ED . B. DE . C. DF . D. DK . EK DF DE FE
Quan sát hình 2 và thực hiện các câu hỏi 9; 10; 11. E F K
Biết MN//EF, DM = 1cm, DE = 2cm, MN =1,25cm. Hình 2
Câu 9. Tỉ số DM bằng tỉ số nào dưới đây? D DE 1cm A. DN . B. MN . C. DN . D. DF . DF NF NF DN 2cm M N 1,25cm E F MN EF Trang 1/2- Mã đề B.
Câu 10. Tam giác DMN đồng dạng với tam giác A.DFE . B. DEF. C. DFM . D.DNE .
Câu 11. Độ dài đoạn thẳng EF là A.25cm . B.5cm. C. 2,5cm . D.1,25cm .
Quan sát hình 3 và thực hiện các câu hỏi 12; 13; 14; 15.
Biết ABCD.A'B'C'D' là hình hộp chữ nhật có Hình 3
AB = 6cm, BC = 10cm, AA' = 8cm. B 10cm C 6cm
Câu 12. Đường thẳng AB song song với đường thẳng A D A. AB'. B. BC. C. CD . D. AA'. Câu 13. 8cm
Đường thẳng BB' song song với mặt phẳng A. (AA'B'B). B.(BB'D'D) . B' C' C. (BB'C'C). D. (CC'D'D). A' D'
Câu 14. Mặt phẳng (AA'D'D) song song với mặt phẳng A. (AA'B'B). B. (AA'C'C). C. (DD'C'C). D. (BB'C'C .)
Câu 15. Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là A. 3 480cm . B. 2 480cm . C. 3 48cm . D. 3 480dm .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Giải các phương trình sau a. 4x − 4 = 3x + 2 ; b. 1 1 2x − = . x +1 x + 3 (x + ) 1 (x + 3)
Câu 2. (1,25 điểm)
a. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 7x − + 21< 0 .
b. Cho biết x < y, chứng tỏ rằng 2021− x > 2020 − y .
Câu 3. (2,50 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a. Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HAC, từ đó suy ra 2 AC = CH.BC ;
b. Tia phân giác của góc ACB cắt AH tại I. Chứng minh rằng IA AB = ; IH HA
c. Tia phân giác góc HAB cắt BC tại K. Chứng minh IK song song với AB .
---------------------HẾT--------------------- Trang 2/2- Mã đề B.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A D B C B D A D A C B A D B C
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu Nội dung Điểm
a. Giải phương trình 3x – 2 = 2x + 3 0,75 đ
3x – 2 = 2x + 3 ⇔ 3x − 2x = 3 + 2 0,5
Vậy x = 5 là nghiệm của phương trình 0,25 1 1 2x
Câu 1 b. Giải phương trình − =
x + 2 x + 4 (x + 2)(x + 4) 0,5 đ (1,25
điểm) Nêu được ĐKXĐ: x ≠ 2; − x ≠ 4
− và biến đổi phương trình trở thành: 2x 0,25 = 2
Tìm được x =1, đối chiếu ĐKXĐ và kết luận x =1 là nghiệm phương trình. 0,25
a. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 5 − x +15 > 0 . 0,75 đ 5 − x +15 > 0 ⇔ 5 − x > 15 − 0,25
Câu 2 Kết luận nghiệm của bất phương trình : x < 3. 0,25
(1,25 Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số 0,25
điểm) b. Cho biết a > b, chứng tỏ rằng 2019 − a < 2020 − b. 0,5 đ
Từ giả thiết, ghi được −a < b
− , suy ra 2019− a < 2019−b 0,25
Viết được 2019 − b < 2020 − b và kết luận 2019 − a < 2020 − b . 0,25 A Hình vẽ:
- Hình vẽ phục vụ ý a: 0,25 đ; 0,5 đ
- Hình vẽ phục vụ cả câu: 0,5 đ. I B H K C
Câu 3 a. Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HBA, từ đó suy ra 2
AB = BH.BC ; 1,0 đ
(2,5 Nêu được hai tam giác vuông ABCHBA có góc nhọn B chung nên
điểm) đồng dạng 0,5 AB BC
Lập được tỉ số đồng dạng = HB AB 0,25 Suy ra 2
AB = BH.BC 0,25
b. Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại I. Chứng minh rằng IA AC = ; 0,5 đ IH HA IA AB AB AC Ghi được = =
IH HB và từ câu a suy ra HB HA 0,25 IA AC Suy ra = . IH HA 0,25
c. Tia phân giác của góc HAC cắt BC tại K. Chứng minh IK song song 0,5 đ với AC. IA AC AC KC Theo câu b, có = . mà =
.(T/c đường phân giác của tam IH HA HA KH 0,25 giác) Suy ra IA KC =
IH KH nên kết luận được IK // AC. 0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/án D A B A C B D B A B C C D D A
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu Nội dung Điểm
a. Giải phương trình 4x − 4 = 3x + 2 0,75 đ
4x − 4 = 3x + 2 ⇔ 4x − 3x = 2 + 4 0,5
Vậy x = 6 là nghiệm của phương trình 0,25 1 1 2x
Câu 1 b. Giải phương trình − =
x +1 x + 3 (x + ) 1 (x + 3) 0,5 đ (1,25
điểm) Nêu được ĐKXĐ: x ≠ 1; − x ≠ 3
− và biến đổi phương trình trở thành: 2x 0,25 = 2
Tìm được x =1, đối chiếu ĐKXĐ và kết luận x =1 là nghiệm phương trình 0,25
a. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 7 − x + 21< 0. 0,75 đ 7 − x + 21< 0 ⇔ 7 − x < 21 − 0,25
Câu 2 Kết luận nghiệm của bất phương trình : x > 3. 0,25
(1,25 Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số 0,25
điểm) b. Cho biết x < y, chứng tỏ rằng 2021− x > 2020 − y . 0,5 đ
Từ giả thiết, ghi được −x > −y , suy ra 2020 − x > 2020 − y 0,25
Viết được 2021− x > 2020 − x và kết luận 2021− x > 2020 − y . 0,25 A Hình vẽ:
- Hình vẽ phục vụ ý a: 0,25 đ; I 0,5 đ
- Hình vẽ phục vụ cả câu: 0,5 đ. B K H C
AC = CH BC 1,0 đ
Câu 3 a. Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HAC, từ đó suy ra 2 . ; (2,5
Nêu được hai tam giác vuông ABCHAC có góc nhọn C chung nên
điểm) đồng dạng 0,5 AC BC
Lập được tỉ số đồng dạng = HC AC 0,25 Suy ra 2
AC = CH.BC 0,25
b. Tia phân giác của góc ACB cắt AH tại I. Chứng minh rằng IA AB = IH HA 0,5 đ IA AC AC AB Ghi được = =
IH HC và từ câu a suy ra HC HA 0,25 IA AB Suy ra = IH HA 0,25
c. Tia phân giác của góc HAB cắt BC tại K. Chứng minh IK song song 0,5 đ với A . B IA AB AB KB Theo câu b, có = mà =
(vì AK là đường phân giác của IH HA HA KH 0,25 tam giác ABH) IA BK Suy ra =
IH HK nên kết luận được IK // AB. 0,25
Document Outline

  • MA DE A TOAN 8 QUANG NAM
  • KI 2 MA DE B TOAN 8 QUANG NAM
  • HUONG DAN CHAM MA DE A TOAN 8 QUANG NAM
  • HUONG DAN CHAM MA DE B KI 2TOAN 8 QUANG NAM