More Documents:
http://physics.forumvi.com
Đại hc Quc gia TpHCM
Trường Đại hc KHTN
ĐỀ THI CƠ HỌC 1 (Khóa 2013)
Năm học: 2013 - 2014 Thi gian: 90 phút
Sinh viên không s dng tài liu
Câu 1: Mt chất điểm chuyển động vi vn tc thay đổi theo quãng đưng vi quy
lut sau:
, vi là hng s dương. Biết rng s = 0 ti thời điểm t = 0. Hãy tìm
quãng đường vật đi được s và vn tc v ca chất điểm như hàm của thi gian.
Câu 2: Một viên đạn khối lượng m được bn thẳng đng t mặt đất vi vn tc ban
đầu bng v
o
(lúc t = 0). Cho biết lc cn của không khí lên viên đạn có độ ln t l vi
vn tc của viên đạn vi h s t l (hng s dương). Hãy xác định thời điểm t lúc
viên đạn đạt được độ cao cực đại. T kết qu thu được hãy suy ra thời điểm này trong
trường hp không có lc cn (󰇜
Câu 3: Mt vt nh vi vn tốc ban đầu
, trượt xung t mt v trí độ cao H
ca mt ngọn đồi. Phn cui ca ngọn đồi một đoạn thng nm ngang b dc
thẳng đng độ cao h (hình 1). Hi h phi bằng bao nhiêu để vt nh bay ra được mt
khong cách s là xa nht. B qua lc ma sát của đất và lc cn ca không khí.
Câu 4: Cho hai vt m
1
m
2
mc qua ròng rc (xem hình 2). Ròng rc có khối lượng
M và dạng đĩa tròn đng cht. H s ma sát gia vt m
1
mt nm ngang là k. Lúc t
= 0, vt m
2
bắt đầu h xuống. Hãy xác định đoạn dch chuyn ca hai vt sau t giây.
Hình 1 Hình 2
- - - HT - - -
m
1
M
m
2
More Documents:
http://physics.forumvi.com
Câu 1: Ta có:








󰇱

Câu 2: Lc cn của không khí lên viên đạn:
󰇍
󰇍

󰇍
(Dấu “–” cho thy lc cn
󰇍
󰇍
󰇍
và vn tc
󰇍
luôn ngược chiu nhau)
Áp dụng định lut II Newton:
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍

󰇍
󰇍

󰇍

󰇍
󰇍

Chn chiều dương (+) như hình vẽ, ta có: mg v = m





Đặt
, phương trình trở thành: 


Đặt  nên phương trình trở thành: 












Khi viên đạn đạt độ cao H
max
thì v = 0 
󰇛

󰇜


󰇡
󰇢
Trường hp không có lc cn không khí: 

󰆒


󰆒
󰇛

󰇜


󰆒
󰇛

󰇜
Câu 3: Cơ năng của vt đầu ngn dc: W
đ
= U
đ
= mgH
Cơ năng của vt cuối đoạn dc nm ngang: W
s
= U
s
+ T
s
= mgh +
m
󰆒
Áp dụng định lut bảo toàn cơ năng, ta có: W
đ
= W
s

󰇛 󰇜
Lúc này ta có bài toán ném ngang vi:
󰇍




󰇍
󰇍
󰇍
󰇫





Theo Ox: 










Theo Oy: 











Khi vt chạm đất: 

󰉚

󰆒
󰇛 󰇜
󰉗
󰆒

󰇛
󰇜
󰉨


󰆒


󰇛
󰇜

Kết lun: Vi h =
thì vật bay ra được khong cách xa nht là

.
Câu 4: Định lut II cho vt m
1
:
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Chiếu lên Oy: N
1
= P
1
= m
1
g F
ms
= kN
1
= km
1
g.
Chiếu lên Ox: T
1
F
ms
= m
1
a
1

󰇛
󰇜 (1)
Định lut II cho vt m
2
:
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Chiếu lên Oy: T
2
P
2
= m
2
a
2

󰇛
󰇜 (2)
Chuyển động ca ròng rc:
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
Chiếu lên chiu chuyển động: R(T
2
' T
1
') =

 T
2
' T
1
' =

Si dây không co giãn nên: T
1
= T
1
', T
2
= T
2
' và a
1
= a
2
= a =  T
2
T
1
=
 (3)
󰉾
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰉘󰉼󰉹
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
Ti thời điểm t: 





󰉳󰉬󰉨

- - - HT - - -
m
1
M
m
2

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
O
x
y

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

Preview text:

Đại học Quốc gia TpHCM Trường Đại học KHTN
ĐỀ THI CƠ HỌC 1 (Khóa 2013)
Năm học: 2013 - 2014 – Thời gian: 90 phút
Sinh viên không sử dụng tài liệu
Câu 1: Một chất điểm chuyển động với vận tốc thay đổi theo quãng đường với quy
luật sau: v = α√s, với α là hằng số dương. Biết rằng s = 0 tại thời điểm t = 0. Hãy tìm
quãng đường vật đi được s và vận tốc v của chất điểm như hàm của thời gian.
Câu 2: Một viên đạn có khối lượng m được bắn thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban
đầu bằng vo (lúc t = 0). Cho biết lực cản của không khí lên viên đạn có độ lớn tỉ lệ với
vận tốc của viên đạn với hệ số tỉ lệ là 𝜂 (hằng số dương). Hãy xác định thời điểm t lúc
viên đạn đạt được độ cao cực đại. Từ kết quả thu được hãy suy ra thời điểm này trong
trường hợp không có lực cản (𝜂 = 0).
Câu 3: Một vật nhỏ với vận tốc ban đầu vo = 0, trượt xuống từ một vị trí ở độ cao H
của một ngọn đồi. Phần cuối của ngọn đồi là một đoạn thẳng nằm ngang có bờ dốc
thẳng đứng ở độ cao h (hình 1). Hỏi h phải bằng bao nhiêu để vật nhỏ bay ra được một
khoảng cách s là xa nhất. Bỏ qua lực ma sát của đất và lực cản của không khí.
Câu 4: Cho hai vật m1 và m2 mắc qua ròng rọc (xem hình 2). Ròng rọc có khối lượng
M và dạng đĩa tròn đồng chất. Hệ số ma sát giữa vật m1 và mặt nằm ngang là k. Lúc t
= 0, vật m2 bắt đầu hạ xuống. Hãy xác định đoạn dịch chuyển của hai vật sau t giây. M m1 m2 Hình 1 Hình 2 - - - HẾT - - -
More Documents: http://physics.forumvi.com s = α2t2 s t 4 Câu 1:
Ta có: v = ds = α√s ⟹ ds = αdt ⟹ ∫ ds = α ∫ dt ⟹ 2√s = αt ⟹ { dt √s 0 √s 0 v = α2t 2 Câu 2:
Lực cản của không khí lên viên đạn: F ⃗⃗ c = −ηv⃗
(Dấu “–” cho thấy lực cản F
⃗⃗ c và vận tốc v⃗ luôn ngược chiều nhau)
Áp dụng định luật II Newton: P
⃗ + F⃗⃗ c = ma⃗ ⟺ P⃗ − ηv⃗ = m dv⃗ dt 𝐯⃗ dv
Chọn chiều dương (+) như hình vẽ, ta có: – mg – ηv = m ⟹ dv = −g − η v dt dt m
Đặt λ = η, phương trình trở thành: dt = − dv m g+λv du
Đặt u = g + λv ⟹ du = λdv nên phương trình trở thành: dt = − 1 λ u t 1 g+λv du 1 g + λv 1 g + λv ⟹ ∫ dt = − ∫ ⟹ t = − ln = ln o 𝐏⃗ 𝐅⃗⃗⃗ 𝐦𝐬 0 λ u g+λv λ g + λv λ g + λv o o
Khi viên đạn đạt độ cao Hmax thì v = 0 ⟹ t(Hmax) = 1 ln g+λvo = 1 ln (1 + λ v λ g λ g o) 𝐎
Trường hợp không có lực cản không khí: η = 0 ⟹ λ = 0 dv 1 0 v ⟹ dt′ = − ⟹ t′(H ∫ dv ⟹ t′(H o g max) = − g max) = v g o Câu 3:
Cơ năng của vật ở đầu ngọn dốc: Wđ = Uđ = mgH 1
Cơ năng của vật ở cuối đoạn dốc nằm ngang: Ws = Us + Ts = mgh + mv′2 2
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng, ta có: Wđ = Ws ⟹ 𝐯′ = √𝟐𝐠(𝐇 − 𝐡) ax = 0 v′ox = v′
Lúc này ta có bài toán ném ngang với: a
⃗ { ay = −g và v′⃗ { v′oy = 0 x t
Theo Ox: v′x = v′ox = v′ ⟹ dx = v′ ⟹ ∫ dx = v′ ∫ dt ⟹ 𝐱 = 𝐯′𝐭 dt 0 0 y t
Theo Oy: v′y = v′oy − gt = −gt ⟹ dy = −gt ⟹ ∫ dy = −g ∫ tdt ⟹ 𝐲 = 𝐡 − 𝟏 𝐠𝐭𝟐 dt h 0 𝟐
Khi vật chạm đất: 𝑦 = 0 ⟹ t = √2h ⟹ Tầm bay xa: 𝐋 = 𝐱 g
𝐦𝐚𝐱 = 𝐯′𝐭 = 𝟐√𝐡(𝐇 − 𝐡) H − 2h H − 2h 𝐇 ⟹ Đạo hàm L′ =
. Để Lmax thì L′ = 0 ⟺ = 0 ⟺ 𝐡 = √h(H − h) √h(H − h) 𝟐 H
Kết luận: Với h = thì vật bay ra được khoảng cách xa nhất là L 2 max = H. 𝐍 ⃗⃗⃗ Câu 4:
Định luật II cho vật m ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ 𝟏 1: P1 + N1 + Fms + T1 = m1a ⃗ 1⃗ m ⃗⃗ ⃗⃗⃗ 1 𝐓𝟏 𝐓′𝟏 Chiếu lên Oy: N M
1 = P1 = m1g ⟹ Fms = kN1 = km1g. 𝐅⃗⃗⃗ Chiếu lên Ox: T 𝐦𝐬
1 – Fms = m1a1 ⟹ 𝐓𝟏 = 𝐦𝟏(𝐚𝟏 + 𝐤𝐠) (1) 𝐓 ⃗⃗′⃗⃗ 𝟐
Định luật II cho vật m ⃗⃗ ⃗⃗ 2: P2 + T2 = m2a ⃗ 2 ⃗ 𝐏 ⃗⃗ 𝟏 y 𝐓 ⃗⃗ Chiếu lên Oy: T 𝟐
2 – P2 = – m2a2 ⟹ 𝐓𝟐 = 𝐦𝟐(𝐠 − 𝐚𝟐) (2)
Chuyển động của ròng rọc: M ⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗ 1 + M2 = Iβ ⃗ m2 1 1 O
Chiếu lên chiều chuyển động: R(T x ⃗⃗ 2' – T1') = MR2β ⟹ T MRβ 𝐏 2 2' – T1' = 2 𝟐 𝟏
Sợi dây không co giãn nên: T1 = T1', T2 = T2' và a1 = a2 = a = βR ⟹ T2 – T1 = 𝐌𝐚 (3) 𝟐 𝟐𝐠(𝐦
Từ (1), (2)và (3)giải ra ta được: 𝐚 = 𝟐 − 𝐤𝐦𝟏)
𝐌 + 𝟐(𝐦𝟏 + 𝐦𝟐) s t
Tại thời điểm t: v = at = ds ⟹ ds = atdt ⟹ ∫ ds = a ∫ tdt ⟹ Độ dịch chuyển: 𝐬 = 𝟏 𝐚𝐭𝟐 dt 0 0 𝟐 - - - HẾT - - -
More Documents: http://physics.forumvi.com