Đề thi học phần Đa dạng sinh học năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thi học phần Đa dạng sinh học năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:
Thông tin:
10 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học phần Đa dạng sinh học năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thi học phần Đa dạng sinh học năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

59 30 lượt tải Tải xuống
Câu 1. m chung ca mi thc vt có ht là gì?
A. Có v bc xung quanh ht .
B. Có xen k th h.
C. Có th bào t tiêu gim, bào t khác loi, noãn và ht phn.
c nh i thc vt không ht.
Câu 2. Ni cng sinh là gì ?
A. Là quá trình m t t  bào b nut tr
thành mt bào quan ca t bào ch.
B. Là hing sinh vt này s sinh vt khác và c u
ng li t cách sng này.
C. C 
D. C u sai.
Câu 3ng vu tiên và côn trùng xut hin k nào?
A. Silur
B. Devon
C. Carbon
D. Permi
Câu 4: ng dng ca cây chng loi:
A. 

B. 
C. 
Câu 5. Hình thc sinh sn ca trùng bánh xe:
A. Hu tính
B. Vô tính
C. Trinh sn
D. C 3 hình thc trên
Câu 6: Mt s kin ting trong thi gian gn nht vi s hình
thành ca siêu la:
A.Ngun gc ci.
B. Bùng n k Cambri.
C. Tuyt chng k Permi.
D. K 
Câu 7u kh
ng vt có dây sng có mt dây sng và ng thn kinh dây.
ng vt có s ng vt có dây su.
ng vt có ng vt có ct sng.
ng vng có hàm
Câu 8 : T bào nm có th sinh sn vô tính bng phân chia t bào cht bng
nguyên phân. Nhiu loài nm có th chun b cho tái sinh sn bng cách:
A. Phân chia t bào cht
B. T bào cht phân làm hai
C. Nhân t bào tan thành nguyên sinh cht
D. Tan nguyênsinh chp thành nhân
E. Phát sinh giao t
Câu 9t túi khí giúp cá duy trì s ni. S tin hóa c
phi ca cá t tiên là mt ví d v
A. Mng tin hóa.
B. Cu thích nghi.
C. Nhi trong biu hin gene Hox.
D. Phát sinh hình thái u nhi.
E. Lan ta thích nghi.
Câu 10: Các loài thung v tun hoàn?
A. Thân mm
B. Chân khp
C. Giun tròn
D. t
Câu 11: Sinh vng vt th sinh?
ng vt thân mm
B. Lt
ng vt da gai
ng vt có dây sng
E. C hai C và D
Câu 12 : Thut ng  cn mi quan h cn loi
nm sng gia các t bào trong thc vt là:
A. Tác nhân gây bnh
B. Ni cng sinh
C. Thc vt ni kí sinh
a y







Câu 14u kin hay c  ng vt?
A. Gen Hox
B. Vách t bào
C. T ng
D. Sinh sn hu tính
Câu 15: Sp xp theo trình t n phát trin cng vt:
1/ phôi nang
2/ bin thái
3/ th tinh
4/ phân ct trng
A. 
B. 
C. 
D. 
E. 
Câu 16: m ca th giao t thc vt có ht
A. , không ph thuc vào th bào t v ng
B. Tiêu gim, ph thuc vào th bào t v ng
C. , ph thuc vào th bào t v ng
D. Tiêu gim, ph thuc vào th bào t v ng
Câu 17: Ti sao khi nhum Gram vi khui bt màu
khác nhau:
A. -
B. -
C. -
D. 

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 19 phi là yu t thích nghi vi sng trên cn ca thc vt có
ht?
A. 
B. 
C. 
D. 

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 21


 nâu


Câu 22 . 
A. Ti np
B. Gim phân
C. Tip hp
D. t bin
Câu 23. Rêu tn ti  
p tc phát tri
A. Th giao t c, th giao t cái, giao t, giao t, th bào t
B. Th giao t, th bào t, hp t, hp tng thành
C. Th giao t c, th giao t cái, hp t, hp t, th bào t ng thành
u sai
Câu 24 T tiên ca nm là:
A. ng vt
B. Trùng chân gi
C. Sinh vc
D. i


A. Rêu
B. 
C. 
D. 
Câu 26: Chromalveolata gm:
A.To silic, to nâu, các sinh vt gây bnh quan tr
Phytophthora
B. To silic, to lc
C. To lc, to silic, các sinh vt gây bnh quan tr
Phytophthora
D. To lc, to nâu, các sinh vt gây bnh quan tr
Câu 27 Cho các câu sau:
1) Tt c bt bing tính.
2) Cnidaria 2 d là: dng polyp (sng) dng medusa (sng
bám).
3) T bào amip hình thành các sng keo bt bin.
4) Lp sa sng hoàn toàn dng medusa (sng ).
5) Cnidaria, xoang v mch ho 
6) Bt bin không có mô chính thc.

A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 5, 6
C. 2, 3, 6
D. 1, 3, 4, 6
E. 2, 4, 5
Câu 28: S  nào cho s thành công ca thc
vt ht kín?
A. Bng cách bo v o ra chúng.
B. Bng cách tu kin cho s phát tán ca ht.
C. Bng cách dn d côn trùng th phn.
D. Bng cách to ra tinh trùng và trng bên trong mt lp v bo v.
Câu 29: Thc vt ht trn và thc vt ht kín có nhi
tr:
A. Ht .
B. Ht phn .
C. Mô dn.
D. Bu.
Câu 30: Câu nào sai trong nhng câu sau:
A. Hu ht bt bing tính.
B. Hu ht bt bing tính tun t.
C. Các giao t ca bt bic hình thành t t bào c áo.
D. n ra s th tinh gia noãn và tinh trùng ca bt
bin.
Câu 31. S ng v gii phu các loài là nhng bng chng
A. Gián tip cho thc tin hóa t mt t tiên chung
B. Gián tip cho thc tin hóa t nhing riêng
C. Trc tip cho thc tin hóa t mt t tiên chung
D. Trc tip cho thc tin hóa t nhing riêng
Câu 32. Mt vài vi khu khác có th tit ra các chc (có
bn cht protein), các chc gi là gì?
A. Ngoc t
B. Nc t
C. Hoocmon
D. Kháng sinh
Câu 33. Nhng thành phu có thc vc và thc vt
trên cn, tr:
A. sporopollenin.
B. lignin.
C. chlorophyll a.
D. chlorophyll b.

A. Tt c các loài nu d ng.
B. Nm có th sinh sn hu tính và vô tính.
C. T tiên ca nm là sinh vc.
D. Nm có th i và tiêu hóa th
Câu 35. Ngành nm nào gm nhng nm có duy nht có bào t roi trong
s các loài nc gi là bào t ng?
A. Nm thích ty
B. Nm tip hp
C. Nm mch
D. Nm trái
Câu 36. Phân bit kiu phát trin ming nguyên sinh và ming th sinh
A. ming nguyên sinh thì ming hình thành t l m mi và ming th sinh
thì ming hình thành t l phôi.
B. Ming nguyên sinh bu bng s phân ct trng xon nh. Ming
th sinh bu t s phân ct phóng xnh.
C.  xut hin mu ming nguyên sinh.
D. Ming th sinh thì th xoang do trung bì tách ra.Ming nguyên sinh thì th
xoang hình thành t túi trung bình ngoài rut nguyên thy.
Câu 37 
A. 
B. 
C. 
D. 
ng vt có dây sng 2 phân ngành:
A. Da gai và sao bin
B. ng vng
C. Sao bin và cu gai
D. ng vng
Câu 39 Chân khp không có:
A. Tng cuticle
B. B 
C. Lp protein và chitin polysacarid
D. H tun hoàn kín
Câu 40 ng vi khí qua:
A. Mang
B. Phi
C. Vùng có lp cuticle mng
D. C A và C
i là bng chng to vòng là h hàng gn
t ca thc vt?
A. Ging nhau v hình dng ca lc lp
B. Ging nhau trong s hình thành vách t bào trong s phân chia to
C. Ging nhau v gene trong lc lp
D. Ging nhau v protein tng hp cellulose
i vi thc vt th c sn xut bi s gim phân:
A. Th bào t i
B. Giao t i
C. Giao t ng bi
D. Bào t i
Câu 43 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 44 Mt vi khun ch ct ngung h
và sng không có ánh sáng.Vi khun này s dng
ng nào?
A. Quang t ng
B. Hóa d ng
C. Hóa t ng
D. Quang d ng
Câu 45: thc vt h vic th tinh din ra thành công thì cu trúc nào
ph noãn?
A. Mt tinh trùng.
B. Hai tinh trùng.
C. ng phn.
D. B và C.
Câu 46. S khác bit gia Bt bing vtkhác da ch yu vào
s có hin din hay không ca:
A..
B. ng tiêu hóa hoàn chnh.
C. Mt h thng tun hoàn.
D. Mô thc.
i bào t ca mi bào t gim phân sinh ra
mi bào t?
A.
B.
C.
D. 
Câu 48: Câu nào sai khi nói v khun Chlamydias?
A. 
B. 

C. 

D. 
m ca vi sinh vt sinh methane là gì?
A. S dng CO
2
 oxi hóa H
2
B. Gin phm ph thi
C. B ng c bi O
2
D. C 
Câu 50 T  là nh:
A. Không có chlorophyll
B. Do có sc t phycoerythrin
C. Chúng sng c rt sâu
D. Tt c 

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 52 Phát biu sai:
A. Tt c các nm là sinh vt d ng, ly các chng bng hp th.
B. Nm Fusarium circinatum gây bnh chy nha thông.
C. Nm ni cng sinh có vai trò quan trng trong vic chng li các tác nhân gây
bnh thc vt thân g có hoa.
D. Nm duy nhc quan tâm làm thc phm ci.
Câu 53 Tt c các cu trúc t ng trong các t
bào ca thc vt ht kín gametophytes ca c hai và thc vt ht trn tr
A. Hi
B. Ty th
C. Thành t bào
D. Lc lp
Câu 54 Nhng tuyên b là phù hp nht vi gi thuyt rng s bùng n k
c gây ra bi s a các mi quan h ng v t con
mi?
A.  l sâu Burrows trong các hóa thch
B.  l ng vt lch
C.  l cht hu hóa thch
D.  l phn cng trong các hóa thch
Câu 55 Cho các câu sau:
7) Tt c bt bing tính.
8) Cnidaria có 2 d là: dng polyp (sng) và dng medusa (sng
bám).
9) T bào amip hình thành các sng keo bt bin.
10) Lp sa sng hoàn toàn dng medusa (sng ).
11) Cnidaria, xoang v mch ho 
12) Bt bin không có mô chính thc.

A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 5, 6
C. 2, 3, 6
D. 1, 3, 4, 6
ng vng vt có màng t sa.
A. Tuyn vú
B. Lông mao
C. Tuyn sa
D. Nhau thai
Câu 57 
A. 
B. 
C. A và B sai
D. 
Câu 58 ng nht trong vin s bùng
phát Cambri?
A. S ni lên ca mi quan h vt d - con mng thông qua
chn lc t nhiên.
B. S n tu kin thun li cho nhng vt
có t chuy ln.
C. Tin hóa ca h  mm do trong phát trin, dn
nhng bii v hình thái.
D. S di chuyn lên cn cng vt.
Câu 59 

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 60  cng sinh gia mt nguyên sinh v
bào và vt ch? :
A. Trùng roi xon và pôlip san hô.
B. Nguyên sinh vt ký sinh trong rut mi và mi
C. Foraminiferan và to
D. Tt c 
| 1/10

Preview text:

Câu 1. Điểm chung của mọi thực vật có hạt là gì?
A. Có vỏ bọc xung quanh hạt . B. Có xen kẽ thế hệ.
C. Có thể bào tử tiêu giảm, bào tử khác loại, noãn và hạt phấn.
D. Có kích thước nhỏ hơn so với thực vật không hạt.
Câu 2. Nội cộng sinh là gì ?
A. Là quá trình một cơ thể đơn bào nuốt tế bào khác và sau đó tế bào bị nuốt trở
thành một bào quan của tế bào chủ.
B. Là hiện tượng sinh vật này sống bên trong cơ thể sinh vật khác và cả hai đều
hưởng lợi từ cách sống này.
C. Cả a và b đều đúng. D. Cả a và b đều sai.
Câu 3. Động vật 4 chân đầu tiên và côn trùng xuất hiện ở kỷ nào? A. Silur B. Devon C. Carbon D. Permi
Câu 4: Ứng dụng của cây chủng loại:
A. Cho biết một lượng thông tin khổng lồ, lịch sử tiến hóa, quan hệ họ hàng, xác
nhận thông tin di truyền,…
B. Không có ứng dụng gì đặc biệt
C. Cho biết các loài đã xuất hiện ở thời điểm nào
Câu 5. Hình thức sinh sản của trùng bánh xe: A. Hữu tính B. Vô tính C. Trinh sản
D. Cả 3 hình thức trên
Câu 6: Một sự kiện tiến hóa chính tương ứng trong thời gian gần nhất với sự hình
thành của siêu lục địa:
A.Nguồn gốc của con người. B. Bùng nổ kỷ Cambri.
C. Tuyệt chủng kỷ Permi. D. Kỷ băng hà.
Câu 7: điều khẳng định nào sau đây là không đúng:
A. Động vật có dây sống có một dây sống và ống thần kinh dây.
B. Động vật có sọ là động vật có dây sống có đầu.
C. Động vật có xương sống là động vật có cột sống.
D. Gnathostomta là động vật có xương sống có hàm
Câu 8 : Tế bào nấm có thể sinh sản vô tính bằng phân chia tế bào chất bằng
nguyên phân. Nhiều loài nấm có thể chuẩn bị cho tái sinh sản bằng cách:
A. Phân chia tế bào chất
B. Tế bào chất phân làm hai
C. Nhân tế bào tan thành nguyên sinh chất
D. Tan nguyênsinh chất sau đó hợp thành nhân E. Phát sinh giao tử
Câu 9: Bóng bơi là một túi khí giúp cá duy trì sự nổi. Sự tiến hóa của bóng bơi từ
phổi của cá tổ tiên là một ví dụ về
A. Một xu hướng tiến hóa. B. Cựu thích nghi.
C. Những thay đổi trong biểu hiện gene Hox.
D. Phát sinh hình thái ấu nhi. E. Lan tỏa thích nghi.
Câu 10: Các loài thuộc ngành động vật nào sau đây không có hệ tuần hoàn? A. Thân mềm B. Chân khớp C. Giun tròn D. Giun đốt
Câu 11: Sinh vật nào dưới đâu là Động vật thứ sinh? A. Động vật thân mềm B. Lớp giun đốt C. Động vật da gai
D. Động vật có dây sống E. Cả hai C và D
Câu 12 : Thuật ngữ dưới đây đề cập đến mối quan hệ cộng sinh liên quan đến loại
nấm sống giữa các tế bào trong thực vật là: A. Tác nhân gây bệnh B. Nội cộng sinh
C. Thực vật nội kí sinh D. Địa y
Câu 13: Mô rễ của thực vật còn sống rất giống mô thân của những thực vật có
mạch ban đầu được giữ lại trong hóa thạch, điều đó gợi lên:
A. Rễ và mô thân của những cây có mạch cổ xưa tiến hóa song song với nhau
B. Rễ và mô thân của những cây có mạch cổ xưa tiến hóa độc lập với nhau
C. Rễ đã tiến hóa từ phần thấp nhất dưới đất của thân ở những thực vật có mạch cổ xưa
D. Không đủ dữ liệu để nêu giả thuyết
Câu 14: Điều kiện hay cấu trúc nào sau đây chỉ đúng ở động vật? A. Gen Hox B. Vách tế bào C. Tự dưỡng D. Sinh sản hữu tính
Câu 15: Sắp xếp theo trình tự các giai đoạn phát triển của động vật: 1/ phôi nang 2/ biến thái 3/ thụ tinh 4/ phân cắt trứng A. 4 → 3 → 2 → 1 B. 4 → 3 → 1 → 2 C. 3 → 2 → 4 → 1 D. 3 → 4 → 2 → 1 E. 3 → 4 → 1 → 2
Câu 16: Đặc điểm của thể giao tử ở thực vật có hạt
A. Ưu thế, không phụ thuộc vào thể bào tử về dinh dưỡng
B. Tiêu giảm, phụ thuộc vào thể bào tử về dinh dưỡng
C. Ưu thế, phụ thuộc vào thể bào tử về dinh dưỡng
D. Tiêu giảm, phụ thuộc vào thể bào tử về dinh dưỡng
Câu 17: Tại sao khi nhuộm Gram vi khuẩn gram âm và gram dương lại bắt màu khác nhau:
A. Gram(+) có thành tế bào dày hơn Gram(-)
B. Gram(-) có thành tế bào dày hơn Gram(+)
C. Gram (-) không có thành tế bào D. Lý do khác
Câu 18: Gene nào có thể phân ly sau khi loài đã hình thành? A. Gene cận nguồn B. Gene cùng nguồn C. Gene ty thể D. Gene DNA
Câu 19: Đâu không phải là yếu tố thích nghi với đời sống trên cạn của thực vật có hạt?
A. Gia tăng ưu thế của các thể bào tử
B. Hạt rất bền và phát tán C. Thể giao tử ưu thế
D. Hạt phấn có các túi khí
Câu 20: Sơ đồ sống của mọi thực vật trong đất liền 2 thế hệ cơ thể đa bào là:
A. Thể giao tử , thể bào tử.
B. Thể đơn bội , thể đa bội.
C. Thể giao tử , thể hợp tử.
D. Nguyên phân, giảm phân.
Câu 21: Loại tảo nào sau đây, cùng có bốn đặc điểm nổi bật với thực vật trên cạn
và đượccho rằng chúng là họ hàng gần gũi nhất với thực vật? A. Tảo lục B. Tảo nâu C. Tảo đỏ D. Tảo vòng
Câu 22 . Biến dị di truyền trong quần thể vi khuẩn không có được từ: A. Tải nạp B. Giảm phân C. Tiếp hợp D. Đột biến
Câu 23. Rêu tồn tại ở….và…….Qua quá trình thụ tinh hình thành….Sau đó,
…..tiếp tục phát triển thành…..
A. Thể giao tử đực, thể giao tử cái, giao tử, giao tử, thể bào tử
B. Thể giao tử, thể bào tử, hợp tử, hợp tử, cây trưởng thành
C. Thể giao tử đực, thể giao tử cái, hợp tử, hợp tử, thể bào tử trưởng thành D. Các câu trên đều sai
Câu 24 Tổ tiên của nấm là: A. Động vật B. Trùng chân giả
C. Sinh vật nguyên sinh, đơn bào, có roi sống dưới nước D. Người
Câu 25: Nhóm nào sau đây là Thực vật ở cạn có tinh trùng, có roi và thể bào tử chiếm ưu thế? A. Rêu B. Dương xỉ C. Rêu tản D. Tảo vòng
Câu 26: Chromalveolata gồm:
A.Tảo silic, tảo nâu, các sinh vật gây bệnh quan trọng như Plasmodium, Phytophthora B. Tảo silic, tảo lục
C. Tảo lục, tảo silic, các sinh vật gây bệnh quan trọng như Plasmodium, Phytophthora
D. Tảo lục, tảo nâu, các sinh vật gây bệnh quan trọng như Plasmodium
Câu 27 Cho các câu sau:
1) Tất cả bọt biển đều lưỡng tính.
2) Cnidaria có 2 dạng cơ thể là: dạng polyp (sống di động) và dạng medusa (sống bám).
3) Tế bào amip hình thành các sợi xương trong tầng keo ở bọt biển.
4) Lớp sứa sống hoàn toàn ở dạng medusa (sống di động ).
5) Ở Cnidaria, xoang vị mạch hoạt động như bộ xương thủy tĩnh.
6) Bọt biển không có mô chính thức. Các câu đúng là: A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 5, 6 C. 2, 3, 6 D. 1, 3, 4, 6 E. 2, 4, 5
Câu 28: Sự hình thành trái đã đóng góp như thế nào cho sự thành công của thực vật hạt kín?
A. Bằng cách bảo vệ cây đã tạo ra chúng.
B. Bằng cách tạo điều kiện cho sự phát tán của hạt.
C. Bằng cách dẫn dụ côn trùng thụ phấn.
D. Bằng cách tạo ra tinh trùng và trứng bên trong một lớp vỏ bảo vệ.
Câu 29: Thực vật hạt trần và thực vật hạt kín có những điểm chung sau đây ngoại trừ: A. Hạt . B. Hạt phấn . C. Mô dẫn. D. Bầu.
Câu 30: Câu nào sai trong những câu sau:
A. Hầu hết bọt biển là lưỡng tính.
B. Hầu hết bọt biển là lưỡng tính tuần tự.
C. Các giao tử của bọt biển được hình thành từ tế bào cổ áo.
D. Khoang trung tâm là nơi diễn ra sự thụ tinh giữa noãn và tinh trùng của bọt biển.
Câu 31. Sự tương đồng về giải phẩu các loài là những bằng chứng
A. Gián tiếp cho thấy các loài được tiến hóa từ một tổ tiên chung
B. Gián tiếp cho thấy các loài được tiến hóa từ nhiều hướng riêng
C. Trực tiếp cho thấy các loài được tiến hóa từ một tổ tiên chung
D. Trực tiếp cho thấy các loài được tiến hóa từ nhiều hướng riêng
Câu 32. Một vài vi khuẩn và các cơ thể khác có thể tiết ra các chất độc (có
bản chất protein), các chất đó được gọi là gì?
A. Ngoại độc tố B. Nội độc tố C. Hoocmon D. Kháng sinh
Câu 33. Những thành phần dưới đây đều có ở thực vật dưới nước và thực vật trên cạn, trừ: A. sporopollenin. B. lignin. C. chlorophyll a. D. chlorophyll b.
Câu 34. Đáp án nào sau đây SAI?
A. Tất cả các loài nấm đều dị dưỡng.
B. Nấm có thể sinh sản hữu tính và vô tính.
C. Tổ tiên của nấm là sinh vật nguyên sinh, đơn bào, có roi, sống dưới nước.
D. Nấm có thể ăn mồi và tiêu hóa thức ăn.
Câu 35. Ngành nấm nào gồm những nấm có duy nhất có bào tử có roi trong
số các loài nấm, được gọi là bào tử động?
A. Nấm thích ty B. Nấm tiếp hợp C. Nấm mạch D. Nấm trái
Câu 36. Phân biệt kiểu phát triển miệng nguyên sinh và miệng thứ sinh
A. Ở miệng nguyên sinh thì miệng hình thành từ lỗ mở mới và ở miệng thứ sinh
thì miệng hình thành từ lỗ phôi.
B. Miệng nguyên sinh bắt đầu bằng sự phân cắt trứng xoắn ốc,xác định. Miệng
thứ sinh bắt đầu từ sự phân cắt phóng xạ, không xác định.
C. Xoang cơ thể xuất hiện muộn hơn ở miệng nguyên sinh.
D. Miệng thứ sinh thì thể xoang do trung bì tách ra.Miệng nguyên sinh thì thể
xoang hình thành từ túi trung bình ngoài ruột nguyên thủy.
Câu 37 Bò sát có đặc điểm gì để bảo vệ chúng không bị khô và trầy xước
A. Chúng là ĐV có màng ối
B. Chúng thụ tinh trong C. Vảy chứa keratin D. Tất cả đúng
Câu 38 Ngành động vật có dây sống 2 phân ngành: A. Da gai và sao biển
B. Chưa có xương sống và động vật có xương sống C. Sao biển và cầu gai
D. Da gai và động vật chưa có xương sống
Câu 39 Chân khớp không có: A. Tầng cuticle B. Bộ xương ngoài
C. Lớp protein và chitin polysacarid D. Hệ tuần hoàn kín
Câu 40 Các loài động vật giáp xác trao đổi khí qua: A. Mang B. Phổi
C. Vùng có lớp cuticle mỏng D. Cả A và C
Câu 41 Điều nào dưới đây không phải là bằng chứng tảo vòng là họ hàng gần
gũi nhất của thực vật?

A. Giống nhau về hình dạng của lục lạp
B. Giống nhau trong sự hình thành vách tế bào trong sự phân chia tế bào
C. Giống nhau về gene trong lục lạp
D. Giống nhau về protein tổng hợp cellulose
Câu 42 Đối với thực vật thể nào được sản xuất bởi sự giảm phân:
A. Thể bào tử đơn bội B. Giao tử đơn bội C. Giao tử lưỡng bội D. Bào tử đơn bội
Câu 43 ệ thống phân oại tốt nhất à hệ thống:
A. Kết hợp các sinh vật có hình thái tương tự
B. Phù hợp với hệ thống phân loại Linnaeus
C. Phản ánh lịch sử tiến hóa
D. Phản ánh sự phân chia cơ bản của sinh vật nhân sơ từ sinh vật nhân thực.
Câu 44 Một vi khuẩn chỉ cần methionine như một nguồn dinh dưỡng hữu cơ
và sống trong các hang động không có ánh sáng.Vi khuẩn này sử dụng
phương thức dinh dưỡng nào?
A. Quang tự dưỡng B. Hóa dị dưỡng C. Hóa tự dưỡng D. Quang dị dưỡng
Câu 45: Ở thực vật hạt kín, để việc thụ tinh diễn ra thành công thì cấu trúc nào phải đi qua lỗ noãn? A. Một tinh trùng. B. Hai tinh trùng. C. Ống phấn. D. B và C.
Câu 46. Sự khác biệt giữa Bọt biển và các ngành động vậtkhác dựa chủ yếu vào
sự có hiện diện hay không của: A.Xoang cơ thể.
B. Đường tiêu hóa hoàn chỉnh.
C. Một hệ thống tuần hoàn. D. Mô thực.
Câu 47: Trong túi đại bào tử của mỗi noãn, nguyên đại bào tử giảm phân sinh ra mấy đại bào tử? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48: Câu nào sai khi nói về khuẩn Chlamydias?
A. Những sinh vật kí sinh này tồn tại trong tế bào động vật và thực vật.
B. Thành tế bào vi khuẩn Gram âm của Chlamydias là không bình thường ở chỗ
chúng không có peptidoglycan.
C. Loài Chlamydiatrachomatis là tác nhân gây mù phổ biến nhất thế giới và cũng
là tác nhân gây bệnh viêm niệu đạo.
D. Những sinh vật kí sinh này chỉ tồn tại trong tế bào động vật.
Câu 49 Đặc điểm của vi sinh vật sinh methane là gì?
A. Sử dụng CO2 để oxi hóa H2
B. Giải phóng methane như sản phẩm phế thải C. Bị ngộ độc bởi O2 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 50 Tảo đỏ có màu đỏ là nhờ: A. Không có chlorophyll
B. Do có sắc tố phycoerythrin
C. Chúng sống ở vùng nước rất sâu D. Tất cả đều đúng
Câu 51 ại sao r của r u gọi à rể giả :
A. Không có cấu tạo mô.
B. Không có các tế bào dẫn chuyên hóa.
C. Không giữ vai trò trong việc hấp thụ nước và chất khoáng. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 52 Phát biểu sai:
A. Tất cả các nấm là sinh vật dị dưỡng, lấy các chất dinh dưỡng bằng hấp thụ.
B. Nấm Fusarium circinatum gây bệnh chảy nhựa ở thông.
C. Nấm nội cộng sinh có vai trò quan trọng trong việc chống lại các tác nhân gây
bệnh ở thực vật thân gỗ có hoa.
D. Nấm mũ là nấm duy nhất được quan tâm làm thực phẩm của con người.
Câu 53 Tất cả các cấu trúc tế bào sau đây à chức năng quan trọng trong các tế
bào của thực vật hạt kín gametophytes của cả hai và thực vật hạt trần trừ
A. Hạt nhân đơn bội B. Ty thể C. Thành tể bào D. Lục lạp
Câu 54 Những tuyên bố là phù hợp nhất với giả thuyết rằng sự bùng nổ kỳ
Cambri được gây ra bởi sẹ gia tăng của các mối quan hệ động vậ ăn thịt con mồi?
A. Tăng tỉ lệ sâu Burrows trong các hóa thạch
B. Tăng tỉ lệ động vật lớn hơn trong các hóa thạch
C. Tăng tỉ lệ chất hữu cơ trong các mẫu hóa thạch
D. Tăng tỉ lệ phần cứng trong các hóa thạch Câu 55 Cho các câu sau:
7) Tất cả bọt biển đều lưỡng tính.
8) Cnidaria có 2 dạng cơ thể là: dạng polyp (sống di động) và dạng medusa (sống bám).
9) Tế bào amip hình thành các sợi xương trong tầng keo ở bọt biển. 10)
Lớp sứa sống hoàn toàn ở dạng medusa (sống di động ). 11)
Ở Cnidaria, xoang vị mạch hoạt động như bộ xương thủy tĩnh. 12)
Bọt biển không có mô chính thức. Các câu đúng là: A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 5, 6 C. 2, 3, 6 D. 1, 3, 4, 6
Câu 56 Động vật có vú à động vật có màng ối có ………..và tiết sữa.
A. Tuyến vú B. Lông mao C. Tuyến sữa D. Nhau thai
Câu 57 rong mùa sinh sản, một số oài ếch phát ra tiếng k u à để
A. Hấp dẫn bạn tình
B. Bảo vệ lãnh địa C. A và B sai
D. Có ít nhất 1 câu trả lời đúng
Câu 58 Điểm nào sau đây ít quan trọng nhất trong việc mang đến sự bùng phát Cambri?
A. Sự nổi lên của mối quan hệ vật dữ - con mồi đã dẫn đến tính đa dạng thông qua chọn lọc tự nhiên.
B. Sự gia tăng oxygen khí quyển tạo điều kiện thuận lợi cho những loài động vật
có tốc độ chuyển hóa cao hơn và có kích thước cơ thể lớn hơn phát triển.
C. Tiến hóa của hệ gen Hox đã giúp cho sự mềm dẻo trong phát triển, dẫn đến
những biến đổi về hình thái.
D. Sự di chuyển lên cạn của động vật.
Câu 59 hực vật không mạch có ba ngành đại diện của những cây thảo nhỏ à:
A. Tảo đỏ Tảo lục Tảo vòng.
B. Tảo đỏ Rêu tản Dương xỉ.
C. Rêu tản Rêu sừng Rêu thực.
D. Tảo vòng Dương xỉ Rêu thực.
Câu 60 Điều nào sau đây à quan hệ cộng sinh giữa một nguyên sinh vật đơn bào và vật chủ? :
A. Trùng roi xoắn và pôlip san hô.
B. Nguyên sinh vật ký sinh trong ruột mối và mối C. Foraminiferan và tảo D. Tất cả đều đúng