Đề thi học phần Phương pháp kiểm nghiệm vi sinh năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thihọc phần Phương pháp kiểm nghiệm vi sinh năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 15 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
15 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học phần Phương pháp kiểm nghiệm vi sinh năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thihọc phần Phương pháp kiểm nghiệm vi sinh năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 15 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

73 37 lượt tải Tải xuống
Đề 2
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
MÔN: PHƢƠNG PHÁP KIỂM NGHIM VI SINH
Thi gian làm bài: 90 phút
Sinh viên chn câu tr lời đúng nhất trong 4 phương án vào phiếu tr li
( Sinh viên được phép s dng tài liu)
ĐỀ 2)
1. Ng độc thc phm có th do
a. Vi sinh vt.
b. Động vt.
c. Thc vt.
d. C a, b, c đều đúng.
2. Ng độc thc phm khi và ch khi
a. Cùng có s hin din ca nhiu sinh vt trong 1 loi thc phm.
b. Có lượng lớn độc t ca vi sinh vt trong thc phm.
c. Có s hin din của 1 lượng ln VSV gây ng độc thc phm.
d. b và c đều đúng.
3. VSV trong thc phm có th gây bệnh cho con người khi
a. Ăn phải 1 lượng ln VSV gây bnh.
b. Ăn phải độc t VSV tiết ra.
c. Ăn phải 1 lượng nh VSV gây bnh.
d. C 3 câu a, b, c đều đúng.
4. SalmonellaShingella gây bệnh cho con người khi
a. Con ngƣời ăn phải 1 lƣợng ln các VSV này.
b. Một lượng rt nh VSV nguy hiểm này cũng có thểy bnh cho người.
c. Con người ăn phải độc t ca chúng.
d. C 3 câu a, b, c đều đúng.
5. Salmonella là VSV gây bnh
a. L loét d dày.
b. Dch t.
c. Thƣơng hàn.
d. Kiết l.
6. Shingella là VSV gây bnh
a. Tiêu chy.
b. Dnh t.
c. Thương hàn.
d. Kiết l.
7. Shingella là VSV thường xuyên tìm thy
Đề 2
a. Trong ruột động vt máu nóng.
b. Trong rut cá.
c. Trong ruột động vật lưỡng thê.
d. Trong ruột ngƣời và linh trƣởng.
8. Eschirichia coli
a. VSV ch th ô nhim.
b. VSV ch th độ an toàn v sinh.
c. VSV gây bnh.
d. C 3 câu a, b, c đều đúng.
9. Coliforms là nhóm VSV
a. Gây bnh trong thc phm.
b. y ng độc thc phm.
c. Ch th chất lượng.
d. Ch th độ an toàn v sinh thc phm.
10. VSV ch th chất lượng là nhng VSV mà s hin din ca chúng
a. Làm tăng chất lượng thc phm.
b. Không làm thay đổi chất lượng thc phm.
c. Làm gim chất lƣợng thc phm.
d. Làm cho thc phm mau hng.
11. Staphylococucs aureus đưc phát jieenj trong thc phẩm thường có ngun gc t
a. Trong nước.
b. Trong nguyên liu rau qu.
c. Trong dng c sn xut.
d. T công nhân chế biến.
12. Thạch máu là môi trường
a. Chn lc cho VSV gây bnh.
b. Thích hp nhất cho VSV sinh độc t.
c. Môi trường không chn lc.
d. Dùng cho tt c các VSV không th nuôi cy được.
13. Môi trường chn lọc là môi trường
a. Ch cho phép 1 loi VSV phát trin.
b. Cho phép 1 ging VSV phát trin.
c. Cho phép 1 h VSV phát trin.
d. Cho phép 1 s VSV có 1 vài đặc điểm ging nhau phát trin.
14. môi trường thích hp cho hu hết các vi sinh vt phát trin là:
a. môi trường rn
b. môi trường lng
c. môi trường chn lc
d. môi trƣờng không chn lc
15. mui mt bò (ox bile) có mặt trong môi trường là mt thành phn
Đề 2
a. cung cp ngun C
b. cung cp ngun N
c. cung cp nguồn vi lượng
d. nhân t chn lc
16. khi s dụng nước có chứa lượng ln vi sinh vật để pha môi trường thì
a. môi trường s b nhim khun sau khi pha chế
b. pH môi trường s thay đổi
c. môi trường s mt tính chn lc
d. vi sinh vt nuôi cy s không phát trin tốt trong môi trƣờng này
17. yếu t quyết định chất lượng môi trường sau khi pha chế
a. nhiệt độ kh trùng
b. thành phn cu thành môi trường
c. nước dùng để pha chê môi trường
d. tt c 3 yếu t trên
18. pH của môi trường b thay đổi là do
a. môi trường khô được cân không đúng khối lượng qui định
b. s dụng nước không đạt tiêu chun
c. hấp môi trường không đúng nhiệt độ qui định
d. tt c các yếu t trên
19. chn ý kiến đúng cho các câu say
a. hp kh trùng (kh trùng ƣớt) s dng nhiệt độ thp và thi gian ngắn hơn sấy kh trùng
(kh trùng khô)
b. hp kh trùng nhiệt độ thấp nhưng thời gian dài hơn sấy kh trùng
c. hp kh trùng nhit độ cao nhưng thời gian ngắn hơn sấy kh trùng
d. hp kh trùng s dng nhiệt độ cao và dài hơn sấy kh trùng
20. nhiệt độ và thời gian thường dùng để hp kh trùng môi trường nuôi cy vi sinh vt là
a. 1000C/30 phút
b. 1100C /30 phút
c. 1200C / 15 phút
d. 1210C /15 phút
21. bin pháp kh trùng khô (sy kh trùng) trong phòng thí nghiệm thường dùng chế độ nhit là
a. 1200C /2 gi
b. 1400C /2 gi
c. 1600C /2 gi
d. 1800C /2 gi
Đề 2
22. t cy an toàn sinh hc có
a. 1 loi
b. 2 loi
c. 3 loi
d. 4 loi
23. cn có tác dng kh trùng tt nht khi có nồng độ
a. 50%
b. 70%
c. 90%
d. cn tuyệt đối
24. vi sinh vt hiếu khí là nhng vi sinh vt
a. cần oxy để sinh sn và phát trin
b. cần oxy để duy trì s sng
c. trong quá trình sng chúng sn xut oxy t CO2
d. trong quá trình trao đổi cht chúng to oxy t H2O2
25. phương pháp đổ đĩa (pour plate) được s dụng để
a. định lượng vi sinh vt hiếu khí
b. định lượng vi sinh vt k khí
c. định lƣợng vi sinh vt k khí và hiếu khí
d. định lượng tt c các vi sinh vt
26. phương pháp cấy trang (tri) s dng cho vi sinh vt
a. hiếu khí bt buc
b. hiếu khí tùy nghi
c. k khí bt buc
d. tt c đều đúng
27. để vi sinh vt k khí bt buc phát trin tt, phi nuôi cy trong
a. t ấm có lượng oxy rt thp
b. bình hút chân không
c. bình nuôi cy k khí
d. có th s dng 3 thiết b trên
28. khi định lượng tng s vi sinh vt hiếu khí bằng phương pháp đổ đĩa cho phép ta
a. suy đoán được sinh khi vi sinh vt trong mu
b. suy đoán được s ng vi sinh vt hiếu khí
c. ch suy đoán được s ng vi sinh vt hiếu khí
Đề 2
d. ch suy đoán đƣợc mt phn s ng vi sinh vt hiếu khí có trong mu
29. kết qu định lượng vi sinh vt bằng phương pháp nuôi cấy bao gi cũng …….. so với s ng thc tế
a. tương đương
b. lớn hơn hoặc bng
c. nh hơn hoặc bng
d. nh hơn rất nhiu
30. nhiệt độ nuôi cấy có…….đến kết qu định lượng vi sinh vt
a. ảnh hưởng rt ln
b. nh hưởng không đáng kể
c. không ảnh hưởng
d. ảnh hƣởng ln hay nh tùy vào từng môi trƣờng nuôi cy
31. định lượng vi sinh vt bng kính hin vi luôn có kết qu cao hơn phương pháp nuôi cấy vì
a. có s nhm ln gia mu và tế bào vi sinh vt
b. có s nhm ln gia tế bào VSV sng và tế bào VSV chết
c. có s nhm ln gia tế bào VSV sng, tế bào VSV chết và mu thc phm
d. vi sinh vt trong mu luôn sinh sn
Maët duø phöông phaùp ñeám tröïc tieáp baèng kính hieån vi cho pheùp öôùc löôïng nhanh choùng soá löôïng vi sinh vaät coù
trong maãu. Tuy vaäy phöông phaùp naøy coù nhöõng ñieåm haïn cheá nhaát ñònh nhö khoâng phaân bieät ñöôïc soá löôïng
teá baøo soáng vaø soá löôïng teá baøo cheát, deå nhaàm laãn teá baøo vi sinh vaät vôùi caùc maûnh vôû nhoû cuûa maãu vaø khoâng
cho pheùp tìm hieåu caùc ñaëc ñieåm khaùc cuûa cuûa vi sinh vaät ñöôïc ñöôïc quan saùt
32. khi cy bằng phương pháp trang (trải) (spread), th tích mu cy tối đa có thể
a. 0,3ml
b. 0,6ml
c. 0,9ml
d. 1ml
(slide các pp phân tích VSV)
33. ELISA là phương pháp dựa trên nguyên tc
a. s sao chép ca DNA khi tế bào nhân đôi
b. phn ng tng hợp protein đặc trưng tại ribosom
c. phn ng khuếch đại PCR
d. phn ng kháng nguyên, kháng th
34. đặc điểm của phương pháp ELISA là
a. độ đặc hiu cao, độ nhy cao
Đề 2
b. độ đặc hiệu cao, độ nhy thp
c. độ đặc hiu thấp, độ nhy cao
d. độ đặc hiu thấp, độ nhy thp
35. phương pháp ELISA được s dụng để
a. định lượng, không dùng để định tính
b. định tính, không dùng để định lượng
c. định lƣơng và định tính
d. không s dng cho mục đích trên
36. phương pháp PCR được s dng vào vic phát hin vi sinh vt gây bnh da trên ngun tc
a. khuếch đại một đoạn gen đặc trưng cho vi khuẩn
b. khuếch đại một đoạn gen gây bnh ca vi khun mc tiêu
c. khuếch đại một đoạn gen đặc trƣng cho vi sinh vật mc tiêu
d. khuếch đại một đoạn gen thích nghi vi tế bào ch
37. phn ứng PCR được thc hin
a. bên trong tếo vi sinh vt sng
b. bn trong tế bào vi sinh vt chết
c. bên ngoài tế bào vi sinh vt
d. c ba câu a,b,c đều đúng
38. để tránh sai sót trong khi din gii kết qu PCR, các vt liu sau phải đảm bo cht lượng
a. mi phải đặc hiệu và đúng nồng độ
b. Taq polymerase phi hoạt động tốt và đủ ng
c. Mg2+ đúng nồng độ
d. tt c các nhân t trên
39. phương pháp phát quang sinh học t hp cht ATP ca vi sinh vt cho phép
a. định lƣợng tng s vi sinh vt
b. định tính mt nhóm vi sinh vật đặc trưng có số ATP không thay đổi
c. định lượng vi sinh vt hiếu khí
d. định danh mt loài vi sinh vt
40. s ng ATP trong mt tế bào vi sinh vt luôn
a. c định tùy theo tng loài
b. thay đổi theo trng thái sinh lý tế bào
c. thay đổi tùy theo môi trường nuôi cy
d. b và c đều đúng
41. Trong th nghim carbonhydrat ca vi sinh vt, các hóa chất được s dng là
Đề 2
a. Methyl red
b. Phenol red
c. Brommophenol blue
d. Brommothymol blue
42. Khi vi sinh vt không s dng nguồn carbonhydrat trong môi trường th nghim thì:
a. Môi trường nuôi cy s trong sut
b. pH s chuyn v phía axit
c. pH s chuyn v phía kim
d. Câu a và b đúng
43: Khi vi sinh vt s dụng glucose trong môi trường thì
a. Chúng luôn luôn làm giảm pH môi trường
b. Chúng luôn luôn làm tăng pH môi trường
c. Không làm thay đổi pH môi trường
d. Tt c các ý trên đều sai
Trong điều kin hiếu khí (cn Oxi) tạo CO2 không làm thay đổi pH môi trường! (slide :các phn
ứng sinh hóa trong định danh vsv)
44: Th nghiệm esculin được quan sát dựa trên cơ sở
a. S thay đổi pH môi trường
b. S to thành bọt khí trong môi trường
c. S phát trin ca vi sinh vt
d. S thay đổi màu sc của môi trƣờng
45: Để phát hin thy gii esculin ca vi sinh vt,hóa chất được s dng là
a. Thuc th pH
b. Cht ch th màu hữu cơ
c. Muối vô cơ của st (III)
d. Cht ch th thay thế oxy hóa kh
46: Trong th nghiệm catalase, oxy già đóng vai trò là chất
a. Cơ chất phn ng
b. Cht xúc tác phn ng
c. Cht cung cấp năng lượng cho vi sinh vt
d. Cht phá v màng tế bào để gii phóng catalase
47: Trong th nghim catalase vi sinh vt phải được ly t
a. Môi trường nuôi cy lng
b. Môi trường nuôi cy rn
Đề 2
c. Môi trường chn lc
d. Môi trƣờng không có ion 2+
48: Th nghim coagulase (đông tụ huyết tương) trong ng nghiệm được đọc sau
a. 1 gi
b. 4 gi
c. 6 gi
d. a, b, c đều đúng.
49: Th nghiệm coagulase được tiến hành trong môi trường
a. Cha ngun carbon duy nht là glucose
b. Có hàm lượng NaCl hơn 1%
c. Không cha kim loi
d. Huyết tƣơng
50: Coagulase do vi sinh vt tiết ra là mt
a. Enzyme ngoi bào
b. Enzyme ni bào
c. Tin enzyme
d. Cht hot hóa
51: Hp cht pyridoxal có trong môi trường đóng vai trò là chất
a. Kích thích tăng trưng
b. Coenzyme
c. Cung cấp năng lượng
d. Chất đệm pH
52: Trong môi trường th nghim decarboxylase, cht ch th màu sau đây được s dng
a. Brommocresol purple
b. Brommo phenol blue
c. Methylen blue
d. Methyl red
53: Th nghim ADH trên môi trường Moller có biu hin âm tính s có màu
a. Vàng
b. Đỏ
c. Tím
d. Xanh
54: Th nghiệm LDC (lysine decarboxylase) trên môi trường Moller có biu hiện dương tính sẽ có màu
Đề 2
a. Vàng
b. Ta
c. Tím
d. Xanh
55: H2S tạo ra trong môi trường th nghiệm sinh hóa được phát hin nh
a. Hp chất màu đen của sulphur
b. Mùi trng thi
c. S to thành bt khí
d. S thay đổi pH do acid H2S
56: Để th nghim phn ng oxydase, sinh khi vi sinh vt phải được ly t
a. Môi trường rn chn lc
b. Môi trường lng chn lc
c. Môi trƣờng rn không chn lc
d. Môi trường lng không chn lc
57: H2S trong các thí nghim sinh hóa có ngun gc t các hóa chất trong môi trường là
a. Ngun sulphate
b. Ngun sulphite
c. Ngun Custecin
d. Tt c các ngun trên
58: Trong môi trường th nghim indol cn có thuc th
a. Glucose
b. Trytophan
c. Lysine
d. Casein
59: Để phát hin kh năng sinh indol của vi sinh vt, cn có thuc th
a. Kovac’s
b. I-Napthol
c. Methyl red
d. Ether
60: Trong th nghim indol, thuc th được cho vào
a. Trong môi trường trước khi kh trùng
b. Sau khi kh trùng môi trường và để nguội đến 45oC
c. Trước khi cy vi sinh vt
d. Sau khi nuôi cy vi sinh vt
Đề 2
61: Th nghim VP (Voges Proskaser) nhm mục đích phát hiện
a. Enzyme tryptophanase ca vi sinh vt
b. Hp cht acetoin tạo trong môi trƣờng nuôi cy
c. Hp cht acid hữu cơ tạo ra do s lên men glucose
d. Phát hin h đệm ca vi sinh vt
62: Hp chất acetoin được to thành nhiu nhất trong điều kin
a. Hiếu khí
b. Vi hiếu khí
c. K khí
d. Áp lc CO2 cao
63: Thuc th để phát hin acetion là
a. P-dimethyllaminebenzaldehyde
b. I-Napthol
c. Methyl red
d. Phenol red
64: Phn ng MR dương tính thì pH môi trường tr v phía
a. Axit
b. Trung tính
c. Kim
d. a và b
65: Th nghiệm trên môi trường KIA (Kligler Iron agar) cn phi
a. Nuôi cấy trong điều kin k khí
b. Nuôi cấy trong điều kin hiếu khí
c. Nuôi cấy đúng nhiệt độ quy định
d. Nuôi cấy đúng thời gian quy định
66: Trên môi trường KIA có biu hin: phần nghiêng đỏ/phn sâu vàng ta có th kết lun
a. Lactose âm tính
b. Lactose dương tính
c. Sucrose âm tính
d. Sucrose dương tính
67: Màu đen được tạo thành trong môi trường KIA có ngun gc t
a. H2S đƣợc to thành
b. S kh ca tellurite to thành tellurium
c. Vi sinh vật được esculine
Đề 2
d. S s dng muối amoni trong môi trường
68: Phn ng to nhy String nhm mục đích
a. Phân bit vi sinh vt hiếu khí
b. Phân bit vi khuẩn gram âm hay dƣơng
c. Phân bit vi khun hình que hay hình cu
d. Phân bit vi khun có hay không có h cytochrom
69: Khi vi sinh vt s dng Citrat là ngun carbon duy nhất trong môi trường thì pH sau khi nuôi cy s
chuyn dch v phía
a. Axit
b. Kim
c. Trung tính
d. a và c đúng
70: Enzyme cytochrom oxydase thường có các vi sinh vt
a. Hiếu khí bt buc
b. K khí bt buc
c. Vi khun kh sulphite
d. Vi khun kh Nitrate
71. Trong quy trình định lượng VSV hiếu khí, mu phải được
a. Tăng sinh qua đêm.
b. Pha loãng thành 2 lần trước khi cy.
c. Pha loãng tng bc 10 ln mt.
d. Pha loãng theo bc s chn.
72. Pha loãng 10 ln 10 gram mu thịt tươi để định lượng tng s VSV ta tiến hành như sau
a. Thêm vào 100g nưc ct.
b. Thêm vào 100g dung dch Saline pepton water.
c. Thêm vào 90g nưc ct.
d. Thêm vào 90g dung dch Saline pepton water.
73. Dung dịch pha loãng cho VSV thường là
a. c ct.
b. Dung dch cho phép VSV phát trin tt.
c. Dung dch có th làm khe mnh các tế bào vi sinh b tổn thương.
d. Dung dch không làm ảnh hƣởng đến sc khe tế bào.
74. Để có huyền phù VSV có độ pha loãng 10
-3
phi tiến hành
a. Hút 0.01 ml mu nguyên cho vào 999.999 ml dch pha loãng.
b. Hút 0.01 ml mẫu nguyên vào 99.99 ml đã pha loãng để đưc huyn phù 10-2, sau đó pha loãng tiếp
10 ln.
c. Hút 1 ml mu nguyên vào 9 ml dung dịch pha loãng để đƣc huyn phù 10-1, sau đó pha
loãng thành 10-2 và 10-3.
Đề 2
d. Tt c các cách trên đều có th s dng.
75. Dch pha loãng tt nhất cho định lượng tng VSV hiếu khí có mật độ tế bào t
a. 10-100.
b. 20-200.
c. 30-300.
d. 40-400.
76. Sau khi cấy định lượng VSV hiếu khí bằng môi trường PCA kết qu nhận được như sau: Ở độ pha loãng
10
-2
hai đĩa có kết qu 230 và 342 khun lc, độ pha loãng 10
-3
hai đĩa có kết qu là 22 và 24 khun
lc. Vy kết qu tng s VSV hiếu khí trong mu là
a. 2.2 x 10
4
(CFU/g).
b. 2.3 x 10
4
(CFU/g).
c. 2.4 x 10
4
(CFU/g).
d. 2.5 x 10
4
(CFU/g).
77. Coliforms là VSV ch được tìm thy trong
a. c ô nhim hữu cơ.
b. Đưng tiêu hóa của động vt.
c. Thc vt tươi sống.
d. Tt c các ý trên.
78. Định lượng Coliforms tng s phi s dụng môi trường
a. Không chn lc.
b. Chn lc vi khun gram âm.
c. Chn lc vi khuẩn đường rut.
d. Chn lc cho vi khun gram âm s dụng đƣờng lactose.
79. Feacal Coliforms là nhng Coliforms
a. Lên men lactose 37
o
C.
b. Lên men Lactose 44
o
C.
c. Lên men Lactose 37
o
C và sinh indol,
d. Lên men Lactose 44
o
C và sinh indol.
80. Trong mu thc phẩm đông lạnh, mt s Coliforms b tổn thương. Để được kết qu phân tích chính
xác ta phi
a. Phc hi bng môi trường không chn lc cha glucose.
b. Phc hi bằng môi trường không chn lc cha lactose.
c. Phc hi bng môi trường không chn lc không cha lactose.
d. Phc hi bằng môi trƣờng không chn lc không cha carbonhydrate.
81. Để định lượng Staphylococcus aureus thường s dụng môi trường
a. Baird Parker agar.
b. Eosin methyl blue agar.
c. Thch máu.
d. Môi trường cha mt bo.
82. Khun lc E.coli trên môi trường Eosin methyl blue agar có dng
a. Tròn lồi , màu đen.
b. Tròn lồi , màu đen, có ánh kim tím.
Đề 2
c. Dẹt, tròn, màu đen.
d. Dt, tròn, có ánh kim.
83. Màu đen của các khun lạc trên môi trường Baird Parker agar là do
a. Các VSV sinh H2S.
b. Các VSV tiết coagulase.
c. Các VSV kh tellarite thành tellarium.
d. Các VSV phân hủy cystein trong lòng đỏ trng.
84. Để thc hiện được phn ng CAMP phi cn ti thiu
a. 1 chng VSV.
b. 2 chng VSV.
c. 3 chng VSV.
d. 4 chng VSV.
85. Định tính E.coli phải pha bước
a. Tăng sinh trên môi trường không chn lc.
b. Tăng sinh trên môi trường chn lc cho vi khun gram âm.
c. Tăng sinh trên môi trường chn lc cho vi khuẩn đường rut.
d. Tăng sinh trên môi trƣờng chn lc Coliforms.
86. E.coli có nghiêm pháp IMViC ( Indol, MR, VP, Citrate) là
a. --++.
b. ++--.
c. -+-+.
d. +-+-.
87. Cy 1ml mẫu có độ pha loãng 10
-1
lên 3 đĩa môi trường Bard Parker agar. Sau khi đếm được 20
khun lạc đặc trưng cho S.aureus. Chn ngu nhieen5 khun lạc đã đếm để khẳng đínhinh hóa
(coagulase và catalase), thì ch có 2 khun lc phù hp vi S.aureus. Kết qu ch tiêu này trong mu
là:
a. 50(cfu/g).
b. 60(cfu/g).
c. 80(cfu/g).
d. 100(cfu/g).
88. Cy 1ml mẫu có độ pha loãng 10
-1
lên 3 đĩa môi trường VRB ( Violet red bile lactose). Sau khi
đếm được 8 khun lạc đặc trưng cho Coliforms. Nhưng sau khi khẳng định trên BGBL (Briliant
Green bile lactose broth) thì thy không có khun lạc nào sinh hơi. Kết qu Coliform trong mẫu đó
là:
a. 0 (cfu/g).
b. <1 (cfu/g).
c. <10 (cfu/g).
d. 80 (cfu/g).
89. Trong phương pháp nuôi cấy, kết qu Salmonella âm tính được biết sm nht là sau
a. 1 ngày.
b. 2 ngày.
c. 3 ngày.
Đề 2
d. 4 ngày.
90. Khun lc V.chlerae trên TCBS ( thiosulphat citrate bile sucrose) có màu vàng vì
a. VSV này s dụng được citrate.
b. VSV này lên men sucrose.
c. VSV này không sinh H
2
S.
d. A, b, c đều đúng.
91. Quy trình phân tích Vibro cholerae ngắn hơn quy trình phân tích Samonella
a. Không qua c tiến hành tăng sinh.
b. Không qua bước phc hi.
c. Không qua bước khẳng định huyết thanh.
d. Không qua bước sàng lc.
92. Kết qu MPN phn ánh s ng VSV mc tiêu trong mu 1 cách
a. Chính xác.
b. Tƣơng đối theo ý nghĩa thông kê.
c. Tương đối theo s ng thc tế.
d. Không phn ánh mật độ VSV mc tiêu trong mu.
93. Phương pháp MPN cho phép định lượng được
a. Coliforms.
b. E.coli.
c. S.aureus.
d. Tt c các ch tiêu trên.
94. Môi trường Xylese lysine desoxycholate agar (XLD) là môi trường
a. Chn lc cho Salmonella.
b. Chn lc và phân bit Salmonella vi các VSV khác cùng nhóm.
c. Chn lc cho vi khun Coliforms.
d. Chn lc cho vi khuẩn đường rut.
95. Phân tích định tính Salmonella trong thc phm phải qua các bước sau
a. Tăng sinh chọn lc, phân lp, khẳng định sinh hóa.
b. Tăng sinh chọn lc, phân lp, phc hi, khẳng định sinh hóa.
c. Tiền tăng sinh, phân lập, phc hi, khẳng định sinh hóa.
d. Tiền tăng sinh, tăng sinh chọn lc, phân lp, phc hi, khẳng định sinh hóa.
96. Khun lạc Salmonella trên môi trường khun lac XLD có dng
a. Tròn, có màu đen.
b. Dẹt, có màu đen.
c. Tròn, trong suốt có tâm đen.
d. Tròn, trong suốt, có hay không có tâm đen.
97. Nếu có kết qu phân tích trên 25g mu tht không phát hiện được Salmonella thì kết lun
a. 0 cfu Salmonella/g.
b. <1 tế bào Salmonella/g.
c. <1 tếo Salmonella/25g.
d. Không phát hin Salmonella/25g
98. Khun lc Shingella trên môi trường Hektoen enteric agar trong sut vì
Đề 2
a. Chúng không s dụng đƣợc các nguồn Carbonhidrate có trong môi trƣờng này.
b. Chúng không s dụng được pepton trong môi trường.
c. Vì trong môi trường không có cơ chất để to H
2
S.
d. Vì chúng không làm thay đổi P
h
môi trường.
99. Hu hết các loi thuc giống Vibro đều cn muối để phát trin tr
a. V.vunificus.
b. V.cholerae.
c. V.parhaemolyticus.
d. V.alginolyricus.
100. Màu đen xung quanh khuẩn lc Listeria monocytogenes trên môi trường Oxford agar là do
a. H2S được to thành t cysteine.
b. S kh ca tellurine.
c. S thy phân ca esculin.
d. Sc t đen do VSV tổng hp.
----HT----
| 1/15

Preview text:

Đề 2
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN: PHƢƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM VI SINH
Thời gian làm bài: 90 phút
Sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất trong 4 phương án vào phiếu trả lời
( Sinh viên được phép sử dụng tài liệu) ĐỀ 2)
1. Ngộ độc thực phẩm có thể do a. Vi sinh vật. b. Động vật. c. Thực vật.
d. Cả a, b, c đều đúng.
2. Ngộ độc thực phẩm khi và chỉ khi
a. Cùng có sự hiện diện của nhiều sinh vật trong 1 loại thực phẩm.
b. Có lượng lớn độc tố của vi sinh vật trong thực phẩm.
c. Có sự hiện diện của 1 lượng lớn VSV gây ngộ độc thực phẩm.
d. b và c đều đúng.
3. VSV trong thực phẩm có thể gây bệnh cho con người khi
a. Ăn phải 1 lượng lớn VSV gây bệnh.
b. Ăn phải độc tố VSV tiết ra.
c. Ăn phải 1 lượng nhỏ VSV gây bệnh.
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
4. SalmonellaShingella gây bệnh cho con người khi
a. Con ngƣời ăn phải 1 lƣợng lớn các VSV này.
b. Một lượng rất nhỏ VSV nguy hiểm này cũng có thể gây bệnh cho người.
c. Con người ăn phải độc tố của chúng.
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
5. Salmonella là VSV gây bệnh a. Lở loét dạ dày. b. Dịch tả. c. Thƣơng hàn. d. Kiết lỵ.
6. Shingella là VSV gây bệnh a. Tiêu chảy. b. Dịnh tả. c. Thương hàn. d. Kiết lỵ.
7. Shingella là VSV thường xuyên tìm thấy ở Đề 2
a. Trong ruột động vật máu nóng. b. Trong ruột cá.
c. Trong ruột động vật lưỡng thê.
d. Trong ruột ngƣời và linh trƣởng.
8. Eschirichia coli
a. VSV chỉ thị ô nhiễm.
b. VSV chỉ thị độ an toàn vệ sinh. c. VSV gây bệnh.
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng. 9. Coliforms là nhóm VSV
a. Gây bệnh trong thực phẩm.
b. Gây ngộ độc thực phẩm.
c. Chỉ thị chất lượng.
d. Chỉ thị độ an toàn vệ sinh thực phẩm.
10. VSV chỉ thị chất lượng là những VSV mà sự hiện diện của chúng
a. Làm tăng chất lượng thực phẩm.
b. Không làm thay đổi chất lượng thực phẩm.
c. Làm giảm chất lƣợng thực phẩm.
d. Làm cho thực phẩm mau hỏng.
11. Staphylococucs aureus được phát jieenj trong thực phẩm thường có nguồn gốc từ a. Trong nước.
b. Trong nguyên liệu rau quả.
c. Trong dụng củ sản xuất.
d. Từ công nhân chế biến.
12. Thạch máu là môi trường
a. Chọn lọc cho VSV gây bệnh.
b. Thích hợp nhất cho VSV sinh độc tố.
c. Môi trường không chọn lọc.
d. Dùng cho tất cả các VSV không thể nuôi cấy được.
13. Môi trường chọn lọc là môi trường
a. Chỉ cho phép 1 loại VSV phát triển.
b. Cho phép 1 giống VSV phát triển.
c. Cho phép 1 họ VSV phát triển.
d. Cho phép 1 số VSV có 1 vài đặc điểm giống nhau phát triển.
14. môi trường thích hợp cho hầu hết các vi sinh vật phát triển là: a. môi trường rắn b. môi trường lỏng
c. môi trường chọn lọc
d. môi trƣờng không chọn lọc
15. muối mật bò (ox bile) có mặt trong môi trường là một thành phần Đề 2 a. cung cấp nguồn C b. cung cấp nguồn N
c. cung cấp nguồn vi lượng
d. nhân tố chọn lọc
16. khi sử dụng nước có chứa lượng lớn vi sinh vật để pha môi trường thì
a. môi trường sẽ bị nhiễm khuẩn sau khi pha chế
b. pH môi trường sẽ thay đổi
c. môi trường sẽ mất tính chọn lọc
d. vi sinh vật nuôi cấy sẽ không phát triển tốt trong môi trƣờng này
17. yếu tố quyết định chất lượng môi trường sau khi pha chế là a. nhiệt độ khử trùng
b. thành phần cấu thành môi trường
c. nước dùng để pha chê môi trường
d. tất cả 3 yếu tố trên
18. pH của môi trường bị thay đổi là do
a. môi trường khô được cân không đúng khối lượng qui định
b. sử dụng nước không đạt tiêu chuẩn
c. hấp môi trường không đúng nhiệt độ qui định
d. tất cả các yếu tố trên
19. chọn ý kiến đúng cho các câu say
a. hấp khử trùng (khử trùng ƣớt) sử dụng nhiệt độ thấp và thời gian ngắn hơn sấy khử trùng (khử trùng khô)
b. hấp khử trùng nhiệt độ thấp nhưng thời gian dài hơn sấy khử trùng
c. hấp khử trùng nhiệt độ cao nhưng thời gian ngắn hơn sấy khử trùng
d. hấp khủ trùng sử dụng nhiệt độ cao và dài hơn sấy khử trùng
20. nhiệt độ và thời gian thường dùng để hấp khử trùng môi trường nuôi cấy vi sinh vật là a. 1000C/30 phút b. 1100C /30 phút c. 1200C / 15 phút d. 1210C /15 phút
21. biện pháp khử trùng khô (sấy khử trùng) trong phòng thí nghiệm thường dùng chế độ nhiệt là a. 1200C /2 giờ b. 1400C /2 giờ c. 1600C /2 giờ d. 1800C /2 giờ Đề 2
22. tủ cấy an toàn sinh học có a. 1 loại b. 2 loại c. 3 loại d. 4 loại
23. cồn có tác dụng khử trùng tốt nhất khi có nồng độ là a. 50% b. 70% c. 90% d. cồn tuyệt đối
24. vi sinh vật hiếu khí là những vi sinh vật
a. cần oxy để sinh sản và phát triển
b. cần oxy để duy trì sự sống
c. trong quá trình sống chúng sản xuất oxy từ CO2
d. trong quá trình trao đổi chất chúng tạo oxy từ H2O2
25. phương pháp đổ đĩa (pour plate) được sử dụng để
a. định lượng vi sinh vật hiếu khí
b. định lượng vi sinh vật kỵ khí
c. định lƣợng vi sinh vật kỵ khí và hiếu khí
d. định lượng tất cả các vi sinh vật
26. phương pháp cấy trang (trải) sử dụng cho vi sinh vật a. hiếu khí bắt buộc b. hiếu khí tùy nghi c. kỵ khí bắt buộc
d. tất cả đều đúng
27. để vi sinh vật kỵ khí bắt buộc phát triển tốt, phải nuôi cấy trong
a. tủ ấm có lượng oxy rất thấp b. bình hút chân không
c. bình nuôi cấy kỵ khí
d. có thể sử dụng 3 thiết bị trên
28. khi định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp đổ đĩa cho phép ta
a. suy đoán được sinh khối vi sinh vật trong mẫu
b. suy đoán được số lượng vi sinh vật hiếu khí
c. chỉ suy đoán được số lượng vi sinh vật hiếu khí Đề 2
d. chỉ suy đoán đƣợc một phần số lƣợng vi sinh vật hiếu khí có trong mẫu
29. kết quả định lượng vi sinh vật bằng phương pháp nuôi cấy bao giờ cũng …….. so với số lượng thực tế a. tương đương b. lớn hơn hoặc bằng c. nhỏ hơn hoặc bằng
d. nhỏ hơn rất nhiều
30. nhiệt độ nuôi cấy có…….đến kết quả định lượng vi sinh vật a. ảnh hưởng rất lớn
b. ảnh hưởng không đáng kể c. không ảnh hưởng
d. ảnh hƣởng lớn hay nhỏ tùy vào từng môi trƣờng nuôi cấy
31. định lượng vi sinh vật bằng kính hiển vi luôn có kết quả cao hơn phương pháp nuôi cấy vì
a. có sự nhầm lẫn giữa mẫu và tế bào vi sinh vật
b. có sự nhầm lẫn giữa tế bào VSV sống và tế bào VSV chết
c. có sự nhầm lẫn giữa tế bào VSV sống, tế bào VSV chết và mẫu thực phẩm
d. vi sinh vật trong mẫu luôn sinh sản
Maët duø phöông phaùp ñeám tröïc tieáp baèng kính hieån vi cho pheùp öôùc löôïng nhanh choùng soá löôïng vi sinh vaät coù
trong maãu. Tuy vaäy phöông phaùp naøy coù nhöõng ñieåm haïn cheá nhaát ñònh nhö khoâng phaân bieät ñöôïc soá löôïng
teá baøo soáng vaø soá löôïng teá baøo cheát, deå nhaàm laãn teá baøo vi sinh vaät vôùi caùc maûnh vôû nhoû cuûa maãu
vaø khoâng
cho pheùp tìm hieåu caùc ñaëc ñieåm khaùc cuûa cuûa vi sinh vaät ñöôïc ñöôïc quan saùt

32. khi cấy bằng phương pháp trang (trải) (spread), thể tích mẫu cấy tối đa có thể là a. 0,3ml b. 0,6ml c. 0,9ml d. 1ml
(slide các pp phân tích VSV)
33. ELISA là phương pháp dựa trên nguyên tắc
a. sự sao chép của DNA khi tế bào nhân đôi
b. phản ứng tổng hợp protein đặc trưng tại ribosom
c. phản ứng khuếch đại PCR
d. phản ứng kháng nguyên, kháng thể
34. đặc điểm của phương pháp ELISA là
a. độ đặc hiệu cao, độ nhạy cao Đề 2
b. độ đặc hiệu cao, độ nhạy thấp
c. độ đặc hiệu thấp, độ nhạy cao
d. độ đặc hiệu thấp, độ nhạy thấp
35. phương pháp ELISA được sử dụng để
a. định lượng, không dùng để định tính
b. định tính, không dùng để định lượng
c. định lƣơng và định tính
d. không sử dụng cho mục đích trên
36. phương pháp PCR được sử dụng vào việc phát hiện vi sinh vật gây bệnh dựa trên nguyên tắc
a. khuếch đại một đoạn gen đặc trưng cho vi khuẩn
b. khuếch đại một đoạn gen gây bệnh của vi khuẩn mục tiêu
c. khuếch đại một đoạn gen đặc trƣng cho vi sinh vật mục tiêu
d. khuếch đại một đoạn gen thích nghi với tế bào chủ
37. phản ứng PCR được thực hiện
a. bên trong tế bào vi sinh vật sống
b. bện trong tế bào vi sinh vật chết
c. bên ngoài tế bào vi sinh vật
d. cả ba câu a,b,c đều đúng
38. để tránh sai sót trong khi diễn giải kết quả PCR, các vật liệu sau phải đảm bảo chất lượng
a. mồi phải đặc hiệu và đúng nồng độ
b. Taq polymerase phải hoạt động tốt và đủ lượng c. Mg2+ đúng nồng độ
d. tất cả các nhân tố trên
39. phương pháp phát quang sinh học từ hợp chất ATP của vi sinh vật cho phép
a. định lƣợng tổng số vi sinh vật
b. định tính một nhóm vi sinh vật đặc trưng có số ATP không thay đổi
c. định lượng vi sinh vật hiếu khí
d. định danh một loài vi sinh vật
40. số lượng ATP trong một tế bào vi sinh vật luôn
a. cố định tùy theo từng loài
b. thay đổi theo trạng thái sinh lý tế bào
c. thay đổi tùy theo môi trường nuôi cấy
d. b và c đều đúng
41. Trong thử nghiệm carbonhydrat của vi sinh vật, các hóa chất được sử dụng là Đề 2 a. Methyl red b. Phenol red c. Brommophenol blue d. Brommothymol blue
42. Khi vi sinh vật không sử dụng nguồn carbonhydrat trong môi trường thử nghiệm thì:
a. Môi trường nuôi cấy sẽ trong suốt
b. pH sẽ chuyển về phía axit
c. pH sẽ chuyển về phía kiềm d. Câu a và b đúng
43: Khi vi sinh vật sử dụng glucose trong môi trường thì
a. Chúng luôn luôn làm giảm pH môi trường
b. Chúng luôn luôn làm tăng pH môi trường
c. Không làm thay đổi pH môi trường
d. Tất cả các ý trên đều sai
Trong điều kiện hiếu khí (cần Oxi) tạo CO2 không làm thay đổi pH môi trường! (slide :các phản
ứng sinh hóa trong định danh vsv)

44: Thử nghiệm esculin được quan sát dựa trên cơ sở
a. Sự thay đổi pH môi trường
b. Sự tạo thành bọt khí trong môi trường
c. Sự phát triển của vi sinh vật
d. Sự thay đổi màu sắc của môi trƣờng
45: Để phát hiện thủy giải esculin của vi sinh vật,hóa chất được sử dụng là a. Thuốc thử pH
b. Chất chỉ thị màu hữu cơ
c. Muối vô cơ của sắt (III)
d. Chất chỉ thị thay thế oxy hóa – khử
46: Trong thử nghiệm catalase, oxy già đóng vai trò là chất a. Cơ chất phản ứng
b. Chất xúc tác phản ứng
c. Chất cung cấp năng lượng cho vi sinh vật
d. Chất phá vỡ màng tế bào để giải phóng catalase
47: Trong thử nghiệm catalase vi sinh vật phải được lấy từ
a. Môi trường nuôi cấy lỏng
b. Môi trường nuôi cấy rắn Đề 2
c. Môi trường chọn lọc
d. Môi trƣờng không có ion 2+
48: Thử nghiệm coagulase (đông tụ huyết tương) trong ống nghiệm được đọc sau a. 1 giờ b. 4 giờ c. 6 giờ
d. a, b, c đều đúng.
49: Thử nghiệm coagulase được tiến hành trong môi trường
a. Chứa nguồn carbon duy nhất là glucose
b. Có hàm lượng NaCl hơn 1% c. Không chứa kim loại d. Huyết tƣơng
50: Coagulase do vi sinh vật tiết ra là một a. Enzyme ngoại bào b. Enzyme nội bào c. Tiền enzyme d. Chất hoạt hóa
51: Hợp chất pyridoxal có trong môi trường đóng vai trò là chất
a. Kích thích tăng trưởng b. Coenzyme
c. Cung cấp năng lượng d. Chất đệm pH
52: Trong môi trường thử nghiệm decarboxylase, chất chỉ thị màu sau đây được sử dụng a. Brommocresol purple b. Brommo phenol blue c. Methylen blue d. Methyl red
53: Thử nghiệm ADH trên môi trường Moller có biểu hiện âm tính sẽ có màu a. Vàng b. Đỏ c. Tím d. Xanh
54: Thử nghiệm LDC (lysine decarboxylase) trên môi trường Moller có biểu hiện dương tính sẽ có màu Đề 2 a. Vàng b. Tủa c. Tím d. Xanh
55: H2S tạo ra trong môi trường thử nghiệm sinh hóa được phát hiện nhờ
a. Hợp chất màu đen của sulphur b. Mùi trứng thối
c. Sự tạo thành bọt khí
d. Sự thay đổi pH do acid H2S
56: Để thử nghiệm phản ứng oxydase, sinh khối vi sinh vật phải được lấy từ
a. Môi trường rắn chọn lọc
b. Môi trường lỏng chọn lọc
c. Môi trƣờng rắn không chọn lọc
d. Môi trường lỏng không chọn lọc
57: H2S trong các thí nghiệm sinh hóa có nguồn gốc từ các hóa chất trong môi trường là a. Nguồn sulphate b. Nguồn sulphite c. Nguồn Custecin
d. Tất cả các nguổn trên
58: Trong môi trường thử nghiệm indol cần có thuốc thử a. Glucose b. Trytophan c. Lysine d. Casein
59: Để phát hiện khả năng sinh indol của vi sinh vật, cần có thuốc thử a. Kovac’s b. I-Napthol c. Methyl red d. Ether
60: Trong thử nghiệm indol, thuốc thử được cho vào
a. Trong môi trường trước khi khử trùng
b. Sau khi khử trùng môi trường và để nguội đến 45oC
c. Trước khi cấy vi sinh vật
d. Sau khi nuôi cấy vi sinh vật Đề 2
61: Thử nghiệm VP (Voges Proskaser) nhằm mục đích phát hiện
a. Enzyme tryptophanase của vi sinh vật
b. Hợp chất acetoin tạo trong môi trƣờng nuôi cấy
c. Hợp chất acid hữu cơ tạo ra do sự lên men glucose
d. Phát hiện hệ đệm của vi sinh vật
62: Hợp chất acetoin được tạo thành nhiều nhất trong điều kiện a. Hiếu khí b. Vi hiếu khí c. Kỵ khí d. Áp lực CO2 cao
63: Thuốc thử để phát hiện acetion là
a. P-dimethyllaminebenzaldehyde b. I-Napthol c. Methyl red d. Phenol red
64: Phản ứng MR dương tính thì pH môi trường trở về phía a. Axit b. Trung tính c. Kiềm d. a và b
65: Thử nghiệm trên môi trường KIA (Kligler Iron agar) cần phải
a. Nuôi cấy trong điều kiện kỵ khí
b. Nuôi cấy trong điều kiện hiếu khí
c. Nuôi cấy đúng nhiệt độ quy định
d. Nuôi cấy đúng thời gian quy định
66: Trên môi trường KIA có biểu hiện: phần nghiêng đỏ/phần sâu vàng ta có thể kết luận a. Lactose âm tính b. Lactose dương tính c. Sucrose âm tính d. Sucrose dương tính
67: Màu đen được tạo thành trong môi trường KIA có nguồn gốc từ
a. H2S đƣợc tạo thành
b. Sự khử của tellurite tạo thành tellurium
c. Vi sinh vật được esculine Đề 2
d. Sự sử dụng muối amoni trong môi trường
68: Phản ứng tạo nhầy String nhằm mục đích
a. Phân biệt vi sinh vật hiếu khí
b. Phân biệt vi khuẩn gram âm hay dƣơng
c. Phân biệt vi khuẩn hình que hay hình cầu
d. Phân biệt vi khuẩn có hay không có hệ cytochrom
69: Khi vi sinh vật sử dụng Citrat là nguồn carbon duy nhất trong môi trường thì pH sau khi nuôi cấy sẽ chuyển dịch về phía a. Axit b. Kiềm c. Trung tính d. a và c đúng
70: Enzyme cytochrom oxydase thường có ở các vi sinh vật
a. Hiếu khí bắt buộc b. Kỵ khí bắt buộc c. Vi khuẩn khử sulphite d. Vi khuẩn khử Nitrate
71. Trong quy trình định lượng VSV hiếu khí, mẫu phải được a. Tăng sinh qua đêm.
b. Pha loãng thành 2 lần trước khi cấy.
c. Pha loãng từng bậc 10 lần một.
d. Pha loãng theo bậc số chẵn.
72. Pha loãng 10 lần 10 gram mẫu thịt tươi để định lượng tổng số VSV ta tiến hành như sau
a. Thêm vào 100g nước cất.
b. Thêm vào 100g dung dịch Saline pepton water.
c. Thêm vào 90g nước cất.
d. Thêm vào 90g dung dịch Saline pepton water.
73. Dung dịch pha loãng cho VSV thường là a. Nước cất.
b. Dung dịch cho phép VSV phát triển tốt.
c. Dung dịch có thể làm khỏe mạnh các tế bào vi sinh bị tổn thương.
d. Dung dịch không làm ảnh hƣởng đến sức khỏe tế bào.
74. Để có huyền phù VSV có độ pha loãng 10-3 phải tiến hành
a. Hút 0.01 ml mẫu nguyên cho vào 999.999 ml dịch pha loãng.
b. Hút 0.01 ml mẫu nguyên vào 99.99 ml đã pha loãng để được huyền phù 10-2, sau đó pha loãng tiếp 10 lần.
c. Hút 1 ml mẫu nguyên vào 9 ml dung dịch pha loãng để đƣợc huyền phù 10-1, sau đó pha
loãng thành 10-2 và 10-3. Đề 2
d. Tất cả các cách trên đều có thể sử dụng.
75. Dịch pha loãng tốt nhất cho định lượng tổng VSV hiếu khí có mật độ tế bào từ a. 10-100. b. 20-200. c. 30-300. d. 40-400.
76. Sau khi cấy định lượng VSV hiếu khí bằng môi trường PCA kết quả nhận được như sau: Ở độ pha loãng
10-2 hai đĩa có kết quả 230 và 342 khuẩn lạc, ở độ pha loãng 10-3 hai đĩa có kết quả là 22 và 24 khuẩn
lạc. Vậy kết quả tổng số VSV hiếu khí trong mẫu là a. 2.2 x 104 (CFU/g). b. 2.3 x 104 (CFU/g). c. 2.4 x 104 (CFU/g). d. 2.5 x 104 (CFU/g).
77. Coliforms là VSV chỉ được tìm thấy trong
a. Nước ô nhiễm hữu cơ.
b. Đường tiêu hóa của động vật.
c. Thực vật tươi sống.
d. Tất cả các ý trên.
78. Định lượng Coliforms tổng số phải sử dụng môi trường a. Không chọn lọc.
b. Chọn lọc vi khuẩn gram âm.
c. Chọn lọc vi khuẩn đường ruột.
d. Chọn lọc cho vi khuẩn gram âm sử dụng đƣờng lactose.
79. Feacal Coliforms là những Coliforms a. Lên men lactose ở 37oC. b. Lên men Lactose ở 44oC.
c. Lên men Lactose ở 37oC và sinh indol,
d. Lên men Lactose ở 44oC và sinh indol.
80. Trong mẫu thực phẩm đông lạnh, một số Coliforms bị tổn thương. Để được kết quả phân tích chính xác ta phải
a. Phục hồi bằng môi trường không chọn lọc chứa glucose.
b. Phục hồi bằng môi trường không chọn lọc chứa lactose.
c. Phục hồi bằng môi trường không chọn lọc không chứa lactose.
d. Phục hồi bằng môi trƣờng không chọn lọc không chứa carbonhydrate.
81. Để định lượng Staphylococcus aureus thường sử dụng môi trường a. Baird Parker agar.
b. Eosin methyl blue agar. c. Thạch máu.
d. Môi trường chứa mật bo.
82. Khuẩn lạc E.coli trên môi trường Eosin methyl blue agar có dạng
a. Tròn lồi , màu đen.
b. Tròn lồi , màu đen, có ánh kim tím. Đề 2
c. Dẹt, tròn, màu đen.
d. Dẹt, tròn, có ánh kim.
83. Màu đen của các khuẩn lạc trên môi trường Baird Parker agar là do a. Các VSV sinh H2S.
b. Các VSV tiết coagulase.
c. Các VSV khử tellarite thành tellarium.
d. Các VSV phân hủy cystein trong lòng đỏ trứng.
84. Để thực hiện được phản ứng CAMP phải cần tối thiểu a. 1 chủng VSV. b. 2 chủng VSV. c. 3 chủng VSV. d. 4 chủng VSV.
85. Định tính E.coli phải pha bước
a. Tăng sinh trên môi trường không chọn lọc.
b. Tăng sinh trên môi trường chọn lọc cho vi khuẩn gram âm.
c. Tăng sinh trên môi trường chọn lọc cho vi khuẩn đường ruột.
d. Tăng sinh trên môi trƣờng chọn lọc Coliforms.
86. E.coli có nghiêm pháp IMViC ( Indol, MR, VP, Citrate) là a. --++. b. ++--. c. -+-+. d. +-+-.
87. Cấy 1ml mẫu có độ pha loãng 10-1 lên 3 đĩa môi trường Bard Parker agar. Sau khi ủ đếm được 20
khuẩn lạc đặc trưng cho S.aureus. Chọn ngẫu nhieen5 khuẩn lạc đã đếm để khẳng đínhinh hóa
(coagulase và catalase), thì chỉ có 2 khuẩn lạc phù hợp với S.aureus. Kết quả chỉ tiêu này trong mẫu là: a. 50(cfu/g). b. 60(cfu/g). c. 80(cfu/g). d. 100(cfu/g).
88. Cấy 1ml mẫu có độ pha loãng 10-1 lên 3 đĩa môi trường VRB ( Violet red bile lactose). Sau khi ủ
đếm được 8 khuẩn lạc đặc trưng cho Coliforms. Nhưng sau khi khẳng định trên BGBL (Briliant
Green bile lactose broth) thì thấy không có khuẩn lạc nào sinh hơi. Kết quả Coliform trong mẫu đó là: a. 0 (cfu/g). b. <1 (cfu/g). c. <10 (cfu/g). d. 80 (cfu/g).
89. Trong phương pháp nuôi cấy, kết quả Salmonella âm tính được biết sớm nhất là sau a. 1 ngày. b. 2 ngày. c. 3 ngày. Đề 2 d. 4 ngày.
90. Khuẩn lạc V.chlerae trên TCBS ( thiosulphat citrate bile sucrose) có màu vàng vì
a. VSV này sử dụng được citrate.
b. VSV này lên men sucrose.
c. VSV này không sinh H2S.
d. A, b, c đều đúng.
91. Quy trình phân tích Vibro cholerae ngắn hơn quy trình phân tích Samonella
a. Không qua bƣớc tiến hành tăng sinh.
b. Không qua bước phục hồi.
c. Không qua bước khẳng định huyết thanh.
d. Không qua bước sàng lọc.
92. Kết quả MPN phản ánh số lượng VSV mục tiêu trong mẫu 1 cách a. Chính xác.
b. Tƣơng đối theo ý nghĩa thông kê.
c. Tương đối theo số lượng thực tế.
d. Không phản ánh mật độ VSV mục tiêu trong mẫu.
93. Phương pháp MPN cho phép định lượng được a. Coliforms. b. E.coli. c. S.aureus.
d. Tất cả các chỉ tiêu trên.
94. Môi trường Xylese lysine desoxycholate agar (XLD) là môi trường
a. Chọn lọc cho Salmonella.
b. Chọn lọc và phân biệt Salmonella với các VSV khác cùng nhóm.
c. Chọn lọc cho vi khuẩn Coliforms.
d. Chọn lọc cho vi khuẩn đường ruột.
95. Phân tích định tính Salmonella trong thực phẩm phải qua các bước sau
a. Tăng sinh chọn lọc, phân lập, khẳng định sinh hóa.
b. Tăng sinh chọn lọc, phân lập, phục hồi, khẳng định sinh hóa.
c. Tiền tăng sinh, phân lập, phục hồi, khẳng định sinh hóa.
d. Tiền tăng sinh, tăng sinh chọn lọc, phân lập, phục hồi, khẳng định sinh hóa.
96. Khuẩn lạc Salmonella trên môi trường khuẩn lac XLD có dạng a. Tròn, có màu đen.
b. Dẹt, có màu đen.
c. Tròn, trong suốt có tâm đen.
d. Tròn, trong suốt, có hay không có tâm đen.
97. Nếu có kết quả phân tích trên 25g mẫu thịt không phát hiện được Salmonella thì kết luận
a. 0 cfu Salmonella/g.
b. <1 tế bào Salmonella/g.
c. <1 tế bào Salmonella/25g.
d. Không phát hiện Salmonella/25g
98. Khuẩn lạc Shingella trên môi trường Hektoen enteric agar trong suốt vì Đề 2
a. Chúng không sử dụng đƣợc các nguồn Carbonhidrate có trong môi trƣờng này.
b. Chúng không sử dụng được pepton trong môi trường.
c. Vì trong môi trường không có cơ chất để tạo H2S.
d. Vì chúng không làm thay đổi Ph môi trường.
99. Hầu hết các loại thuộc giống Vibro đều cần muối để phát triển trừ a. V.vunificus. b. V.cholerae.
c. V.parhaemolyticus.
d. V.alginolyricus. 100.
Màu đen xung quanh khuẩn lạc Listeria monocytogenes trên môi trường Oxford agar là do
a. H2S được tạo thành từ cysteine.
b. Sự khử của tellurine.
c. Sự thủy phân của esculin.
d. Sắc tố đen do VSV tổng hợp. ----HẾT----