Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Sinh 9 Tỉnh Quảng Nam 2019-2020 (có lời giải)

Tổng hợp Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Sinh 9 Tỉnh Quảng Nam 2019-2020 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề thi có 03 trang)
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi : SINH HỌC
Thời gian : 150 phút (không kthi gian giao đề)
Ngày thi : 10/6/2020
Câu 1. (4,0 điểm)
1. mt loi thc vt, alen A quy đnh qu trn tri hon ton so vi alen a quy
đnh qu di, alen B quy đnh thân cao tri hon ton so vi alen b quy đnh thân
thp. Hy xc đnh cc kiu gen, kiu hnh ca th h b m P khi đi con F
1
c xut
hin cây cho qu di, thân thp. Bit rng mi gen quy đnh mt tnh trng thuc cc
nhim sc th tng khc nhau v không xy ra đt bin.
2. Bn Nam cho bn An cc ht ging t mt qu ca mt loi hoa v ni rng:Đây
l ging thun chng c kiu hnh hoa đ tri. Nng An vn cn nghi ng v đ thun
chng ca ht ging. Em hy gip An tin hnh th nghim đ pht hin ra đ thun
chng ca cc ht ging đ. Bit rng tnh trng ny do mt gen quy đnh, gen tri l tri
hon ton v loi hoa ny t th phn bt buc.
Câu 2. (4,0 điểm)
1. Ti sao trong qu trnh nhân đôi ADN hai mch đơn mi trong cng mt chc
ti bn li c chiu tng hp ngưc nhau?
2. Cho mt gen ban đu t nhân đôi mt ln đ hnh thnh đưc 4800 ln kt hrô.
Trong đ, s ln kt hrô ca cp G X nhiu n s liên kt hrô ca cp A T là 2400.
a. Gen ban đu c chiu di l bao nhiêu micrômet?
b. Cc gen con tip tc t nhân đôi liên tip mt s ln bng nhau to ra các
gen mi tng s mch đơn nhiu gp 16 ln so vi s mch đơn ban đu ca cc
gen con. Hãy xc đnh s ln t nhân đôi ca cc gen con v s nuclêôtit t do mi
loi môi trưng cung cp cho qu trnh nhân đôi ny.
c. Khi gen ban đu t nhân đôi liên tip 3 ln, c xy ra đt bin đim to ra
cc gen con c tng s 19198 liên kt hiđrô. Hy xc đnh dng đt bin v tng s
nuclêôtit c trong cc gen con đ.
Câu 3. (4,0 điểm)
1. Trong qu trnh phân bo bnh thưng sinh vt nhân thc th giai đon no
trong mi t bo c s lưng nhim sc th tăng gp đôi? Trnh by đặc đim phân
bo giai đon đ.
2. ba t bào cùng loài nguyên phân mt s đt bng nhau, cn môi trưng ni
bào cung cp 900 nhim sc th đơn. Trong các t bo con sinh ra vo đt nguyên
phân cui cùng c 960 nhim sc th đơn. Hy xc đnh s ng nhim sc th trong
b ng bi ca loài và s ln nguyên phân ca mi t bào.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
3. Khi nghiên cu s di truyn v tnh trng mu sc hoa v v qu mt loài cây,
ngưi ta cho lai gia cc c th P đu thun chng tương phn, thu đưc F
1
. Cho F
1
giao phn vi th khc chưa bit kiu gen, đi F
2
xut hin các kiu hnh như sau:
605 cây cho hoa đ, qu c v ngt; 597 cây cho hoa đ, qu c v chua; 1201 cây
cho hoa trng, qu c v ngt. Bit mi gen qui đnh mt tính trng, kiu hnh hoa đ
tri hoàn toàn so vi hoa trng v không xy ra đt bin. Hy bin lun quy lut di
truyn chi phi php lai trên; kiu gen, kiu hnh ca P, F
1
v c th lai vi F
1
.
Câu 4. (3,0 điểm)
1. loi hoa liên hnh, khi chng ta đem cây c kiu gen tri trng cc điu kin
nhit đ khc nhau th hoa ca cc cây c mu sc n hnh n i. S thay đi mu
sc như vy l hin ng g? Hy trnh by đặc đim ca hin ng ny. Bit rng
nhng cây trên không xy ra đt bin.
2. B nhim sc th ng bi ca mt loi thc vt c 6 cp NST k hiu I, II, III,
IV, V, VI. Khi kho st mt qun th ca loi ny ngưi ta pht hin c 6 th đt bin
k hiu a, b, c, d, e, g. Phân tch t bo ca cc th đt bin trên ngưi ta đm đưc s
ng nhim sc th như sau:
Th đt
bin
S ng nhim sc th đm đưc tng cp
I
II
IV
V
VI
a
3
3
3
3
3
3
b
2
2
2
3
2
2
c
2
1
2
2
2
2
d
2
2
1
2
1
2
e
4
4
4
4
4
4
g
2
2
2
2
2
4
a. Xc đnh tên gi v vit k hiu b nhim sc th ca cc th đt bin trên.
b. Ở loi ny c th c bao nhiêu dng đt bin như th d?
Trang 3
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Th no l gii hn sinh thái? Đi vi mt nhân t sinh thi th sinh vt s sinh
trưng và phát trin như th nào trong cc trưng hp sau đây :
- Trong khong thun li;
- Trong khong chng chu;
- Ngi gii hn chu đng?
2. Theo sơ đ i thc ăn sau đây:
- Em hy lit cc chui thức ăn
c trong sơ đ.
- Nhng loi no thuc bc dinh
ng cp 2?
- Khi loi D b tiêu dit th loi no
b nh hưng nhiu nht? V sao?
Câu 6. (3,0 điểm)
1. Em hy ch thch cc k hiu
(1), (2), (3), (4), (5), (6) đ hon
thin đ chuyn gen vo t bo vi
khun đưng rut (E.coli).
2. Trong mt gia đnh, khi kho sát s di truyn bnh G do mt cp alen B, b quy
đnh, ngưi ta lp đưc sơ đ ph h sau:
a. Bnh G trong ph h do gen tri hay ln, nm trên nhim sc th thưng hay
nhim sc th gii tnh quy đnh? Gii thích.
b. Những ngưi no trong ph h trên c th mang kiu gen d hp? Gii thch.
c. Ngưi con trai II.8 ly v b bnh th kh năng sinh con gi bnh thưng l
bao nhiêu?
………..HT……….
(Cn b coi thi không gii thch g thêm)
Trang 4
ĐP N CHÍNH THC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đp n gồm có 05 trang)
K THI HC SINH GII LP 9 CP TNH
Năm hc 2019-2020
Môn thi : SINH HC
Ngy thi : 10/6/2020
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(4,0 đ)
1. Xác đnh các kiu gen, kiu hnh ca th h b m P. (3,0 đ)
- Đ cho mi gen quy đnh 1 tnh trng nm trên cc NST khc nhau
→ 2 tnh trng tuân theo quy lut di truyn phân li đc lp.
- Kiu hnh qu di, thân thp F1 c kiu gen aabb, nhn giao t ab t b
v m nên b m phi c cha alen a v b.
- T đ suy ra cc trưng hp b, m P:
+ AaBb (qu trn, thân cao) x AaBb (qu trn, thân cao)
+ AaBb (qu trn, thân cao) x Aabb (qu trn, thân thp)
+ AaBb (qu trn, thân cao) x aaBb (qu di, thân cao)
+ AaBb (qu trn, thân cao) x aabb (qu di, thân thp)
+ Aabb (qu trn, thân thp) x Aabb (qu trn, thân thp)
+ Aabb (qu trn, thân thp) x aaBb (qu di, thân cao)
+ Aabb (qu trn, thân thp) x aabb (qu di, thân thp)
+ aaBb (qu di, thân cao) x aaBb (qu di, thân cao)
+ aaBb (qu di, thân cao) x aabb (qu di, thân thp)
+ aabb (qu di, thân thp) x aabb (qu di, thân thp)
2. Xác đnh ging thun chng. (1,0 đ)
- c 1: Đem gieo cc ht ging P v thu đưc ht ging F
1
.
- c 2: Đem gieo cc ht ging F
1
thu đưc ht cây F
2
:
+ Nu tt c cc cây F
2
cho kt qu 1 loi kiu hnh hoa đ th ht ging ban
đu thun chng.
+ Nu c xut hin cây F
2
cho kiu hnh khc hoa đ th ht ging ban đu
không thun chng.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(4,0 đ)
1. Trong quá trnh nhân đôi ADN hai mch đơn mi trong cng mt
chc tái bn li c chiu tng hp ngưc nhau. V:
- Trong cu trc phân t ADN 2 mch đơn c chiu liên kt tri ngưc nhau.
- Do đặc đim ca enzim ADN polimeraza ch c th b sung cc nucleotit
mi vo đu 3’-OH t do. (Hoc ADN polimeraza tng hp mch mi theo
chiu 5’-3’)
2.a. Tính chiu di ca gen
- S liên kt hiđro trong cp G-X l 3G
0,5
0,5
Trang 5
- S liên kt hiđro trong cp A-T l 2A.
- S liên kt hiđro ca 1 gen l 3G + 2A
- Theo đ ta c:
(3G + 2A) x 2 = 4800 (1)
(3G - 2A) x 2 = 2400 (2)
T (1) v (2) → G = X= 600 nu, A = T= 300 nu.
→ N = 2A + 2G = 2.300 +2.600 = 1800 nu.
→ L = N/2 x 3,4 A
0
= 1800/2 x 3,4 A
0
= 3060 A
0
= 0,306
2b. Xác đnh:
* S ln tự nhân đôi ca các gen con.
- 2 gen con c 2x2 = 4 mch đơn.
s mch đơn trong cc gen mi l 4 x 16 = 64 mch.
s gen mi = 64:2 = 32
s ln t nhân đôi ca cc gen l: 2
x
.2 = 32 → x = 4.
* S nu t do mi loi môi trường cung cp:
Amt = Tmt = (2
4
-1).A.2= (2
4
-1).300.2= 9000 nu.
Gmt = Xmt = (2
4
-1).G.2= (2
4
-1).600.2= 18000 nu.
2c. Xác đnh dng đt bin v tng s nucleotit c trong các gen con:
- S liên kt hiđrô ca 1 gen bnh thưng = 4800:2 = 2400
sau 3 ln nhân đôi bnh thưng c H= 2
3
x2400 = 19200
- Sau khi đt bin to ra 8 gen c s liên kt hiđrô t hơn 8 gen bnh thưng
l 19200- 19198 = 2 liên kt
* Trường hp 1: xy ra đt bin mt 1 cp nu A-T 1 gen.
Tng s nuclêôtit ca cc gen sau 3 ln nhân đôi c đt bin
= 2
3
xN-2 = 2
3
x1800-2 = 14398.
* Trường hp 2: xy ra đt bin thay th 1 cặp nu (G-X) thnh 1 cặp (A-T)
2 gen.
Tng s nuclêôtit ca cc gen sau 3 ln nhân đôi c đt bin
= 2
3
xN = 2
3
x1800 = 14400.
(Hc sinh c th gii cch khc vn cho đim ti đa)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 3
(4,0 đ)
1. Trong quá trnh phân bo bnh thường t bo nhân thc th s
ng nhim sc th tăng gp đôi trong 1 t bo giai đon: k sau ca
nguyên phân.
- Đc đim ca k sau nguyên phân:
+ Mi nhim sc th kp tch nhau ra tâm đng thnh 2 nhim sc th đơn.
+ Cc nhm NST đơn phân li 2 cc ca t bo.
2 * Xác đnh s lưng NST trong b lưỡng bi ca loi:
- Gi x l s ln nguyên phân ca cc t bo (x Z
+
)
- S NST môi trưng cung cp l: 3.(2
x
-1).2n = 900. (1)
- S NST c trong cc t bo con ln nguyên phân cui cng l:
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 6
3.2
x
.2n = 960. (2)
- T (1) v (2) 2n = 20 NST. (3)
* S ln nguyên phân ca mi t bo:
- T (1) v (3) hoc - T (2) v (3) x= 4.
(Hc sinh c th gii cch khc vẫn cho đim ti đa)
3. Bin lun quy lut di truyn chi phi php lai trên; kiu gen, kiu
hnh ca P, F
1
v cá th lai vi F
1
:
- A- hoa đ, a- hoa trng
- Xt riêng cc tnh trng F
2
:
+ Hoa đ: hoa trng = (605+597): 1201 1: 1 → F
1
x c th (I): Aa x aa.
+ V ngt : v chua = (605 + 1201)) : 597 3:1 Qu v ngt (B) tri hon
ton so vi qu v chua (b) F
1
x c th khác: Bb x Bb.
- P thun chng tương phn F
1
d hp 2 cp gen cn li c th khác d
hp 1 cp gen.
- Xt chung cc tnh trng:
(Hoa đ: hoa trng) x (V ngt : v chua) = (1: 1) x (3:1) = 3:3:1:1 khác 1:2:1
ca đ bi, đng thi hn ch bin d t hp 2 tnh trng di truyn liên kt
hon ton.
(Hc sinh c th gii cch khc vẫn cho đim ti đa)
* Xác đnh kiu gen v kiu hnh ca P, F
1
v cá th lai vi F
1
:
- F
2
không c kiu hnh hoa trng, qu v chua ( ) nên không nhn giao t
ab t F
1
v c th I ( ) cho giao t ab F
1
: (hoa đ, qu v ngt);
C th khc: (hoa trng, qu v ngt).
→ Ptctp: (hoa đ, qu v chua); x (hoa trng, qu v ngt).
(Hc sinh c th gii cch khc vẫn cho đim ti đa)
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 4
(3,0 đ)
1.Xác đnh hin tưng thay đi mu sc hoa cây liên hnh khi thay đi
nhit đ: Đây l thưng bin.
* Đặc đim ca thưng bin:
- Thay đi kiu hnh nhưng không thay đi kiu gen khi điu kin môi
trưng sng thay đi.
- Không di truyn đưc.
- Xy ra đng lot, theo 1 hưng xc đnh.
2a.Xác đnh tên gi v vit kí hiu b NST ca các th đt bin:
a. Th tam bi, 3n.
b. Th ba, 2n+1.
c. Th mt, 2n-1.
d. Th mt kp, 2n-1-1.
e. Th t bi, 4n.
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 7
g. Th bn, 2n+2.
2b. S dng đt bin như th d:
-S dng đt bin th 1 kp: Xy ra cc trưng hp tăng 1 chic NST 2
cặp: 1-2, 1-3, 1-4, 1-5, 1-6, 2-3, 2-4, 2-5, 2-6, 3-4, 3-5, 3-6, 4-5, 4-6, 5-6.
( Hoc s dng đt bin th 1 kp = = = 15.)
(Hc sinh c th gii cch khc vẫn cho đim ti đa)
0,5
Câu 5
(2,0 đ)
1. Gii hn sinh thái
- Gii hn sinh thi l gii hn chu đng ca th sinh vt đi vi mt
nhân t sinh thi no đ.
- Khi sinh vt sng trong khong thun li: sẽ sinh tng v pht trin tt nht.
- Trong khong chng chu: Sinh trưng v pht trin km hơn.
- Khi sinh vt sng ngoi gii hn chu đng: sẽ yu dn v cht.
2. *C 9 chui thc ăn:
A → B → C → F → I
A → B → D → C → F → I
A → B → D → G → I
A → B → D → H → K → I
A → D → C → F → I
A → D → G → I
A → D → H → K → I
A → H → K → I
A → E → H → K → I
* Bc dinh dưỡng cp 2 gm: B, D, E, H.
* Khi loi D b tiêu dit th loi G b nh hưng nhiu nht. V loi D l
ngun thức ăn duy nht ca loi G.
1,0
0,5
0,25
0,25
Câu 6
(3,0 đ)
1. Ch thích các kí hiu (1), (2), (3), (4), (5), (6) v sơ đ chuyn gen vo
t bo vi khun đưng rut (E.coli):
(1) Đon ADN tch ra t t bo cho.
(2) Phân t ADN lm th truyn.
(3) ADN ti t hp.
(4) ADN ti t hp trong t bo vi khun.
(5) ADN dng vng ca vi khun.
(6) ADN ti t hp ca th h tip theo.
2a. Bnh G trong phhdo gen tri hay ln, thuc NST thưng hay NST
gii tính quy đnh? Gii thích.
- Bnh do gen tri qui đnh. V: T th h III c cc c th (9), (10), (11)
bnh thưng m b m II.6 v II.7 b bnh.
- Gen thuc NST thưng quy đnh. V:
+ Nam, n b bnh nên gen không thuc Y.
+ Bnh do gen tri, b bnh m con gi bnh thưng nên gen kng thuc X.
(Hc sinh c th gii cch khc vẫn cho đim ti đa)
1,0
0,5
Trang 8
2b. Cơ th c th mang kiu gen d hp:
-Cơ th II.5, II.8, III.11 không b bnh c kiu gen ln bb nhn giao t b t b v m.
Cc cơ th mang kiu gen d hp: I.2, I.3, II.6, II.7.
- Cơ th I.1, I.4 c kiu gen ln bb th đi con s nhn giao t ln b
→ cơ th II.6 v II.7 c kiu hnh tri mang kiu gen d hp Bb.
- th II.6 v II.7 kt hp vi nhau: Bb xBb con b bnh III.12 mang
kiu gen BB hoc Bb.
Vy cơ th c th mang kiu gen d hp: I.2, I.3, II.6, II.7, III.12.
(Hc sinh c th gii cch khc vẫn cho đim ti đa)
2c. Xác sut sinh con gái bnh thường :
-V ca ngưi II.8 tqun thc kiu gen ( xBB: yBb: zbb) (Vi x+y+z =1)
→ V ca ngưi II.8 b bnh c tl kiu gen: x/(x+y)BB : y/(x+y)Bb.
→ (x/(x+y)BB : y/(x+y)Bb) x bb
xc sut sinh con gi bnh thưng = = .
(- Nu HS chỉ gii trường hp sau th cho ½ s điểm của câu
V của người II.8 b bnh có th l ½ BB: 1/2Bb.
→ (½ BB: 1/2Bb) x bb
xc sut sinh con gi bnh thường = 1/2x1/2x1/2 = 1/8.)
0,5
0,5
0,5
---------------HẾT---------------
y
2(
x
+
y)
x
1
2
y
4(
x+
y)
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH QUẢNG NAM
NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn thi : SINH HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 03 trang)
Ngày thi : 10/6/2020
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy
định quả dài, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân
thấp. Hãy xác định các kiểu gen, kiểu hình của thế hệ bố mẹ P khi đời con F1 có xuất
hiện cây cho quả dài, thân thấp. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng thuộc các
nhiễm sắc thể thường khác nhau và không xảy ra đột biến.
2. Bạn Nam cho bạn An các hạt giống từ một quả của một loài hoa và nói rằng: “Đây
là giống thuần chủng có kiểu hình hoa đỏ trội”. Nhưng An vẫn còn nghi ngờ về độ thuần
chủng của hạt giống. Em hãy giúp An tiến hành thí nghiệm để phát hiện ra độ thuần
chủng của các hạt giống đó. Biết rằng tính trạng này do một gen quy định, gen trội là trội
hoàn toàn và loài hoa này tự thụ phấn bắt buộc.
Câu 2. (4,0 điểm)
1. Tại sao trong quá trình nhân đôi ADN hai mạch đơn mới trong cùng một chạc
tái bản lại có chiều tổng hợp ngược nhau?
2. Cho một gen ban đầu tự nhân đôi một lần đã hình thành được 4800 liên kết hiđrô.
Trong đó, số liên kết hiđrô của cặp G – X nhiều hơn số liên kết hiđrô của cặp A – T là 2400.
a. Gen ban đầu có chiều dài là bao nhiêu micrômet?
b. Các gen con tiếp tục tự nhân đôi liên tiếp một số lần bằng nhau tạo ra các
gen mới có tổng số mạch đơn nhiều gấp 16 lần so với số mạch đơn ban đầu của các
gen con. Hãy xác định số lần tự nhân đôi của các gen con và số nuclêôtit tự do mỗi
loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi này.
c. Khi gen ban đầu tự nhân đôi liên tiếp 3 lần, có xảy ra đột biến điểm tạo ra
các gen con có tổng số 19198 liên kết hiđrô. Hãy xác định dạng đột biến và tổng số
nuclêôtit có trong các gen con đó.
Câu 3. (4,0 điểm)
1. Trong quá trình phân bào bình thường ở sinh vật nhân thực thì giai đoạn nào
trong mỗi tế bào có số lượng nhiễm sắc thể tăng gấp đôi? Trình bày đặc điểm phân
bào ở giai đoạn đó.
2. Có ba tế bào cùng loài nguyên phân một số đợt bằng nhau, cần môi trường nội
bào cung cấp 900 nhiễm sắc thể đơn. Trong các tế bào con sinh ra vào đợt nguyên
phân cuối cùng có 960 nhiễm sắc thể đơn. Hãy xác định số lượng nhiễm sắc thể trong
bộ lưỡng bội của loài và số lần nguyên phân của mỗi tế bào. Trang 1
3. Khi nghiên cứu sự di truyền về tính trạng màu sắc hoa và vị quả ở một loài cây,
người ta cho lai giữa các cá thể P đều thuần chủng tương phản, thu được F1. Cho F1
giao phấn với cá thể khác chưa biết kiểu gen, đời F2 xuất hiện các kiểu hình như sau:
605 cây cho hoa đỏ, quả có vị ngọt; 597 cây cho hoa đỏ, quả có vị chua; 1201 cây
cho hoa trắng, quả có vị ngọt. Biết mỗi gen qui định một tính trạng, kiểu hình hoa đỏ
trội hoàn toàn so với hoa trắng và không xảy ra đột biến. Hãy biện luận quy luật di
truyền chi phối phép lai trên; kiểu gen, kiểu hình của P, F1 và cá thể lai với F1.
Câu 4. (3,0 điểm)
1. Ở loài hoa liên hình, khi chúng ta đem cây có kiểu gen trội trồng ở các điều kiện
nhiệt độ khác nhau thì hoa của các cây có màu sắc như hình bên dưới. Sự thay đổi màu
sắc như vậy là hiện tượng gì? Hãy trình bày đặc điểm của hiện tượng này. Biết rằng
những cây trên không xảy ra đột biến.
2. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài thực vật có 6 cặp NST kí hiệu I, II, III,
IV, V, VI. Khi khảo sát một quần thể của loài này người ta phát hiện có 6 thể đột biến
kí hiệu a, b, c, d, e, g. Phân tích tế bào của các thể đột biến trên người ta đếm được số
lượng nhiễm sắc thể như sau: Thể đột
Số lượng nhiễm sắc thể đếm được ở từng cặp biến I II III IV V VI a 3 3 3 3 3 3 b 2 2 2 3 2 2 c 2 1 2 2 2 2 d 2 2 1 2 1 2 e 4 4 4 4 4 4 g 2 2 2 2 2 4
a. Xác định tên gọi và viết kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của các thể đột biến trên.
b. Ở loài này có thể có bao nhiêu dạng đột biến như thể d? Trang 2
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Thế nào là giới hạn sinh thái? Đối với một nhân tố sinh thái thì sinh vật sẽ sinh
trưởng và phát triển như thế nào trong các trường hợp sau đây :
- Trong khoảng thuận lợi;
- Trong khoảng chống chịu;
- Ngoài giới hạn chịu đựng?
2. Theo sơ đồ lưới thức ăn sau đây:
- Em hãy liệt kê các chuỗi thức ăn có trong sơ đồ.
- Những loài nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2?
- Khi loài D bị tiêu diệt thì loài nào
bị ảnh hưởng nhiều nhất? Vì sao?
Câu 6. (3,0 điểm)
1. Em hãy chú thích các kí hiệu
(1), (2), (3), (4), (5), (6) để hoàn
thiện sơ đồ chuyển gen vào tế bào vi
khuẩn đường ruột (E.coli).
2. Trong một gia đình, khi khảo sát sự di truyền bệnh G do một cặp alen B, b quy
định, người ta lập được sơ đồ phả hệ sau:
a. Bệnh G trong phả hệ do gen trội hay lặn, nằm trên nhiễm sắc thể thường hay
nhiễm sắc thể giới tính quy định? Giải thích.
b. Những người nào trong phả hệ trên có thể mang kiểu gen dị hợp? Giải thích.
c. Người con trai II.8 lấy vợ bị bệnh thì khả năng sinh con gái bình thường là bao nhiêu? ………..HẾT……….
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH QUẢNG NAM Năm học 2019-2020 Môn thi : SINH HỌC
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Ngày thi : 10/6/2020
(Đáp án gồm có 05 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) Câu Đáp án Điểm Câu 1
1. Xác định các kiểu gen, kiểu hình của thế hệ bố mẹ P. (3,0 đ)
(4,0 đ) - Đề cho mỗi gen quy định 1 tính trạng nằm trên các NST khác nhau
→ 2 tính trạng tuân theo quy luật di truyền phân li độc lập. 0,25
- Kiểu hình quả dài, thân thấp ở F1 có kiểu gen aabb, nhận giao tử ab từ bố
và mẹ nên bố mẹ phải có chứa alen a và b. 0,25
- Từ đó suy ra các trường hợp bố, mẹ P:
+ AaBb (quả tròn, thân cao) x AaBb (quả tròn, thân cao) 0,25
+ AaBb (quả tròn, thân cao) x Aabb (quả tròn, thân thấp) 0,25
+ AaBb (quả tròn, thân cao) x aaBb (quả dài, thân cao) 0,25
+ AaBb (quả tròn, thân cao) x aabb (quả dài, thân thấp) 0,25
+ Aabb (quả tròn, thân thấp) x Aabb (quả tròn, thân thấp) 0,25
+ Aabb (quả tròn, thân thấp) x aaBb (quả dài, thân cao) 0,25
+ Aabb (quả tròn, thân thấp) x aabb (quả dài, thân thấp) 0,25
+ aaBb (quả dài, thân cao) x aaBb (quả dài, thân cao) 0,25
+ aaBb (quả dài, thân cao) x aabb (quả dài, thân thấp) 0,25
+ aabb (quả dài, thân thấp) x aabb (quả dài, thân thấp) 0,25
2. Xác định giống thuần chủng. (1,0 đ)
- Bước 1: Đem gieo các hạt giống P và thu được hạt giống F1. 0,25
- Bước 2: Đem gieo các hạt giống F1 thu được hạt cây F2: 0,25
+ Nếu tất cả các cây F2 cho kết quả 1 loại kiểu hình hoa đỏ thì hạt giống ban 0,25 đầu thuần chủng.
+ Nếu có xuất hiện cây F2 cho kiểu hình khác hoa đỏ thì hạt giống ban đầu 0,25 không thuần chủng. Câu 2
1. Trong quá trình nhân đôi ADN hai mạch đơn mới trong cùng một
(4,0 đ) chạc tái bản lại có chiều tổng hợp ngược nhau. Vì:
- Trong cấu trúc phân tử ADN 2 mạch đơn có chiều liên kết trái ngược nhau. 0,5
- Do đặc điểm của enzim ADN polimeraza chỉ có thể bổ sung các nucleotit
mới vào đầu 3’-OH tự do. (Hoặc ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo 0,5 chiều 5’-3’)
2.a. Tính chiều dài của gen
- Số liên kết hiđro trong cặp G-X là 3G Trang 4
- Số liên kết hiđro trong cặp A-T là 2A.
- Số liên kết hiđro của 1 gen là 3G + 2A - Theo đề ta có: 0,25 (3G + 2A) x 2 = 4800 (1) (3G - 2A) x 2 = 2400 (2)
TỪ (1) và (2) → G = X= 600 nu, A = T= 300 nu. 0,25
→ N = 2A + 2G = 2.300 +2.600 = 1800 nu. 0,25
→ L = N/2 x 3,4 A0 = 1800/2 x 3,4 A0 = 3060 A0 = 0,306 0,25 2b. Xác định:
* Số lần tự nhân đôi của các gen con. 0,5
- 2 gen con có 2x2 = 4 mạch đơn.
→ số mạch đơn trong các gen mới là 4 x 16 = 64 mạch.
→ số gen mới = 64:2 = 32
→ số lần tự nhân đôi của các gen là: 2x.2 = 32 → x = 4.
* Số nu tự do mỗi loại môi trường cung cấp: 0,25
Amt = Tmt = (24-1).A.2= (24-1).300.2= 9000 nu.
Gmt = Xmt = (24-1).G.2= (24-1).600.2= 18000 nu.
2c. Xác định dạng đột biến và tổng số nucleotit có trong các gen con:
- Số liên kết hiđrô của 1 gen bình thường = 4800:2 = 2400
→ sau 3 lần nhân đôi bình thường có H= 23x2400 = 19200
- Sau khi đột biến tạo ra 8 gen có số liên kết hiđrô ít hơn 8 gen bình thường 0,25
là 19200- 19198 = 2 liên kết
* Trường hợp 1: xảy ra đột biến mất 1 cặp nu A-T ở 1 gen. 0,5
Tổng số nuclêôtit của các gen sau 3 lần nhân đôi có đột biến = 23xN-2 = 23x1800-2 = 14398.
* Trường hợp 2: xảy ra đột biến thay thế 1 cặp nu (G-X) thành 1 cặp (A-T) 0,5 ở 2 gen.
Tổng số nuclêôtit của các gen sau 3 lần nhân đôi có đột biến = 23xN = 23x1800 = 14400.
(Học sinh có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa) Câu 3
1. Trong quá trình phân bào bình thường ở tế bào nhân thực thì số
(4,0 đ) lượng nhiễm sắc thể tăng gấp đôi trong 1 tế bào ở giai đoạn: kỳ sau của 0,25 nguyên phân.
- Đặc điểm của kỳ sau nguyên phân:
+ Mỗi nhiễm sắc thể kép tách nhau ra ở tâm động thành 2 nhiễm sắc thể đơn. 0,25
+ Các nhóm NST đơn phân li 2 cực của tế bào. 0,25
2 * Xác định số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài:
- Gọi x là số lần nguyên phân của các tế bào (x Z+)
- Số NST môi trường cung cấp là: 3.(2x -1).2n = 900. (1) 0,25
- Số NST có trong các tế bào con ở lần nguyên phân cuối cùng là: Trang 5 3.2x.2n = 960. (2) 0,25
- Từ (1) và (2) → 2n = 20 NST. (3) 0,25
* Số lần nguyên phân của mỗi tế bào:
- Từ (1) và (3) hoặc - Từ (2) và (3) → x= 4. 0,5
(Học sinh có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa)
3. Biện luận quy luật di truyền chi phối phép lai trên; kiểu gen, kiểu
hình của P, F1 và cá thể lai với F1:
- A- hoa đỏ, a- hoa trắng
- Xét riêng các tính trạng ở F2:
+ Hoa đỏ: hoa trắng = (605+597): 1201 1: 1 → F1 x cá thể (I): Aa x aa. 0,25
+ Vị ngọt : vị chua = (605 + 1201)) : 597 3:1 → Quả vị ngọt (B) trội hoàn
toàn so với quả vị chua (b) → F 0,25
1 x cá thể khác: Bb x Bb.
- P thuần chủng tương phản → F
1 dị hợp 2 cặp gen → còn lại cá thể khác dị hợp 1 cặp gen. 0,25
- Xét chung các tính trạng:
(Hoa đỏ: hoa trắng) x (Vị ngọt : vị chua) = (1: 1) x (3:1) = 3:3:1:1 khác 1:2:1
của đề bài, đồng thời hạn chế biến dị tổ hợp → 2 tính trạng di truyền liên kết hoàn toàn. 0,25
(Học sinh có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa)
* Xác định kiểu gen và kiểu hình của P, F
1 và cá thể lai với F1: 0,5
- F2 không có kiểu hình hoa trắng, quả vị chua ( ) nên không nhận giao tử
ab từ F1 vì cá thể I ( ) cho giao tử ab → F1:
(hoa đỏ, quả vị ngọt);
Cá thể khác: (hoa trắng, quả vị ngọt). 0,5
→ Ptctp: (hoa đỏ, quả vị chua); x (hoa trắng, quả vị ngọt).
(Học sinh có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa) Câu 4
1.Xác định hiện tượng thay đổi màu sắc hoa ở cây liên hình khi thay đổi 1,0
(3,0 đ) nhiệt độ: Đây là thường biến.
* Đặc điểm của thường biến:
- Thay đổi kiểu hình nhưng không thay đổi kiểu gen khi điều kiện môi
trường sống thay đổi.
- Không di truyền được.
- Xảy ra đồng loạt, theo 1 hướng xác định.
2a.Xác định tên gọi và viết kí hiệu bộ NST của các thể đột biến: 0,25 a. Thể tam bội, 3n. 0,25 b. Thể ba, 2n+1. 0,25 c. Thể một, 2n-1. 0,25
d. Thể một kép, 2n-1-1. 0,25 e. Thể tứ bội, 4n. 0,25 Trang 6 g. Thể bốn, 2n+2.
2b. Số dạng đột biến như thể d: 0,5
-Số dạng đột biến thể 1 kép: Xảy ra các trường hợp tăng 1 chiếc NST ở 2
cặp: 1-2, 1-3, 1-4, 1-5, 1-6, 2-3, 2-4, 2-5, 2-6, 3-4, 3-5, 3-6, 4-5, 4-6, 5-6.
( Hoặc số dạng đột biến thể 1 kép = = = 15.)
(Học sinh có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa) Câu 5
1. Giới hạn sinh thái 1,0
(2,0 đ) - Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một
nhân tố sinh thái nào đó.
- Khi sinh vật sống trong khoảng thuận lợi: sẽ sinh trưởng và phát triển tốt nhất.
- Trong khoảng chống chịu: Sinh trưởng và phát triển kém hơn.
- Khi sinh vật sống ngoài giới hạn chịu đựng: sẽ yếu dần và chết.
2. *Có 9 chuỗi thức ăn: A → B → C → F → I 0,5
A → B → D → C → F → I A → B → D → G → I
A → B → D → H → K → I A → D → C → F → I A → D → G → I A → D → H → K → I A → H → K → I A → E → H → K → I
* Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm: B, D, E, H. 0,25
* Khi loài D bị tiêu diệt thì loài G bị ảnh hưởng nhiều nhất. Vì loài D là 0,25
nguồn thức ăn duy nhất của loài G. Câu 6
1. Chú thích các kí hiệu (1), (2), (3), (4), (5), (6) về sơ đồ chuyển gen vào 1,0
(3,0 đ) tế bào vi khuẩn đường ruột (E.coli):
(1) – Đoạn ADN tách ra từ tế bào cho.
(2) – Phân tử ADN làm thể truyền.
(3) – ADN tái tổ hợp.
(4) – ADN tái tổ hợp trong tế bào vi khuẩn.
(5) – ADN dạng vòng của vi khuẩn.
(6) – ADN tái tổ hợp của thế hệ tiếp theo.
2a. Bệnh G trong phả hệ do gen trội hay lặn, thuộc NST thường hay NST 0,5
giới tính quy định? Giải thích.
- Bệnh do gen trội qui định. Vì: Từ thế hệ III có các cá thể (9), (10), (11)
bình thường mà bố mẹ II.6 và II.7 bị bệnh.
- Gen thuộc NST thường quy định. Vì:
+ Nam, nữ bị bệnh nên gen không thuộc Y.
+ Bệnh do gen trội, bố bệnh mà con gái bình thường nên gen không thuộc X.
(Học sinh có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa) Trang 7
2b. Cơ thể có thể mang kiểu gen dị hợp:
-Cơ thể II.5, II.8, III.11 không bị bệnh có kiểu gen lặn bb nhận giao tử b từ bố và mẹ.
→ Các cơ thể mang kiểu gen dị hợp: I.2, I.3, II.6, II.7.
- Cơ thể I.1, I.4 có kiểu gen lặn bb thì đời con sẽ nhận giao tử lặn b 0,5
→ cơ thể II.6 và II.7 có kiểu hình trội mang kiểu gen dị hợp Bb.
- Cơ thể II.6 và II.7 kết hợp với nhau: Bb xBb → con bị bệnh III.12 mang 0,5 kiểu gen BB hoặc Bb.
Vậy cơ thể có thể mang kiểu gen dị hợp: I.2, I.3, II.6, II.7, III.12.
(Học sinh có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa)
2c. Xác suất sinh con gái bình thường : 0,5
-Vợ của người II.8 từ quần thể có kiểu gen ( xBB: yBb: zbb) (Với x+y+z =1)
→ Vợ của người II.8 bị bệnh có tỉ lệ kiểu gen: x/(x+y)BB : y/(x+y)Bb.
→ (x/(x+y)BB : y/(x+y)Bb) x bb y 1 y
→ xác suất sinh con gái bình thường = x = . 2( 2 4(
(- Nếu HS chỉ giải trường hợp sau thì cho ½ số điểm của câu x x+
Vợ của người II.8 bị bệnh có thể là ½ BB: 1/2Bb. +
→ (½ BB: 1/2Bb) x bb y)
→ xác suất sinh con gái bình thường = 1/2x1/ y) 2x1/2 = 1/8.)
---------------HẾT--------------- Trang 8