Đề thi HSG Địa lí 8 huyện Lâm Thao 2022-2023 có đáp án

Đề thi HSG Địa lí 8 huyện Lâm Thao 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo tài liệu của chúng mình biên soạn!

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 8 208 tài liệu

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HSG Địa lí 8 huyện Lâm Thao 2022-2023 có đáp án

Đề thi HSG Địa lí 8 huyện Lâm Thao 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo tài liệu của chúng mình biên soạn!

95 48 lượt tải Tải xuống
TTrraanngg 11
PHO
NG GD&
Đ
T L
Â
M THAO
ĐÊ
CHI
NH THƯ
C
KY
THI CHO
N HO
C SINH GIO
I LƠ
P 6,7,8 C
Â
P HUY
Ê
N
N
Ă
M HO
C 2022 - 2023
M
Ô
N THI:
Đ
I
A LI
8
Thơi gian: 120 phut
A. PH
Â
N TR
Ă
C NGHI
Ê
M KHA
CH QUAN (8,0 đi
ê
m)
C
â
u 1.
Viêc bao vê chu quyên lanh thô cua nươc ta găp nhiêu kho khăn do:
A
. đt nưc có nhiu đi núi
B
. lanh thô keo dai va hep ngang
C
. Tiêp giap vơi nhiêu nươc trên thê giơi
D
. đưng biên g ii trên bin, đt lin kéo dài
C
â
u 2.
Biu hin nào sau đây là nh hưng ca Bin Đông đến khí
hu nưc ta?
A
. G óp phn làm điu hòa khí hu
B
. Tăng đ m ca các khi khí qua b in
C
. T ăng cưng tín h đa d ng ca sinh v t nưc ta
D
. G im bt tính khc nghit ca thi tiết trong m ùa đông
C
â
u 3.
Vùng đt Vit Na m gm toàn b phn đt lin và các
A
. hi đo
B
. đo ven b
C
. đo xa b
D
. qun
đo
C
â
u 4.
Da vào Atlat Đa li Vit Nam trang 1 4, cho biết vnh C am Ranh thuc tnh
(thành ph)
A
. Đ à Nng
B
. Khanh Hoa
C
. Binh Đ inh
D
. Ph ú Yên
C
â
u 5.
Biên đ nhit năm ca nưc ta
A
. tăng d n t bc vào nam
B
. tương t gia bc và nam
C
. gim d n t bc vào nam
D
. không khác nhau gia bc và
nam
C
â
u 6:
Dưa vao Atlat Đia li Viêt Nam tra ng 13 , cho b iêt day nui co hương khac
biêt nhât la:
A
. C on Voi
B
. G iăng M an
C
. Tam Điêp
D
. Bach M a
C
â
u 7.
Tín h cht c a gió m ùa Đông Bc nưc ta vào na sau m ùa đông là:
A
. khô hanh
B
. m áp
C
. lnh m
D
. lnh khô
C
â
u 8.
Địa hình vùng núi Tng Sơn Bc đã m cho khí hu ca vùng có đc đim
chu yêu:
A
. nh hưng ca hiu ng phơn, m ưa vào đ u đông, phân hóa theo hưng đa
hình.
B
. nh hưng gió Đông B c rt yếu, có hiu ng phơn, phân hóa B c Nam , đ
cao.
TTrraanngg 22
C
. m ùa đông đến rt m un, nhiu bão, lt, hn, thiên nhiên p hân hóa rt đa
dng.
D
. nh hưng m nh ca gió Lào, bão, áp th p, di hi t nhit đi, gió Tín
Phong.
C
â
u 9.
Do có nhiu b m t cao nguyên rng , n ên m in núi thun li cho vic hình
thà nh các vùng chuyên canh cây
A
. lương thc
B
. công ng hiêp
C
. thưc p hâm
D
. dươc
liêu
C
â
u 10
nh hưng ca vi tri đ ia li và hình dá ng lãnh th đến sông ngòi Vit Nam
la:
A
. p hn ln sông nh , nhiu nưc, thy chế theo m ùa
B
. thy chế theo m ùa, din biến tht thưng, đ dc ln
C
. p hn ln lưu vc nm ng oài lãnh th, nhiu sông ln
D
. sông ngn , dc, phn ln có hưng tây bă c - đông nam
C
â
u 11
. C ăn c vào A tlat Đa lí Vit Nam trang 9, cho biết gió thá ng 1 ti trm
Đng Hi ch yếu thi theo hưng nào sau đây?
A
. Bc.
B
. Tây Nam .
C
. Đ ông Bc.
D
. Tây B c.
C
â
u 12.
Bin Đông là m t vùng bin
A
. không rng
B
. m rng ra Thái Bình Dương
C
. có đc tính nóng m
D
. ít chu nh hưng ca gió m ùa
C
â
u 13.
Đng bng sông Cu Long, v m ùa cn, nưc triu ln m nh làm gn
2/3 din tích đn g bng b nhim m n là do:
A
. Bin bao bc ba m t đng b ng
B
. C o nhiêu vung trung rông lơn
C
. m ang lươi kênh rach chăng chit
D
. Đ a hình thp và bng phng
C
â
u 14.
Đim nào sau đây
kh
ô
ng
đung vi sông ngòi nưc ta:
A
. M ng lưi dày đc, phân b rng khp
B
. Sôn g ng oi nhiêu nươc, it phu sa
C
. C ó 2 m ùa nưc: m ùa lũ và m ùa cn khác nha u rõ rt
D
. C hy theo 2 hưng chính Tây Bc - Đôn g N am và vòng cung
C
â
u 15.
Dai hôi tu nhiêt đ ơi chay theo hươn g kinh tuyên vao đâu m ua ha ơ nươc
ta năm g iưa hai khôi khi:
A
. Băc  n Đô Dương va Tây Thai Binh Dương
B
. Băc  n Đô Dương va chi tuyên ban câu Nam
C
. Chi tuyên ban câu Nam va Băc  n Đô D ương
D
. Tây Thai B inh Dương va chi tuyên ban câu N am
C
â
u 16.
C ăn c vào A tla t Đa lí Vit Nam trang 1 0 , hãy cho biết lưu lưn g n ưc
trung bình ca sông Hng (trm Hà Ni) ln nht vào tháng nào trong năm ?
A
. Tháng 7
B
. Tháng 8
C
. Tháng 9
D
.
Tháng 1 0
C
â
u 17.
G ió Tây Nam xut p hát t Băc  n Đô Dương xâm nhp trc tiếp vào
nưc ta thông thưng trong khon g thi gian t tháng .đến tháng
TTrraanngg 33
A
. V- V II
B
. VII IX
C
. IX XI
D
. XI I
C
â
u 18.
C hế đ nưc sông nưc ta ph thuc ch yếu vào các nhân t nào
sau đ ây?
A
. Đa hình, lưu lưng nưc, chế đ m ưa, hưng đa hình.
B
. C hế đ m ưa, hưng ca dòng chy, cơn bão nhit đi.
C
. Lưu vc sông , đa hình, chế đ m ưa, lp ph thc vt.
D
. Đ cao ca đa hình, lp p h thc vt, tng lưng m ưa.
C
â
u 19.
Đim ging nhau ch yếu ca đa hình vùn g đi nú i Tây Bc và Đông
Bc là:
A
. Đi n úi thp chiếm ưu thế.
B
. C ó nhiu khi núi cao, đ s.
C
. C ó nhiu sơn nguyên, cao nguyên đa vôi.
D
. Nghiêng theo hưng Tây Bc Đ ông Nam .
C
â
u 20.
Nhân t quy đinh sông ng òi m in Trung m ang đc đim nh, ngn và
dc
A
. Hìn h dáng lã nh th và đa hình.
B
. Hình dáng lãn h th và khí hu.
C
. Đ a hình ch yếu là đi núi, m ưa theo m ù a.
D
. Lp ph thc vt suy g im , m ưa theo m ùa.
B. TƯ
LU
Â
N (12,0 đi
ê
m)
C
â
u 1 (4,0 đi
ê
m)
Dưa vao Atlat Đia li Viêt Nam va kiên thưc đa hoc, hay:
a. Nêu đăc điêm vi tri đia li Viêt Nam vê m ăt tư nhiên? Tai sao noi, nhơ vao vi
tri đia li m a Viêt N am co m ôi qu an hê qua lai thuân lơi vơi cac nươc lang giêng,
cac nươc trong khu vưc va cac nươc khac trên thê g iơi?
b. K ê tên cac đao, quân đao thuôc chu quyên lanh thô Viêt N am . Tai sao viêc
bao vê chu quyên cu a m ôt hon đao du nho nhưn g co y nghia rât lơn?
C
â
u 2 (5,0 đi
ê
m)
Dưa vao Atlat Đia li Viêt Nam va kiên thưc đa hoc, hay:
a. So sa nh điêm ging và khác n hau gia đng b ng sông Hng và đng
bng sông C u Long.
b. N êu đăc trưn g thơi tiêt, khi hâu nươc ta trong m ua g io Đ ông B ăc. Vi sao
chê đ ô nhiêt cua m iên Băc nươc ta thât thương?
c. C hưng m inh răng nhip điêu dong chay cua sôn g ngoi nươc ta theo sat chê
đô m ưa?
C
â
u 3 (3,0 đi
ê
m)
Cho bang sô liêu:
GDP ph
â
n theo khu vư
c kinh t
ê
cu
a nươ
c ta, giai đoa
n 2011 - 2021
Năm
Tông sô
Nông, lâm ,
ngư ng hiêp
C ông nghiêp -
xây dưng
Dich vu
201 1
317 7,0
575 ,6
1224 ,1
137 7,3
202 1
773 7,3
10 65 ,1
3177 ,9
349 4,3
TTrraanngg 44
a. Ve biêu đô thê hiên cơ câu G DP phân theo khu vưc kinh tê nươc ta, g iai
đoan 2011 - 20 21
b. T ư b iêu đô đa ve, nhân xet va giai th ich.
-------------------------H
Ê
T------------------------
Ho va tên thi sinh: Sô bao dan h:
PHO
NG GD&
Đ
T L
Â
M THAO
HƯƠ
NG D
Â
N CH
Â
M CHO
N HO
C SINH GIO
I LƠ
P
8 C
Â
P HUY
Ê
N N
Ă
M HO
C 2022 - 2023
M
ô
n:
Đ
I
A LI
PH
Â
N A. TR
Ă
C NGHI
Ê
M KHA
CH QUAN (8,0 đi
ê
m)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
C
A
B
C
D
C
A
B
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
C
D
B
A
B
A
C
D
A
PH
Â
N B. TƯ
LU
Â
N (12,0 đi
ê
m)
C
Â
U
N
Ô
I DUNG
Đ
I
Ê
M
C
â
u 1
(4,0
đi
ê
m)
a.
Đ
ă
c đi
ê
m vi
tri
đi
a li
Vi
ê
t Nam v
ê
m
ă
t tư
nhi
ê
n? Nhơ
va
o vi
tri
đi
a
li
ma
Vi
ê
t Nam co
m
ô
i quan h
ê
qua la
i thu
â
n lơ
i vơ
i ca
c nươ
c la
ng
gi
ê
ng, ca
c nươ
c trong khu vư
c va
th
ê
giơ
i?
2,0
- Vi tri nôi chi tuyên.
0,25
- Vi tri gân trung tâm khu vưc Đôn g N am A .
0,25
- Vi tri câu nôi giưa đât liên va biên, giưa cac nươc Đông N am A đât
liên va Đông Nam A hai đa o.
0,25
- Vi tri tiêp xuc cua cac luông g io m ua va cac luông sinh vât.
0,25
- Viêt Nam năm trên cac tuyên đương ha ng hai, hang không quôc tê;
cac tuyên đương bô, đương săt xuyên A…thuân lơi cho giao lưu vơi
cac nươc trong khu vưc va thê giơi.
0,25
- La cưa ngo ra biên thuân lơi cho Lao, Đông Băc Thai lan,
Cam puchiath ưc hiên ch inh sach m ơ cưa, hôi nhâp, thu h ut vôn đ âu
0,25
TTrraanngg 55
tư nươc ngoai.
- Vi tri liên kê (giao thoa) nên co nhiêu net tương đông vê lich sư, văn
hoa - xa hôi.
0,25
- Vi tri tao điêu kiên thuân lơi cho nươc ta chung sôn g hoa binh, hơp
tac, hưu nghi va cung phat triên vơi cac nươc lan g giêng va cac nươc
trong khu vưc Đông Na m A .
0,25
b. Ca
c đa
o, qu
â
n đa
o thu
ô
c chu
quy
ê
n la
nh th
ô
Vi
ê
t Nam. Vi
sao
vi
ê
c ba
o v
ê
chu
quy
ê
n cu
a m
ô
t ho
n đa
o du
nho
nhưng co
y
nghi
a
lơ
n?
2,0
-
Cac quân đao xa bơ:
+ Q uân đao Hoang Sa (Đa Năng)
+ Q uân đao Trương Sa (Khanh H oa)
0,25
- Cac đao, quân đ ao ven bơ:
+ Bc B: đ o Cái B u, qun đo C ô Tô (Quang Ninh), đ o C át Bà,
đo B ch Lon g Vĩ (Hai P hong).
0,25
+ Duyên hi m in Trung: đo C n C (Q uang Tri), đo Lý Sơn (Q uang
Ngai), đo Phú Quý (B inh Thuân)
0,25
+ N am B: qun đo C ôn Sơn (B a Ria - Vung Tau); đo Phú Quc,
qun đ o Th Chu, qu n đo Nam Du (Kiên Gian g)
0,25
- Là lãnh th thiêng liêng ca nưc ta.
0,25
- To đ iu kin đ p hát trin kinh tế - xã hi (khai thác hiu qu các
ngun li ca vùng b in, hi đo và thm lc đa, phát trin cac
nganh kinh tế bin, to vic làm ,...).
0,5
- Là cơ s đ khng đnh ch quyn ca nưc ta đ i vi vùng b in,
đao va thêm luc đia.
0,25
C
â
u 2
(5,0
đi
ê
m)
_
a. So sa
nh đi
ê
m gi
ng v
à
kh
á
c nhau gi
a đ
ng b
ng s
ô
ng H
ng v
à
đ
ng b
ng s
ô
ng C
u Long.
2,0
Đưc to thành và phát trin do phù sa sông b i t dn trên vnh
bin nông, thm lc đa m rng.
0,25
- Đia hin h băng p hăng, đâ t đai m au m ơ.
0,25
0,25
TTrraanngg 66
Đ
ă
c đi
ê
m
Đ
ng b
ng s
ô
ng H
ng
Đ
ng b
ng s
ô
ng C
u Long
Diên tich
15 nghìn km
2
40 ng hìn km
2
Nguyên
nhân hinh
thanh
Đưc bi t bi phù sa
ca h thng sông Hng
và sông Thá i Bình.
Đưc b i t bi phù sa ca
sông Tin và sông Hu.
Đia hinh
C ao phía tây và tây bc,
thp dn ra bin.
Thp và bng phng hơn
đông băng sông Hông
Đât
Khu vc ng oài đê đưc
bi t hàng năm , khu vc
trong đê không đưc bi
t.
Đưc p hù sa b i t hàng nă
trên din rng.
0,25
0,5
0,5
b.
Đ
ă
c trưng thơ
i ti
ê
t, khi
h
â
u nươ
c ta trong mu
a gio
Đ
ô
ng B
ă
c. Vi
sao ch
ê
đ
ô
nhi
ê
t cu
a mi
ê
n B
ă
c nươ
c ta th
â
t thươ
ng.
1,5
- M iên Băc:
+ Đâ u đông: lanh khô.
+ Cuôi đông: lanh âm , m ưa ph un.
0,25
- Duyên hai Trung Bô: co m ưa rât lơn vao cac th ang cuôi năm .
0,25
- Tây Nguyên va Nam Bô: th ơi tiêt nong khô, ôn đinh suôt m ua.
0,25
*
Hoat đông thât thương cua gio m ua Đông B ăc
0,25
- Sư hoat đông xen ke g iưa gio m ua Đông Băc vơi gio Tin phon g.
0,25
- Anh hương cua đia hinh (đô cao, hương nui.)
0,25
c. Chư
ng minh r
ă
ng nhi
p đi
ê
u do
ng cha
y cu
a s
ô
ng ngo
i nươ
c ta
theo sa
t ch
ê
đ
ô
mưa
1,5
- Sông ng oi co m ua lu tương ưng vơi m ua m ưa, m ua can tương ưn g
vơi m ua khô:
0,25
+ Sông ngoi B ăc Bô: m ua lu tư thang 6 đên thang 1 0, tương ưng vơi
m ua m ưa tư thang 5 đên thang 10.
0,25
+ Sông ngoi T rung Bô: m ua lu tư thang 9 đên th ang 12, tương ưng vơi
m ua m ưa tư thang 9 đên thang 12.
0,25
+ Sông ngoi N am Bô: m ua lu tư thang 7 đên thang 11, tươn g ưng vơi
m ua m ưa tư thang 5 đên thang 11.
0,25
- Chê đô dong chay sông ngoi cung diên biên thât thương theo sat
chê đô m ưa thât thương .
0,25
- Thang đinh lu tương ưng vơi thang cưc đai vê m ua m ưa (sông ngoi
Băc B ô đinh lu vao thang 8 tương ưng vơi th ang m ưa cưc đai ơ m iên
Băc la thang 8 .)
0,25
C
â
u 3
(3,0
đi
ê
m)
a. Ve
bi
ê
u đ
ô
th
ê
hi
ê
n cơ c
â
u GDP ph
â
n theo khu vư
c kinh t
ê
nươ
c
ta, giai đoa
n 2011 - 2021
1,5
* Xư li sô liêu
TTrraanngg 77
- C ơ câu GD P p hân th eo khu vưc kinh tê cua n ươc ta,
giai đoan 20 11 - 2 021
Năm
Tông sô
N ông, lâm ,
ng ư nghiêp
C ông nghiêp
- xây dưng
Dich vu
20 1 1
100
18 ,1
38 ,5
43,4
20 2 1
100
13 ,8
41 ,1
45,1
- Bang tinh quy m ô, ban kinh
Năm
20 11
202 1
Qu y m ô (lân)
1
2,4
Ban kin h (cm )
1
1,5
0,5
- Ve biêu đô:
+ Ve hai biêu đô tron co ban kinh kh ac nhau, m ôi biêu đô thê hiên
m ôt năm
+ Y êu câu:
1,0
b. Nh
â
n xe
t va
gia
i thi
ch
1,5
-
Tư nă m 2011 - 20 21 tông GD P phân theo khu vưc kin h tê nươc ta
tăng nhanh, tăng 4 560,3 nghin ti đông, tăng gâp 2,4 lân. Trong đo:
+ G DP công nghiêp xây dưng tăng nhanh n hât (tăng gâp 2,6 lân)
+ G DP dich vu tăng nhanh thư 2 (tăng gâp 2,5 lân)
+ G DP nông - lâm - ngư nghiêp tăng châm nhât (tăng g âp 1,9 lân)
0,25
Tron g cơ câu G D P p hân theo khu vưc kinh tê nươc ta năm 2021:
+ Chiêm ti trong lơn nhât la G D P dich vu (chiêm (45,1% )
+ Đưng thư 2 vê ti trong la GD P công ng hiêp - xây dưng (chiêm
41 ,1 % )
+ Chiêm ti trong nho nhât la G DP nông, lâm , ngư ng hiêp (chiêm
13 ,8 % )
0,25
-
:
Tư nă m 2011 - 20 21 cơ câu G DP ph ân theo khu vưc kinh tê nươc ta
co sư chuyên d ich theo hương:
+ G iam ti trong GD P nông, lâm , ng ư nghiêp: g iam 4 ,3%
+ Tăng ti trong G DP công nghiêp - xây dưng: tăng 2 ,6%
+ Tăng ti trong G DP dich vu: tăng 1,7%
0,5
: Cơ câu G DP phân theo nganh kinh tê cua nươc ta năm
20 11 va 2021 co sư chuyên dich tich cưc, p hu hơp vơi qua trinh công
nghiêp hoa - hiên đai hoa đât nươc
TTrraanngg 88
T
ô
ng
Tr
ă
c nghi
ê
m: 20 c
â
u = 8,0 đi
ê
m
Tư
lu
â
n: 3 c
â
u = 12 đi
ê
m
20,0
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: ĐỊA LÍ 8
T h ời g ia n : 1 20 p h u ́t
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1. Việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của nước ta gặp nhiều khó khăn do:
A. đất nước có nhiều đồi núi
B. lãnh thổ kéo d ài và hẹp ng ang
C. Tiếp g iáp với nhiều nước trên thế g iới
D. đường biên g iới trên b iển, đất liền kéo d ài
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây
là ả n h h ư ở n g củ a B iể n Đ ôn g đ ến k h í h ậ u n ướ c ta ?
A. G óp p hần làm điều hòa khí hậu
B. Tăng độ ẩm của các khối khí qua b iển
C. T ăng cường tín h đa d ạng của sinh vậ t nước ta
D. G iảm b ớt tính khắc ng hiệt của thời tiết trong m ùa đông
Câu 3. Vùng đất Việt Na m g ồm toàn b ộ p hần đất liền và các A. hải đảo B. đảo ven b ờ C. đảo xa bờ D. quần đ ả o
Câu 4. D ựa vào A tlat Địa lí Việt Nam trang 1 4, cho b iết vịnh C am Ranh thuộc tỉnh (th à n h ph ố ) A. Đ à Nẵng B. Khánh Hòa C. Bình Đ ịnh D. Ph ú Yên
Câu 5. Biên độ nhiệt năm của nước ta
A. tăng d ần từ bắc vào nam
B. tương tự g iữa b ắc và nam
C. g iảm d ần từ bắc vào nam
D. không khác nhau g iữa bắc và n a m
Câu 6: D ựa vào Atlat Địa lí Việt Nam tra ng 13 , cho b iết d ãy núi có hướng khác b iệt n h â ́t la ̀: A. C on Voi B. G iăng M àn C. Tam Điệp D. Bạch M ã
Câu 7. Tín h chất củ a gió m ùa Đông Bắc ở nước ta vào nửa sau m ùa đông là: A. khô hanh B. ấm áp C. lạnh ẩm D. lạnh khô
Câu 8. Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc đã làm cho khí hậu của vùng có đặc điểm chủ yếu:
A. ảnh hưởng của hiệu ứng phơn, m ưa vào đ ầu đông, p hân hóa theo hướng địa h ìn h .
B. ảnh hưởng gió Đông B ắc rất yếu, có hiệu ứng phơn, p hân hóa B ắc Nam , độ c a o. Trang 1
C. m ùa đông đến rất m uộn, nhiều bão, lụt, hạn, thiên nhiên p hân hóa rất đa d ạ n g.
D. ảnh hưởng m ạ nh của g ió Lào, bão, áp th ấp, d ải hội tụ nhiệt đới, gió Tín P h o n g.
Câu 9. D o có nhiều b ề m ặt cao nguyên rộng , n ên m iền núi thuận lợi cho việc hình
th à n h cá c v ù n g ch u yê n ca n h câ y A. lương thực B. công ng hiệp C. thực p hẩm D. d ược liệu
Câu 10 Ả nh hưởng của vị trí đ ịa lí và hình dá ng lãnh thổ đ ến sông ngòi Việt Nam la ̀:
A. p hần lớn sông nh ỏ, nhiều nước, thủy chế theo m ùa
B. thủy chế theo m ùa, diễn b iến thất thường, độ d ốc lớn
C. p hần lớn lưu vực nằm ng oài lãnh thổ, nhiều sông lớn
D. sông ngắn , d ốc, p hần lớn có hướng tây bă ́c - đông nam
Câu 11. C ăn cứ vào A tlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho b iết g ió thá ng 1 tại trạm
Đ ồ n g H ới ch ủ yếu th ổi th e o h ướ n g n à o sa u đ â y? A. Bắc. B. Tây Nam . C. Đ ông Bắc. D. Tây B ắc.
Câu 12. Biển Đông là m ột vùng biển A. không rộng
B. m ở rộng ra Thái Bình D ương C. có đặc tính nóng ẩm
D. ít chịu ảnh hưởng của g ió m ùa
Câu 13. Ở Đồng b ằng sông Cửu Long , về m ùa cạn, nước triều lấn m ạnh làm gần
2 /3 diện tíc h đ ồn g b ằ n g bị n h iễ m m ặ n là d o :
A. Biển b ao bọc ba m ặt đồng b ằng
B. C ó nhiều vùng trũng rộng lớn
C. m ạng lưới kênh rạch chằng chịt
D. Đ ịa hình thấp và bằng p hẳng
Câu 14. Điểm nào sau đ ây không đúng với sông ngòi nước ta:
A. M ạng lưới d ày đặc, phân b ố rộng khắp
B. Sôn g ng òi nhiều nước, ít phù sa
C. C ó 2 m ùa nước: m ùa lũ và m ùa cạn khác nha u rõ rệt
D. C hảy theo 2 hướng chính Tây Bắc - Đôn g N am và vòng cung
Câu 15. D ải hội tụ nhiệt đ ới chạy theo hướn g kinh tuyến vào đầu m ùa hạ ở n ước
ta n ă ̀m g iư ̃a h a i k h ối k h í:
A. Bắc  ́n Độ Dương và Tây Thái Bình D ương
B. Bắc  ́n Độ Dương và chí tuyến b án cầu Nam
C. Chí tuyến bán cầu Nam và Bắc  ́n Độ D ương
D. Tây Thái B ình D ương và chí tuyến bán cầu N am
Câu 16. C ăn cứ vào A tla t Địa lí Việt Nam trang 1 0 , hãy cho biết lưu lượn g n ước
tru n g bìn h củ a sôn g H ồ n g (trạ m H à N ộ i) lớn n h ấ t v à o th á n g n à o tro n g n ă m ? A. Tháng 7 B. Tháng 8 C. Tháng 9 D. T h á n g 1 0
Câu 17. G ió Tây Nam xuất p hát từ Bắc  n Độ D ương xâm nhập trực tiếp vào
n ư ớc ta th ô n g th ườ n g tro n g k h oả n g th ời gia n từ th á n g … .đ ế n th á n g … Trang 2 A. V- V II B. VII – IX C. IX – XI D. XI – I
Câu 18. C hế độ nước sông ở nước ta phụ thuộc chủ yếu vào các nhân tố nào sa u đ â y?
A. Địa hình, lưu lượng nước, chế độ m ưa, hướng địa hình.
B. C hế độ m ưa, hướng của d òng chảy, cơn bão nhiệt đới.
C. Lưu vực sông , địa hình, chế độ m ưa, lớp p hủ thực vật.
D. Độ cao của địa hình, lớp p hủ thực vật, tổng lượng m ưa.
Câu 19. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùn g đồi nú i Tây Bắc và Đông B ắ c là :
A. Đồi n úi thấp chiếm ưu thế.
B. C ó nhiều khối núi cao, đ ồ sộ.
C. C ó nhiều sơn nguyên, cao ng uyên đa ́ vôi.
D. Ng hiêng theo hướng Tây Bắc – Đ ông Nam .
Câu 20. Nhân tố quy định sông ng òi m iền Trung m ang đặc điểm nhỏ, ngắn và d ốc
A. Hìn h dáng lã nh thổ và địa hình.
B. Hình dáng lãn h thổ và khí hậu.
C. Đ ịa hình chủ yếu là đồi núi, m ưa theo m ù a.
D. Lớp p hủ thực vật suy g iảm , m ưa theo m ùa.
B. TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Câu 1 (4,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam va ̀ kiến thức đã học, hãy:
a . N ê u đ ă ̣c đ iểm v ị trí đ ịa lí V iệt N a m v ề m ă ̣t tự n h iê n ? T a ̣i sa o n o ́i, n h ờ va ̀o v ị
trí đ ịa lí m a ̀ V iệt N a m co ́ m ối qu a n h ê ̣ q u a la ̣i th u â ̣n lơ ̣i v ới c a ́c n ươ ́c la ́n g giê ̀n g ,
c a ́c n ư ơ ́c tro n g k h u vư ̣c va ̀ c a ́c n ươ ́c k h a ́c trê n th ê ́ g iới?
b. K ể tên c a ́c đ a ̉o, q u â ̀n đ a ̉o th u ộc ch u ̉ qu yê ̀n la ̃n h th ô ̉ V iê ̣t N a m . T a ̣i sa o v iê ̣c
b a ̉o vê ̣ ch u ̉ qu yê ̀n cu ̉a m ô ̣t h o ̀n đ a ̉o d u ̀ n h o ̉ n h ưn g c ó ý n gh ĩa râ ́t lơ ́n ?
Câu 2 (5,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam va ̀ kiến thức đã học, hãy:
a . S o sa ́n h đ iểm giố n g và k h á c n h a u giữ a đ ồ n g b ằ n g sô n g H ồ n g và đ ồ n g
b ằ n g sôn g C ửu L o n g.
b. N êu đ ă ̣c trưn g th ơ ̀i tiê ́t, k h í h â ̣u n ư ớc ta tro n g m u ̀a g io ́ Đ ôn g B ă ́c. V ì sa o
c h ế đ ộ n h iệt cu ̉a m iê ̀n B ă ́c n ư ớc ta th â ́t th ươ ̀n g ?
c. C h ư ́n g m in h ră ̀n g n h ịp đ iê ̣u do ̀n g c h a ̉y cu ̉a sôn g n go ̀i n ư ớc ta th e o sa ́t c h ế đ ô ̣ m ư a ?
Câu 3 (3,0 điểm) Cho b ảng số liệu:
GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2011 - 2021 N ă m T ổn g sô ́ N ôn g , lâ m , C ôn g n g h iê ̣p - D ịc h vu ̣ n gư n g h iê ̣p x â y d ựn g 2 01 1 3 17 7,0 5 75 ,6 1 2 24 ,1 1 37 7,3 2 02 1 7 73 7,3 10 65 ,1 3 1 77 ,9 3 49 4,3 Trang 3
a . V e ̃ biê ̉u đ ô ̀ th ể h iện c ơ c â ́u G DP p h â n th e o k h u vư ̣c k in h tế n ư ơ ́c ta , g ia i đ o a ̣n 2 01 1 - 20 21
b. T ừ b iê ̉u đ ô ̀ đ a ̃ v ẽ, n h â ̣n xe ́t v a ̀ gia ̉i th ích .
-------------------------HẾT------------------------
H ọ va ̀ tên th í sin h :… … … … … … … … … … S ố b a ́o da n h :… … … … … PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
HƯỚNG DẪN CHẤM CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP
8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: ĐỊA LÍ
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A B C D C A B A Câu 1 1 12 13 1 4 15 1 6 1 7 18 1 9 20 Đáp án D C D B A B A C D A
PHẦN B. TỰ LUẬN (12,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 (4,0
a. Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên? Nhờ vào vị trí địa 2,0
điểm) lí mà Việt Nam có mối quan hệ qua lại thuận lợi với các nước láng
giềng, các nước trong khu vực và thế giới?
- V ị trí n ô ̣i c h í tu yến . 0 ,2 5
- V ị trí g â ̀n tru n g tâ m k h u vư ̣c Đ ôn g N a m A ́. 0 ,2 5
- V ị trí c â ̀u n ô ́i g iư ̃a đ â ́t liê ̀n va ̀ biê ̉n , giữa ca ́c n ươ ́c Đ ô n g N a m A ́ đ â ́t 0 ,2 5
liê ̀n va ̀ Đ ôn g N a m A ́ h a ̉i đ a ̉o.
- V ị trí tiếp x u ́c c u ̉a c a ́c lu ồn g g io ́ m u ̀a va ̀ c a ́c lu ồn g sin h vâ ̣t. 0 ,2 5
- V iệt N a m n ă ̀m trê n ca ́c tu yến đ ư ơ ̀n g h a ̀n g h a ̉i, h a ̀n g k h ôn g q u ốc tê ́; 0 ,2 5
ca ́c tu yê ́n đ ư ờn g b ộ, đ ư ờn g să ́t xu yê n A ́… th u â ̣n lợi ch o g ia o lư u vơ ́i
ca ́c n ươ ́c tro n g k h u v ực va ̀ th ê ́ giới.
- La ̀ c ửa n go ̃ ra biển th u â ̣n lơ ̣i c h o La ̀o , Đ ôn g B ă ́c T h a ́i la n , 0 ,2 5
C a m pu c h ia … th ực h iê ̣n ch ín h sa ́c h m ơ ̉ c ửa , h ô ̣i n h â ̣p , th u h u ́t v ốn đ â ̀u Trang 4 tư n ươ ́c n go a ̀i.
- V ị trí liền k ề (g ia o th o a ) n ên co ́ n h iê ̀u n e ́t tươ n g đ ồn g vê ̀ lịch sử, v ă n 0 ,2 5 h óa - x a ̃ h ô ̣i.
- V ị trí ta ̣o đ iều k iện th u â ̣n lợi ch o n ư ớc ta c h u n g sốn g h o ̀a b ìn h , h ơ ̣p 0 ,2 5
ta ́c, h ư ̃u n g h ị v a ̀ c u ̀n g ph a ́t triển v ới ca ́c n ư ớc la ́n g g iê ̀n g v a ̀ c a ́c n ươ ́c
tro n g k h u vư ̣c Đ ôn g N a m A ́.
b. Các đảo, quần đảo thuộc chủ quyền lãnh thổ Việt Nam. Vì sao 2,0
việc bảo vệ chủ quyền của một hòn đảo dù nhỏ nhưng có ý nghĩa lớn?
- Các quần đảo xa bờ:
+ Q u â ̀n đ a ̉o H o a ̀n g S a (Đ a ̀ N ă ̃n g) 0 ,2 5
+ Q u â ̀n đ a ̉o T rươ ̀n g S a (K h a ́n h H òa )
- C a ́c đ a ̉o , qu â ̀n đ a ̉o v en bơ ̀:
+ B ắ c B ộ : đ ả o C á i B ầ u , qu ầ n đ ả o C ô T ô (Q u a ̉n g N in h ), đ ả o C á t B à , 0 ,2 5
đ ả o B ạ ch L on g V ĩ (H a ̉i P h òn g ).
+ D u yên h ả i m iền T ru n g : đ ả o C ồn C ỏ (Q u a ̉n g T rị), đ ả o Lý S ơn (Q u a ̉n g 0 ,2 5
N ga ̃i), đ ả o P h ú Q u ý (B ìn h T h u â ̣n )
+ N a m B ộ : q u ầ n đ ả o C ôn S ơn (B a ̀ Rịa - V u ̃n g T a ̀u ); đ ả o P h ú Q u ố c , 0 ,2 5
qu ầ n đ ả o T h ổ C h u , qu ầ n đ ả o N a m Du (K iên G ia n g)
- Là lã n h th ổ th iên g liên g củ a n ướ c ta . 0 ,2 5
- T ạ o đ iều k iện đ ể p h á t triển k in h tế - xã h ội (k h a i th á c h iệu q u ả c á c 0,5
n gu ồ n lợ i c ủ a v ù n g b iể n , h ả i đ ả o v à th ề m lụ c đ ịa , ph á t triển ca ́c
n ga ̀n h k in h tế b iển , tạ o việ c là m ,...).
- Là c ơ sở đ ể k h ẳ n g đ ịn h ch ủ qu yề n c ủ a n ư ớc ta đ ối vớ i v ù n g b iể n , 0 ,2 5
đ a ̉o v a ̀ th ềm lu ̣c đ ịa .
Câu 2 a. So sánh điểm giống và khác nhau giữa đồng bằng sông Hồng và 2,0 (5,0
đồng bằng sông Cửu Long. điểm)
Đ ượ c tạ o th à n h và p h á t triể n d o ph ù sa sôn g b ồi tụ d ầ n trên vịn h 0 ,2 5
biể n n ô n g, th ềm lụ c đ ịa m ở rộn g . _
- Đ ịa h ìn h bă ̀n g p h ă ̉n g, đ â ́t đ a i m a ̀u m ỡ. 0 ,2 5 0 ,2 5 Trang 5 Đặc điểm Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Cửu Long 0 ,2 5 D iện tíc h 1 5 n gh ìn k m 2 40 n g h ìn k m 2 N g u yên
Đ ư ợ c bồ i tụ b ở i p h ù sa Đ ư ợ c b ồi tụ b ởi ph ù sa củ a 0,5 n h â n
h ìn h c ủ a h ệ th ốn g sô n g H ồ n g sô n g T iền và sô n g H ậ u . th a ̀n h
v à sô n g T h á i B ìn h . 0,5 Đ ịa h ìn h
C a o ở p h ía tâ y và tâ y bắ c , T h ấ p v à bằ n g p h ẳ n g h ơn th ấ p d ầ n ra biển .
đ ô ̀n g bă ̀n g sô n g H ồn g Đ â ́t
K h u v ực n g oà i đ ê đ ư ợc Đ ư ợ c p h ù sa b ồ i tụ h à n g n ă
b ồi tụ h à n g n ă m , k h u v ực trên diệ n rộn g .
tron g đ ê k h ô n g đ ượ c b ồi tụ .
b. Đặc trưng thời tiết, khí hậu nước ta trong mùa gió Đông Bắc. Vì 1,5
sao chế độ nhiệt của miền Bắc nước ta thất thường. - M iê ̀n B ă ́c : 0 ,2 5
+ Đ â ̀u đ ôn g : la ̣n h k h ô .
+ C u ô ́i đ ô n g: la ̣n h â ̉m , m ư a ph u ̀n .
- Du yê n h a ̉i T ru n g B ộ: co ́ m ưa râ ́t lớn va ̀o ca ́c th a ́n g c u ô ́i n ă m . 0 ,2 5
- T â y N g u yên v a ̀ N a m B ô ̣: th ời tiê ́t n o ́n g k h ô, ô ̉n đ ịn h su ốt m u ̀a . 0 ,2 5 *
H oa ̣t đ ô ̣n g th â ́t th ươ ̀n g cu ̉a gio ́ m u ̀a Đ ô n g B ă ́c 0 ,2 5
- S ự h o a ̣t đ ộn g x en k e ̃ g iư ̃a gió m u ̀a Đ ô n g B ă ́c vơ ́i g ió T ín p h on g. 0 ,2 5
- Ản h h ươ ̉n g cu ̉a đ ịa h ìn h (đ ô ̣ c a o, h ư ơ ́n g n u ́i… .) 0 ,2 5
c. Chứng minh rằng nhịp điệu dòng chảy của sông ngòi nước ta 1,5 theo sát chế độ mưa
- S ôn g n g òi co ́ m u ̀a lu ̃ tư ơ n g ư ́n g vơ ́i m u ̀a m ư a , m u ̀a ca ̣n tươ n g ứn g 0 ,2 5 vơ ́i m u ̀a k h ô:
+ S ô n g n go ̀i B ă ́c B ô ̣: m u ̀a lu ̃ tư ̀ th a ́n g 6 đ ê ́n th a ́n g 1 0, tư ơ n g ư ́n g vơ ́i 0 ,2 5
m u ̀a m ưa từ th a ́n g 5 đ ến th a ́n g 10 .
+ S ô n g n go ̀i T ru n g B ộ: m u ̀a lu ̃ tư ̀ th a ́n g 9 đ ê ́n th a ́n g 1 2 , tươ n g ứn g v ới 0 ,2 5
m u ̀a m ưa từ th a ́n g 9 đ ến th a ́n g 12 .
+ S ô n g n go ̀i N a m B ô ̣: m u ̀a lu ̃ tư ̀ th a ́n g 7 đ ến th a ́n g 1 1, tư ơn g ư ́n g vơ ́i 0 ,2 5
m u ̀a m ưa từ th a ́n g 5 đ ến th a ́n g 11 .
- C h ê ́ đ ô ̣ do ̀n g ch a ̉y sôn g n g òi cu ̃n g d iễn biê ́n th â ́t th ươ ̀n g th eo sa ́t 0 ,2 5
ch ê ́ đ ộ m ư a th â ́t th ư ờn g .
- T h a ́n g đ ỉn h lu ̃ tư ơn g ư ́n g v ới th a ́n g c ực đ a ̣i vê ̀ m u ̀a m ư a (sôn g n g òi 0 ,2 5
B ă ́c B ộ đ ỉn h lu ̃ va ̀o th a ́n g 8 tư ơn g ư ́n g vơ ́i th a ́n g m ưa cư ̣c đ a ̣i ơ ̉ m iền
B ă ́c la ̀ th a ́n g 8 … .)
Câu 3 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước 1,5 (3,0 ta, giai đoạn 2011 - 2021
điểm) * Xử lí số liệu Trang 6
- C ơ câ ́u G D P p h â n th eo k h u v ực k in h tế cu ̉a n ươ ́c ta ,
g ia i đ oa ̣n 20 11 - 2 02 1 N ă m T ô ̉n g số N ôn g , lâ m , C ô n g n g h iê ̣p D ịch vu ̣ 0,5 n g ư n gh iệp - xâ y d ư ̣n g 20 1 1 1 00 18 ,1 38 ,5 4 3,4 20 2 1 1 00 13 ,8 41 ,1 4 5,1
- B a ̉n g tín h q u y m ô, b a ́n k ín h N ă m 20 11 2 02 1 Q u y m ô (lâ ̀n ) 1 2,4 B a ́n k ín h (cm ) 1 1,5 - V ẽ b iê ̉u đ ô ̀:
+ V e ̃ h a i biểu đ ô ̀ tròn co ́ b a ́n k ín h k h a ́c n h a u , m ỗi biểu đ ô ̀ th ể h iện m ột n ă m 1,0 + Y êu câ ̀u :
b. Nhận xét và giải thích 1,5 - 0 ,2 5
T ừ n ă m 2 01 1 - 20 21 tô ̉n g G D P p h â n th eo k h u v ực k in h tê ́ n ư ớc ta
tă n g n h a n h , tă n g 4 56 0,3 n gh ìn tỉ đ ồn g , tă n g g â ́p 2 ,4 lâ ̀n . T ro n g đ ó:
+ G D P c ôn g n g h iệp x â y dư ̣n g tă n g n h a n h n h â ́t (tă n g g â ́p 2,6 lâ ̀n )
+ G D P d ịch vu ̣ tă n g n h a n h th ư ́ 2 (tă n g g â ́p 2 ,5 lâ ̀n )
+ G D P n ô n g - lâ m - n g ư n gh iệp tă n g c h â ̣m n h â ́t (tă n g g â ́p 1 ,9 lâ ̀n ) 0 ,2 5
T ron g c ơ câ ́u G D P p h â n th e o k h u v ực k in h tế n ươ ́c ta n ă m 20 21 :
+ C h iê ́m tỉ trọn g lơ ́n n h â ́t la ̀ G D P d ịch vu ̣ (c h iê ́m (4 5,1% )
+ Đ ư ́n g th ư ́ 2 vê ̀ tỉ trọn g la ̀ G D P c ôn g n g h iê ̣p - x â y d ựn g (ch iếm 41 ,1 % )
+ C h iê ́m tỉ trọn g n h o ̉ n h â ́t la ̀ G D P n ô n g, lâ m , n gư n g h iệp (c h iếm 13 ,8 % ) - : 0,5
T ừ n ă m 2 01 1 - 20 21 c ơ c â ́u G D P ph â n th e o k h u vư ̣c k in h tế n ư ơ ́c ta
co ́ sự ch u yê ̉n d ịch th e o h ư ơ ́n g:
+ G ia ̉m tỉ tro ̣n g G D P n ô n g , lâ m , n g ư n gh iê ̣p: g ia ̉m 4 ,3%
+ T ă n g tỉ trọn g G DP cô n g n gh iệp - xâ y dư ̣n g: tă n g 2 ,6 %
+ T ă n g tỉ trọn g G DP dịch v u ̣: tă n g 1,7%
: C ơ câ ́u G D P p h â n th e o n ga ̀n h k in h tế c u ̉a n ư ớc ta n ă m
20 11 va ̀ 20 21 c ó sự c h u yển dịch tích cư ̣c, p h u ̀ h ơ ̣p vơ ́i q u a ́ trìn h c ôn g
n gh iê ̣p h óa - h iện đ a ̣i h o ́a đ â ́t n ươ ́c Trang 7 Tổng
Trắc nghiệm: 20 câu = 8,0 điểm 20,0
Tự luận: 3 câu = 12 điểm Trang 8