-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi HSG Địa lí 8 huyện Lâm Thao 2022-2023 có đáp án
Đề thi HSG Địa lí 8 huyện Lâm Thao 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo tài liệu của chúng mình biên soạn!
Đề thi Địa Lí 8 12 tài liệu
Địa Lí 8 208 tài liệu
Đề thi HSG Địa lí 8 huyện Lâm Thao 2022-2023 có đáp án
Đề thi HSG Địa lí 8 huyện Lâm Thao 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo tài liệu của chúng mình biên soạn!
Chủ đề: Đề thi Địa Lí 8 12 tài liệu
Môn: Địa Lí 8 208 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Địa Lí 8
Preview text:
PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: ĐỊA LÍ 8
T h ời g ia n : 1 20 p h u ́t
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1. Việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của nước ta gặp nhiều khó khăn do:
A. đất nước có nhiều đồi núi
B. lãnh thổ kéo d ài và hẹp ng ang
C. Tiếp g iáp với nhiều nước trên thế g iới
D. đường biên g iới trên b iển, đất liền kéo d ài
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây
là ả n h h ư ở n g củ a B iể n Đ ôn g đ ến k h í h ậ u n ướ c ta ?
A. G óp p hần làm điều hòa khí hậu
B. Tăng độ ẩm của các khối khí qua b iển
C. T ăng cường tín h đa d ạng của sinh vậ t nước ta
D. G iảm b ớt tính khắc ng hiệt của thời tiết trong m ùa đông
Câu 3. Vùng đất Việt Na m g ồm toàn b ộ p hần đất liền và các A. hải đảo B. đảo ven b ờ C. đảo xa bờ D. quần đ ả o
Câu 4. D ựa vào A tlat Địa lí Việt Nam trang 1 4, cho b iết vịnh C am Ranh thuộc tỉnh (th à n h ph ố ) A. Đ à Nẵng B. Khánh Hòa C. Bình Đ ịnh D. Ph ú Yên
Câu 5. Biên độ nhiệt năm của nước ta
A. tăng d ần từ bắc vào nam
B. tương tự g iữa b ắc và nam
C. g iảm d ần từ bắc vào nam
D. không khác nhau g iữa bắc và n a m
Câu 6: D ựa vào Atlat Địa lí Việt Nam tra ng 13 , cho b iết d ãy núi có hướng khác b iệt n h â ́t la ̀: A. C on Voi B. G iăng M àn C. Tam Điệp D. Bạch M ã
Câu 7. Tín h chất củ a gió m ùa Đông Bắc ở nước ta vào nửa sau m ùa đông là: A. khô hanh B. ấm áp C. lạnh ẩm D. lạnh khô
Câu 8. Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc đã làm cho khí hậu của vùng có đặc điểm chủ yếu:
A. ảnh hưởng của hiệu ứng phơn, m ưa vào đ ầu đông, p hân hóa theo hướng địa h ìn h .
B. ảnh hưởng gió Đông B ắc rất yếu, có hiệu ứng phơn, p hân hóa B ắc Nam , độ c a o. Trang 1
C. m ùa đông đến rất m uộn, nhiều bão, lụt, hạn, thiên nhiên p hân hóa rất đa d ạ n g.
D. ảnh hưởng m ạ nh của g ió Lào, bão, áp th ấp, d ải hội tụ nhiệt đới, gió Tín P h o n g.
Câu 9. D o có nhiều b ề m ặt cao nguyên rộng , n ên m iền núi thuận lợi cho việc hình
th à n h cá c v ù n g ch u yê n ca n h câ y A. lương thực B. công ng hiệp C. thực p hẩm D. d ược liệu
Câu 10 Ả nh hưởng của vị trí đ ịa lí và hình dá ng lãnh thổ đ ến sông ngòi Việt Nam la ̀:
A. p hần lớn sông nh ỏ, nhiều nước, thủy chế theo m ùa
B. thủy chế theo m ùa, diễn b iến thất thường, độ d ốc lớn
C. p hần lớn lưu vực nằm ng oài lãnh thổ, nhiều sông lớn
D. sông ngắn , d ốc, p hần lớn có hướng tây bă ́c - đông nam
Câu 11. C ăn cứ vào A tlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho b iết g ió thá ng 1 tại trạm
Đ ồ n g H ới ch ủ yếu th ổi th e o h ướ n g n à o sa u đ â y? A. Bắc. B. Tây Nam . C. Đ ông Bắc. D. Tây B ắc.
Câu 12. Biển Đông là m ột vùng biển A. không rộng
B. m ở rộng ra Thái Bình D ương C. có đặc tính nóng ẩm
D. ít chịu ảnh hưởng của g ió m ùa
Câu 13. Ở Đồng b ằng sông Cửu Long , về m ùa cạn, nước triều lấn m ạnh làm gần
2 /3 diện tíc h đ ồn g b ằ n g bị n h iễ m m ặ n là d o :
A. Biển b ao bọc ba m ặt đồng b ằng
B. C ó nhiều vùng trũng rộng lớn
C. m ạng lưới kênh rạch chằng chịt
D. Đ ịa hình thấp và bằng p hẳng
Câu 14. Điểm nào sau đ ây không đúng với sông ngòi nước ta:
A. M ạng lưới d ày đặc, phân b ố rộng khắp
B. Sôn g ng òi nhiều nước, ít phù sa
C. C ó 2 m ùa nước: m ùa lũ và m ùa cạn khác nha u rõ rệt
D. C hảy theo 2 hướng chính Tây Bắc - Đôn g N am và vòng cung
Câu 15. D ải hội tụ nhiệt đ ới chạy theo hướn g kinh tuyến vào đầu m ùa hạ ở n ước
ta n ă ̀m g iư ̃a h a i k h ối k h í:
A. Bắc  ́n Độ Dương và Tây Thái Bình D ương
B. Bắc  ́n Độ Dương và chí tuyến b án cầu Nam
C. Chí tuyến bán cầu Nam và Bắc  ́n Độ D ương
D. Tây Thái B ình D ương và chí tuyến bán cầu N am
Câu 16. C ăn cứ vào A tla t Địa lí Việt Nam trang 1 0 , hãy cho biết lưu lượn g n ước
tru n g bìn h củ a sôn g H ồ n g (trạ m H à N ộ i) lớn n h ấ t v à o th á n g n à o tro n g n ă m ? A. Tháng 7 B. Tháng 8 C. Tháng 9 D. T h á n g 1 0
Câu 17. G ió Tây Nam xuất p hát từ Bắc  n Độ D ương xâm nhập trực tiếp vào
n ư ớc ta th ô n g th ườ n g tro n g k h oả n g th ời gia n từ th á n g … .đ ế n th á n g … Trang 2 A. V- V II B. VII – IX C. IX – XI D. XI – I
Câu 18. C hế độ nước sông ở nước ta phụ thuộc chủ yếu vào các nhân tố nào sa u đ â y?
A. Địa hình, lưu lượng nước, chế độ m ưa, hướng địa hình.
B. C hế độ m ưa, hướng của d òng chảy, cơn bão nhiệt đới.
C. Lưu vực sông , địa hình, chế độ m ưa, lớp p hủ thực vật.
D. Độ cao của địa hình, lớp p hủ thực vật, tổng lượng m ưa.
Câu 19. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùn g đồi nú i Tây Bắc và Đông B ắ c là :
A. Đồi n úi thấp chiếm ưu thế.
B. C ó nhiều khối núi cao, đ ồ sộ.
C. C ó nhiều sơn nguyên, cao ng uyên đa ́ vôi.
D. Ng hiêng theo hướng Tây Bắc – Đ ông Nam .
Câu 20. Nhân tố quy định sông ng òi m iền Trung m ang đặc điểm nhỏ, ngắn và d ốc
A. Hìn h dáng lã nh thổ và địa hình.
B. Hình dáng lãn h thổ và khí hậu.
C. Đ ịa hình chủ yếu là đồi núi, m ưa theo m ù a.
D. Lớp p hủ thực vật suy g iảm , m ưa theo m ùa.
B. TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Câu 1 (4,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam va ̀ kiến thức đã học, hãy:
a . N ê u đ ă ̣c đ iểm v ị trí đ ịa lí V iệt N a m v ề m ă ̣t tự n h iê n ? T a ̣i sa o n o ́i, n h ờ va ̀o v ị
trí đ ịa lí m a ̀ V iệt N a m co ́ m ối qu a n h ê ̣ q u a la ̣i th u â ̣n lơ ̣i v ới c a ́c n ươ ́c la ́n g giê ̀n g ,
c a ́c n ư ơ ́c tro n g k h u vư ̣c va ̀ c a ́c n ươ ́c k h a ́c trê n th ê ́ g iới?
b. K ể tên c a ́c đ a ̉o, q u â ̀n đ a ̉o th u ộc ch u ̉ qu yê ̀n la ̃n h th ô ̉ V iê ̣t N a m . T a ̣i sa o v iê ̣c
b a ̉o vê ̣ ch u ̉ qu yê ̀n cu ̉a m ô ̣t h o ̀n đ a ̉o d u ̀ n h o ̉ n h ưn g c ó ý n gh ĩa râ ́t lơ ́n ?
Câu 2 (5,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam va ̀ kiến thức đã học, hãy:
a . S o sa ́n h đ iểm giố n g và k h á c n h a u giữ a đ ồ n g b ằ n g sô n g H ồ n g và đ ồ n g
b ằ n g sôn g C ửu L o n g.
b. N êu đ ă ̣c trưn g th ơ ̀i tiê ́t, k h í h â ̣u n ư ớc ta tro n g m u ̀a g io ́ Đ ôn g B ă ́c. V ì sa o
c h ế đ ộ n h iệt cu ̉a m iê ̀n B ă ́c n ư ớc ta th â ́t th ươ ̀n g ?
c. C h ư ́n g m in h ră ̀n g n h ịp đ iê ̣u do ̀n g c h a ̉y cu ̉a sôn g n go ̀i n ư ớc ta th e o sa ́t c h ế đ ô ̣ m ư a ?
Câu 3 (3,0 điểm) Cho b ảng số liệu:
GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2011 - 2021 N ă m T ổn g sô ́ N ôn g , lâ m , C ôn g n g h iê ̣p - D ịc h vu ̣ n gư n g h iê ̣p x â y d ựn g 2 01 1 3 17 7,0 5 75 ,6 1 2 24 ,1 1 37 7,3 2 02 1 7 73 7,3 10 65 ,1 3 1 77 ,9 3 49 4,3 Trang 3
a . V e ̃ biê ̉u đ ô ̀ th ể h iện c ơ c â ́u G DP p h â n th e o k h u vư ̣c k in h tế n ư ơ ́c ta , g ia i đ o a ̣n 2 01 1 - 20 21
b. T ừ b iê ̉u đ ô ̀ đ a ̃ v ẽ, n h â ̣n xe ́t v a ̀ gia ̉i th ích .
-------------------------HẾT------------------------
H ọ va ̀ tên th í sin h :… … … … … … … … … … S ố b a ́o da n h :… … … … … PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
HƯỚNG DẪN CHẤM CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP
8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: ĐỊA LÍ
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A B C D C A B A Câu 1 1 12 13 1 4 15 1 6 1 7 18 1 9 20 Đáp án D C D B A B A C D A
PHẦN B. TỰ LUẬN (12,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 (4,0
a. Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên? Nhờ vào vị trí địa 2,0
điểm) lí mà Việt Nam có mối quan hệ qua lại thuận lợi với các nước láng
giềng, các nước trong khu vực và thế giới?
- V ị trí n ô ̣i c h í tu yến . 0 ,2 5
- V ị trí g â ̀n tru n g tâ m k h u vư ̣c Đ ôn g N a m A ́. 0 ,2 5
- V ị trí c â ̀u n ô ́i g iư ̃a đ â ́t liê ̀n va ̀ biê ̉n , giữa ca ́c n ươ ́c Đ ô n g N a m A ́ đ â ́t 0 ,2 5
liê ̀n va ̀ Đ ôn g N a m A ́ h a ̉i đ a ̉o.
- V ị trí tiếp x u ́c c u ̉a c a ́c lu ồn g g io ́ m u ̀a va ̀ c a ́c lu ồn g sin h vâ ̣t. 0 ,2 5
- V iệt N a m n ă ̀m trê n ca ́c tu yến đ ư ơ ̀n g h a ̀n g h a ̉i, h a ̀n g k h ôn g q u ốc tê ́; 0 ,2 5
ca ́c tu yê ́n đ ư ờn g b ộ, đ ư ờn g să ́t xu yê n A ́… th u â ̣n lợi ch o g ia o lư u vơ ́i
ca ́c n ươ ́c tro n g k h u v ực va ̀ th ê ́ giới.
- La ̀ c ửa n go ̃ ra biển th u â ̣n lơ ̣i c h o La ̀o , Đ ôn g B ă ́c T h a ́i la n , 0 ,2 5
C a m pu c h ia … th ực h iê ̣n ch ín h sa ́c h m ơ ̉ c ửa , h ô ̣i n h â ̣p , th u h u ́t v ốn đ â ̀u Trang 4 tư n ươ ́c n go a ̀i.
- V ị trí liền k ề (g ia o th o a ) n ên co ́ n h iê ̀u n e ́t tươ n g đ ồn g vê ̀ lịch sử, v ă n 0 ,2 5 h óa - x a ̃ h ô ̣i.
- V ị trí ta ̣o đ iều k iện th u â ̣n lợi ch o n ư ớc ta c h u n g sốn g h o ̀a b ìn h , h ơ ̣p 0 ,2 5
ta ́c, h ư ̃u n g h ị v a ̀ c u ̀n g ph a ́t triển v ới ca ́c n ư ớc la ́n g g iê ̀n g v a ̀ c a ́c n ươ ́c
tro n g k h u vư ̣c Đ ôn g N a m A ́.
b. Các đảo, quần đảo thuộc chủ quyền lãnh thổ Việt Nam. Vì sao 2,0
việc bảo vệ chủ quyền của một hòn đảo dù nhỏ nhưng có ý nghĩa lớn?
- Các quần đảo xa bờ:
+ Q u â ̀n đ a ̉o H o a ̀n g S a (Đ a ̀ N ă ̃n g) 0 ,2 5
+ Q u â ̀n đ a ̉o T rươ ̀n g S a (K h a ́n h H òa )
- C a ́c đ a ̉o , qu â ̀n đ a ̉o v en bơ ̀:
+ B ắ c B ộ : đ ả o C á i B ầ u , qu ầ n đ ả o C ô T ô (Q u a ̉n g N in h ), đ ả o C á t B à , 0 ,2 5
đ ả o B ạ ch L on g V ĩ (H a ̉i P h òn g ).
+ D u yên h ả i m iền T ru n g : đ ả o C ồn C ỏ (Q u a ̉n g T rị), đ ả o Lý S ơn (Q u a ̉n g 0 ,2 5
N ga ̃i), đ ả o P h ú Q u ý (B ìn h T h u â ̣n )
+ N a m B ộ : q u ầ n đ ả o C ôn S ơn (B a ̀ Rịa - V u ̃n g T a ̀u ); đ ả o P h ú Q u ố c , 0 ,2 5
qu ầ n đ ả o T h ổ C h u , qu ầ n đ ả o N a m Du (K iên G ia n g)
- Là lã n h th ổ th iên g liên g củ a n ướ c ta . 0 ,2 5
- T ạ o đ iều k iện đ ể p h á t triển k in h tế - xã h ội (k h a i th á c h iệu q u ả c á c 0,5
n gu ồ n lợ i c ủ a v ù n g b iể n , h ả i đ ả o v à th ề m lụ c đ ịa , ph á t triển ca ́c
n ga ̀n h k in h tế b iển , tạ o việ c là m ,...).
- Là c ơ sở đ ể k h ẳ n g đ ịn h ch ủ qu yề n c ủ a n ư ớc ta đ ối vớ i v ù n g b iể n , 0 ,2 5
đ a ̉o v a ̀ th ềm lu ̣c đ ịa .
Câu 2 a. So sánh điểm giống và khác nhau giữa đồng bằng sông Hồng và 2,0 (5,0
đồng bằng sông Cửu Long. điểm)
Đ ượ c tạ o th à n h và p h á t triể n d o ph ù sa sôn g b ồi tụ d ầ n trên vịn h 0 ,2 5
biể n n ô n g, th ềm lụ c đ ịa m ở rộn g . _
- Đ ịa h ìn h bă ̀n g p h ă ̉n g, đ â ́t đ a i m a ̀u m ỡ. 0 ,2 5 0 ,2 5 Trang 5 Đặc điểm Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Cửu Long 0 ,2 5 D iện tíc h 1 5 n gh ìn k m 2 40 n g h ìn k m 2 N g u yên
Đ ư ợ c bồ i tụ b ở i p h ù sa Đ ư ợ c b ồi tụ b ởi ph ù sa củ a 0,5 n h â n
h ìn h c ủ a h ệ th ốn g sô n g H ồ n g sô n g T iền và sô n g H ậ u . th a ̀n h
v à sô n g T h á i B ìn h . 0,5 Đ ịa h ìn h
C a o ở p h ía tâ y và tâ y bắ c , T h ấ p v à bằ n g p h ẳ n g h ơn th ấ p d ầ n ra biển .
đ ô ̀n g bă ̀n g sô n g H ồn g Đ â ́t
K h u v ực n g oà i đ ê đ ư ợc Đ ư ợ c p h ù sa b ồ i tụ h à n g n ă
b ồi tụ h à n g n ă m , k h u v ực trên diệ n rộn g .
tron g đ ê k h ô n g đ ượ c b ồi tụ .
b. Đặc trưng thời tiết, khí hậu nước ta trong mùa gió Đông Bắc. Vì 1,5
sao chế độ nhiệt của miền Bắc nước ta thất thường. - M iê ̀n B ă ́c : 0 ,2 5
+ Đ â ̀u đ ôn g : la ̣n h k h ô .
+ C u ô ́i đ ô n g: la ̣n h â ̉m , m ư a ph u ̀n .
- Du yê n h a ̉i T ru n g B ộ: co ́ m ưa râ ́t lớn va ̀o ca ́c th a ́n g c u ô ́i n ă m . 0 ,2 5
- T â y N g u yên v a ̀ N a m B ô ̣: th ời tiê ́t n o ́n g k h ô, ô ̉n đ ịn h su ốt m u ̀a . 0 ,2 5 *
H oa ̣t đ ô ̣n g th â ́t th ươ ̀n g cu ̉a gio ́ m u ̀a Đ ô n g B ă ́c 0 ,2 5
- S ự h o a ̣t đ ộn g x en k e ̃ g iư ̃a gió m u ̀a Đ ô n g B ă ́c vơ ́i g ió T ín p h on g. 0 ,2 5
- Ản h h ươ ̉n g cu ̉a đ ịa h ìn h (đ ô ̣ c a o, h ư ơ ́n g n u ́i… .) 0 ,2 5
c. Chứng minh rằng nhịp điệu dòng chảy của sông ngòi nước ta 1,5 theo sát chế độ mưa
- S ôn g n g òi co ́ m u ̀a lu ̃ tư ơ n g ư ́n g vơ ́i m u ̀a m ư a , m u ̀a ca ̣n tươ n g ứn g 0 ,2 5 vơ ́i m u ̀a k h ô:
+ S ô n g n go ̀i B ă ́c B ô ̣: m u ̀a lu ̃ tư ̀ th a ́n g 6 đ ê ́n th a ́n g 1 0, tư ơ n g ư ́n g vơ ́i 0 ,2 5
m u ̀a m ưa từ th a ́n g 5 đ ến th a ́n g 10 .
+ S ô n g n go ̀i T ru n g B ộ: m u ̀a lu ̃ tư ̀ th a ́n g 9 đ ê ́n th a ́n g 1 2 , tươ n g ứn g v ới 0 ,2 5
m u ̀a m ưa từ th a ́n g 9 đ ến th a ́n g 12 .
+ S ô n g n go ̀i N a m B ô ̣: m u ̀a lu ̃ tư ̀ th a ́n g 7 đ ến th a ́n g 1 1, tư ơn g ư ́n g vơ ́i 0 ,2 5
m u ̀a m ưa từ th a ́n g 5 đ ến th a ́n g 11 .
- C h ê ́ đ ô ̣ do ̀n g ch a ̉y sôn g n g òi cu ̃n g d iễn biê ́n th â ́t th ươ ̀n g th eo sa ́t 0 ,2 5
ch ê ́ đ ộ m ư a th â ́t th ư ờn g .
- T h a ́n g đ ỉn h lu ̃ tư ơn g ư ́n g v ới th a ́n g c ực đ a ̣i vê ̀ m u ̀a m ư a (sôn g n g òi 0 ,2 5
B ă ́c B ộ đ ỉn h lu ̃ va ̀o th a ́n g 8 tư ơn g ư ́n g vơ ́i th a ́n g m ưa cư ̣c đ a ̣i ơ ̉ m iền
B ă ́c la ̀ th a ́n g 8 … .)
Câu 3 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước 1,5 (3,0 ta, giai đoạn 2011 - 2021
điểm) * Xử lí số liệu Trang 6
- C ơ câ ́u G D P p h â n th eo k h u v ực k in h tế cu ̉a n ươ ́c ta ,
g ia i đ oa ̣n 20 11 - 2 02 1 N ă m T ô ̉n g số N ôn g , lâ m , C ô n g n g h iê ̣p D ịch vu ̣ 0,5 n g ư n gh iệp - xâ y d ư ̣n g 20 1 1 1 00 18 ,1 38 ,5 4 3,4 20 2 1 1 00 13 ,8 41 ,1 4 5,1
- B a ̉n g tín h q u y m ô, b a ́n k ín h N ă m 20 11 2 02 1 Q u y m ô (lâ ̀n ) 1 2,4 B a ́n k ín h (cm ) 1 1,5 - V ẽ b iê ̉u đ ô ̀:
+ V e ̃ h a i biểu đ ô ̀ tròn co ́ b a ́n k ín h k h a ́c n h a u , m ỗi biểu đ ô ̀ th ể h iện m ột n ă m 1,0 + Y êu câ ̀u :
b. Nhận xét và giải thích 1,5 - 0 ,2 5
T ừ n ă m 2 01 1 - 20 21 tô ̉n g G D P p h â n th eo k h u v ực k in h tê ́ n ư ớc ta
tă n g n h a n h , tă n g 4 56 0,3 n gh ìn tỉ đ ồn g , tă n g g â ́p 2 ,4 lâ ̀n . T ro n g đ ó:
+ G D P c ôn g n g h iệp x â y dư ̣n g tă n g n h a n h n h â ́t (tă n g g â ́p 2,6 lâ ̀n )
+ G D P d ịch vu ̣ tă n g n h a n h th ư ́ 2 (tă n g g â ́p 2 ,5 lâ ̀n )
+ G D P n ô n g - lâ m - n g ư n gh iệp tă n g c h â ̣m n h â ́t (tă n g g â ́p 1 ,9 lâ ̀n ) 0 ,2 5
T ron g c ơ câ ́u G D P p h â n th e o k h u v ực k in h tế n ươ ́c ta n ă m 20 21 :
+ C h iê ́m tỉ trọn g lơ ́n n h â ́t la ̀ G D P d ịch vu ̣ (c h iê ́m (4 5,1% )
+ Đ ư ́n g th ư ́ 2 vê ̀ tỉ trọn g la ̀ G D P c ôn g n g h iê ̣p - x â y d ựn g (ch iếm 41 ,1 % )
+ C h iê ́m tỉ trọn g n h o ̉ n h â ́t la ̀ G D P n ô n g, lâ m , n gư n g h iệp (c h iếm 13 ,8 % ) - : 0,5
T ừ n ă m 2 01 1 - 20 21 c ơ c â ́u G D P ph â n th e o k h u vư ̣c k in h tế n ư ơ ́c ta
co ́ sự ch u yê ̉n d ịch th e o h ư ơ ́n g:
+ G ia ̉m tỉ tro ̣n g G D P n ô n g , lâ m , n g ư n gh iê ̣p: g ia ̉m 4 ,3%
+ T ă n g tỉ trọn g G DP cô n g n gh iệp - xâ y dư ̣n g: tă n g 2 ,6 %
+ T ă n g tỉ trọn g G DP dịch v u ̣: tă n g 1,7%
: C ơ câ ́u G D P p h â n th e o n ga ̀n h k in h tế c u ̉a n ư ớc ta n ă m
20 11 va ̀ 20 21 c ó sự c h u yển dịch tích cư ̣c, p h u ̀ h ơ ̣p vơ ́i q u a ́ trìn h c ôn g
n gh iê ̣p h óa - h iện đ a ̣i h o ́a đ â ́t n ươ ́c Trang 7 Tổng
Trắc nghiệm: 20 câu = 8,0 điểm 20,0
Tự luận: 3 câu = 12 điểm Trang 8