lOMoARcPSD| 58097008
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
HỌC KỲ 2: 2023 – 2024
- Học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam – ML019 - Lớp học phần:
- Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
- Lưu ý: Sinh viên không được sử dụng tài liệu
Đề số 3
Câu 1: Mục đích của các cuộc khai thác thuộc địa của thực dân Pháp tại Việt Nam
là?
A. Phát triển kinh tế
B. Phát triển hệ thống giao thông
C. Khai hóa văn hóa văn minh
D. Biến Việt Nam trở thành thị trường tiêu thụ, vơ vét tài nguyên, bốc lột nhân
công
Câu 2: Dưới tác động của chính sách cai trị của Thực dân Pháp, Việt Nam từ xã hội
phong kiến độc lập trở thành xã hội…
A. Tư bản
B. Phong kiến
C. Thuộc địa nửa phong kiến
D. Tự do
Câu 3: Giai cấp nào ở Việt Nam ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất
của Thực dân Pháp?
A. Nông dân
B. Tư sản
C. Trí thức
D. Công nhân
Câu 4: Trong hội thuộc địa nửa phong kiến, giai cấp nào chiếm số lượng đông
đảo nhất, bị phong kiến, thực dân bốc lột nặng nề?
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Trí thức
D. Tiểu tư sản
lOMoARcPSD| 58097008
Câu 5: Nguyên nhân chính yếu dẫn đến thất bại của các phong trào yêu nước cuối
thế kỳ XIX đầu thế kỳ XX ?
A. Thiếu phương pháp đấu tranh
B. Thiếu đường lối đúng đắn
C. Thiếu lực lượng
D. Thiếu một giai cấp tiên tiến
Câu 6: Trong xã hội thuộc địa nửa phong kiến Việt Nam, giai tầng nào được xác
định là có đời sống bấp bênh và dễ bị phá sản?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến
B. Giai cấp công nhân và nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Tầng lớp tiểu tư sản
Câu 8: Dưới tác động chính sách thống trị của Thực dân Pháp, hội Việt Nam
có mấy thay đổi lớn?
A. 01
B. 02
C. 03
D. 04
Câu 9: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức thực hiện phong trào “vô
sản hóa” vào thời gian nào?
A. 1925
B. 1926
C. 1927
D. 1928
Câu 10: Phong trào công nhân ở Việt Nam vào cuối TK XIX – đầu TK XX phát
triển qua mấy giai đoạn?
A. 01
B. 02
C. 03
D. 04
lOMoARcPSD| 58097008
Câu 11: “Vận mệnh dân tộc như ngàn cân treo sợi tóc” chỉ nhận định của Đảng
về giai đoạn nào?
A. 1945 – 1946
B. 1958 – 1962 C. 1954 – 1960
D. 1954 – 1975
Câu 12: Kẻ thù chính yếu của cách mạng Việt Nam ngay sau Cách mạng Tháng
8/ 1945 là?
A. Tưởng Giới Thạch và tay sai
B. Thực dân Anh
C. Thực dân Pháp
D. Giặc đói và giặc dốt
Câu 13: Chỉ thị kháng chiến, kiến quốc ngày 25/11/1945 đã xác định khẩu hiệu
cách mạnh Việt Nam là?
A. Thành lập chính quyền cách mạng
B. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
C. Đoàn kết dân tộc và thế giới
D. Chống thù trong giặc ngoài
Câu 14: Những nhiệm vụ chủ yếu, cấp bách của Việt Nam được Chỉ thị “Kháng
chiến kiến quốc” ngày 25/11/1945 đề ra là:
A. Củng cố chính quyền, bài trừ nội phản
B. Chống thực dân Pháp xâm lược
C. Cải thiện đời sống nhân dân
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 15: Sau CM Tháng 8/1945, Đảng ta phải đối đầu với bao nhiêu kẻ thù nước
ngoài?
A. 02
B. 03
C. 04
D. 05
Câu 16:Trước sức ép giải tán Đảng CS Đông Dương của Tưởng, Đảng ta đã?
A. Không giải tán Đảng
lOMoARcPSD| 58097008
B. Tuyên bố giải tán và rút vào hoạt động bí mật
C. Mượn tay TD pháp đẩy Tưởng về nước
D. Thương lượng với Tưởng
Câu 17: Phong trào Đảng ta đã vận động nhân dân chống giặc dốt, xóa nạn
mù chữ diễn ra sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Xây dựng nếp sống văn hóa mới
B. Bài trừ các tệ nạn xã hội
C. Xóa bỏ văn hóa thực dân nô dịch phản động
D. Bình dân học vụ
Câu 18: Để làm thất bại âm mưu “diệt cộng, cầm Hồ” của quân Tưởng tay sai,
Đảng, Chỉnh phủ đã thực hiện sách lược gì?
A. Hòa hoãn nhân nhượng có nguyên tắc với ởng
B. Hòa hoãn vô điều kiện với Tưởng
C. Tổ chức đánh đuổi quân Tưởng về nước
D. Kêu gọi các nước khác giúp đỡ
Câu 19: Chủ trương của Đảng ta khi Pháp Tưởng Hiệp ước Trùng Khánh
(28 – 2 – 1946)?
A. Đánh Pháp
B. Hòa với Pháp
C. Hòa với Tưởng và Pháp
D. Kêu gọi giúp đỡ của Mỹ
Câu 20: Tại Đại hội nào, lầm đầu tiên Đảng giương cao ngọn cờ tưởng Hồ C
Minh và khẳng định: “Đảng Cộng sản Việt Nam lấy chủ nghĩa Mác – Lênin làm
nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động?
A. Đại hội VI (12/1986)
B. Đại hội VII (6/1991)
C. Đại hội VIII (6/1996)
D. Đại hội IX (4/2001)
Câu 21: Trước việc pháp gửi tối hậu thư đòi ta tước khí của tự vệ Nội
(tháng 12 – 1946), Đảng ta đã chọn giải pháp nào?
A. Hòa với Pháp
lOMoARcPSD| 58097008
B. Dàn xếp với Pháp
C. Phát động cuộc kháng chiến chống Pháp
D. Đáp ứng tối hậu thư cản Pháp
Câu 22: Nội dung bản của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm
lược giai đoạn 1947 – 1950?
A. Dựa trên sức mạnh toàn dân, tiến hành kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu
dài và dựa trên sức mình là chính
B. Tiến hành đồnh thời 2 cuộc cách mạng: XHCN và Dân tộc dân chủ nhân dân
C. Kiên trì nguyên tắc thêm bạn bớt thù
D. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
Câu 23: Đây là một sự kiện diễn ra vào đầu năm 1946, lần đầu tiên nhân dân ta
tham gia sự kiện này sau hàng ngàn năm lịch sử?
A. Vua Bảo Đại thoái vị
B. Tổng tuyển cử
C. Duyệt binh trước Quảng trường Ba Đình
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
Câu 24: Khi rút vào hoạt động bí mật tháng 11/1945, Đảng ta lấy tên là?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
B. Hội nghiên cứu CN Mác ở Đông Dương
C. Việt Nam Quang phục hội
D. Hội ái hữu
Câu 25: Đại hội nào của Đảng các định kinh tế thị trường định hướng XHCN là
mô hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Đại hội VIII (6/1996)
B. Đại hội IX (2/2001)
C. Đại hội X (4/2006)
D. Đại hội XI (1/2011)
Câu 26: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng (6 1996) xác định
nước ta chuyển sang thời kỳ?
A. Hoàn thiện đường lối đổi mới kinh tế
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Đổi mới về chính trị
lOMoARcPSD| 58097008
D. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 27: Trong 6 bài học chủ yếu qua 10 năm đổi mới tại Đại hội VIII (1996),
Đảng ta khẳng định: “Kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới
chính trị; lấy đổi mới....làm trọng tâm, đồng thời từng bước đổi mới...”. Điền vào
chỗ trống.
A. Kinh tế - Chính trị
B. Chính trị - Kinh tế
C. Kinh tế - Xã hội
D. Chính trị - Xã hội
Câu 28: Văn kiện nào của Đảng đã xác định chúng ta phải thực hiện “dân tộc trên
hết, Tổ quốc trên hết” nhưng không phải giành độc lập mà giữ được độc lập?
A. Chỉ thị Hòa để tiến
B. Chỉ thị Tình hình và chủ trương
C. Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
Câu 29: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951) đã đưa ra quyết định?
A. Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương
C. Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là Đảng Lao động Việt Nam
D. Đảng tiếp tục hoạt động bí mật
Câu 30: Đây một trong những văn kiện quan trọng, góp phần vào snh thành
đường lối kháng chiến chống Mỹ giai đoạn (1954 – 1965)
A. Thư vào Nam
B. Đề cương Đường lối cách mạng miền Nam
C. Đề cương văn hóa Việt Nam
D. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc
Câu 31: Đại hội nào của Đảng là đại hội mở đầu thời kỳ cả nước đi lên chủ nghĩa
xã hội?
A. Đại hội III (1960)
B. Đại hội IV (1976)
C. Đại hội V (1982)
lOMoARcPSD| 58097008
D. Đại hội VI (1986)
Câu 32: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng nêu lên ba đặc điểm lớn
của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới. Đặc điểm đầu tiên lớn nhất vì...
A. Chỉ ra con đường bỏ qua chủ nghĩa tư bản tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội
B. Chỉ ra cách khắc phục hậu quả chiến tranh và tàn dư của chủ nghĩa thực dân
C. Nêu ra phương pháp đấu tranh với lực lượng phản cách mạng
D. Quy định nội dung, hình thức, bước đi của cách mạng XHCN ở nước ta
Câu 33: Về đường lối công nghiệp hóa, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của
Đảng chủ trương ưu tiên phát triển?
A. Công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp nặng
C. Thương nghiệp
D. Nông nghiệp
Câu 34: Bước đột phá đầu tiên đổi mới kinh tế của Đảng tại Hội nghị trung ương
6 (8 – 1979) chủ trương gì?
A. Xây dựng kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Không tiến hành cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với miền Nam
C. Phá bỏ những rào cản để cho “sản xuất bung ra”
D. Hủy bỏ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
Câu 35: Bước đột phá thứ hai trong đổi mới kinh tế của Đảng tại HN Trung ương
8 khóa V (6 – 1985) chủ trương gì?
A. Xóa bỏ quan liêu bao cáp trong giá và lương
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế
C. Đưa nông nghiệp lên mặt trận hàng đầu
D. Cái cách trong công nghiệp nhẹ
Câu 36: Chỉ thị 100 – CT/TW (1 – 1981) của Đảng nhằm thực hiện?
A. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất công nghiệp
B. Tháo gỡ những rào cản trong thương nghiệp
C. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất nông nghiệp
D. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp
Câu 37: Quyết định số 25 – CP (1 – 1981) và quyết định số 26 – CP nhằm?
lOMoARcPSD| 58097008
A. Tháo gỡ những rào cản trong các đơn vị sản xuất kinh doanh
B. Tháo gỡ những rào cản trong các đơn vị hành chính
C. Tháo gỡ những khó khăn cho công tác giáo dục
D. Tháo gỡ những khó khăn cho công tác đối ngoại
Câu 38: Bước đột phá thứ ba về đổi mới kinh tế tại Hội nghị Bộ chính trị khóa V
(8 – 1986) xem xét vấn đề gì?
A. Cơ cấu sản xuất;cải tạo xã hội chủ nghĩa;cơ chế quản lý kinh tế
B. Cơ cấu sản xuất; cơ cấu kinh tế; cơ cấu ngành kinh tế
C. Cơ cấu quản lý kinh tế; cơ cấu kinh tế; có chế lưu thông phân phối
D. Cải tạo xã hội chủ nghĩa;cải tạo tư bản chủ nghĩa; cải tạo kinh tế
Câu 39: Một trong những nguyên nhân khách quan dẫn đến khủng hoảng kinh tế
- xã hội trong 10 năm (1975 – 1986) là?
A. Sai lầm của ta trong xác định mục tiêu, bước đi
B. Sai lầm của ta trong bố trí cơ cấu kinh tế
C. Sai lầm trong cải tạo XHCN
D. Hậu quả của 30 năm chiến tranh, bị bao vây cấm vận
Câu 40: Quan điểm mới về đường lối chung được Đại hội V (1982) của Đảng bổ
sung là gì?
A. Nước ta đang ở chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ lên CNXH
B. Nước ta đã bước vào thời kỳ quá độ CNXH
C. Nước ta đang trong thời kỳ quá độ lên CNXH
D. Nước ta đã qua thời kỳ quá độ lên CNXH
ĐỀ 3 VÀ ĐỀ 4 GIỐNG NHAU, CHỈ TRỘN CÂU HỎI

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58097008
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC KỲ 2: 2023 – 2024
- Học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam – ML019 - Lớp học phần:
- Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
- Lưu ý: Sinh viên không được sử dụng tài liệu Đề số 3
Câu 1: Mục đích của các cuộc khai thác thuộc địa của thực dân Pháp tại Việt Nam là? A. Phát triển kinh tế
B. Phát triển hệ thống giao thông
C. Khai hóa văn hóa văn minh
D. Biến Việt Nam trở thành thị trường tiêu thụ, vơ vét tài nguyên, bốc lột nhân công
Câu 2: Dưới tác động của chính sách cai trị của Thực dân Pháp, Việt Nam từ xã hội
phong kiến độc lập trở thành xã hội… A. Tư bản B. Phong kiến
C. Thuộc địa nửa phong kiến D. Tự do
Câu 3: Giai cấp nào ở Việt Nam ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Thực dân Pháp? A. Nông dân B. Tư sản C. Trí thức D. Công nhân
Câu 4: Trong xã hội thuộc địa nửa phong kiến, giai cấp nào chiếm số lượng đông
đảo nhất, bị phong kiến, thực dân bốc lột nặng nề? A. Công nhân B. Nông dân C. Trí thức D. Tiểu tư sản lOMoAR cPSD| 58097008
Câu 5: Nguyên nhân chính yếu dẫn đến thất bại của các phong trào yêu nước cuối
thế kỳ XIX đầu thế kỳ XX ?
A. Thiếu phương pháp đấu tranh
B. Thiếu đường lối đúng đắn C. Thiếu lực lượng
D. Thiếu một giai cấp tiên tiến
Câu 6: Trong xã hội thuộc địa nửa phong kiến Việt Nam, giai tầng nào được xác
định là có đời sống bấp bênh và dễ bị phá sản?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến
B. Giai cấp công nhân và nông dân C. Giai cấp tư sản
D. Tầng lớp tiểu tư sản
Câu 8: Dưới tác động chính sách thống trị của Thực dân Pháp, xã hội Việt Nam có mấy thay đổi lớn? A. 01 B. 02 C. 03 D. 04
Câu 9: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức thực hiện phong trào “vô
sản hóa” vào thời gian nào? A. 1925 B. 1926 C. 1927 D. 1928
Câu 10: Phong trào công nhân ở Việt Nam vào cuối TK XIX – đầu TK XX phát
triển qua mấy giai đoạn? A. 01 B. 02 C. 03 D. 04 lOMoAR cPSD| 58097008
Câu 11: “Vận mệnh dân tộc như ngàn cân treo sợi tóc” chỉ nhận định của Đảng về giai đoạn nào? A. 1945 – 1946
B. 1958 – 1962 C. 1954 – 1960 D. 1954 – 1975
Câu 12: Kẻ thù chính yếu của cách mạng Việt Nam ngay sau Cách mạng Tháng 8/ 1945 là?
A. Tưởng Giới Thạch và tay sai B. Thực dân Anh C. Thực dân Pháp
D. Giặc đói và giặc dốt
Câu 13: Chỉ thị kháng chiến, kiến quốc ngày 25/11/1945 đã xác định khẩu hiệu cách mạnh Việt Nam là?
A. Thành lập chính quyền cách mạng
B. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
C. Đoàn kết dân tộc và thế giới
D. Chống thù trong giặc ngoài
Câu 14: Những nhiệm vụ chủ yếu, cấp bách của Việt Nam được Chỉ thị “Kháng
chiến kiến quốc” ngày 25/11/1945 đề ra là:
A. Củng cố chính quyền, bài trừ nội phản
B. Chống thực dân Pháp xâm lược
C. Cải thiện đời sống nhân dân
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 15: Sau CM Tháng 8/1945, Đảng ta phải đối đầu với bao nhiêu kẻ thù nước ngoài? A. 02 B. 03 C. 04 D. 05
Câu 16:Trước sức ép giải tán Đảng CS Đông Dương của Tưởng, Đảng ta đã? A. Không giải tán Đảng lOMoAR cPSD| 58097008
B. Tuyên bố giải tán và rút vào hoạt động bí mật
C. Mượn tay TD pháp đẩy Tưởng về nước
D. Thương lượng với Tưởng
Câu 17: Phong trào mà Đảng ta đã vận động nhân dân chống giặc dốt, xóa nạn
mù chữ diễn ra sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Xây dựng nếp sống văn hóa mới
B. Bài trừ các tệ nạn xã hội
C. Xóa bỏ văn hóa thực dân nô dịch phản động D. Bình dân học vụ
Câu 18: Để làm thất bại âm mưu “diệt cộng, cầm Hồ” của quân Tưởng và tay sai,
Đảng, Chỉnh phủ đã thực hiện sách lược gì?
A. Hòa hoãn nhân nhượng có nguyên tắc với Tưởng
B. Hòa hoãn vô điều kiện với Tưởng
C. Tổ chức đánh đuổi quân Tưởng về nước
D. Kêu gọi các nước khác giúp đỡ
Câu 19: Chủ trương của Đảng ta khi Pháp – Tưởng ký Hiệp ước Trùng Khánh (28 – 2 – 1946)? A. Đánh Pháp B. Hòa với Pháp
C. Hòa với Tưởng và Pháp
D. Kêu gọi giúp đỡ của Mỹ
Câu 20: Tại Đại hội nào, lầm đầu tiên Đảng giương cao ngọn cờ tư tưởng Hồ Chí
Minh và khẳng định: “Đảng Cộng sản Việt Nam lấy chủ nghĩa Mác – Lênin làm
nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động? A. Đại hội VI (12/1986) B. Đại hội VII (6/1991) C. Đại hội VIII (6/1996) D. Đại hội IX (4/2001)
Câu 21: Trước việc pháp gửi tối hậu thư đòi ta tước vũ khí của tự vệ Hà Nội
(tháng 12 – 1946), Đảng ta đã chọn giải pháp nào? A. Hòa với Pháp lOMoAR cPSD| 58097008 B. Dàn xếp với Pháp
C. Phát động cuộc kháng chiến chống Pháp
D. Đáp ứng tối hậu thư cản Pháp
Câu 22: Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm
lược giai đoạn 1947 – 1950?
A. Dựa trên sức mạnh toàn dân, tiến hành kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu
dài và dựa trên sức mình là chính
B. Tiến hành đồnh thời 2 cuộc cách mạng: XHCN và Dân tộc dân chủ nhân dân
C. Kiên trì nguyên tắc thêm bạn bớt thù
D. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
Câu 23: Đây là một sự kiện diễn ra vào đầu năm 1946, lần đầu tiên nhân dân ta
tham gia sự kiện này sau hàng ngàn năm lịch sử?
A. Vua Bảo Đại thoái vị B. Tổng tuyển cử
C. Duyệt binh trước Quảng trường Ba Đình
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
Câu 24: Khi rút vào hoạt động bí mật tháng 11/1945, Đảng ta lấy tên là?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
B. Hội nghiên cứu CN Mác ở Đông Dương
C. Việt Nam Quang phục hội D. Hội ái hữu
Câu 25: Đại hội nào của Đảng các định kinh tế thị trường định hướng XHCN là
mô hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên CNXH? A. Đại hội VIII (6/1996) B. Đại hội IX (2/2001) C. Đại hội X (4/2006) D. Đại hội XI (1/2011)
Câu 26: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng (6 – 1996) xác định
nước ta chuyển sang thời kỳ?
A. Hoàn thiện đường lối đổi mới kinh tế
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Đổi mới về chính trị lOMoAR cPSD| 58097008
D. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 27: Trong 6 bài học chủ yếu qua 10 năm đổi mới tại Đại hội VIII (1996),
Đảng ta khẳng định: “Kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới
chính trị; lấy đổi mới....làm trọng tâm, đồng thời từng bước đổi mới...”. Điền vào chỗ trống. A. Kinh tế - Chính trị B. Chính trị - Kinh tế C. Kinh tế - Xã hội D. Chính trị - Xã hội
Câu 28: Văn kiện nào của Đảng đã xác định chúng ta phải thực hiện “dân tộc trên
hết, Tổ quốc trên hết” nhưng không phải giành độc lập mà giữ được độc lập?
A. Chỉ thị Hòa để tiến
B. Chỉ thị Tình hình và chủ trương
C. Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
Câu 29: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951) đã đưa ra quyết định?
A. Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương
C. Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là Đảng Lao động Việt Nam
D. Đảng tiếp tục hoạt động bí mật
Câu 30: Đây là một trong những văn kiện quan trọng, góp phần vào sự hình thành
đường lối kháng chiến chống Mỹ giai đoạn (1954 – 1965) A. Thư vào Nam
B. Đề cương Đường lối cách mạng miền Nam
C. Đề cương văn hóa Việt Nam
D. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc
Câu 31: Đại hội nào của Đảng là đại hội mở đầu thời kỳ cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội? A. Đại hội III (1960) B. Đại hội IV (1976) C. Đại hội V (1982) lOMoAR cPSD| 58097008 D. Đại hội VI (1986)
Câu 32: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng nêu lên ba đặc điểm lớn
của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới. Đặc điểm đầu tiên lớn nhất vì...
A. Chỉ ra con đường bỏ qua chủ nghĩa tư bản tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội
B. Chỉ ra cách khắc phục hậu quả chiến tranh và tàn dư của chủ nghĩa thực dân
C. Nêu ra phương pháp đấu tranh với lực lượng phản cách mạng
D. Quy định nội dung, hình thức, bước đi của cách mạng XHCN ở nước ta
Câu 33: Về đường lối công nghiệp hóa, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của
Đảng chủ trương ưu tiên phát triển? A. Công nghiệp nhẹ B. Công nghiệp nặng C. Thương nghiệp D. Nông nghiệp
Câu 34: Bước đột phá đầu tiên đổi mới kinh tế của Đảng tại Hội nghị trung ương
6 (8 – 1979) chủ trương gì?
A. Xây dựng kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Không tiến hành cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với miền Nam
C. Phá bỏ những rào cản để cho “sản xuất bung ra”
D. Hủy bỏ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
Câu 35: Bước đột phá thứ hai trong đổi mới kinh tế của Đảng tại HN Trung ương
8 khóa V (6 – 1985) chủ trương gì?
A. Xóa bỏ quan liêu bao cáp trong giá và lương
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế
C. Đưa nông nghiệp lên mặt trận hàng đầu
D. Cái cách trong công nghiệp nhẹ
Câu 36: Chỉ thị 100 – CT/TW (1 – 1981) của Đảng nhằm thực hiện?
A. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất công nghiệp
B. Tháo gỡ những rào cản trong thương nghiệp
C. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất nông nghiệp
D. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp
Câu 37: Quyết định số 25 – CP (1 – 1981) và quyết định số 26 – CP nhằm? lOMoAR cPSD| 58097008
A. Tháo gỡ những rào cản trong các đơn vị sản xuất kinh doanh
B. Tháo gỡ những rào cản trong các đơn vị hành chính
C. Tháo gỡ những khó khăn cho công tác giáo dục
D. Tháo gỡ những khó khăn cho công tác đối ngoại
Câu 38: Bước đột phá thứ ba về đổi mới kinh tế tại Hội nghị Bộ chính trị khóa V
(8 – 1986) xem xét vấn đề gì?
A. Cơ cấu sản xuất;cải tạo xã hội chủ nghĩa;cơ chế quản lý kinh tế
B. Cơ cấu sản xuất; cơ cấu kinh tế; cơ cấu ngành kinh tế
C. Cơ cấu quản lý kinh tế; cơ cấu kinh tế; có chế lưu thông phân phối
D. Cải tạo xã hội chủ nghĩa;cải tạo tư bản chủ nghĩa; cải tạo kinh tế
Câu 39: Một trong những nguyên nhân khách quan dẫn đến khủng hoảng kinh tế
- xã hội trong 10 năm (1975 – 1986) là?
A. Sai lầm của ta trong xác định mục tiêu, bước đi
B. Sai lầm của ta trong bố trí cơ cấu kinh tế
C. Sai lầm trong cải tạo XHCN
D. Hậu quả của 30 năm chiến tranh, bị bao vây cấm vận
Câu 40: Quan điểm mới về đường lối chung được Đại hội V (1982) của Đảng bổ sung là gì?
A. Nước ta đang ở chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ lên CNXH
B. Nước ta đã bước vào thời kỳ quá độ CNXH
C. Nước ta đang trong thời kỳ quá độ lên CNXH
D. Nước ta đã qua thời kỳ quá độ lên CNXH
ĐỀ 3 VÀ ĐỀ 4 GIỐNG NHAU, CHỈ TRỘN CÂU HỎI