







Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58097008
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN  HỌC KỲ 2: 2023 – 2024 
- Học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam – ML019 - Lớp học phần: 
- Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) 
- Lưu ý: Sinh viên không được sử dụng tài liệu  Đề số 2 
Câu 1: Tình hình thế giới cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX có mấy đặc điểm lớn tác 
động mạnh mẽ đến phong trào yêu nước Việt Nam? 
Câu 2: Hiệp ước nào sau đây đánh dấu việc Triều đình Nhà Nguyễn đã đầu hàng 
hoàn toàn thực dân Pháp?  A. Hiệp ước 1882 B.  Hiệp ước 1883  C. Hiệp ước 1884  D. Cả b, c 
Câu 3: Trong quá trình thống trị Việt Nam, Thực dân Pháp đã tiến hành mấy cuộc  khai thác thuộc địa?  A. 1  B. 2  C. 3  D. 4 
Câu 4: Dưới chế độ thống trị của Thực dân Pháp, giai cấp địa chủ Việt Nam bị phân  hóa làm mấy bộ phân?  A. 1  B. 2  C. 3  D. 4 
Câu 5: Dưới chế độ thống trị của Thực dân Pháp, giai cấp tư sản Việt Nam bị phân  hóa làm mấy bộ phận?  A. 1  B. 2  C. 3      lOMoAR cPSD| 58097008 D. 4 
Câu 6: Dưới chế độ thống trị của Thực dân Pháp, giai cấp nào ở Việt Nam bị bốc lột  nặng nề nhất?  A. Địa chủ  B. Nông dân  C. Công nhân  D. Tư sản 
Câu 7: Dưới chế độ thống trị của Thực dân Pháp, giai tầng nào ở Việt Nam có lực 
lượng nhỏ bé nhưng sớm vươn lên tiếp nhận tư tưởng tiên tiến của thời đại, nhanh 
chóng phát triển từ “tự phát” đến “tự giác”? 
A. Tiểu tư sản, trí thức  B. Nông dân  C. Công nhân  D. Tư sản 
Câu 8: Dưới chế độ thống trị của Thực dân Pháp, giai tầng nào ở Việt Nam có tinh 
thần dân tộc, yêu nước, rất nhạy cảm về chính trị và thời cuộc, nhưng địa vị kinh tế 
bấp bênh, hay dao động thiếu kiên định? 
A. Tiểu tư sản, trí thức  B. Nông dân  C. Công nhân  D. Tư sản 
Câu 9: Nguyên nhân chính yếu dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước Việt 
Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX là? 
A. Thiếu đường lối đúng 
B. Thiếu giai cấp tiên tiến lãnh đạo  C. Thiếu tổ chức  D. Còn mang tính tự phát 
Câu 10: Vào những năm cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX ở vùng miền núi và trung 
du phía Bắc có một phong trào đã kiên cường chống Thực dân Pháp suốt gần 30 
năm. Đó là phong trào nào? 
A. Phong trào nông dân Yên Bái 
B. Phong trào nông dân Yên Thế      lOMoAR cPSD| 58097008
C. Phong trào nông dân Hưng Yên 
D. Phong trào nông dân Thái Nguyên 
Câu 11: Nhưng năm đầu thế kỷ XX, phong trào yêu nước Việt Nam chịu ảnh hưởng, 
tác động của trào lưu dân chủ tư sản, tiêu biểu là xu hướng?  A. Quốc gia cải lương  B. Bạo động  C. Cải cách  D. Cả b, c 
Câu 12: Những năm đầu thế kỷ XX, phong trào yêu nước Việt Nam chịu ảnh hưởng, 
tác động của trào lưu dân chủ tư sản, tiêu biểu là xu hướng bạo động do ai tổ chức  lãnh đạo?  A. Phan Châu Trinh  B. Phan Bội Châu  C. Hoàng Hoa Thám  D. Nguyễn Thái Học 
Câu 13: Những năm đầu thế kỷ XX, phong trào yêu nước Việt Nam chịu ảnh hưởng, 
tác động của trào lưu dân chủ tư sản, tiêu biểu cho xu hướng cải cách do ai tổ chức  lãnh đạo?  A. Phan Châu Trinh  B. Phan Bội Châu  C. Hoàng Hoa Thám  D. Nguyễn Thái Học 
Câu 14: Khi thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác thuộc địa lần thứ hai, đã ra đời một 
tổ chức yêu nước có ảnh hưởng sâu rộng và thu hút nhiều học sinh, sinh viên yêu 
nước ở Bắc Kỳ. Đó là tổ chức nào? 
A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên 
B. Việt Nam Quốc dân Đảng  C. Tân Việt  D. Tất cả a, b, c 
Câu 15: Tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng do ai lãnh đạo?  A. Lê Hồng Phong  B. Nguyễn Thái Học      lOMoAR cPSD| 58097008 C. Hoàng Hoa Thâm  D. Trần Phú 
Câu 16: Thuận lợi về quốc tế của nước ta sau cách mạng Tháng 8/1945 là? 
A. Liên Xô trở thành thành trì của CNXH 
B. Nhiều nước ở Đông, Trung Âu đã lựa chọn con đường phát triển theo CNXH 
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa dâng cao  D. Tất cả a, b, c 
Câu 17: Sau thắng lợi của Cách mạng Tháng 8/ 1945 ai đã được trở thành biểu tượng 
của nền độc lập, tự do, là trung tâm của khối đại đoàn kết toàn dân tộc Việt  Nam?  A. Hồ Chí Minh  B. Trường Chinh  C. Võ Nguyên Giáp  D. Tất cả a, b, c 
Câu 18: Sau Cách mạng Tháng 8/ 1945 nước ta có bao nhiêu % dân số bị mù chữ?  A. 98%  B. 97%  C. 96%  D. 95% 
Câu 19: Ngày 3/ 9/ 1945, Chính phủ lâm thời họp phiên đầu tiên dưới sự chủ trì của 
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã xác định ngay nhiệm vụ lớn trước mắt là? 
A. Củng cố chính quyền cách mạng 
B. Chống giặc ngoại xâm 
C. Diệt giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâm  D. Tất cả a, b, c 
Câu 20: Chỉ thị nào đáp ứng đúng yêu cầu cấp bách của cách mạng Việt Nam; có tác 
dụng định hướng tư tưởng, trực tiếp chỉ đạo cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp 
ở Nam Bộ; xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng trong giai đoạn đầy khó 
khăn, phức tạp sau cách mạng Tháng 8/ 1945? 
A. Chỉ thị Kháng chiến ở miền Nam 
B. Chỉ thị kiến quốc ở miền Bắc 
C. Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc      lOMoAR cPSD| 58097008 D. Tất cả đều đúng 
Câu 21: Nạn đói cơ bản được đẩy lùi vào thời gian nào?  A. Đầu năm 1945  B. Đầu năm 1946 
C. Đầu năm 1955 D. Đầu năm 1956 
Câu 22: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã gửi thư khích lệ, động viên đồng bào miền Nam 
kháng chiến chống Thực dân Pháp xâm lược lần 2 và tặng danh hiệu gì cho nhân  dân Nam Bộ? 
A. Bất khuất – kiêng cường  B. Anh hùng – Trung hậu  C. Thành đồng Tổ Quốc  D. Cả a, c 
Câu 23: Ngay sau khi ký Hiệp định sơ bộ, ngày 9/3/1946, Thường vụ Trung ương 
Đảng đã đưa ra chỉ thị gì để phân tích, đánh giá chủ trương hòa hoãn và khả năng 
phát triển của tình hình? 
A. Chỉ thị Tình hình và chủ trương 
B. Chỉ thị công việc khẩn cấp lúc bấy giờ 
C. Chỉ thị Hòa để tiến  D. Cả a, b 
Câu 24: Ngọn cờ dẫn đường, động viên toàn Đảng, toàn dân ta tiến lên chống thực 
dân Pháp xâm lược là văn kiện nào? 
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến 
B. Đường lối kháng chiến của Đảng 
C. Chỉ thị kêu gọi toàn quốc kháng chiến  D. Cả a, b 
Câu 25: Sắp xếp thứ tự các nước lần lượt công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với  ta sau năm 1950? 
A. Trung Quốc, Liên Xô, Triều Tiên 
B. Liên Xô, Trung Quốc, Triều Tiên 
C. Trung Quốc, Liên Xô, Lào 
D. Liên Xô, Trung Quốc, Lào 
Câu 26: Âm mưu cứu đế quốc Mỹ tại miền Nam là gì?      lOMoAR cPSD| 58097008
A. Biến nơi đây thành thuộc địa kiểu mới;Chia cắt lâu dài hai miền Nam – Bắc 
B. Xây dựng nơi đây thành một căn cứ quân sự để tiến công miền Bắc và hệ  thống XHCN 
C. Biến nơi đây thành 1 mắt xích trong hệ thống căn cứ quân sự ở Đông Nam Á 
nhằm ngăn chặn ảnh hưởng của CNXH xuống vùng này  D. Tất cả a, b, c 
Câu 27: Ai đã soạn thảo ra Đề cương đường lối cách mạng Việt Nam ở miền Nam?  A. Trường Chinh  B. Lê Duẩn  C. Võ Nguyên Giáp  D. Phạm Văn Đồng 
Câu 28: Thắng lợi này là bước nhảy vọt có ý nghĩa lịch sử của cách mạng miền Nam, 
chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?  A. Đồng Khởi  B. Ấp Bắc  C. Vạn Tường  D. Núi Thành 
Câu 29: “Đại hội lần này là Đại hội xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh hòa 
bình thống nhất nước nhà”. Hãy cho biết đó là Đại hội nào của Đảng?  A. Đại hội III (9/ 1960)  B. Đại hội IV (12/ 1976)  C. Đại hội V (3/ 1982)  D. Cả a, b 
Câu 30: Trước nguy cơ thất bại hoàn toàn của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, để 
cứu vãn cơ đồ chủ nghĩa thực dân mới, đế quốc Mỹ quyết định tiến hành chiến lược  gì ở Việt Nam? 
A. Chiến lược chiến tranh đơn phương 
B. Chiến lược chiến tranh cục bộ 
C. Việt Nam hóa chiến tranh 
D. Đông Dương hóa chiến tranh 
Câu 31: Khó khăn của đất nước sau năm 1975 là gì? 
A. Kinh tế - xã hội còn ở trình độ thấp      lOMoAR cPSD| 58097008
B. Các nước xã hội chủ nghĩa bộc lộ những khó khăn về kinh tế - xã hội về sự  phát triển 
C. Các thế lực thù địch bao vây cấm vận và phá hoại sự phát triển của chúng ta  D. Tất cả a, b, c 
Câu 32: Đại hội IV của Đảng (12/ 1976) đã bộc lộ những hạn chế nào? 
A. Chưa tổng kết kinh nghiệm 21 năm xây dựng CNXH ở miền Bắc 
B. Chưa phát hiện nhwuxng khuyết tật của mô hình chủ nghĩa xã hội đã bộc lộ  rõ sau chiến tranh 
C. Dự kiến khoảng thời gian kết thúc thời kỳ quá độ và đề ra các chủ trương nóng 
vội, không phù hợp thực tế đất nước  D. Tất cả a, b, c 
Câu 33: Bước đột phá đầu tiên đổi mới kinh tế của Đảng tại Hội nghị Trung ương 6 
(8 – 1979) chủ trương gì? 
A. Xây dựng kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa 
B. Không tiến hành cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với miền Nam 
C. Phá bỏ những rào cản để cho “sản xuất bung ra” 
D. Hủy bỏ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung 
Câu 34: Chỉ thị số 100 – CT/ TW (1 – 1981) của Đảng nhằm thực hiện? 
A. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất công nghiệp 
B. Tháo gỡ những rào cản trong thương nghiệp 
C. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất nông nghiệp 
D. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp 
Câu 35: Quyết định số 25 – CP (1 – 1981) và Quyết định số 26 – CP nhằm? 
A. Tháo gỡ những rào cản trong sản xuất công nghiệp 
B. Tháo gỡ những rào cản trong thương nghiệp 
C. Tháo gỡ những rào cản trong các đơn vị sản xuất kinh doanh 
D. Tháo gỡ những rào cản trong các đơn vị hành chính 
Câu 36: Trước hiện tượng “khoán chui” trong hợp tác xã nông nghiệp ở một số 
địa phương, Ban bí thư đã ban hành văn bản nào?  A. Chỉ thị 100 – CT/ TW 
B. Quyết định số 25 – CP 
C. Quyết định số 26 – CP      lOMoAR cPSD| 58097008 D. Cả b, c 
Câu 37: Đại hội V của Đảng (3/ 1982) đã bộc lộ những hạn chế nào? 
A. Chưa thấy hết sự cần thiết duy trì nền kinh tế nhiều thành phần, chưa xác định 
những quan điểm kết hợp kế hoạch với thị trường, về công tác quản lý lưu  thông, phân phối 
B. Vẫn tiếp tục chủ trương nóng vội trong cải tạo CNXH 
C. Vẫn ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách tràn lan, không dứt khoát 
dành thêm vốn và vật tư cho phát triển nông nghiệp và công nghiệp hàng tiêu  dùng  D. Cả a, b, c 
Câu 38: Bước đột phá thứ hai trong đổi mới kinh tế của Đảng tại HN Trung ương 
8 khóa V (6 / 1985) chủ trương gì? 
A. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu hành chính cao cấp 
B. Lấy giá – lương – tiền là khâu đột phá để chuyển sang cơ chế hạch toán, kinh  doanh XHCN 
C. Đưa nông nghiệp lên mặt trận hàng đầu, cải cách trong công nghiệp nhẹ  D. Cả a, b 
Câu 39: Cuộc tổng điều chỉnh giá – lương – tiền năm 1985 mang lại kết quả gì? 
A. Làm cho đời sống người dân được cải thiện đáng kể 
B. Làm cho cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội có chiều hướng chựng lại 
C. Làm cho cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội trầm trọng hơn, sâu sắc hơn 
D. Tất cả các đáp án đều sai 
Câu 40: Nội dung đổi mới có tính đột phá trong Hội nghị Bộ chính trị khóa V (8/  1986) là gì? 
A. Về cơ cấu sản xuất  B. Về cải tạo XHCN 
C. Về cơ quan quản lý kinh tế  D. Tất cả a, b, c 
Đề 1 và 2 chỉ trộn câu hỏi