Đề thi kết thúc học phần - Phương Pháp Luận Sáng Tạo (HCMUS-2022) | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Đề thi kết thúc học phần - Phương Pháp Luận Sáng Tạo (HCMUS-2022) | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46958826
lOMoARcPSD|46958826
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học phần: Quản trị nhân lực Lớp: K54 QTKD CLC Học kỳ: II Năm học: 2021 – 2022
Thời gian: 60 phút Mã đề: 002_CLC

 
-  !"#$%&'(
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1.) *+,!
- & . !/ 0#
!1/
A. X Āc đ ⌀nh m ⌀c đ Āch c a phân t Āch công viêc, k Ā ho ⌀ch h Āa v đi
u ph Āi to n bô
c Āc hê th Āng, c Āc
qu Ā
tr nh c Ā liên quan, x Āc đ ⌀nh c Āc bước ti Ān h nh phân t Āch
công viê c
B. Xây d%ng c Āc văn b n th t ⌀c, c Āc b n câu h i, b n m 'u đi u tra đ thu
thâ p
thông tin
C. T ch*c l%c lư+ng c Ān bô đư+c thu h Āt v o phân t Āch công viê c
D. C A, B, C đ u đ Āng
Câu 2.22223# ('45 65+( '5575(85#
49!4:5# (&;3
A. Thi Āt k Ā B. Phân t Āch C. L%a chọn D. Đ Ānh gi Ā
Câu 3.<=>:5?+@ 0# (A.B*
a. Sử d ⌀ng thông tin thu thập đư+c v o c Āc m ⌀c đ Āch c a phân t
Āch công việc.
b. L%a chọn c Āc phương ph Āp thu thập thông tin.
c. Ti Ān h nh thu thập thông tin.
d. X Āc đ nh c Āc công việc cần phân t Āch.
A. d-b-a-c B. b-c-d-a C. d-b-c-a D. c-b-d-a
Câu 4.8+CD4EF*'1
A. Người lao động trong t ch*c
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đ ⌀o cấp cao trong t ch*c
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong t ch*c v c Āc vấn đ liên quan đ Ān họ
Câu 5.*.'
A. S% t Āc động v o người lao động bắt buộc họ nỗ l%c nhằm hướng tới đ ⌀t c Āc m ⌀c tiêu
c a t ch*c.
A. S% khao kh Āt v t% nguyện c a người lao động đ tăng cường nỗ l%c nhằ
m hướng tới việc đ ⌀t c Āc m ⌀c tiêu c a t ch*c.
B. S% khao kh Āt v t% nguyện c a người lao động đ tăng cường nỗ l%c nhằm
hướng tới việc đ ⌀t c Āc l+i Āch c Ā nhân.
C. Tất c c Āc câu trên đ u sai.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----
1/8 GHIJK
lOMoARcPSD|46958826
Câu 6.7BL'.9 ME7?E.D8+C ! @5N7MO
C @# (1
A. Nh Ām ch*c năng thu h Āt nguồn
nhân l%c C. Nh Ām ch*c năng duy tr
nguồn nhân l%c
B. Nh Ām ch*c năng đ o t ⌀o v ph
Āt tri n D. Nh Ām ch*c năng b o đ
m công việc
Câu 7.PQ:R 655 .+,.S
A. Con người v b n chất l không mu Ān l m việc.
B. C Āi m họ l m không quan trọng bằng c Āi m họ ki Ām đư+c.
C. Con người mu Ān c m thấy m nh c Ā Āch v quan trọng
D. Rất Āt người mu Ān l m một công việc đòi h i t Ānh s Āng t ⌀o,
t% qu n, s Āng ki Ān hoặc t% ki m tra. Câu 8. Cho 2 cột sau:
1.M*c lương
a. L phần thù lao gi Ān ti Āp đư+c tr dưới d ⌀ng hỗ t r+
cuộc s Āng
cho người lao
động
2.
C Āc khuy Ān kh
Āch
b. L ti n lương tr cho người lao động dưới h nh
th*c ti n tệ
3.
Ti n lương danh
nghĩa
c. L kho n thù lao ngo i ti n công hay
ti n lươ
ng đ tr
cho
những người lao động th%c hiện t Āt
công việc
4.Ph Āc l+i
d. L s Ā ti n dùng đ tr công lao động cho một đơn v
thờ i gian
phù h+p với c Āc bậc trong thang
lương
TUI!Q;5"5(7
A. 1c, 2a, 3c, 4d. B. 1c, 2b, 3a, 4d.
C. 1d, 2c, 3b,
4a.
D. 1d, 2c, 3a, 4b.
Câu 9.Q!D'.."#(4E
A. Do th Āi độ người học không sẵn s ng ti Āp nhận những ki Ān th*c mới.
B. Người học nhận thấy ki Ān th*c không phù h+p th%c t Ā.
C. Động l%c th Āc đẩy việc học không rõ r ng khi Ān người học không c Ā tinh thần ham mu Ān
học h i.
D. C A, B v C đ u đ Āng
Câu 10.;+V5'...# ((4EWE"(
A.
Qu Ā tr nh đ o t ⌀o ph i chặt chẽ, gi Āo viên d ⌀y
ngh ph i c Ā
tr nh độ chuyên môn v kh năng
truy n
th ⌀ t
Āt.
B. Doanh nghiệp gửi học viên đi đ o t ⌀o ph i c Ā ti m l%c t i ch Ānh
th%c s% m nh.
C. Học viên đư+c đ o t ⌀o ph i c Ā tr nh
độ cao.
D. Doanh nghiệp gửi học viên đi đ o t ⌀o c Ā đội ngũ qu n tr ⌀ viên cấp cao
chất lư+ng.
Câu 11.<=>:A. *>Q%*7+V '..XPY (1) X Āc đ ⌀nh m ⌀c tiêu ĐT,
(2) L%a
chọn đ Āi tư+ng ĐT, (3) X Āc đ ⌀nh nhu cầu ĐT, (4) L%a chọn v ĐT gi ng viên, (5) X
Āc đ ⌀nh chương tr nh v phương ph Āp ĐT, (6) D% t Ānh chi ph Ā ĐT, (7)Thi Āt
lập qu Ā tr nh l ⌀i.
A. 1-2-3-4-5-6-7 B. 3-1-2-5-4-7-6 C. 3-1-2-4-5-6-7 D. 3-1-2-5-4-6-7
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----
2/8 GHIJK
lOMoARcPSD|46958826
Câu 12.Z;7+[\(7(Q'
A.
Quy mô lớn, tr nh độ
cao
B. Quy mô lớn, chất lư+ng cao nhưng đang gi m
s Āt
C. Quy mô nh , tr nh độ
cao
D.
Quy mô lớn, chất lư+ng chưa cao, đang từng bước c
i thiện
Câu 13.]223^'8+C 'VM*W:;.''8+CEN7%F &.Z
"8+C# (D_B.`,"aMF3
A. Ho ch đ ⌀nh nguồn nhân l%c B. Cung nhân l%c C. Cầu nhân l%c D.
C A, B, C đ u sai
Câu 14. Khi cầu nhân lc lớn hơn cung nhân lc (thiếu lao động), tổ chức thưng ến hành các biện pháp khai thác huy
động lc lượng lao động từ bên trong và ngoài tổ chức. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào chỉ áp dụng trong ngắn hạn:
A. Tuy n mộ người lao động mới từ ngo i t
ch*c
B. Đ b ⌀t nhân viên trong t
ch*c
C.
Huy động người lao động trong t ch*c l m
thêm giờ
D. Tất c c Āc phương Ān
trên
Câu 15.)+V5(4EM. (Q;7'
A. Qu ng c Āo trên đ i truy n
h nh C. Qu ng c Āo trên b Āo
ch Ā.
B. Qu ng c Āo qua đ i
ph Āt thanh. D. Ph Āt
tờ rơi.
Câu 16.b5 Q;7F5DQ:8'.1
A. Không ch u t Āc động c a bất kỳ y Āu t
Ā n o
B. Y Āu t Ā thuộc v t
ch*c.
C. Y Āu t Ā thuộc v môi
trường
.
D. C B v C đ u đ
Āng.
Câu 173c'.QdefTE'+;7DQ;7?!.'_B1
A. Đây l những người đư+c trang b ⌀ ki Ān th*c tiên ti Ān, mới, đư+c đ o t ⌀o c Ā hệ th Āng
v chuyên môn.
B. Những người n y c Ā c Āch nh n mới đ Āi với t
ch*c, c Ā th đ i mới, s Āng t ⌀o. C. L m quen với công
việc nhanh ch Āng.
D. C Ā kh năng l m thay đ i c Āch l m cũ c a t ch*c m không s+ b ⌀ ph n *ng hoặc
theo l th Āi.
Câu 18.5+V(55EVE%g; '%g$%&8 @+,. ' @
+,4E3'Q!W D7(855*(# ((4E1
A. T Ānh đư+c chấp
nhận
B. T Ānh tin
cậy
C. T Ānh th%c
tiễn
D. T Ānh phù
h+p
Câu 19.<=>: *5?+@*(55*(# (

(1) X Āc đ ⌀nh c Āc yêu cầu cơ b n cần đ
Ānh gi Ā
(2) Th o luận với nhân viên v nội dung v ph
⌀m vi
đ Ānh gi
Ā
(3) X Āc đ ⌀nh m ⌀c tiêu v k Āt qu
mới cho
nhân
viên
(4) Th o luận với nhân viên v k Āt
qu
đ Ānh gi
Ā
(5) Th%c hiện đ Ānh gi Ā theo tiêu
chuẩn m 'u
(6) Huấn luyện c Āc nh lãnh đ ⌀o v những
người l m
công t Āc v kỹ năng đ Ānh gi Ā năng l%c c a
nhân viên
(7) L%a chọn phương ph Āp đ Ānh gi
Ā
Tr nh t% th%c hiện đ Ānh gi
Ā l
A. (1), (7), (6), (3), (2), (7),
(5) B. (1), (5), (3), (6), (4), (7), (2)
C
. (1), (7), (6), (2), (5),
(4), (3)
D. (1), (7), (4), (3), (2), (5), (6)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----
3/8 GHIJK
lOMoARcPSD|46958826
Câu 20.)+V555 !'.7'5?*#;@5=8&Z!
4@# (D !Z !;?'  (*(# ( =
=8 '";7>A7 !*E4Q:5=8Q+1
A. Phương ph Āp phê b nh
lưu trữ C. Phương ph Āp ph Āi
h+p
Câu 21.dh6.'1
B. Phương ph Āp m 'u tường thuật
D. Tất c đ u sai
A. S% không đồng ý, l s% ph n đ Āi c a người lao động đ Āi với người sử d
⌀ng lao động v c Ā c mặt: thời gian lao động, ti n lương, đi u kho n lao động…
B. Những tiêu chuẩn quy đ ⌀nh h nh vi c Ā nhân v quy n v l+i Āch c a
c Āc bên liên quan đ Ān việc l m, ti n lương, thu nhập v c Āc đi u kiện lao
động kh Āc.
C. Những tiêu chuẩn quy đ ⌀nh h nh vi c Ā nhân c a người lao động m t
ch*c xây d%ng nên d%a trên cơ sở ph Āp lý hiện h nh v c Āc chuẩn m%c đ
⌀o đ*c xã hội.
D. Những khao kh Āt v t% nguyện c a người lao động đ tăng cường n l %c
nhằm hướng tới việc đ ⌀t c Āc m ⌀c tiêu c a t ch*c.
Câu 22.i+@W!.A '6?M? '
A. B nh tĩnh, ki m ch Ā người lao động một c Āch thân mật.
B. Người lao động ti Āp cận vấn đ đ Ān một m*c độ h+p l Ā th y th%c hiện
đi u g đ Ā đ gi i quy Āt bất b nh.
C. Lắng nghe câu chuyện c a người lao động, đ cho người lao động b y t s % ph n n
n “từ trong
lòng”.
D. Kh Āch lệ người lao động b y t tâm tư v l m cho người lao động thấy th a mãn, tinh thần
h +p t Āc.
Câu 23.P+@.6;'2222223j6;. '+,$%&. 5
"($%&.4QC 'k &D?!.4(.3
Trong dấu “…….” c ⌀m từ còn thi Āu:
A. Văn b n.
B. S% th a
ước.
C
.
Văn b n th a
thuận
.
D. S% th a
thuận.
Câu 24.#5>5F7&!'..?.
:
A. Những kỹ năng c th cần đư+c đ o t ⌀o v tr nh độ kỹ năng c Ā đư+c sau
đ o t o.
B. S Ā lư+ng v cấu học viên.
C. Thời gian đ o t ⌀o.
D. C A, B v C đ u đ Āng.
Câu 25.)+V555 !'.'=>: !S+,M:+,"U7M
A.78;7 0+5'7 (":4E# (2
A. Phương ph Āp so s Ānh
B. Phương ph Āp x Āp h ⌀ng đơn
gi n
C
. Phương ph Āp phê b nh
lưu giữ
D. Phương ph Āp cho đi
m
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----
4/8 GHIJK
lOMoARcPSD|46958826
Câu 26.R5FW'..'>5F
A. Khi n o - bộ phận n o - ai đ o t ⌀o - cần bao nhiêu người.
B. Khi n o - bộ phận n o - đ o t ⌀o kỹ năng n o.
C. Khi n o - bộ phận n o - kỹ năng n o - lo ⌀i lao động n o - cần bao nhiêu
người.
D. Ai đ o t ⌀o - bộ phận n o - cần bao nhiêu người.
Câu 27.PA.+V5l8?:l8LLM.'`Iml8L# !"n
6'``oml8LEN7'`I3l8Lh9# !"n6!_8?p
A. 1,03 B. 1,33 C. 1,23 D. 1,13
Câu 28.+,55;5Q:8+_57'%@ 0E+[:45 5
5*(# ( +,55H7=Eq
A. Thiên ki Ān B. Đ ⌀nh ki Ān C. Th nh ki Ān D. Xu hướng c%c đoan
Câu 29.+C;7D BE#A.,'
A. Không khuy Ān kh Āch công nhân sử d ⌀ng c Ā hiệu qu thời gian l m
việc v thời gian l m việc kéo d i tiên lương c ng cao.
B. Công nhân Āt quan tâm đ Ān việc sử d ⌀ng t Āt m Āy m Āc, thi Āt b
v nguyên vật liệu, Āt chăm lo đ Ān công việc chung c a tập th .
C. S n lư+ng c a mỗi công nhân không tr%c ti Āp quy Āt đ ⌀nh ti n công c a họ nên Āt k
Āch th Āch công
nhân nâng cao năng suất lao động c Ā nhân.
D. C A, B, C đ u đ Āng.
Câu 30.Z;7'.Q:E#A.EN75:1
A. Ti n công c a lao động sẽ ph ⌀ thuộc tr%c ti Āp v o s Ā lư+ng đơ n v ⌀ s n
phẩm đư+c s n xuất ra đ m b o chất lư+ng v đơn gi Ā tr công cho 1 đơn v
⌀ s n phẩm.
B. Ti n công đư+c tr tr%c ti Āp cho từng người căn c* v o đơ n gi Ā v s Ā
lư+ng s n phẩm m công nhân đ Ā ch Ā t ⌀o đư+c đ m b o chất lư+ng.
C. Ti n công nhận đư+c ph ⌀ thuộc v o s Ā lư+ng s n phẩm m tập th đ Ā
ch Ā t ⌀o ra đ m b o chất lư+ng, đơn gi Ā s n phẩm v phương ph Āp
chia lương.
D. Ti n công c a công nhân ph ⌀ ph ⌀ thuộc v k Āt qu s n xuất c a công
nhân ch Ānh
Câu 31.r:8'.Q+C>A7'Q:8' 0.C 07D(8
+V?_ 'H
A. Ti n lương, ti n thưởng, ti n hoa hồng
B. B o hi m, ch Ā độ ph Āc l+i, an ninh xã hội
C. L+i Āch mang l ⌀i cho người lao động từ b n thân công việc v m ôi trường l m
việc như s*c hấp d 'n c a công việc, s% vui vẻ, m*c độ t Āch luỹ ki Ān th*c, t% học h i, s%
ghi nhận c a xã hội….
D. Tất c đ u sai
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----
5/8 GHIJK
lOMoARcPSD|46958826
Câu 32.G+,C?67B+Vos33tL73G5'7 (Iu'Q7q
'QB @7#3PA.+VBE#A.,:'7+C``o# 
#D'XMQ8WM @555Y
A. 14.039.187 đồng B. 15.112.070 đồng C. 13.601.852 đồng D. 12.014.509 đồng
Câu 33.d:.E+C'oEN73P#EN7A.V58FD#'
33PA.4QFB`v.'' +C7B+C+[``v. @# 0A.
V58F3G#'7+Co`EN7m+VD'1
A. 826.000 đồng B. 886.000 đồng C. 860.000 đồng D. 846.000 đồng
Câu 34.b(.'2
A. M Āi quan hệ giữa người với người trong qu Ā tr nh lao động.
B. M Āi quan hệ giữa người với người trong v sau qu Ā tr nh lao động.
C. S% liên quan giữa tập đo n n y v tập đo n kh Āc c Ā đ ⌀a v ⌀ kh Āc nhau trong qu Ā tr
nh s n xuất.
D.
L to n bộ những quan hệ c Ā liên quan đ Ān quy n, nghĩa v
⌀, quy n l+i
giữa c Āc bên tham gia qu
Ā
tr nh lao
động.
Câu 35.P_B#5'"h
(1)
Ph ng vấn kỷ luật
(2) Th%c hiện biện ph Āp kỷ
luật
(3)
Lưa chọn biện ph Āp kỷ
luật
(4) Đ Ānh gi Ā việc thi h nh
kỷ luật.
Th* t% ti Ān h nh l :
A. (1),(3),(4),(2). B. (3),(1),(2),(4) C. (1),(3),(2),(4) D. (3),(2),(1),(4)
Câu 36.<=>:5?+@'B*D ("":+@3
1. C Āc bên đưa ra yêu cầu v nội dung thương lư+ng. 2. Mỗi bên t ch*c lấy ý ki Ān v
d% th o.
3.Ti Ān h nh thương lư+ng trên cơ sở xem xét c Āc yêu cầu v nội dung c a
mỗi bên. 4.C Āc bên ho n thiện d% th o th a ước tập th v ti Ān h nh ký k
Āt.
A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4 C. 2-1-3-4 D. 1-3-4-2
Câu 37.b5 "h6+C*(A. *+:'.1
1. Khi n tr Āch miệng 2. Đ nh chỉ công t Āc 3. Sa th i 4. C
nh c Āo miệng 5. C nh c Āo bằng văn b n
Th* t% đ Āng l :
A. 1–4–5–2–3 B. 1–4–5–3–2 C.1–4–2–5–3 D. 1–5–4–2–3
Câu 38.5B5@ !DQ:r1
A. T% thấy m nh c Ā Āch v quan trọng, c Ā vai trò nhất đ ⌀nh trong tập th do đ Ā họ c ng c
Ā tr Āch nhiệm
B. L m cho người lao động c m thấy s+ hãi v lo lắng.
C. Chấp nhận c những việc nặng nhọc v vất v , đơn gi n miễn l họ đư+c
tr công x*ng đ Āng v người ch công bằng.
D. L ⌀m d ⌀ng s*c kh e, t n h ⌀i th l%c, thi Āu t Ānh s Āng t ⌀o.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----
6/8 GHIJK
lOMoARcPSD|46958826
Câu 39.) 0# (+,+C:'.%F'.1
A. Khi t ch*c bắt đầu ho ⌀t động v chương tr nh phân t Āch công việc lần đầu tiên đư+c ti Ān
h nh B. Khi c Āc công việc c Ā s% thay đ i đ Āng k v nội dung do k Āt qu c a c Āc
phương ph Āp mới, c Āc
th t c mới hoặc công
nghệ mới. C. Khi xuất hiện c
Āc công việc mới D. C A, B v
C đ u đ Āng
Câu 40.e B=(7'.+C$%&;55B ! " 0M 0M
7B**.*N6231
A. Trắc nghiệm c Āc kh năng hi u
bi Āt đặc biệt. C. Trắc nghiệm s% khéo
léo
B. Trắc nghiệm v đặc đi m c Ā
nhân D. Trắc nghiệm th%c hiện m 'u
công việc.
Câu 41.<=>:5?+@.45  M
1.Th%c hiện ph ng vấn. 2. Chuẩn b ⌀ ph ng vấn. 3. Chuẩn b ⌀ câu h i
ph ng vấn.
4.Xây d%ng hệ th Āng thang đi m đ Ānh gi Ā c Āc câu tr lời.
A. 1-3-4-2. B. 2-3-4-1. C. 4-2-1-3.
D.2-3-1-
4.
Câu 42.;_B M":4E.W
A. Ti Ān h nh c Āc bước theo đ Āng tr nh t% c a qu Ā tr nh ph ng
vấn.
B. Khâu t ch*c chu đ Āo, chuẩn b kỹ thuật nghiệp v ⌀ ph ng vấn, t i ch
Ānh.
C. Chuẩn b ⌀ đầy đ c Āc thi Āt b ⌀ ph ⌀c v ⌀ cho cuộc ph ng vấn.
D. C A, B v C đ u đ Āng
Câu 43.G#+,?!.'DbEF*?..S
A. Kh Āch h ng B. Đ Āi th c ⌀nh tranh C. Ph Āp luật
D. S* m ⌀ng c a t ch*c
Câu 44.8 @# ( '"('7 (# ! V'4EF.S
A. Một việc l m an to n B. Giờ l m việc h+p lý
C. Đư+c c m thấy m nh quan trọng v
cần thi Ā
t
D. Việc tuy n d ⌀ng n đ
⌀nh
Câu 45.G#QR`Iu#E>M`o3woEN7t5;E>M`x3Iw`E
N7t5W?.!# '%O+V5'.; 01
A. 149 công nhân
v
B. 149 công nhân
v
C. 109 công nhân v
D.119 công nhân v
Phương ph Āp t
Ānh theo năng suất lao
động.
Phương ph Āp t Ānh theo lư+ng lao động hao ph Ā
Phương ph Āp t Ānh theo năng suất lao động.
Phương ph Āp t Ānh theo tiêu chuẩn đ ⌀nh biên.
Câu 46.P.+,CW*@V*_B$%&5?(5.S
A
. Cho c Āc t ch*c kh Āc thuê
nhân l%c
B. Tuy n mộ người lao động mới từ ngo i t
ch*c
C. Thuê những lao động l m việc không trọn
ng y
D. K Ā ho ⌀ch h Āa k Ā cận & ph Āt tri n qu
n l Ā
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----
7/8 GHIJK
lOMoARcPSD|46958826
Câu 47.9E,M">EQ(+C%+S..%.(1
A. Tăng giờ l m, cho thuê lao động, tuy n thêm những người c Ā chuyên môn
cao
B. Khuy Ān kh Āch nghỉ hưu sớm, khuy Ān kh Āch xin thôi việc hưởng tr+ cấp, gi m
giờ l m
C. S ng lọc v lo ⌀i kh i công ty những người t ⌀m thời không cần thi Āt, gi m lương c
a nhân viên
D.Tất c c Āc phương Ān trên.
Câu 48.22233' L?EE 0 j(7 &5(7"('7 ( 'j M
!4:7# (&;3
A. B n yêu cầu công việc.
C. B n tiêu chuẩn th%c hiện công việc.
B. B n mô t công việc.
D. A, B, C đ u sai.
Câu 49.P. 0# ('#&D4E 0*D_B3
A. Người qu n l Ā x Āc đ ⌀nh đư+c k vọng c a m nh đ Āi với người
lao động.
B. Người lao động hi u đư+c c Āc nhiệm v ⌀ v tr Āch nhiệm c a m nh đ Āi với
t ch*c.
C. Người qu n lý c Ā th đưa ra c Āc quy Āt đ nh v nhân s% không
d%a v o c Āc tiêu chuẩn mơ hồ, ch quan.
D. C A, B v C đ u đ Āng
Câu 50.b5 Q;9*WE5B+CjQ!W'.Q1
A. Tuy n chọn ph i xuất ph Āt từ k Ā ho ⌀ch s n xuất kinh doanh v k Ā ho ⌀ch nguồn
nhân l%c.
B. Tuy n chọn người c Ā tr nh độ chuyên môn cần thi Āt đ đ ⌀t năng suất cao, hiệu
suất t Āt.
C. Tuy n người c Ā kỷ luật, trung th%c, gắn b Ā với công việc, t ch*c
D. C A, B, C đ u đ Āng.
Duyệt c a Trưởng Bộ môn Gi ng viên ra đ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
8/8 GHIJK
| 1/16

Preview text:

lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học phần: Quản trị nhân lực Lớp: K54 QTKD CLC Học kỳ: II Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 60 phút Mã đề: 002_CLC
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chú ý: -
Đề thi có 50 câu hỏi, 08 trang -
Nộp lại đề thi, sinh viên không sử dụng tài liệu
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ṃ vụ g trong viê c̣ phân t Āch công
Câu 1. Ph g ngu ực thường có nhiê viêc?̣
A. X 愃 Āc đ 椃⌀nh m 甃⌀c đ 椃 Āch c 甃 a phân t 椃 Āch công viêc,̣ k Ā ho 愃⌀ch h 漃 Āa v 愃 đi ̣̣c 愃 Āc hê ̣th Āng, c 愃 Āc u ph Āi to 愃 n bô qu 愃 Ā
tr 椃 nh c 漃 Ā liên quan, x 愃 Āc đ 椃⌀nh c 愃 Āc bước ti Ān h 愃 nh phân t 椃 Āch công viê c̣
B. Xây dựng c 愃 Āc văn b 愃 n th 甃 t 甃⌀c, c 愃 Āc b 愃 n câu h 漃 i, b 愃 n m ̀u đi u tra đ thu thâ p̣ thông tin
C. T chức lực lượng c 愃 Ān bô được thu h 甃 Āt v 愃 o phân t 椃 Āch công viê c̣
D. C 愃 A, B, C đ u đ 甃 Āng
Câu 2. …………. công việc là quá tr nh thu thập các tư liệu và đánh giá một cách có hệ thống các thông tin
quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể. A. Thi Āt k Ā
B. Phân t 椃 Āch C. Lựa chọn D. Đ 愃 Ānh gi 愃 Ā
Câu 3. Sắp xếp các bước phân t Āch công việc sau theo thứ tự đúng:
a. Sử d 甃⌀ng thông tin thu thập được v 愃 o c 愃 Āc m 甃⌀c đ 椃 Āch c 甃 a phân t 椃 Āch công việc.
b. Lựa chọn c 愃 Āc phương ph 愃 Āp thu thập thông tin.
c. Ti Ān h 愃 nh thu thập thông tin.
d. X 愃 Āc đ 椃⌀nh c 愃 Āc công việc cần phân t 椃 Āch. A. d-b-a-c B. b-c-d-a C. d-b-c-a D. c-b-d-a
Câu 4. Đối tượng của quản trị nhân lực là?
A. Người lao động trong t chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đ 愃⌀o cấp cao trong t chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong t chức v 愃 c 愃 Āc vấn đ liên quan đ Ān họ
Câu 5. Động lực lao động là:
A. Sự t 愃 Āc động v 愃 o người lao động bắt buộc họ nỗ lực nhằm hướng tới đ 愃⌀t c 愃 Āc m 甃⌀c tiêu c 甃 a t chức.
A. Sự khao kh 愃 Āt v 愃 tự nguyện c 甃 a người lao động đ tăng cường nỗ lực nhằ
m hướng tới việc đ 愃⌀t c 愃 Āc m 甃⌀c tiêu c 甃 a t chức.
B. Sự khao kh 愃 Āt v 愃 tự nguyện c 甃 a người lao động đ tăng cường nỗ lực nhằm
hướng tới việc đ 愃⌀t c 愃 Āc lợi 椃 Āch c 愃 Ā nhân.
C. Tất c 愃 c 愃 Āc câu trên đ u sai.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ---- 1/8 Mã đề:002_CLC lOMoARcPSD|46958826
Câu 6. Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất phù
hợp với công việc?
A. Nh 漃 Ām chức năng thu h 甃 Āt nguồn
B. Nh 漃 Ām chức năng đ 愃 o t 愃⌀o v 愃 ph
nhân lực C. Nh 漃 Ām chức năng duy tr 椃
愃 Āt tri n D. Nh 漃 Ām chức năng b 愃 o đ nguồn nhân lực 愃 m công việc
Câu 7. Thuyết X nh n nhận đánh giá về con người, ngoại trừ:
A. Con người v b 愃 n chất l 愃 không mu Ān l 愃 m việc.
B. C 愃 Āi m 愃 họ l 愃 m không quan trọng bằng c 愃 Āi m 愃 họ ki Ām được.
C. Con người mu Ān c 愃 m thấy m 椃 nh c 漃 Ā 椃 Āch v 愃 quan trọng
D. Rất 椃 Āt người mu Ān l 愃 m một công việc đòi h 漃 i t 椃 Ānh s 愃 Āng t 愃⌀o,
tự qu 愃 n, s 愃 Āng ki Ān hoặc tự ki m tra. Câu 8. Cho 2 cột sau:
a. L 愃 phần thù lao gi 愃 Ān ti Āp được tr 愃 dưới d 愃⌀ng hỗ t rợ 1.Mức lương cuộc s Āng cho người lao động C 愃 Āc khuy Ān kh 椃
b. L 愃 ti n lương tr 愃 cho người lao động dưới h 椃 nh 2. Āch thức ti n tệ Ti n lương danh
c. L 愃 kho 愃 n thù lao ngo 愃 i ti n công hay ng đ tr 愃 3. nghĩa ti n lươ cho
những người lao động thực hiện t Āt công việc
d. L 愃 s Ā ti n dùng đ tr 愃 công lao động cho một đơn v 椃⌀ 4.Ph 甃 Āc lợi thờ i gian
phù hợp với c 愃 Āc bậc trong thang lương
Ghép 2 cột trên đây để có các khái niệm đúng: C. 1d, 2c, 3b, A. 1c, 2a, 3c, 4d. B. 1c, 2b, 3a, 4d. 4a. D. 1d, 2c, 3a, 4b.
Câu 9. Nguyên nhân của đào tạo không hiệu quả:
A. Do th 愃 Āi độ người học không sẵn s 愃 ng ti Āp nhận những ki Ān thức mới.
B. Người học nhận thấy ki Ān thức không phù hợp thực t Ā.
C. Động lực th 甃 Āc đẩy việc học không rõ r 愃 ng khi Ān người học không c 漃 Ā tinh thần ham mu Ān học h 漃 i.
D. C 愃 A, B v 愃 C đ u đ 甃 Āng
Câu 10. Để phương pháp đào tạo trong công việc có hiệu quả cần phải có điều kiện:
Qu 愃 Ā tr 椃 nh đ 愃 o t 愃⌀o ph 愃 i chặt chẽ, gi 愃 Āo viên d 愃⌀y
tr 椃 nh độ chuyên môn v 愃 kh 愃 năng A. ngh ph 愃 i c 漃 Ā truy n th 甃⌀ t Āt.
B. Doanh nghiệp gửi học viên đi đ 愃 o t 愃⌀o ph 愃 i c 漃 Ā ti m lực t 愃 i ch 椃 Ānh thực sự m 愃⌀nh.
C. Học viên được đ 愃 o t 愃⌀o ph 愃 i c 漃 Ā tr 椃 nh độ cao.
D. Doanh nghiệp gửi học viên đi đ 愃 o t 愃⌀o c 漃 Ā đội ngũ qu 愃 n tr 椃⌀ viên cấp cao chất lượng.
Câu 11. Sắp xếp theo tr nh tự xây dựng một chương tr nh đào tạo(ĐT): (1) X 愃 Āc đ 椃⌀nh m 甃⌀c tiêu ĐT, (2) Lựa
chọn đ Āi tượng ĐT, (3) X 愃 Āc đ 椃⌀nh nhu cầu ĐT, (4) Lựa chọn v 愃 ĐT gi 愃 ng viên, (5) X 愃
Āc đ 椃⌀nh chương tr 椃 nh v 愃 phương ph 愃 Āp ĐT, (6) Dự t 椃 Ānh chi ph 椃 Ā ĐT, (7)Thi Āt
lập qu 愃 Ā tr 椃 nh l 愃⌀i.
A. 1-2-3-4-5-6-7 B. 3-1-2-5-4-7-6 C. 3-1-2-4-5-6-7 D. 3-1-2-5-4-6-7
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ---- 2/8 Mã đề:002_CLC lOMoARcPSD|46958826
Câu 12. Đặc điểm ngu ưc ở Việt Nam hiện nay là:
A. Quy mô lớn, tr 椃 nh độ
B. Quy mô lớn, chất lượng cao nhưng đang gi 愃 m cao s 甃 Āt
C. Quy mô nh 漃 , tr 椃 nh độ
Quy mô lớn, chất lượng chưa cao, đang từng bước c 愃 cao D.i thiện
Câu 13. “…….” là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản phẩm, dịch vụ hoặc
khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời kỳ nhất định.
A. Ho 愃⌀ch đ 椃⌀nh nguồn nhân lực
B. Cung nhân lực C. Cầu nhân lực D. C 愃 A, B, C đ u sai
Câu 14. Khi cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực (thiếu lao động), tổ chức thường tiến hành các biện pháp khai thác và huy
động lực lượng lao động từ bên trong và ngoài tổ chức. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào chỉ áp dụng trong ngắn hạn:
A. Tuy n mộ người lao động mới từ ngo 愃 i t
B. Đ b 愃⌀t nhân viên trong t chức chức
Huy động người lao động trong t chức l 愃 m
D. Tất c 愃 c 愃 Āc phương 愃 Ān C. thêm giờ trên
Câu 15. Phương pháp hiệu quả nhất trong việc thu hút ngu uyển mộ là:
A. Qu 愃 ng c 愃 Āo trên đ 愃 i truy n
B. Qu 愃 ng c 愃 Āo qua đ 愃 i
h 椃 nh C. Qu 愃 ng c 愃 Āo trên b 愃 Āo
ph 愃 Āt thanh. D. Ph 愃 Āt ch 椃 Ā. tờ rơi.
Câu 16. Quá tr nh tuyển mộ chịu tác động của yếu tố nào?
A. Không ch 椃⌀u t 愃 Āc động c 甃 a bất kỳ y Āu t B. Y Āu t Ā thuộc v t Ā n 愃 o chức. C. Y Āu t Ā thuộc v môi D. C 愃 B v 愃 C đ u đ 甃 trường . Āng.
Câu 17. Ý nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của ngu uyển mộ bên ngoài tổ chức?
A. Đây l 愃 những người được trang b 椃⌀ ki Ān thức tiên ti Ān, mới, được đ 愃 o t 愃⌀o c 漃 Ā hệ th Āng v chuyên môn.
B. Những người n 愃 y c 漃 Ā c 愃 Āch nh 椃 n mới đ Āi với t
chức, c 漃 Ā th đ i mới, s 愃 Āng t 愃⌀o. C. L 愃 m quen với công việc nhanh ch 漃 Āng.
D. C 漃 Ā kh 愃 năng l 愃 m thay đ i c 愃 Āch l 愃 m cũ c 甃 a t chức m 愃 không sợ b 椃⌀ ph 愃 n ứng hoặc theo l th 漃 Āi.
Câu 18. Các phương tiện đánh giá phải đơn giản, dễ hiểu và dễ sử dụng đối với người lao động và với
người quản lý. Đó là yêu cầu g
của một hệ thống đánh giá thực hiện công việc có hiệu quả?
A. T 椃 Ānh được chấp B. T 椃 Ānh tin C. T 椃 Ānh thực D. T 椃 Ānh phù nhận cậy tiễn hợp
Câu 19. Sắp xếp đúng tr nh tự các bước thực hiện đánh giá thực hiện công việc sau:
(1) X 愃 Āc đ 椃⌀nh c 愃 Āc yêu cầu cơ b 愃 n cần đ 愃 (2) Th 愃 o luận với nhân viên v nội dung v 愃 ph Ānh gi 愃 Ā 愃⌀m vi đ 愃 Ānh gi
(3) X 愃 Āc đ 椃⌀nh m 甃⌀c tiêu v 愃 k Āt qu 愃 nhân
(4) Th 愃 o luận với nhân viên v k Āt 愃 Ā mới cho viên qu 愃 đ 愃 Ānh gi
(5) Thực hiện đ 愃 Ānh gi 愃 Ā theo tiêu (6) Huấn luyện c 愃 Āc nh 愃 lãnh đ 愃⌀o v 愃 những 愃 Ā chuẩn m ̀u người l 愃 m
công t 愃 Āc v kỹ năng đ 愃 Ānh gi 愃 Ā năng lực c 甃 a (7) Lựa chọn phương ph 愃 Āp đ 愃 Ānh gi 愃 nhân viên Ā
Tr 椃 nh tự thực hiện đ 愃 Ānh gi 愃 Ā l 愃
A. (1), (7), (6), (3), (2), (7), (5)
B. (1), (5), (3), (6), (4), (7), (2) . (1), (7), (6), (2), (5), C (4), (3)
D. (1), (7), (4), (3), (2), (5), (6)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ---- 3/8 Mã đề:002_CLC lOMoARcPSD|46958826
Câu 20. Phương pháp đánh giá nhân viên nào mà cán bộ nhân sự luôn để ý tới các rắc rối, trục trặc liên
quan tới công việc của nhân viên r sau đó gặp nhân viên để bàn về vi ệc thực hiện công việc th
nhắc lại
rắc rối đó và kiểm tra xem nhân viên có tự giải quyết các rắc rối đó hay chưa?

A. Phương ph 愃 Āp phê b 椃 nh
B. Phương ph 愃 Āp m ̀u tường thuật
lưu trữ C. Phương ph 愃 Āp ph Āi D. Tất c 愃 đ u sai hợp
Câu 21. Kỷ luật lao động là?
A. Sự không đồng ý, l 愃 sự ph 愃 n đ Āi c 甃 a người lao động đ Āi với người sử d 甃
⌀ng lao động v c 愃 Ā c mặt: thời gian lao động, ti n lương, đi u kho 愃 n lao động…
B. Những tiêu chuẩn quy đ 椃⌀nh h 愃 nh vi c 愃 Ā nhân v quy n v 愃 lợi 椃 Āch c 甃 a
c 愃 Āc bên liên quan đ Ān việc l 愃 m, ti n lương, thu nhập v 愃 c 愃 Āc đi u kiện lao động kh 愃 Āc.
C. Những tiêu chuẩn quy đ 椃⌀nh h 愃 nh vi c 愃 Ā nhân c 甃 a người lao động m 愃 t
chức xây dựng nên dựa trên cơ sở ph 愃 Āp lý hiện h 愃 nh v 愃 c 愃 Āc chuẩn mực đ 愃⌀o đức xã hội.
D. Những khao kh 愃 Āt v 愃 tự nguyện c 甃 a người lao động đ tăng cường n l ực
nhằm hướng tới việc đ 愃⌀t c 愃 Āc m 甃⌀c tiêu c 甃 a t chức.
Câu 22. Bước đầu tiên trong nghe và ghi nhận bất b nh là:
A. B 椃 nh tĩnh, ki m ch Ā người lao động một c 愃 Āch thân mật.
B. Người lao động ti Āp cận vấn đ đ Ān một mức độ hợp l 椃 Ā th 椃 hãy thực hiện
đi u g 椃 đ 漃 Ā đ gi 愃 i quy Āt bất b 椃 nh.
C. Lắng nghe câu chuyện c 甃 a người lao động, đ cho người lao động b 愃 y t 漃 s ự ph 愃 n n 愃 n “từ trong lòng”.
D. Kh 椃 Āch lệ người lao động b 愃 y t 漃 tâm tư v 愃 l 愃 m cho người lao động thấy th 漃 a mãn, tinh thần h ợp t 愃 Āc.
Câu 23. Thỏa ước lao động tập thể là………………. giữa tập thể lao động và người sử dụng lao động về các
điều kiện sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong quan hệ lao động.
Trong dấu “…….” c 甃⌀m từ còn thi Āu: B. Sự th 漃 a Văn b 愃 n th 漃 a D. Sự th 漃 a A. Văn b 愃 n. ước. C . thuận . thuận.
Câu 24. Công tác xác định mục tiêu đào tạo bao g :
A. Những kỹ năng c 甃⌀ th cần được đ 愃 o t 愃⌀o v 愃 tr 椃 nh độ kỹ năng c 漃 Ā được sau đ 愃 o t 愃⌀o.
B. S Ā lượng v 愃 cơ cấu học viên.
C. Thời gian đ 愃 o t 愃⌀o.
D. C 愃 A, B v 愃 C đ u đ 甃 Āng.
Câu 25. Phương pháp đánh giá nhân viên nào là sắp xếp nhân viên từ người giỏi nhất đến người kém nhất
theo một số điểm ch
Ānh như: thái độ làm việc, kết quả công việc…
A. Phương ph 愃 Āp so s 愃 Ānh
B. Phương ph 愃 Āp x Āp h 愃⌀ng đơn gi 愃 n
. Phương ph 愃 Āp phê b 椃 nh
D. Phương ph 愃 Āp cho đi Clưu giữ m
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ---- 4/8 Mã đề:002_CLC lOMoARcPSD|46958826
Câu 26. Xác định nhu cầu đào tạo là xác định:
A. Khi n 愃 o - bộ phận n 愃 o - ai đ 愃 o t 愃⌀o - cần bao nhiêu người.
B. Khi n 愃 o - bộ phận n 愃 o - đ 愃 o t 愃⌀o kỹ năng n 愃 o.
C. Khi n 愃 o - bộ phận n 愃 o - kỹ năng n 愃 o - lo 愃⌀i lao động n 愃 o - cần bao nhiêu người.
D. Ai đ 愃 o t 愃⌀o - bộ phận n 愃 o - cần bao nhiêu người.
Câu 27. Theo phương pháp chỉ số, biết chỉ số tăng năng suất lao động là 1,2; chỉ số tăng công nhân viên kỹ
thuật là 1,13; chỉ số tăng sản phẩm là 1,02. Chỉ số tăng tỷ trọng công nhân viên kỹ thuật trên tổng số bằng: A. 1,03 B. 1,33 C. 1,23 D. 1,13
Câu 28. Người đánh giá để các yếu tố như tuổi tác, màu da, giới t Ānh ảnh hưởng đến quá tr nh đánh
giá thực hiện công việc th
người đánh giá đã mắc phải lỗi: A. Thiên ki Ān
B. Đ 椃⌀nh ki Ān C. Th 愃 nh ki Ān D. Xu hướng cực đoan
Câu 29. Nhược điểm của h nh thức trả công theo thời gian là:
A. Không khuy Ān kh 椃 Āch công nhân sử d 甃⌀ng c 漃 Ā hiệu qu 愃 thời gian l 愃 m
việc v 椃 thời gian l 愃 m việc kéo d 愃 i tiên lương c 愃 ng cao.
B. Công nhân 椃 Āt quan tâm đ Ān việc sử d 甃⌀ng t Āt m 愃 Āy m 漃 Āc, thi Āt b 椃⌀
v 愃 nguyên vật liệu, 椃 Āt chăm lo đ Ān công việc chung c 甃 a tập th .
C. S 愃 n lượng c 甃 a mỗi công nhân không trực ti Āp quy Āt đ 椃⌀nh ti n công c 甃 a họ nên 椃 Āt k 椃 Āch th 椃 Āch công
nhân nâng cao năng suất lao động c 愃 Ā nhân.
D. C 愃 A, B, C đ u đ 甃 Āng.
Câu 30. Đặc điểm nào sau đây thuộc chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp?
A. Ti n công c 甃 a lao động sẽ ph 甃⌀ thuộc trực ti Āp v 愃 o s Ā lượng đơ n v 椃⌀ s 愃 n
phẩm được s 愃 n xuất ra đ 愃 m b 愃 o chất lượng v 愃 đơn gi 愃 Ā tr 愃 công cho 1 đơn v 椃⌀ s 愃 n phẩm.
B. Ti n công được tr 愃 trực ti Āp cho từng người căn cứ v 愃 o đơ n gi 愃 Ā v 愃 s Ā
lượng s 愃 n phẩm m 愃 công nhân đ 漃 Ā ch Ā t 愃⌀o được đ 愃 m b 愃 o chất lượng.
C. Ti n công nhận được ph 甃⌀ thuộc v 愃 o s Ā lượng s 愃 n phẩm m 愃 tập th đ 漃 Ā
ch Ā t 愃⌀o ra đ 愃 m b 愃 o chất lượng, đơn gi 愃 Ā s 愃 n phẩm v 愃 phương ph 愃 Āp chia lương.
D. Ti n công c 甃 a công nhân ph 甃⌀ ph 甃⌀ thuộc v 愃 k Āt qu 愃 s 愃 n xuất c 甃 a công nhân ch 椃 Ānh
Câu 31. Yếu tố nào sau đây được xem là yếu tố phi tài ch Ānh trong lợi Āch mang lại của hệ thống
lương bổng và đãi ngộ:

A. Ti n lương, ti n thưởng, ti n hoa hồng
B. B 愃 o hi m, ch Ā độ ph 甃 Āc lợi, an ninh xã hội
C. Lợi 椃 Āch mang l 愃⌀i cho người lao động từ b 愃 n thân công việc v 愃 m ôi trường l 愃 m
việc như sức hấp d ̀n c 甃 a công việc, sự vui vẻ, mức độ t 椃 Āch luỹ ki Ān thức, tự học h 漃 i, sự
ghi nhận c 甃 a xã hội…. D. Tất c 愃 đ u sai
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ---- 5/8 Mã đề:002_CLC lOMoARcPSD|46958826
Câu 32. Một người thợ bậc 5 có mức lương 39.000.000 đ g/năm. Một tháng anh ta làm việc 27 ngày, mỗi
ngày ứng với một công. Theo phương thức trả công theo thời gian, nếu anh ta làm được 113 công th
tiền
công của anh ta là: (lấy số gần đúng nhất với các đáp án sau)
A. 14.039.187 đồng B. 15.112.070 đồng
C. 13.601.852 đồng D. 12.014.509 đồng
Câu 33. Kế hoạch sản lượng là 300 sản phẩm. Tiền công sản phẩm theo đơn giá cố định của công nhân là
800.000 đ g. Theo quy định, cứ 1% hoàn thành vượt mức được thưởng 1,15% so với tiền công t Ānh theo
đơn giá cố định. Một công nhân làm được 315 sản phẩm; tiền lương của anh ta là?
A. 826.000 đồng B. 886.000 đồng C. 860.000 đồng D. 846.000 đồng
Câu 34. Quan hệ lao động là…
A. M Āi quan hệ giữa người với người trong qu 愃 Ā tr 椃 nh lao động.
B. M Āi quan hệ giữa người với người trong v 愃 sau qu 愃 Ā tr 椃 nh lao động.
C. Sự liên quan giữa tập đo 愃 n n 愃 y v 愃 tập đo 愃 n kh 愃 Āc c 漃 Ā đ 椃⌀a v 椃⌀ kh 愃 Āc nhau trong qu 愃 Ā tr 椃 nh s 愃 n xuất.
L 愃 to 愃 n bộ những quan hệ c 漃 Ā liên quan đ Ān quy n, nghĩa v 甃 giữa c 愃 Āc bên tham gia qu D. ⌀, quy n lợi 愃 Ā tr 椃 nh lao động.
Câu 35. Tổ chức công tác thi hành kỷ luât g :
(2) Thực hiện biện ph 愃 Āp kỷ (1)Ph 漃 ng vấn kỷ luật luật
Lưa chọn biện ph 愃 Āp kỷ
(4) Đ 愃 Ānh gi 愃 Ā việc thi h 愃 nh (3)luật kỷ luật.
Thứ tự ti Ān h 愃 nh l 愃: A. (1),(3),(4),(2). B. (3),(1),(2),(4) C. (1),(3),(2),(4) D. (3),(2),(1),(4)
Câu 36. Sắp xếp các bước sau thành thứ tự của việc ký kết thỏa ước.
1. C 愃 Āc bên đưa ra yêu cầu v 愃 nội dung thương lượng.
2. Mỗi bên t chức lấy ý ki Ān v dự th 愃 o.
3.Ti Ān h 愃 nh thương lượng trên cơ sở xem xét c 愃 Āc yêu cầu v 愃 nội dung c 甃 a
mỗi bên. 4.C 愃 Āc bên ho 愃 n thiện dự th 愃 o th 漃 a ước tập th v 愃 ti Ān h 愃 nh ký k Āt. A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4 C. 2-1-3-4 D. 1-3-4-2
Câu 37. Quá tr nh kỷ luật được thực hiện theo tr nh tự như thế nào?
1. Khi n tr 愃 Āch miệng
2. Đ 椃 nh chỉ công t 愃 Āc 3. Sa th 愃 i 4. C 愃
nh c 愃 Āo miệng 5. C 愃 nh c 愃 Āo bằng văn b 愃 n
Thứ tự đ 甃 Āng l 愃: A. 1–4–5–2–3 B. 1–4–5–3–2 C.1–4–2–5–3 D. 1–5–4–2–3
Câu 38. Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?
A. Tự thấy m 椃 nh c 漃 Ā 椃 Āch v 愃 quan trọng, c 漃 Ā vai trò nhất đ 椃⌀nh trong tập th do đ 漃 Ā họ c 愃 ng c 漃 Ā tr 愃 Āch nhiệm
B. L 愃 m cho người lao động c 愃 m thấy sợ hãi v 愃 lo lắng.
C. Chấp nhận c 愃 những việc nặng nhọc v 愃 vất v 愃 , đơn gi 愃 n miễn l 愃 họ được
tr 愃 công xứng đ 愃 Āng v 愃 người ch 甃 công bằng.
D. L 愃⌀m d 甃⌀ng sức kh 漃 e, t n h 愃⌀i th lực, thi Āu t 椃 Ānh s 愃 Āng t 愃⌀o.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ---- 6/8 Mã đề:002_CLC lOMoARcPSD|46958826
Câu 39. Phân t Āch công việc thường được tiến hành trong dịp nào?
A. Khi t chức bắt đầu ho 愃⌀t động v 愃 chương tr 椃 nh phân t 椃 Āch công việc lần đầu tiên được ti Ān
h 愃 nh B. Khi c 愃 Āc công việc c 漃 Ā sự thay đ i đ 愃 Āng k v nội dung do k Āt qu 愃 c 甃 a c 愃 Āc
phương ph 愃 Āp mới, c 愃 Āc
th 甃 t 甃 ⌀ c mới hoặc công
nghệ mới. C. Khi xuất hiện c 愃
Āc công việc mới D. C 愃 A, B v 愃 C đ u đ 甃 Āng
Câu 40. H nh thức trắc nghiệm nào được sử dụng để đánh giá ứng viên về kh Ā chất, t Ānh c hất,
mức độ tự tin, sự linh hoạt, trung thực, cẩn thận….?

A. Trắc nghiệm c 愃 Āc kh 愃 năng hi u
B. Trắc nghiệm v đặc đi m c 愃 Ā
bi Āt đặc biệt. C. Trắc nghiệm sự khéo
nhân D. Trắc nghiệm thực hiện m ̀u léo công việc.
Câu 41. Sắp xếp các bước trong quá tr nh phỏng vấn:
1.Thực hiện ph 漃 ng vấn. 2. Chuẩn b 椃⌀ ph 漃 ng vấn. 3. Chuẩn b 椃⌀ câu h 漃 i ph 漃 ng vấn.
4.Xây dựng hệ th Āng thang đi m đ 愃 Ānh gi 愃 Ā c 愃 Āc câu tr 愃 lời. D.2-3-1- A. 1-3-4-2. B. 2-3-4-1. C. 4-2-1-3. 4.
Câu 42. Để tổ chức cuộc phỏng vấn đạt kết quả cao, chúng ta cần:
A. Ti Ān h 愃 nh c 愃 Āc bước theo đ 甃 Āng tr 椃 nh tự c 甃 a qu 愃 Ā tr 椃 nh ph 漃 ng vấn.
B. Khâu t chức chu đ 愃 Āo, chuẩn b 椃⌀ kỹ thuật nghiệp v 甃⌀ ph 漃 ng vấn, t 愃 i ch 椃 Ānh.
C. Chuẩn b 椃⌀ đầy đ 甃 c 愃 Āc thi Āt b 椃⌀ ph 甃⌀c v 甃⌀ cho cuộc ph 漃 ng vấn.
D. C 愃 A, B v 愃 C đ u đ 甃 Āng
Câu 43. Môi trường bên ngoài của Quản trị nhân lực bao g , ngoại trừ: A. Kh 愃 Āch h 愃 ng
B. Đ Āi th 甃 c 愃⌀nh tranh C. Ph 愃 Āp luật
D. Sứ m 愃⌀ng c 甃 a t chức
Câu 44. Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đ hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Một việc l 愃 m an to 愃 n
B. Giờ l 愃 m việc hợp lý
C. Được c 愃 m thấy m 椃 nh quan trọng v 愃
D. Việc tuy n d 甃⌀ng n đ 椃 cần thi Ā t ⌀nh
Câu 45. Một Công ty X có 127 công nhân sản xuất 13.843 sản phẩm/tháng, để sản xuất 16.241 sản
phẩm/tháng cần bao nhiêu công nhân và dùng phương pháp nào để t
Ānh? C. 109 công nhân v 愃 A. 149 công nhân v 愃 D.119 công nhân v 愃 B. 149 công nhân v 愃
Phương ph 愃 Āp t 椃 Ānh theo lượng lao động hao ph 椃 Ā Phương ph 愃 Āp t 椃
Ānh theo năng suất lao Phương ph 愃 Āp t 椃 Ānh theo năng suất lao động. động.
Phương ph 愃 Āp t 椃 Ānh theo tiêu chuẩn đ 椃⌀nh biên.
Câu 46. Trong trường hợp cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực, tổ chức sử dụng các biện pháp, ngoại trừ:
. Cho c 愃 Āc t chức kh 愃 Āc thuê
B. Tuy n mộ người lao động mới từ ngo 愃 i t Anhân lực chức
C. Thuê những lao động l 愃 m việc không trọn D. K Ā ho 愃⌀ch h 漃 Āa k Ā cận & ph 愃 Āt tri n qu ng 愃 y 愃 n l 椃 Ā
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ---- 7/8 Mã đề:002_CLC lOMoARcPSD|46958826
Câu 47. Chọn câu trả lời đúng nhất khi xảy ra hiện tượng dư thừa lao động trong doanh nghiệp?
A. Tăng giờ l 愃 m, cho thuê lao động, tuy n thêm những người c 漃 Ā chuyên môn cao
B. Khuy Ān kh 椃 Āch nghỉ hưu sớm, khuy Ān kh 椃 Āch xin thôi việc hưởng trợ cấp, gi 愃 m giờ l 愃 m
C. S 愃 ng lọc v 愃 lo 愃⌀i kh 漃 i công ty những người t 愃⌀m thời không cần thi Āt, gi 愃 m lương c 甃 a nhân viên
D.Tất c 愃 c 愃 Āc phương 愃 Ān trên.
Câu 48. ……….. là văn bản giải th Āch về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc và những vấn đề
có liên quan đến một công việc cụ thể.
A. B 愃 n yêu cầu công việc.
B. B 愃 n mô t 愃 công việc.
C. B 愃 n tiêu chuẩn thực hiện công việc. D. A, B, C đ u sai.
Câu 49. Tại sao phân t Āch công việc là công cụ của quản l Ā nhân lực của tổ chức.
A. Người qu 愃 n l 椃 Ā x 愃 Āc đ 椃⌀nh được k 椃 vọng c 甃 a m 椃 nh đ Āi với người lao động.
B. Người lao động hi u được c 愃 Āc nhiệm v 甃⌀ v 愃 tr 愃 Āch nhiệm c 甃 a m 椃 nh đ Āi với t chức.
C. Người qu 愃 n lý c 漃 Ā th đưa ra c 愃 Āc quy Āt đ 椃⌀nh v nhân sự không
dựa v 愃 o c 愃 Āc tiêu chuẩn mơ hồ, ch 甃 quan.
D. C 愃 A, B v 愃 C đ u đ 甃 Āng
Câu 50. Quá tr nh tuyển chọn nhân lực cần phải đáp ứng được những yêu cầu nào sau đây?
A. Tuy n chọn ph 愃 i xuất ph 愃 Āt từ k Ā ho 愃⌀ch s 愃 n xuất kinh doanh v 愃 k Ā ho 愃⌀ch nguồn nhân lực.
B. Tuy n chọn người c 漃 Ā tr 椃 nh độ chuyên môn cần thi Āt đ đ 愃⌀t năng suất cao, hiệu suất t Āt.
C. Tuy n người c 漃 Ā kỷ luật, trung thực, gắn b 漃 Ā với công việc, t chức
D. C 愃 A, B, C đ u đ 甃 Āng.
Duyệt c 甃 a Trưởng Bộ môn Gi 愃 ng viên ra đ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - 8/8 Mã đề:002_CLC