Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề 3

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 - 2021
MÔN: HÓA HC 10
Đề s 3
Câu 1. (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ng hóa hc sau:
a) Al
2
O
3
+ HNO
3
b) Fe(OH)
3
o
t
⎯⎯
c) Cl
2
+ 2NaOH →
d) Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ …+ NO + …
e) CaO + C →
Câu 2. (2,5 điểm) Th mt thanh nhôm vào các dung dch sau:
a) HCl
b) ZnCl
2
c) NaOH
d) MgSO
4
Hãy cho biết hiện tượng xy ra mi dung dch và viết phương trình phản ng xy ra.
Câu 3. (1,5 điểm) 4 l mt nhãn, mi l đựng 1 dung dch không màu: HCl, H
2
SO
4
,
KCl, K
2
SO
4
. Hãy nhn biết dung dịch đựng trong mi l bằng phương pháp hóa hc.
Viết các phương trình hóa hc xy ra.
Câu 4. (2,5 điểm) Trn 30ml dung dch có cha 2,22 gam CaCl
2
vi 70 ml dung dch có
cha 1,7 gam AgNO
3
a) Viết phương trình phn ng hóa hc xy ra.
b) Tính khối lượng kết ta thu đưc
c) Tính nồng độ mol các cht dung dch sau phn ứng thu đưc. Gi thiết th tích dung
dch thay đổi không đáng kể.
Câu 5. (1 điểm) Hp cht hu A chứa các nguyên t C, H, O. Trong đó phn
trăn khối ng ca nguyên t cacbon 40%, nguyên t hidro 6,67%. Xác định công
thc phân t ca A biết rng phân t khi ca A là 60 gam/mol.
(Cho biết: Ag = 108; N = 14; H = 1; Cl = 35,5; Na = 23; O =16, C = 12, Ca = 40)
Đáp án đề thi kho sát cht lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021
Câu 1.
a) Al
2
O
3
+ 6HNO
3
→ 2Al(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
b) 2Fe(OH)
3
o
t
⎯⎯
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
c) Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
d) 3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3
→ 9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O
e) CaO + 3C → CaC
2
+ CO
Câu 2.
a) Cho thanh Al vào dung dch HCl, thy thanh nhôm tan dn, khí không màu thoát
ra.
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
b) Cho thanh Al vào dung dch ZnCl
2
, thy thanh nhôm tan dn, mt lp kim loi
bám trên b mt nhôm.
2Al + 3ZnCl
2
→ 2AlCl
3
+ 3Zn
c) Cho thanh Al vào dung dch NaOH, thy nhôm tan dn, có khí không màu thoát ra.
2Al + 2NaOH + 2H
2
O → 2NaAlO
2
+ 3H
2
d) Cho thanh Al vào dung dch MgSO
4
, không hiện tượng xảy ra Al đứng sau Mg
trong dãy hot đng hóa học nên không đẩy được Mg ra khi dung dch mui.
Câu 3.
Trích mu th và đánh số th t.
HCl
H
2
SO
4
KCl
K
2
SO
4
Qu tím
Qu chuyn
sang đ
Qu chuyn
sang đ
Qu không đổi
màu
Qu không đổi
màu
BaCl
2
Không phn
ng
Kết ta trng
(1)
Không phn
ng
Kết ta trng
(2)
Khi cho qu tím vào ta nhn biết đưc 2 nhóm:
Nhóm 1: HCl, H
2
SO
4
Nhóm 2: KCl, K
2
SO
4
Sau đó ta cho lần lượt BaCl
2
vào 2 nhóm để nhân biết tng cht trong mi nhóm
Phương trình phản ng hóa hc xy ra:
H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2HCl (1)
K
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2KCl (2)
Câu 4.
a) Phương trình hoá học
CaCl
2
+ 2AgNO
3
→ Ca(NO
3
)
2
+ 2AgCl
2
b)
n
CaCl2
= 0,03 mol
n
AgNO3
= 0,02 mol
CaCl
2
+ 2AgNO
3
→ Ca(NO
3
)
2
+ 2AgCl
0,01 ← 0,02 → 0,01 → 0,02
Sau phn ng, CaCl
2
dư = 0,03 - 0,01 = 0,02 mol , AgNO
3
phn ng hết
Khi lưng kết tủa thu được là: n
AgCl
= 0,02 . 143,5 = 2,87 gam
c) Dung dch sau phn ng gm: Ca(NO
3
)
2
: 0,01 mol CaCl
2
dư: 0,02 mol
Th tích dung dch sau phn ng bng: V
dd
= 30 + 70 = 100 ml = 0,1 (lít)
Nồng độ mol Ca(NO
3
)
2
Nồng độ mol CaCl
2
2
CaCl
2
CaCl
M
n
0,02
C = = = 0,2M
V 0,1
Câu 5.
Gi công thc phân t ca A là: CxHyOz
Phần trăm khối lưng ca oxi trong A là:
%O = 100% - %m
C
- %m
H
= 100% - 40% - 6,67% = 53,33%
Ta có: x : y : z = n
C
: n
H
: n
O
=
CO
H
%m %m
%m
40 6,67 53,33
: : = : : =1:2:1
12 1 16 12 1 16
=> CTĐGN của A: CH
2
O => CTPT ca A: (CH
2
O)
2
M
A
= 60 => n = 2
=> CTPT ca A: C
2
H
4
O
2
| 1/5

Preview text:

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 - 2021 MÔN: HÓA HỌC 10 Đề số 3
Câu 1. (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: a) Al2O3 + HNO3 → o b) Fe(OH) t 3 ⎯⎯ → c) Cl2 + 2NaOH →
d) Fe3O4 + HNO3 → …+ NO + … e) CaO + C →
Câu 2. (2,5 điểm) Thả một thanh nhôm vào các dung dịch sau: a) HCl b) ZnCl2 c) NaOH d) MgSO4
Hãy cho biết hiện tượng xảy ra ở mỗi dung dịch và viết phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 3. (1,5 điểm) Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1 dung dịch không màu: HCl, H2SO4,
KCl, K2SO4. Hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học.
Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 4. (2,5 điểm) Trộn 30ml dung dịch có chứa 2,22 gam CaCl2 với 70 ml dung dịch có cha 1,7 gam AgNO3
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng kết tủa thu được
c) Tính nồng độ mol các chất dung dịch sau phản ứng thu được. Giả thiết thể tích dung
dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 5. (1 điểm) Hợp chất hữu cơ A có chứa các nguyên tố C, H, O. Trong đó có phần
trăn khối lượng của nguyên tố cacbon là 40%, nguyên tố hidro là 6,67%. Xác định công
thức phân tử của A biết rằng phân tử khối của A là 60 gam/mol.
(Cho biết: Ag = 108; N = 14; H = 1; Cl = 35,5; Na = 23; O =16, C = 12, Ca = 40)
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 Câu 1.
a) Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O o b) 2Fe(OH) t 3 ⎯⎯ → Fe2O3 + 3H2O
c) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
d) 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3+ NO + 14H2O e) CaO + 3C → CaC2 + CO Câu 2.
a) Cho thanh Al vào dung dịch HCl, thấy thanh nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra.
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑
b) Cho thanh Al vào dung dịch ZnCl2, thấy thanh nhôm tan dần, có một lớp kim loại bám trên bề mặt nhôm. 2Al + 3ZnCl2 → 2AlCl3 + 3Zn
c) Cho thanh Al vào dung dịch NaOH, thấy nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra.
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ↑
d) Cho thanh Al vào dung dịch MgSO4, không có hiện tượng xảy ra vì Al đứng sau Mg
trong dãy hoạt động hóa học nên không đẩy được Mg ra khỏi dung dịch muối. Câu 3.
Trích mẫu thử và đánh số thứ tự. HCl H2SO4 KCl K2SO4 Quỳ tím Quỳ chuyển Quỳ chuyển Quỳ không đổi Quỳ không đổi sang đỏ sang đỏ màu màu BaCl2 Không phản Kết tủa trắng Không phản Kết tủa trắng ứng (1) ứng (2)
Khi cho quỳ tím vào ta nhận biết được 2 nhóm: Nhóm 1: HCl, H2SO4 Nhóm 2: KCl, K2SO4
Sau đó ta cho lần lượt BaCl2 vào 2 nhóm để nhân biết từng chất trong mỗi nhóm
Phương trình phản ứng hóa học xảy ra:
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl (1)
K2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2KCl (2) Câu 4. a) Phương trình hoá học
CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl2 ↓ b) nCaCl2 = 0,03 mol nAgNO3 = 0,02 mol
CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl ↓
0,01 ← 0,02 → 0,01 → 0,02
Sau phản ứng, CaCl2 dư = 0,03 - 0,01 = 0,02 mol , AgNO3 phản ứng hết
Khối lượng kết tủa thu được là: nAgCl = 0,02 . 143,5 = 2,87 gam
c) Dung dịch sau phản ứng gồm: Ca(NO3)2: 0,01 mol CaCl2 dư: 0,02 mol
Thể tích dung dịch sau phản ứng bằng: Vdd = 30 + 70 = 100 ml = 0,1 (lít) Nồng độ mol Ca(NO3)2 nCa(NO ) 0, 01 3 2 C = = = 0,1M M Ca(NO ) 3 2 V 0,1 Nồng độ mol CaCl2 dư nCaCl 0, 02 2 C = = = 0, 2M M CaCl2 V 0,1 Câu 5.
Gọi công thức phân tử của A là: CxHyOz
Phần trăm khối lượng của oxi trong A là:
%O = 100% - %mC - %mH = 100% - 40% - 6,67% = 53,33% %m %m %m 40 6, 67 53, 33 Ta có: x : y : z = n H C : nH : nO = C O : : = : : = 1: 2 :1 12 1 16 12 1 16
=> CTĐGN của A: CH2O => CTPT của A: (CH2O)2 MA = 60 => n = 2 => CTPT của A: C2H4O2